Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.7 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Soạ n : Giảng: Tiết. ÔN TẬP CHƯƠNG I A. Mục tiêu: 1. Kiến thức:+Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương 1 2. Kĩ năng:+Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chuơng 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Gv:–Sgk, phấn màu, bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Hs: C. Phương pháp: D. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:+Cho 1 vài em lần lượt lên bố thăm 5 câu lý htuyết và trả lời, cả lớp cùng nhận. xét, góp ý +Giáo viên phát bài kiểm tra trắc nghiệm làm trong 5 phút (SGK trang 39) 3. Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs. Ghi bảng Hoạt động 1:. Đây là dạng nhân đơn thức với đa thức. Bài 75 trang 33 a/5x2.(3x2–7x+2) = 15x4–35x3+10x2. Đây là dạng nhân đa thức với đa thức. b/. Thu gọn rồi mới tính giá trị. Bài 76 trang 33 a./ 10x4–19x3+8x2–3x b./ 3x2y–xy2+ x2–10y3–2xy. 3 2 2 xy (2x2y–3xy+y2) = x3y3–2x2y2+ xy2 4 3 3. Bài 77 trang 33 a./ M=x2 + 4y2 – 4xy =(x – 2y )2 tai x = 18 và y = 4 =( 18 – 2.4 )2 = 102=100 b./ N= 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 =(2x)3–3.(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3 Yêu cầu học sinh nhận dạng HĐT –> khia =(2x – y)3 tại x=6 và y = –8 triển rồi mới thu gọn biểu thức. Lưu ý khi =[2.6 – (– 8)]3 = 203 = 8000 bỏ ngoặc đằng trước có dấu trừ Cho học sinh nhận xét và nêu ra được Bài 78 trang 33 nhân tử chung. a./ (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)=x2 – 4 – (x2 + x – Hoặc phối hợp những phương nào để giải. 3x – 3) =x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3 =2x – 1 b./ =25x2 Bài 79 trang 33 a./ x2 – 4 + (x – 2)2=(x – 2)(x + 2) + (x – 2)(x – 2) =(x – 2)(x + 2 + x – 2) =(x – 2).2x = 2x.(x – 2) b./ x3 – 2x2 + x – xy2 = x(x2 – 2x + 1 –y2) Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đặt nhân tử chung. =x[(x2 – 2x + 1) – y2] =x[(x – 1)2 – y2] =x(x – 1 – y)(x – 1 + y) c./ x3 – 4x2 – 12x + 27 = (x3 + 27) – (4x2 + 12x) =(x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3) =(x + 3)(x2 – 3x + 9 –4x) =(x + 3)(x2 – 7x + 9) Bài 80 trang 33 a./ 3x2 – 5x + 2 b./ x2 + x c./ x – y + 3 Bài 81 trang 33 a./. 2 2 x(x – 4) = 0 3. é2 éx = 0 ê x= 0 ê3 ê ê( x - 4)( x + 4) = 0 ê2 ë ê x 4 = 0 ë éx = 0 ê ê x= 2 ê êx = - 2 ë. b./ (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2)=0 (x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0 (x + 2).4 = 0 x + 2 = 0 x = – 2 c./ x + 2 2 x2 + 2x3 = 0 Học sinh lưu ý x(1 + 2 2 x + 2x2) = 0 Bình phương của một số x bất kỳ luôn x[12 + 2.1. 2 + ( 2 x)2] = 0 luôn lớn hơn bay bằng 0 x(1 + 2 x)2 = 0 éx = 0 éx = 0 ê ê ê ê 1 êx = 1 + 2x = 0 ë ê 2 ë. Bài 82 trang 33 a./ x2 – 2xy + y2 + 1 = ( x2 – 2xy + y2) + 1 =(x – y)2 + 1 Vì (x – y )2 0 x,y Nên (x – y)2 + 1 > 0 Vậy x2 – 2xy + y2 + 1 > 0, x,y b./ x – x2 – 1 = – (x2 – x + 1) =–(x2 – x +. Lop8.net. 1 3 + ) 4 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 3 )– 4 4 1 2 3 =– (x – ) – 2 4 1 Do (x – )2 0 x 2 1 Nên – (x – )2 0 x 2 1 3 Nên – (x – )2 – < 0 x 2 4 =–(x2 – x +. Vậy x – x2 – 1<0, x 4. Củng cố, bài tập: 5. Hướng dẫn về nhà:. –Học ôn lại lý thuyết. Làm bài tập 83 trang 33 –Làm lại các bài tập –Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương 1 E. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>