Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giáo án Phụ đạo học sinh yếu môn Toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.97 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Thống Nhất Ngày soạn: ……/……/…………… Ngaøy daïy: ……/……/…………… Tuaàn: 29 Buổi: 1. GV: Nguyễn Thị Mai Hương. ÔN TẬP: CHƯƠNG IV: XÁC SUẤT THỐNG KÊ.. I. Mục tiêu:. - Giúp hs có kiến thức một cách tổng quát từ bảng thống kê ban đầu  bảng tần số  vẽ biểu đồ hay tính số trung bình cộng II. Chuẩn bị: - GV: Các bài tập vận dụng. - HS: Học bài, làm bài tập III. Tiền trình dạy học Hoạt động của GV – HS. Nội dung. Hoạt động 1: Lý thuyết. - Daáu hieäu laø gì? Noäi dung caàn ñieàu tra goïi laø daáu hieäu. - Taàn soá laø gì? Taàn soá cuûa moät giaù trò laø soá laàn xuaát hieän cuûa giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu. - Bảng tần số gồm những cột: Giá trị (x) và tần soá (n) - Bảng tần số gồm những cột nào? - ta caán laäp theâm coät caùc tích (xn) vaø coät soá trung - Để tính số trung bình cộng của dấu hiệu ta bình. x1n1 + x2n2 + x3n3 + … + xk nk laøm ntn? X  - X tính bằng công thức nào? N - Khi khoảng cách chênh lệch giữa các giá trị quá lớn. - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong baûng taàn soá. Kí hieäu laø M0 - …biểu đố đoạn thẳng, biểu đổ hình chữ nhật, - Em đã biết được những loại biều đồ nào? biểu đồ hình quạt… Hoạt động 2: Bài tập. Baøi 14 sbt/7 Baøi 14 GV: Đưa đề bài lên màn hình a) Coù n taát caû 90 traän. - Cho học sinh đọc đề bài tóm tắc. b) 20 GV: gọi 1 hs lên bảng vẽ biểu đồ Goïi 1 HS leân baûng tính STBC - Khi naøo thì soá trung bình coäng khoâng theå laø số đại diện. - Moát cuûa daáu hieäu laø gì?. 16 12 8 6 4 2 O. 1 2 3 4 5 6 7 8 c) Coù 10 traän khoâng coù baøn thaéng Phụ đạo Toán 7. 1 Lop7.net. x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 272  3,02 90 e) M0 = 3 Baøi 15 a) Soá chaám xuaát hieän trong moät laàn gieo. Soá chaám x 1 2 3 4 5 6 Taàn soá n 11 10 9 9 9 12 N=60 c) n. d) X = Baøi 15 sbt/7 GV: Đưa đề bài lên màn hình - Cho học sinh đọc đề bài tóm tắc. GV: gọi 1 hs lên bảng vẽ biểu đồ Goïi 1 HS leân baûng tính STBC. 12 11 10 9 x n cuûa d) Qua baûO ng taà1n soá2 ta 3 thấy4 sự5xuấ6t hiệ các số chấm từ 1 đến 6 xấp xỉ nhau. a) Daáu hieäu laø soá giaáy vuïn cuûa moãi baïn trong đợt phát động phong trào kế hoạch nhỏ. (1 đ) b) Lập bảng tần số đúng 1 đ. Tính số trung bình đúng 1 đ Giaù trò (x) Taàn soá (n) Tích (x.n) 2 4 8 3 8 24 4 6 24 5 2 10 6 1 6 N = 21 Toång: 72. Bài tập: Trong đợt phát động phong trào kế hoạch nhỏ thu gom giấy vụn tổ 2 đã quyên góp được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau (đơn vị kg) 3 4 5 4 3 2 4 2 3 2 4 5 3 3 6 2 3 3 3 2 4 a) Daáu hieäu laø gì? b) Laäp baûng taàn soá tính soá trung bình coäng. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng nhận xét.. c) Vẽ biểu đồ đúng 2 đ n. 8 6 4 2 1 O. 2. 3. 4. 5. 6. x. Nhaän xeùt: (1 ñ) - Tuy caùc giaù trò cuûa daàu hieäu laø 40 song chuû yeáu coù 5 giaù trò khaùc nhau laø 2; 3; 4; 5; 6 Phụ đạo Toán 7. 2 Lop7.net. X .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đa số các bạn đã góp từ 2 đền 4 kg giấy vuïn. - Chỉ có 1 bạn góp được 6 kg. - Trung bình moãi baïn goùp hôn 3 kg. -. Hoạt động 3: củng cố Lập được bảng tần số, biết được dấu hiệu điều tra, mốt của dấu hiệu, tính được số trung bình cộng, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.. Ngày soạn: ……/……/…………… Ngaøy daïy: ……/……/…………… Tuaàn: 30 Buổi: 2. ÔN TẬP CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ PHẦN ĐƠN THỨC. I. Mục tiêu. Giúp HS; - Nhận biết đâu là đơn thức trong các biểu thức đại số cho sẵn , biết được đâu là hệ số , đâu là biến số của đơn thức , đặc biệt là bậc của đơn thức - Nhân 2 đơn thức hay biết viết một đơn thức chưa thu gọn thành 1 đơn thức thu gọn - Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng. - Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. II. Chuẩn bị. - GV: bài tập. - HS: ôn tập lý thuyết, và chuẩn bị bài tập. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV – HS Nội dung Hoạt động 1: Lý thuyết. Câu 1: Thế nào là đơn thức? Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. -1 Ví duï : 9 ; 3x2 ; y3x ; x ; xy . . . là những đơn thức 2 Chú y:ù 0 cũng được coi là 1 đơn thức không Câu 2: Đơn thức thu gọn là gì? Bậc Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với của đơn thức? cácb biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số muõ nguyeân döông. Ví dụ: xyz; 5xy2; x; 6 là những đơn thức thu gọn Bậc của đơn thức thu gọn là tổng các số mủ của các biến có trong đơn thức. Để nhân hai đơn thức ta nhân phần hệ số với nhau, phần biến Câu 3: Nhân hai đơn thức như thế được nâng lên lũy thừa. nào? Các đơn thức đồng dạng là các đơn thức có hệ số khác 0 vá Câu 4: Thế nào là đơn thức đồng coù cuøng phaàn bieán. dạng? Ví dụ: 3xyz; 5xyz; xyz… là những đơn thức động dạng. Câu 5: Nêu nguyên tắc cộng, trừ Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng, hay trừ các Phụ đạo Toán 7. 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hai đơn thức đồng dạng?. Baøi 15 sgk/34. hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Hoạt động 2: Bài tập. Baøi 15 Các đơn thức đồng dạng: 5 2 1 2 x y;  x2y; x2y;  x2y 3 2 5 1 Nhoùm 2: xy2; -2xy2;  xy2 4. Nhoùm 1:. Baøi 16: 25xy2 + 55xy2 +75xy2 = 155xy2 Bài 19 tr36 Tính giá trị biểu thức đại số Bài 19 Thay x  0,5 va y  -1 vào biểu thức đại số 16x5y5 – 2 x3y2 taïi x  0,5 va y  -1 16x5y5 – 2 x3y2 ta coù: Gv gọi 1 hs lên bảng thực hiện, các em 16. 0,55.(-1)5 – 2 .0,53 . (-1)2 còn lại tự làm vào vở và sau đó cho  16 . 0,25 – 2 . 0,125 nhaän xeùt  -4,25 Baøi 20 Baøi 20 tr36 3 GV cho hs nêu 3 đơn thức đồng dạng –2 x2y + 6 x2y – 5 x2y + x2y 4 với –2x2 y rồi tính tổng sau khi đã phát 3 -1 biểu qui tắc cộng và trừ các đơn thức =( -2 + 6 – 5 + ) x2y = x2y đồng dạng . 4 3 Baøi 21 tr 36 Baøi 21 Tương tự bài 20 cho hs tính bái 21. 3 1 -1 xyz2 + xyz2 +( xyz2) 4 2 4 3 1 -1 ( + + ) xyz2 = xyz2 Baøi 22 4 2 4 -GV cho hs phaùt bieåu qui taéc nhaân caùc Baøi 22 Tính tích đơn thức 12 5 12 5 a. x4 y2 . xy  ( . ) (x4x) (y2y) Aùp dụng quy tắc thực hiện phép tính. 15 9 15 9 4  x5y3 9 -1 -2 -1 -2 b. x2y. xy4  ( . )( x2.x)(y. y4) 7 5 7 5 Baøi 23 Ñieàn vaøo oâ troáng 2  x3y5 Gv hướn dẫn hs tìm ra các đơn thức cần 35 tìm. Baøi 23 Gv gọi các hs lên bảng thực hiện , còn 5 x2y -3 x2y  ( 5 – 3) x2y  2 x2y lại Họat động theo nhóm a. –7x2 + 2 x2  ( -7 + 2 ) x2  -5 x2 2 x5 + 5 x5 + (-6x5) ( 2 + 5 - 6) x5 = x5 Baøi 16 sgk/34. Phụ đạo Toán 7. 4 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 3: củng cố -Nhắc lại quy tắc nhân hai đơn thức, quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng. Ngày soạn: ……/……/…………… Ngaøy daïy: ……/……/……………. ÔN TẬP: PHẦN ĐA THỨC. Tuaàn: 31 Buổi: 3. I. Mục tiêu: Giúp HS: - HS nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể và biết thu gọn đa thức và tìm bậc cuûa chuùng - Hs được củng cố và rèn luyện về kỹ năng cộng và trừ hai đa thức. II. Chuẩn bị. GV: Bài tập tổng hợp. HS: học bài, làm bài tập, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV – HS Nội dung Hoạt động 1: Lý thuyết Câu 1: Đa thức là gì? Đa thức là tổng của các đơn thức. Câu 2: Thu gọn đa thức? Bậc của Đa thức thu gọn là đa thức không còn hai hạng tử đồng dạng. đa thức? Để thu gọn đa thức ta thực hiện 2 bước như sau: Bước 1: Nhóm các hạng tử đồng dạng Bước 2: Cộng, trừ các hạng tử đồng dạng theo nhóm Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức. Câu 3: Nêu quy tắc cộng, trừ hai đa Để cộng, trừ hai đa thức ta thực hiện 4 bước như sau: Bước 1: Bỏ hai đa thức trong ngoặc đơn thức? Bước 2: Thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc Bước 3: Nhóm các hạng tử đồng dạng Bước 4: Cộng, trừ các hạng tử đồng dạng theo từng nhóm Hoạt động 2: Bài tập Bài tập: Thu gọn các đa thức sau và tìm bậc của đa thức: 1 N  x2y – 3 xy + 3 x2y – 3 + (- x) + 5 N  x2y – 3 xy + 3 x2y – 3 + 2 1 1 (- x) + 5  (x2y + 3 x2y) + (– 3 xy + xy) - x + ( -3 + 5 ) 2 2 1 = 4 x2y –2 xy - x + 2 2 Đa thức N có bậc 3 1 1 1 2 1 1 2y – 3 xy + 2y – xy + 5xy - x + Q  5x x + x 2 2 Q  5x y – 3 xy + x y – xy + 2 3 2 3 4 2 1 1 2 1 1 1 1 2 1  (5x2y + x2y ) + (– 3 xy– xy + 5xy) + (- x+ x ) + ( - ) 5xy - x + + x 2 3 3 2 4 3 2 3 4 11 1 1 = x2y + xy + x + 2 3 2 Phụ đạo Toán 7. 5 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 3 P  - 3x5 - x3y - xy2 + 3x5 + 2 2 4. Bài 34/sgk:. Bài 25:. Bài 36:. Đa thức Q có bậc 3 1 3 P  - 3x5 - x3y - xy2 + 3x5 + 2 2 4 1 3 =(- 3x5+ 3x5) - x3y - xy2+ 2 2 4 1 3 =- - x3y - xy2+ 2 2 4 Đa thức P có bậc là 4 Baøi 34a P + Q  (x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 ) + ( 3xy2 - x2y + x2y2 )  x2y + xy2 – 5x2y2 + + 3xy2 - x2y + x2y2  (x2y- x2y ) + (xy2+ 3xy2 ) + (– 5x2y2+ x2y2) + x3  4 x2y + 4 xy2 – 4 x2y2 + x3 M + N  (x3+ xy + y2 - x2y2 – 2 ) + (x2y2 +5 – y2 )  x3+ xy + y2 - x2y2 – 2+ x2y2 +5 – y2  (+ y2– y2) + (- x2y2+ x2y2) + (– 2+5 ) + x3 + xy = x3 + xy + 3 Baøi 25 a.M+N ( x2 – 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x2 + 1 )  x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1  (x2+ x2) + (y2+ y2) + (– 2xy+ 2xy ) + 1  2x2 + 2y2 + 1 c. M –N =( x2 – 2xy + y2 ) - ( y2 + 2xy + x2 + 1 )  x2 – 2xy + y2- y2 - 2xy - x2 – 1 =(x2- x2) + (+ y2- y2) + (– 2xy- 2xy ) – 1 = - 4xy – 1 Baøi 36 a. Với x  5 ; y  4 ta có : 52 + 2 . 5 . 4 –3.53 +2.43 + 3.53 - 43 = 25 + 40 – 375 + 128 + 375 – 64 = 65 + 64 = 129 b. xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 Với x  -1 ; y  -1 ta có : -1 .(–1) – (-1)2(-1)2 + (–1)4(–1)4 - (–1)6(–1)6 + (–1)8(–1)8 =1 – 1 + 1 – 1 + 1 =1. Phụ đạo Toán 7. 6 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động 3: củng cố - Muốn cộng và trừ hai đa thức ta làm như thế nào ? - Muốn tìm giá trị của đa thức ta làm như thế nào ? Ngày soạn: ……/……/…………… Ngaøy daïy: ……/……/…………… Tuaàn: 32 Buổi: 4. ÔN TẬP. PHẦN ĐA THỨC MỘT BIẾN. I. Mục tiêu. Giúp HS: - Biết ký hiệu đa thức một biến dặc biệt ký hiệu gí trị của đa thức tại của một giá trị thể của bieán - Biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến . - Biết tìm bậc , các hệ số , hệ số cao nhất và hệ số tự do - Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến. - Rèn luyện kỷ năng tính toán, kỷ năng đổi dấu đối với phép trừ. II. Chuẩn bị. GV: chuẩn bị bài tập. HS: Học bài, làm bài tập. III. Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV – HS Nội dung Hoạt động 1: lý thuyết Câu 1: Thế nào là đa thức một biến? Đa thức một biến là đa thức chỉ có một biến. Hệ số tự do là hệ làm thế nào để xác định hệ số tự do, số của hạng tử có bậc là 0, hệ số cao nhất là hệ số của hạng tử hệ số cao nhất? có bậc cao nhất trong đa thức Câu 2: Nêu quy tắc cộng, trừ hai đa Để cộng, trừ đa thức 1 biến ta thực hiện theo 2 cách thức một biến? Cách 1: thực hiện cộng, trừ như cộng, trừ hai đa thức Cách 2: Thu gọn đa thức, sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng dần của biến rồi đặt tính Hoạt động 2: Bài tập Bài tập 1: Xác định bậc của đa thức và Tính giá A(y) coù baäc 2; B(x) coù baäc 5 trị của đa thức tại y = 5 và 1 1 x = -2 A(5)  7.52 + 3.5 +  190 . 2 2 1 A  7y2 + 3y + 1 2 B(-2)  2 . (-2)5 – 3. (-2) + (-2)3 + 4(-2)5 + 2 1 B  2x5 – 3x + 7x3 +4x5 + 1 2 -64 +6 –56 –128 + 2 1 - 481 -242 +  2 2 Bài tập 2: Xác định hệ số tự do và hệ 6 laø heä soá cao nhaát số cao nhất của đa thức 1 1 là hệ số tự do 5 3 P (x)  6x + 7x – 3x + 2 2 Bài tập 3: Tính tổng và hiệu hai đa thức sau: P(x)= 2x5+5x4-x3+x2-x-1 Phụ đạo Toán 7. + 7 Lop7.net. P(x) = 2x5+5x4-x3+ x2- x -1 Q(x)= -x4+x3 + 5x+2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Q(x)=-x4+x3+5x+2. Bài 44/sgk:. Bài 47:. P(x)+Q(x) = 2x5+4x4+x2+4x+1 P(x) = 2x5+5x4-x3+ x2- x -1 - Q(x)= -x4+x3 + 5x+2 5 4 3 P(x)- Q(x) = 2x +6x +2x +x2+4x+1 Baøi 44sgk tr 45. P(x)=-5x3-1/3+8x4+x2 Q(x)=x2-5x-2x3+x4-2/3 P(x)+Q(x)= -7x3+9x4+2x3-5x-1 P(x)-Q(x)= -3x3+7x4-5x+1/3 BT 47/45sgk. a/ P(x)= 2x4-2x3x+1 3 2 + Q(x)= -x +5x +4x + H(x)= -2x4+ x2+ 5 3 2 P(x)+Q(x)+H(x)=-3x +6x +3x+6 b/ P(x)-Q(x)-H(x)=4x4-x3-6x2-5x+5. Bài 49:. Bài 51:. Bài 52:. BT 49/46 sgk. M=6x2-2xy-1 Coù baäc laø 2 BT 51/46 sgk. P(x) = -x6+x4-4x3+x2-5 Q(x)=2x5-x4-x3+x2+x-1 P(x)+Q(x)= -x6+2x5-5x3+2x2+x-6. P(x)-Q(x)= -x6-2x5+2x4-3x3+2x2-x-4 Baøi 52/46 sgk. P(x)=x2-2x-8 P(-1)=(-1)2-2.(-1)-8=-5 P(0)=-8 P(4)=16-8-8=0. Hoạt động 3: củng cố - Cách sắp xếp để cộng và trừ hai đa thức một biến. Ngày soạn: ……/……/…………… Ngaøy daïy: ……/……/…………… Tuaàn: 33 Buổi : 5. ÔN TẬP: PHẦN NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN. I. Mục tiêu:  Hiểu khái niệm nghiệm của đa thức.  Biết cách kiểm tra xem 1 số có phải là nghiệm của đa thức đó hay không Phụ đạo Toán 7 8 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>   . Hs nắm vững thế nào là ngihệm của đa thức một biến. Biế t cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. Biết cách tìm nghiệm của đa thức một biến đơn giản. II. Chuẩn bị. - GV: các kiến thức và bài tập. - HS: Ôn bài. III, Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV – HS Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức đã học: Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập: Tính giá trị? Q(x) = x2-1 tại x = 1, -1. Q(1)=1-1=0. P(x)=2x+1 tại x = -1/2 Q(-1)=1-1=0. Vậy x=1, x=-1 là các nghiệm của đa thức Q(x). P(-1/2)=2.(-1/2)+1=0. Vaäy x=-1/2 laø nghieäm cuûa ña thức P(x). Bài 54:. Bài 55:. Bài 65:. Baøi taäp traéc nghieäm : Các câu sau đúng hay sai ? Em hãy đánh dấu X vào ô trống câu trả lời mà em choïn.. BT 54 tr 48 sgk. a/ P(x)=5x+1/2 P(1/10)=5.1/10+1/2=1 Vaäy x=1/10 khoâng laø nghieäm cuûa Q(x) b/ Q(x)=x2-4x+3 x=1,x=3 laø nghieäm cuûa Q(x) BT 55/tr48 sgk. a/ 3y + 6 = 0 3y = -6 (thực hiện chuyển vế đổi dấu) y = -6/3 = -2. Vậy y = -2 là nghiệm của đa thức. b/ Ta có y4 luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 0. Nên y4 + 2 luôn luôn lớn 0 BT 65/tr51 sgk. a/ 3 b/ -1/6 c/ 1; 2 d/ 1; -6 e/ 0; -1 Caâu a/ Đa thức x-1 có nghiệm x=1 b/ Đa thức 1-x có nghiệm x= - 1 c/ Đa thức -2x-2 có nghiệm x=1 d/ Đa thức 2x-2 có nghiệm x=1 e/ Đa thức x5 có nghiệm x=0. 1/ Đơn thức đồng dạng với x2y là: Phụ đạo Toán 7. 9 Lop7.net. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a/ 3x2y2 b/ 3xy2 c/ 3xy 2 d/ 3x y 2/ Giá trị của biểu thức 3x2 - 5x +2 tại x=1 bằng : a/ 0 b/10 c/-10 d/3 3 5. 3/Tích của hai đơn thức (  x 3 yz ) và 3xy là : 3 3 x yz 5 9 xy d/ 5. a/. b/. 9 4 2 x y z 5. c/. 3 4 2 x y z 15. 4/ Đa thức 7x5- 5x4+3x2-3x5 +1- 4x5 có bậc là: a/5 b/4 c/3 d/2 5/ Nghiệm của đa thức 6x2 +7x +1 là: 1 6 1 c/-1; 6. a/ -1;. Baøi 1: a/ Sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo luỹ thừa giaûm daàn cuûa bieán M(x) = 5x3 +2x4 - x2 +3x2x3-x4+1- 4x3 b/ Tính M(2) vaø M(-2) Baøi 2: Cho đa thức : P(x)= x52x4+x2-x+1 Q(x) =62x+3x3+x4 -3x5 Tính P(x) +Q(x); Q(x) - P(x). Phụ đạo Toán 7. 10 Lop7.net. 1 6 1 d/1; 6. b/ 1;.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày soạn: ……/……/…………… Ngaøy daïy: ……/……/…………… Tuaàn: 6 Tieát. Chủ đề 1: CÁC PHÉP TÍNH TRONG Q. KIỂM TRA TOÁN TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ 1:. I. Mục tiêu. Giúp học sinh: - Ôn tập cho học sinh những kiến thức đã học. - Kiểm tra xem các em có hiểu bài và biết làm bài tập không. II. Chuẩn bị: GV: chuẩn bị đề kiểm tra. Đề: I Trắc nghiệm: 1) Các kết quả nào sau đây là sai. 4 6 21 6  25 5 5    A. B. C. D.  2 12  18 7 2 60  12 2 2) Kết quả nào sau đây là đúng? 2 5  51  1 11 7 2 3 3 5 1    1 1 A.   B. C. D. 1  7 8 56 2 2 10 5 5 4 7 28 3) chọn kết quả đúng.  2  1  7 12  2 1 7 4   A.   B.      3 3  15 15  3 3  15 5  2 1 7  4  2 1 7  2   C.   D.     5  3 3  15  3 3  15 15 1 4) Nếu 2 x   2 thì giá trị của x là: 7 15 1 15 A. B.  2 C.  D. Một kết quả khác. 14 7 14 2 5) Nếu x   thì phát biểu nào sau đây là đúng. 3 2 2 2 A. | x |  B. | x |  C. | x | D. Một kết quả khác. 3 3 3 6) chọn kết quả đúng. A. (30)1 = 3 B. (30)1 = 1 C. (30)1 = 0 D. cả A, B, C đều sai. 3. 1  1 7) cho x :    2  2  1 A. 4 2 4 3 8) cho x :  : 5 5 5 4 10 A. 3 Phụ đạo Toán 7. thì giá trị của x là: B.. 1 16. C. 4. D. Một kết quả khác.. giá trị của x là: B. 2,5. C.. 0,3 11. Lop7.net. D. Một kết quả khác..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Tự luận. 1) Thự hiện phép tính bằng cách thích hợp. 2   3 2   3 15 7 19 20 3     a) b) 16 :    28 :   7  5  7  5  34 21 34 15 7 2) Tìm x biết. x. a). x3. +27 = 0. 1 1 b)    64 2. c). 1 4  8 c) 2  :   2 7  9 . 1 2 3 2 x: 1 : 3 3 4 5. Hoạt động 4: Thu và sửa bài kiểm tra. I. Trắc nghiệm. 1) D 2) D 3) A 4) C 5) C 6) B 7) D 8) C II. Tự luận. 15 7 19 20 3  15 19   7 3  20 16 4 16  28 12 3           1   1  1  1) a) 34 21 34 15 7  34 34   21 7  15 21 3 21 21 7 2   3 2   3  114 (5) 198 (5)  5  114 198   5  84 140 .  .  .  .   20 b) 16 :    28 :    7  5  7  5  7 3 7 3 3  7 7  3 7 7 1 4   8  5 4 (9) 5  9 26 13     c) 2  :    . 2 7  9  2 7 8 2 14 14 7 2) a) x3 +27 = 0 => x3 = -27 => x = -3 x. x. 6. 1 1 1 1 b)         x6 64 2 2 2 1 2 3 2 1 2 7 2 35 3 35 c) x :  1 :  x  . :  x  .  x  3 3 4 5 3 3 4 5 12 1 4. Phụ đạo Toán 7. 12 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×