Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.72 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 50 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Tuần:27 I) Mục tiêu: - HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành ( Đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một địa điểm không tới đựoc). - HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp, chuẩn bị cho tiết thực hành tiếp theo. II) Chuẩn bị: Bảng phụ vẽ hình chuẩn bị cho bài tập thực hành III) Các bước lên lớp: Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:Gọi hs đứng tại chỗ nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng - Hoạt động2: GV Đặt vấn đề : Các trường I) Đo gián tiếp chiều cao của vật: hợp đông dạng của hai tam giác có nhiều ứng dụng trong thực tế. Một trong các ứng dụng C/ đó là đo gián tiếp chiều cao của vật. - GV: đưa hình vẽ lên bảng: Giả sử cần xác định chiều cao của cây, của một toà nhà hay một ngọn núi nào đó. Trong hình này ta cần tính chiều cao A/C/ của C một cái cây ta cần xác định những đoạn nào ? Tại sao ? - HS: Để tính A/C/ Ta cần biết độ dài các đoạn thẳng AB; AC; A/B/. Vì A/C/ // AC Nên ∆BAC ∆BA/C/ A/ B A / BA AC BA . AC . BA. /. . /. AC. /. A/ C / . BA. - GV: Nêu cách tiến hành đo đạc - HS: Đặt cọc AC thẳng đứng có gắn thước ngắm Điều khiển thước ngắm sao cho thước ngắm qua đỉnh C/ Sau đó xác định giao điểm B của CC/ Với AA/ Đo khoảng cách BA; BA/. 1) Tiến hành đo đạc: (SGK) 2) Tính chiều cao của cây hoặc tháp: Ta có ∆A/BC/. ∆ABC. Tỉ số đồng dạng k =. A/ B Từ đó suy ra: AB. A/C/ = k. AC II) Đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được:. Hoạt động 3:. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. - GV: Giả sử phải đo khoảng cách AB trong đó có điểm A có ao hồ bao bọc không thể tới được - HS: Chọn một khoảng đất bằng phẳng rồi vạch một đoạn BC và đo độ dài của nó Dùng thước đo góc đo góc B; góc C / / Vẽ trên giấy ∆A/B/C/ có Bˆ Bˆ ; Cˆ Cˆ / / / ∆ABC Từ đó ta suy ra ∆A B C . A/ B / B / C / A/ B / .BC AB AB BC B/C /. B . . C. 1) Tiến hành đo đạc: (SGK) 2) Tính khoảng cách AB: - Vẽ trên giấy ∆A/B/C/ Với B/C/ = a/ ; ∆ABC Bˆ / ; Cˆ / Khi đó ∆A/B/C/ B/C / Đo A/B/ trên hình vẽ từ BC A/ B / đó suy ra AB= k. theo tỉ số k =. *) Ghi chú: (SGK) hoạt động 4:Củng cố: *) Làm bài tập 53 tr 87 SGK. C. Ta có ∆BMN đồng dạng với ∆BED vì MN//ED Nêu cách tính BN Có BD= 4 (cm) Tính AC E M 1,6 B. 2. N 0,8 D. 15. A. Hoạt động 5:Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau thực hành - Mỗi tổ 1 thước ngắm; 1 giác kế; 1 sợi dây 10m; 1 thước đo độ; 1 thước đo độ dài; 2 cọc ngắm dài 0,3m - Ôn lai các bài toán đã học hôm nay, xem lại cách sử dụng giác kế. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>