Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 1 (53)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.11 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Ngày soạn: 19/8/2012 Ngày giảng: 20 tháng 8 năm 2012 BUỔI SÁNG Tiết 1: Hoạt động tập thể CHÀO CỜ TUẦN 1 Tập chung dưới sân trường Tiết 2+ 3: Tập đọc- Kể chuyện CẬU BÉ THÔNG MINH A. Mục đích yêu cầu I* Tập đọc - Đọc đúng rành mạch , biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật - Hiểu nội dung bài : Ca ngợi sự thông minh tài trí của cậu bé ( trả lời được câu hỏi trong SGK) - Rèn kỹ năng đọc lưu loát và nghỉ hơi đúng . - Giáo dục HS: lòng yêu quê hương đất nước II* Kể chuyện - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa B. Chuẩn bị GV : Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần HD HS luyện đọc HS : SGK Dự kiến HTTC: nhóm, cá nhân , lớp . PP: trực quan, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập C. Các hoạt động dạy học chủ yếu I. Giới thiệu bài - GV giới thiệu 8 chủ điểm của SGK - Cả lớp mở mục lục SGK - 1, 2 HS đọc tên 8 chủ điểm Tiếng Việt 3, T1 - GV kết hợp giải thích từng chủ điểm II. Kiểm tra Sự chẩn bị đồ dùng của HS III. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV treo tranh minh hoạ - giới thiệu bài + HS quan sát tranh 2. Luyện đọc * Đọc mẫu - GV đọc mẫu toàn bài - HS theo dõi SGK, đọc thầm - GV HD HS giọng đọc * HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a. Đọc từng câu - Kết hợp HD HS đọc đúng các từ ngữ : + HS nối nhau đọc từng câu trong mỗi hạ lệnh, làng, vùng nọ, nộp, lo sợ..... đoạn b. Đọc từng đoạn trước lớp + GV HD HS nghỉ hơi đúng các câu sau : 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Ngày xưa, / có một ông vua muốn tìm người tài ra giúp nước. // Vua hạ lệnh + HS nối nhau đọc 3 đoạn trong bài cho mỗi làng trong vùng nọ / nộp một con gà trồng biết đẻ trứng, / nếu không có / thì cả làng phải chịu tội. // ( giọng chậm rãi ) - Cậu bé kia, sao dám đến đây làm ầm ĩ ? ( Giọng oai nghiêm ) - HS luyện đọc câu - Thằng bé này láo, dám đùa với trẫm ! Bố ngươi là đàn ông thì đẻ sao được ! ( Giọng bực tức ) + GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải cuối bài c. Đọc từng đoạn trong nhóm - GV theo dõi HD các em đọc đúng - HS đọc các từ khó được chú giải cuối bài 3. HD tìm hiểu bài - Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài ?. + HS đọc theo nhóm đôi - 1 HS đọc lại đoạn 1 - 1 HS đọc lại đoạn 2 - Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3 của nhà vua ? + HS đọc thầm đoạn 1 - Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy - Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải nộp lệnh của ngài là vô lí ? một con gà trống biết đẻ trứng - Vì gà trống không đẻ trứng được - Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu + HS đọc thầm đoạn 2- thảo luận nhóm cầu điều gì ? - Cậu nói một chuyện khiến vua cho là - Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ? vô lí ( bố đẻ em bé ) + HS đọc thầm đoạn 3 - Yêu cầu sứ giả về tâu Đức Vua rèn - Câu chuyện này nói lên điều gì ? chiếc kim thành một con dao thật sắc để 4. Luyện đọc lại sẻ thịt chim - GV đọc mẫu một đoạn trong bài - Yêu cầu một việc vua không làm nổi - Chia nhóm và yêu cầu các nhóm tự để khỏi phải thực hiện lệnh của vua + HS đọc thầm cả bài phân vai để kể chuyện - Câu chuyện ca ngợi tài chí thông minh - Tổ chức thi đọc chuyện theo vai của cậu bé - GV và cả lớp nhận xét, bình chọn cá + HS chia thành các nhóm, mỗi nhóm 3 nhân và nhóm đọc tốt em ( HS mỗi nhóm tự phân vai : người dẫn chuyện, cậu bé, vua ) - Tổ chức 2 nhóm thi đọc chuyện theo 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> vai Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - QS 3 tranh minh hoạ 3 đoạn truyện, tập kể lại từng đoạn của câu chuyện 2. HD kể từng đoạn câu chuyện theo tranh + HS QS lần lượt 3 tranh minh hoạ, - GV treo tranh minh hoạ nhẩm kể chuyện - Cho HS nêu nội dung của từng tranh để - 3 HS tiếp nối nhau, QS tranh và kể lại 3 đoạn câu chuyện dẫn dắt các em kể chuyện - Nếu HS lúng túng GV đặt câu hỏi gợi ý + Tranh 1 - Quân lính đang làm gì ?. - Đọc lệnh vua : mỗi làng nộp một con gà trống biết đẻ trứng - Thái độ của dân làng ra sao khi nghe lệnh - Lo sợ này ? + Tranh 2 - Khóc ầm ĩ và bảo : Bố cậu mới đẻ em - Trước mặt vua cậu bé đang làm gì ? bé, bắt cậu đi xin sữa cho em. Cậu xin không được nên bị bố đuổi đi. - Nhà vua giận dữ quát vì cho là cậu bé - Thái độ của nhà vua như thế nào ? láo, dám đùa với vua + Tranh 3 - Về tâu với Đức Vua rèn chiếc kim - Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì ? thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim - Vua biết đã tìm được người tài, nên - Thái độ của nhà vua thay đổi ra sao ? trọng thưởng cho cậu bé, gửi cậu vào trường học để rèn luyện - Sau mỗi lần 1 HS kể cả lớp và GV nhận xét về ND về cách diễn đạt, về cách thể hiện - Khen ngợi học sinh có lời kể hay IV. Củng cố Em thích nhân vật nào ? vì sao ? V. Dặn dò - Về nhà kể cho người thân nghe - Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh. 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 3: Toán ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ A. Mục đích, yêu cầu. - Gúp h/s củng cố kỹ năng đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. - Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số thành thạo. - Rèn cho học sinh tính toán, cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi nội dung của bài tập. - Vở, đồ dùng học tập. - Lớp, nhóm, cá nhân. - Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập. C. Các hoạt động dạy học. I. Ổn định: Hát II.. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra đồ dùng sách vở môn toán. III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. - H/s lắng nghe. 2. Ôn tập về đọc , viết số. * Bài 1: - G/v ghi nội dung bài 1 lên bảng. - H/s đọc yêu cầu bài 1. - Y/c học sinh làm bài. - H/s làm bài. Đọc số Viết số Một trăm sáu mươi 160 - G/v kiểm tra theo dõi h/s làm bài. Một trăm sáu mươi mốt 161 Ba trăm năm mươi tư 354 Ba trăm linh bẩy 307 Năm trăm năm mươi lăm 555 Sáu trăm linh một 601 - Y/c 2 h/s ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra. Đọc số Viết số Chín trăm 900 Chín trăm hai mươi hai 922 Chín trăm linh chín 909 Bảy trăm bảy mươi bảy 777 Ba chăm sáu mươi lăm 365 Một trăm mười một 111 - 1 h/s lên bảng chữa bài. - H/s nhận xét. 3. Ôn tập về thứ tự số. - H/s đọc yêu cầu bài 2. * Bài 2: - 2 h/s lên bảng làm, lớp làm vào vở. a./ 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319. 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - G/v theo dõi h/s làm bài. - Tại sao lại điền 312 sau 311? - Đây là dãy số TN như thế nào? - Tại sao lại điền 398 vào sau 399? - Đây là dãy số như thế nào?. 4. Ôn về so sánh số: * Bài 3: - Bài yêu cầu ta làm gì? - Tại sao điền được 303 < 330? - G/v hỏi tương tự các phần còn lại. - Yêu cầu h/s nêu cách so sánh các số có 3 chữ số, cách so sánh phân tích với nhau.. * Bài 4: - Yêu cầu h/s đọc đề bài sau đó đọc dãy số của bài. - Số lớn nhất trong dãy số là số nào? Vì sao? - Số nào bé nhất? Vì sao? * Bài 5: - Gọi 1 h/s đọc đề bài. - Yêu cầu h/s tự làm bài tập.. b./ 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391. - H/s nhận xét. - Vì số đầu tiên là 310, số thứ 2 là 311 rồi đến 312 (hoặc 312 là số liền sau của 311). - Đây là dãy số TN liên tiếp từ 310 đến 319 xép theo thứ tự tăng dần. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước cộng thêm 1. - Vì: 400 - 1 = 399 399 - 1 = 398 (399 là số liền trước của 400, 398 là số liền trước của 399). - Dãy số TN liên tiếp giảm dần từ 400 đến 391. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước trừ đi 1. - H/s đọc đề bài. - So sánh các số. - 3 h/s lên bảng, lớp làm bài vào vở. 303 < 330 30 + 100 < 131 615 > 516 410 - 10 < 400 + 1 199 < 200 243 = 200 + 40 + 3 - H/s nhận xét. - Vì hai số cùng có hàng trăm là 3 nhưng 330 có 3 chục cong 303 có 0 chục. 0 chục nhỏ hơn 3 chục nên 303 < 330. - H/s nêu cách so sánh. - H/s đọc yêu cầu và dãy số. - Các số: 375, 421, 573, 241, 735, 142. - H/s làm vào vở bài tập - 735 lớn nhất, v× cã số trăm lớn nhất. - 142 bé nhất, v× cã số trăm bé nhất. - Y/c h/s đổi chÐo vở kiểm tra nhau. - 1 h/s đọc đề bài. - 2 h/s lên bảng viết, dưới lớp làm vào vở. a./ 162, 241, 425, 519, 537, 830. b./ 830, 537, 519, 425, 241, 162. - H/s nhận xét.. - G/v nhận xét. IV. Củng cố Tóm lại nội dung ôn tập V. Dặn dò - Về nhà ôn lại đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. - Nhận xét tiết học. 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BUỔI CHIỀU Tiết 1: Đạo đức BÁC HỒ KÍNH YÊU (tiết 1) Giáo viên bộ môn soạn giảng Tiết 2: Ngoại ngữ PRESNT THE WAY TO LEARN. INTRODUCE THE ENGLISH 3 Giáo viên bộ môn soạn giảng Tiết 3: Ôn toán CỘNG, TRỪ, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ A. Mục tiêu - Củng cố và phát triển kỹ năng về tính cộng, trừ các số có ba chữ số có nhớ và không nhớ, so sánh các số có ba chữ số. - Củng cố ôn tập bài toán về giải toán có lời văn. - Có ý thức tự giác khi làm bài. B. Chuẩn bị - Giáo viên :bảng phụ, phiếu bài tập - Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học tập. - HTTC. Lớp, nhóm, cá nhân. - PPDH: Giảng giải, hỏi đáp, luyện tập.... C. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Ổn định: Hát 2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài ôn. Bài 1: Đặt tính rồi tính Học sinh đọc yêu cầu. Nêu cách đặt tính và tinh a) 452 + 319 b) 695 - 284 99+ 101 932 - 750 4 học sinh lên bảng, lớp làm bài vào nháp. a) 452 99 b) 695 932 + 319 + 101 - 284 - 750 771 200 411 182 Nhận xét kết luận. Nhận xét, bổ sung Bài 2. Đọc yêu cầu và làm bài a) Khoanh vào số bé nhất: a) Khoanh vào số bé nhất: 629 ; 269 ; 692 ; 926 ; 296 b) Khoanh vào số lớn nhất: 629 ; 269 ; 692 ; 926 ; 296 269 786 ; 678 ; 867 ; 768 ; 876 Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài nvaf 2 b) Khoanh vào số lớn nhất: học sinh lên bảng làm bài. 786 ; 678 ; 867; 768 ; 876 Nhận xét và nêu cách làm. 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3. Tìm x. a) x + 312 = 475 b) x- 312 = 475 - 312. Đọc yêu cầu và nêu cách thực hiện. 2 học sinh lên bảng. a) x + 312 = 475 x = 475 - 312 x = 163 b) x- 312 = 475 - 312 x- 312 = 163 Nhận xét kết luận. x = 163 + 312 x = 475 Nhận xét bổ sung bài làm của bạn. Đọc yêu cầu thảo luận nhóm đôi làm bài Bài 4: Với ba số 50 , 412, 462 va các dấu vào vở. 412 + 50 = 462 +, - , = , em hãy lập các phép tính đung. Gợi ý cách làm bài. 462 - 50 = 412 462 - 412 = 50 Nhận xét kết luận. Trình bày và nhận xét, bổ sung. Bài 5. Chữ số ? Đọc yêu cầu và làm bài theo cặp. a) 307 < 30..... a) 307 < 308 b) 230 < 2...0 < 245 b) 230 < 240 < 245 Nhận xét. Nhận xét kết luận. Bài 5. Một cửa hàng ngày đầu bán được Đọc bài toán và nêu cách làm bài. 345 kg gạo và bán được ít hơn ngày thứ 1 bạn lên bảng làm bài. Bài giải hai 50 kg gạo. Hỏi ngày thứ hai bán đươc Ngày thứ hai bán được số kg gạo là: bao nhiêu kg gạo? Gợi ý làm bài 345 + 50 = 395 (kg) Đáp số: 395 kg Nhận xét kết luận. Nhận xét, bổ sung ý kiến IV. Củng cố. Tóm lại nội dung bài ôn Nhận xét tiết học V. Dặn dò. VN học bài và chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh Ngày soạn: 20/8/2012 Ngày giảng: 21 tháng 8 năm 2012 BUỔI SÁNG Tiết 1: Toán CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Không nhớ) A. Mục tiêu - Giúp h/s: 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) + Áp dụng phép cộng, trừ các số có3 chữ số (không nhớ) để giải bài toán có lời văn về nhiều hơn ít hơn. + Ren cho các en tính cách cẩn thận, chính xác. B. Đồ dùng dạy học. + Sách giáo khoa, giáo án… + Vở, sgk, đồ dùng học tập… + Lớp, nhóm, cá nhân. + Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập. C. Các hoạt động dạy học chủ yếu. I. Ổn định: Hát II. Kiểm tra bài cũ. - G/v kiểm tra bài tập về nhà của h/s. - G/v nhận xét, đánh giá. III. bài mới. 1/ Giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. 2/ Ôn tập. * Bài 1: - Bài y/c ta làm gì? - Yêu cầu h/s tự làm bài.. - G/v theo dõi h/s làm bài.. - G/v nhận xét. * Bài 2: - Bài y/c chúng ta làm gì? - Y/c h/s tự làm bài.. - 3 h/s lên bảng chữa bài 3. 307 < 302 219 < 220 413 > 403 740 < 741 - H/s nhận xét. - H/s lắng nghe. - Nhắc lại tên bài. - 1 h/s đọc yêu cầu. - Y/c tính nhẩm. - 9 h/s nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính. a./ 400 + 300 = 700 700 - 300 = 400 700 - 400 = 300 b./ 500 + 40 = 540 540 - 40 = 500 540 - 500 = 40 c./ 100 + 20 + 4 = 120 300 + 60 + 7 = 367 800 + 10 + 5 = 815 - H/s đổi vở và nhận xét bài của nhau. - 1 h/s đọc y/c của bài. - Đặt tính rồi tính. - 4 h/s lên bảng lần lượt nêu rõ cách tính của mình, h/s dưới lớp làm vào vở. 352 732 418 395 + 416 + 511 + 201 + 44 768 1243 619 351 - H/s nhận xét. 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - G/v nhận xét. - 1 h/s đọc đề bài. * Bài 3: - có 245 h/s. - Bài toán cho ta biết gì và hỏi gì? - Số h/s khối 2 ít hơn h/s khối 1 là 32 em - Muốn tính số h/s của khối 2 có bao cần tính số h/s khối 2. nhiêu em ta làm như thế nào? - Thực hiện phép trừ: 245 - 32. - 1 h/s lên bảng làm, lớp làm vào vở. * Tóm tắt: - G/v theo dõi h/s làm bài, kèm h/s yếu. - Khối 1: 245 h/s. - Khối 2: ít hơn 32 h/s. - Khối 2: ? h/s. * Bài gải: - Khối 2 có số h/s là: 245 - 32 = 213 (hs) Đáp số: 213 h/s. - Nhận xét: - G/v nhận xét. - 1 h/s đọc bài. * Bài 4: - Giá tiền của 1 tem thư. - Bài toán hỏi gì? - Nhiều hơn giá tiền của 1 phong bì là 600 - Giá tiền của 1 tem thư như thế nào so đồng. * Tóm tắt: với giá tiền của 1 phong bì? 2 - Gọi 1 h/s lên bảng t . - Phong bì: 600 đ - Gọi 1 h/s lên bảng giải. - Tem thư: - G/v nhận xét. * Bài giải: - Giá tiền của một tem thư là: 200 + 600 = 800 (đồng) Đáp số: 800 đồng. - H/s nhận xét. - 1 h/s đọc yêu cầu. * Bài 5: - H/s lập các p/t đúng. - Yêu cầu h/s lập phép cộng trước, dựa - H/s nêu miệng: 315 + 40 = 355 355 - 315 = 40 vào phép cộng để lập phép trừ. 40 + 315 = 355 355 - 40 = 315 - Nhận xét. IV. Củng cố Tóm lại nội dung bài ôn. V. Dặn dò - Về nhà ôn lại bài. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Tự nhiên và Xã hội HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP Giáo viên bộ môn soạn giảng 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 3: Thể dục GIỚI THIỆU NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC TRÒ CHƠI "NHANH LÊN BẠN ƠI" Giáo viên bộ môn soạn giảng Tiết 4: Chính tả( Tập- chép) CẬU BÉ THÔNG MINH A . Mục tiêu - Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả; không mắc quá 5 lôi trong bài. - Làm đúng bài tập a hoặc b. Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bài tập 3 - Có ý thức rèn chữ và giữ vở sạch. B . Chuẩn bị - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn h/s cần chép: nội dung BT2 hay 2b (viết 2 lần) - Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3 - Vở bài tập. - Lớp, nhóm, cá nhân. - Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, luyện tập thực hành C. Các hoạt động dạy- học I. Ổn định: MỞ ĐẦU : GV nhắc lại một số điểm cần lưu ý về yêu cầu của giờ học chính tả, việc chuẩn bị đồ dùng cho giờ học( vở bút bảng ….), nhằm củng cố nền nếp học tập ( đã hình thành từ lớp 2 ) cho các em II. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh. III. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : Trong giờ chính tả hôm nay cô sẽ hướng dẫn các con: - Chép lại đúng một đoạn trong bài tập đọc mới học - Làm bài tập phân biệt các tiếng có âm, vấn đề viết lẫn như l/n, (an/ang) - Ôn lại bảng chữ và học tên các chữ do nhiều chữ các ghép lại. 2. Hướngdẫn tập chép: a. Gv hướng dẫn hs nhận xét - Gv đọc đoạn chép trên bảng. - Hs theo dõi đọc thầm. +Đoạn này chép từ bài nào? - 2 hs nhìn bảng đọc lại đoạn chép. - Đoạn này chép từ bài: Cậu bé thông minh. +Tên bài viết ở vị trí nào? +Đoạn chép có mấy câu? - Tên bài viết giữa trang vở. - Đoạn chép có 3 câu. Câu 1: Hôm sau …ba mâm cỗ. Câu 2: Cậu bé đưa cho …nói. +Cuối mỗi câu có dấu gì? Câu 3: Còn lại. - Cuối câu 1 và câu 3 có dấu chấm, cuối +Chữ đầu câu viết như thế nào? câu 2 có dấu hai chấm b. Hướng dẫn hs viết bảng con một vài - Chữ đầu câu viết hoa. tiếng khó ( gv lần lượt gạch chân các - Hs lần lượt viết các tiếng khó vào bảng 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> tiếng khó ở đoạn văn ). con: chim sẻ, kim khâu, sắc, xẻ thịt, sứ giả.. - Gv nhắc nhở hs khi viết không gạch chân các tiếng này vào vở. - Chép bài trong sgk. c. Hs chép bài vào vở. - Gv theo dõi uốn nắn hs viết. d. Chấm chữa bài. - Chấm bài.. - Hs mở vở, ngồi ngay ngắn để nhìn sgk chép bài vào vở.. - Hs tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. hoặc - Gv chấm khoảng 5 đến 7 bài, nhận xét vào cuối bài chép. trong từng bài về các mặt: nội dung bài viết, chữ viết cách trình bày. 2. Hướng dẫn làm bài tập: *Bài tập 2: - Gv chép bài lên bảng. - Gọi 1 hs đọc chữa bài trên bảng. - 2 hs đọc yêu cầu của bài - Hs làm bài vào vở bài tập - Gv nhận xét. - Hs đổi bài nhau để kiểm tra - 1 hs đọc chữa bài, lớp nhận xét: a. Hạ lệnh, nộp bài,sáng loáng. *Bài tập 3: b. Đàng hoàng, đàn ông, hôm nọ. - Gv mở bảng phụ kẻ sẵn. - 1 hs đọc yêu cầu của bài - Gọi 1hs lên bảng chữa bài. - 1 hs làm mẫu : ă - á, â - ớ - Gv nhận xét, sửa chữa ( nếu có ). - Cả lớp làm bài vào vở BT, đổi vở để - Hướng dẫn hs đọc thuộc kiểm tra + Gv xoá hết ở cột chữ - Hs đọc cá nhân bảng 10 chữ cái và tên + Xoá hết ở cột tên chữ chữ + Xoá hết bảng - 1 số hs nói hoặc viết lại - 1số hs nói hoặc viết lại - Vài hs đọc thuộc lòng 10 chữ - Cả lớp viết lại vào vở thứ tự 10 chữ và tên chữ. IV. Củng cố Nhận xét tiết học V. dặn dò - Về nhà học thuộc bảng chữ ở BT3. - Nhận xét tiết học. Điều chỉnh BUỔI CHIỀU Tiết 1: Ngoại ngữ UNIT 1. HELLO. LESON 1. TASK 1,2 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 2: Ôn toán CỘNG, TRỪ, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ A. Mục tiêu - Củng cố và phát triển kỹ năng về tính cộng, trừ các số có ba chữ số có nhớ và không nhớ, so sánh các số có ba chữ số. Một số yếu tố hình học - Củng cố ôn tập bài toán về giải toán có lời văn. - Có ý thức tự giác khi làm bài. B. Chuẩn bị - Giáo viên :bảng phụ, phiếu bài tập - Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học tập. - HTTC. Lớp, nhóm, cá nhân. - PPDH: Giảng giải, hỏi đáp, luyện tập.... C. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Ổn định: Hát 2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài ôn. Bài 1: Đặt tính rồi tính Đọc yêu cầu là bài cá nhân. 327 + 126 53 + 405 988 - 730 455- 25 327 53 988 455 + 126 + 405 - 730 - 25 453 458 258 430 Nhận xét kết luận Nhận xét, bổ sung Bài 2: Viết ba số tiếp theo vào mỗi dãy Đọc yêu cầu thảo luận nhóm đôi làm bài. a) 225; 228; 231; 234; 237; 240; 243 số sau cho thích hợp. a) 225; 228; 231; 234; ......;........;.......... b) 460; 450; 440; 430;420; 410; 390 b) 460; 450; 440; 430;.......;........;.......... c) 1;2;3;6;11;20; 37; 68 c) 1;2;3;6;11;.........;............;........... Yêu cầu nhận xét về dãy số và cách điền Trình bày và nhận xét, bổ sung. số. Nhận xét kết luận. Bài 3: Tính độ dài đường dấp khúc Đọc yêu cầu và làm bài cá nhân vào vở, 1 ABCD. học sinh lên bảng làm bài. Bài giải B Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 205cm 317cm 205 + 317 + 95 = 617 ( cm) Đáp số: 617 cm A D 95cm. Nhận xet, bổ sung. C Nhận xét kết luận Bài 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng Đọc yêu cầu và làm bài theo nhóm 4. Bài giải. với 27 thì bằng 54 cộng với 35. Gợi ý cách làm bài. Ta gọi số phải tìm là x vậy. Số phải tìm là: 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Theo dõi học sinh làm. Nhận xét bài làm của học sinh kết luận. Bài 5: Một ô tô dự định đi quãng đường từ A đến B dài 328 km. Khi còn cách B 126km thì ô tô dừng lại nghỉ để lấy xăng. Hỏi ô tô đã đi được đoạn đường dài bao nhiêu ki-lô- mét? Nhận xét kết luận. IV. Củng cố - Tóm lại nội dung bài học. V. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh. x + 27 = 54 + 35 x + 27 = 89 x = 89 - 27 x = 62 Đáp số: 62 Trình bày, nhận xét bổ sung. Đọc bài toán, thảo luận nhóm đôi làm bài. 1 học sinh lên bẳng làm bài. Bài giải. Đoạn đường ô tô đã đi là: 328 - 126 = 202 (km) Đáp số: 202 km Nhận xét, bổ sung.. Tiết 3: Ôn Tiếng Việt TỪ CHỈ SỰ VẬT, SO SÁNH A. Mục tiêu - Củng cố, nâng cao cho học sinhcacs từ chỉ sự vật, so sánh trong cau văn, đoạn văn. - Làm đúng các bài tập có liên quan đến nội dung bài. - Có ý thức tự giác học và làm bài tập. B. Chuẩn bị. - GV. Nội dung bài ôn tập. - HS. Đồ dùng học tập... - HTTC. Lớp, nhóm, cá nhân. - PPDH. Giảng giải, hỏi đáp, luyện tập..... C. Các hoạt động dạy học. I. Ổn định tổ chức: Hát II. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. III. Bài ôn tập. 1 Bài 1: Tìm các từ chỉ sự vật trong câu HS đọc yêu cầu. Thảo luận nhóm đôi làm văn sau "Hôm ấy, để thay đổi không khí, bài tập. tôi lấy xe lên núi ngắm cảnh và thưởng "Hôm ấy, để thay đổi không khí, tôi lấy thức hoa quả của rừng." xe lên núi ngắm cảnh và thưởng thức hoa -" Cha đưa con lên kinh đô gặp Đức Vua, quả của rừng." con sẽ lo được việc này. Người cha lấy -" Cha đưa con lên kinh đô gặp Đức Vua, làm lạ, nói với làng. Làng không biết làm con sẽ lo được việc này. Người cha lấy thế nào, đành cấp tiền cho hai cha con lên làm lạ, nói với làng. Làng không biết làm đường." thế nào, đành cấp tiền cho hai cha con lên Gợi ý: Từ chỉ sự vật là những từ chỉ đồ đường." vật, con vật, sự vật, người, bộ phận cơ thể Trình bày trên bảng bằng cách gạch chân 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> của người. Nhận xét kết luện 2. Bài 2: Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ, câu văn sau. a) Tiếng suois trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hnoa Cảnh khuua như vẽ người chưa ngủ Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà b) cái mặt thì nhăn dúm như cái dèn xếp của một cậu học trò vụng làm thủ công. Gợi ý: Trong câu so sánh, cấu trúc thường ba bộ phận. Vật được so sanh, Từ so sánh, vật được so sánh. Nhận xét kết luận 3. Bài 3. Điền tiếp vào chỗ trống để có hình ảnh so sánh. a) Cảnh núi rừng đẹp như...... b) Con đường ngoằn ngoèo uốn lượn như..... Nhận xét củng cố bài tập. 4. Bài 4: Nhừng từ ngữ nào có thể điền vào chỗ trống trong câu "Tình thế của tôi như..." để có hình ảnh so sánh nói về tình thế nguy hiểm a) trứng chọi đá b) ngàn cân treo sợi tóc c) nước sôi lửa bỏng. Nhận xét kết luận. IV. Củng cố. - Tóm lại nội dung ôn tập. - Nhận xét tiết học V. Dặn dò. - Học và làm bài - Chuẩn bị bài học sau Điều chỉnh. các từ chỉ sự vật Nhận xét, bổ sung Đọc yêu cầu và làm bài theo nhóm 4. Vật được Từ so sánh Vật so sánh so sánh Tiếng suối Như Tiếng hát Cảnh khuya Như Tranh ( vẽ) Cái mặt Như cái dèn xếp Trình bày trước lớp nhận xét, bổ sung. Đọc yêu cầu suy nghĩ làm bài cá nhân. a) Cảnh núi rừng đẹp như tranh ( trong mơ) b) Con đường ngoằn ngoèo uốn lượn như một con rắn khổng lồ ( một dải lụa) Trình bày, nhận xét bổ sung. Đọc yêu cầu của bài thảo luận cặp đôi làm bài. Chọn đáp án b Học sinh trả lời và đọc lại câu đã điền.. Nhận xét, bổ sung. Ngày soạn: 20/8/2012 Ngày giảng: Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012 BUỔI SÁNG Tiết 1: Tập đọc HAI BÀN TAY EM A. Mục tiêu + Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ. 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Hiểu nội dung: hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, đáng yêu( trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa, thuộc 2-3 khổ thơ trong bài. - Học sinh khá giỏi: Thuộc cả bài thơ. + Biết quý trọng và giữ gìn đôi bàn tay. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh hoạ sgk - Bảng phụ viết khổ thơ cần hướng dẫn hs và học thuộc. - Lớp, nhóm, cá nhân. - Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích C. Các hoạt động dạy học I. Ổn định: Hát II. Kiểm tra - GV gọi 3 hs liên tiếp nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện : Cậu bé thông minh - Qua câu chuyện em thích nhân vật nào ? Vì sao ? III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc Hs quan sát đọc thầm - GV đọc bài - Gv hứơng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : HS đọc nối tiếp mỗi em hai dòng - Đọc từng dòng thơ - kết hợp sửa lỗi phát âm - 5 em nối tiếp đọc Đọc từng khổ thơ Tay em đánh răng.// - kết hợp hướng dẫn ngắt nghỉ hơi và Răng trắng hoa nhài.// giải nghĩa từ.SGK Tay em trải tóc/ Tóc ngời ánh mai.// - đọc nhóm 5 Đọc từng khổ thơ theo nhóm - Đọc đồng thanh. 3. HD tìm hiểu bài - Đọc thầm - Khổ 1 : - Câu hai bàn tay của em được so sánh - Hai bàn tay được so sánh với những nụ hồng, những ngón tay xinh xinh như với gì ? cánh hoa - Đọc thầm 4 khổ thơ còn lại - Hai bàn tay thân thiết với em như thế - Buổi tối hai hoa ngủ cùng bé : Hoa kề bên má, hoa ấp cạnh lòng nào -HS phát biểu theo ý thích -Em thích nhất khổ thơ nào ? Vì sao ? * Nội dung:Hai bàn tay rất đẹp, rất có Bài thơ nói lên nội dung gì ? ích và đáng yêu - HS đọc đồng thanh từng khổ , cả bài 4. Học thuộc lòng bài th¬ - HS thi đọc tiếp sức - 1 vài em khá, giỏi đọc thuộc bài thơ. - Hs nhận xét bình chọn IV. Củng cố 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Tóm lại nội dung bài - Nhận xét giờ học V. dặn dò - Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu. - Củng cố k/n thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ). - Tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. - Giải bài toán bằng 1 phép tính trừ. - Xếp hình theo mẫu. B. Đồ dùng dạy học. - Bốn mảnh bìa bằng nhau hình tam giác vuông cân như bài 4. - Đồ dùng học tập. - Lớp, nhóm, cá nhân. - Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập. C. Các hoạt động dạy học. I. Ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra bài tập 2.. - G/v nhận xét đánh giá. III. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn luyện tập. * Bài 1: - Yêu cầu h/s tự làm bài.. - G/v hỏi thêm. - Đặt tính như thế nào? - Thực hiện như thế nào?. - 3 h/s làm bài trên bảng. 325 623 + 142 + 275 467 898. -. 764 342 422. - H/s lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài. - 3 h/s lên bảng làm bài, mỗi h/s thực hiện 2 phép tính, lớp làm vào vở. a./ 324 761 25 + 405 + 128 + 721 729 889 746 b./ 645 666 485 - 302 - 333 - 72 323 333 413 - H/s nhận xét. - Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng với hàng đ/v, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm. - Thực hiện từ phải sang trái. 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Bài 2: - H/s tự làm bài.. - 2 h/s lên bảng, lớp làm vào vở. a./ x - 125 = 344 b./ x + 125 = 266 x = 344 + 125 x = 266 - 125 x = 469 x = 141 - H/s nhận xét. - Tại sao phần a lại làm phép tính - Vì x là số bị trừ trong phép trừ. - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng cộng? với số trừ. - Tại sao phần b lại làm phép tính trừ? - Vì x là số hạng trong phép cộng, muốn tìm số hiệu chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hiệu đã biết. - G/v nhận xét. * Bài 3: - 1 h/s đọc đề bài. - Bài toán cho ta biết gì? - Đội đồng diễn có 285 người, trong đó 140 người nam. - Bài toán hỏi gì? - Có bao nhiêu nữ. - Muốn tính số nữ ta phải làm gì? Tại - Ta phải thực hiện phép trừ vì... Muốn sao? tính số nữ ta lấy tổng số người trừ đi số nam đã biết. - Y/c h/s làm bài. - 1 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. * Bài giải: Số nữ trong đội đồng diễn là: 285 - 140 = 145 (người) Đáp sô: 145 người. - H/s nhận xét. * Bài 4: - 1 h/s đọc đề bài. - T/c cho h/s thi ghép hình giữa các tổ - H/s ghép hình. trong thời gian 3 phút, tổ nào có nhiều bạn ghép đúng là thắng cuộc. - Tuyên dương tổ thắng cuộc. - Trong hình con cá có bao nhiêu hình tam giác? - Có 5 hình tam giác. IV. Củng cố - Tóm lại nội dung bài tập V. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm thêm bài tập: x - 345 = 134 132 + x = 657 Điều chỉnh. 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 3: Tập viết ÔN CHỮ HOA A A. Mục tiêu. Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng), V, D ( 1 dòng); viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng: Anh em…dỡ đần (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. Học sinh khá giỏi: Viết đúng và đủ các dòng ( tập viết trên lớp) trong trang vở tập viết 3. Có ý thức rèn chữ viết và giữ vở sạch. B. Chuẩn bị - Mẫu chữ viết hoa A - Tên riêng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li - Hs: Vở tập viết, bảng con phấn - Lớp, cá nhân. - Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành C. Các hoạt động dạy học I. Ổn định: GV giới thiệu: Nội dung tập viết ở lớp 3 là tiếp tục rèn cách viết các chữ viết hoa ( khác với lớp 2 không viết rời từng chữ hoa mà viết từ và câu có chứa chữ hoa ấy ) II. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay các em ôn lại cách viết chữ hoa A. 2. Hướng dẫn viết trên bảng con. a. Luyện viết chữ hoa. - Trong bài tập viết hôm nay có những - Có các chữ hoa A, V, D, R chữ hoa nào? - Đưa chữ mẫu viết hoa A, V, D, R lên - Hs quan sát. bảng - Gv viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa - 1, 2 hs nhắc lại cách viết nêu cách viết. - Yêu cầu hs viết các chữ hoa A, V, D - 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con vào bảng con.. A - Nhận xét chỉnh sửa cho hs. b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Đưa từ ứng dụng lên bảng - Giới thiệu Vừa A Dính - Trong từ ứng dụng các chữ có độ cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ ntn? - Khi viết các nét nối liền với nhau bằng một nét hất. - Yêu cầu hs viết vào bảng con.. V. D. - Hs nhận xét - 1 hs đọc từ ứng dụng. - Hs lắng nghe - Chữ V, A, D, h cao 2 li rưỡi. Các chữ còn lại cao 1 li - Khoảng cách giữa các chữ bằng con chữ o - 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Vừ A Dính - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs. c.Hướng dẫn viết câu ứng dụng. - Đưa câu ứng dụng lên bảng - Câu ứng dụng khuyên ta điều gì?. - Hs nhận xét. - 1 hs đọc câu ứng dụng - Anh em gắn bó thân thiết với nhau như chân với tay, lúc nào cũng phải yêu thương đùm bọc nhau - Chữ A, h, y, R, l, b viết 2 li rưỡi. Chữ d, - Trong câu ứng dụng các chữ có chiều đ cao 2 li. Chữ t cao 1 li rưỡi. Các chữ cao như thế nào? còn lại cao 1 li - Bằng con một con chữ o - Khoảng cách giữa các chữ ntn? - 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con êu cầu hs vi -Yêu cầu hs viết chữ Anh, Rách vào Anh em như thể chân tay bảng con Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. - Hs nhận xét - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs. - Hs ngồi đúng tư thế viết bài 3. Hướng dẫn viết vào vở. - Một số hs nộp bài - Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết. - Thu chấm 5-7 bài, nhận xét. IV Củng cố - Học thuộc câu ứng dụng, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp. - Nhận xét tiết học. V. Dặn dò Viết bài ở nhà. Điều chỉnh Tiết 4: Thể dục ÔN MỘT SỐ KĨ NĂNG ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ. TRÒ CHƠI "NHÓM BA NHÓM BẢY" Giáo viên bộ môn soạn giảng BUỔI CHIỀU Tiết 1: Âm nhạc HỌC HÁT: BÀI QUỐC CA VIỆT NAM Giáo viên bộ môn soạn giảng Tiết 2: Luyện viết CÁC NÉT CƠ BẢN Giáo viên bộ môn soạn giảng Tiết 3: Ngoại ngữ UNIT 1. HELLO. LESON 1. TASK 3,4 Giáo viên bộ môn soạn giảng 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngày soạn: 22/8/2012 Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012 BUỔI SÁNG Tiết 1: Toán CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Có nhớ một lần) A. Mục tiêu: - Giúp hs nắm chắc được cách cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần) sang hàng chục, hàng trăm. - Tính được độ dài đường gấp khúc. - Rèn tính cẩn thận chính xác. B. Chuẩn bị. - Nội dung bài ôn tập. - Đồ dùng học tập. - Lớp, nhóm, cá nhân. - Giảng giải, phân tích, luyện tập… C. Các hoạt động dạy - học. I. Ổn định tổ chức. - Hát. II. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra bài tập giao về nhà. - 2 h/s lên bảng làm bài. x - 345 = 134 132 + x = 657 x = 134 + 345 x = 657 - 132 x = 479 x = 525 - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - H/s nhận xét. III. Bài mới. 1./ Gới thiệu bài. - H/s lắng nghe. 2./ Hướng dẫn phép cộng. * 435 + 127 = ? - 1 h/s lên bảng đặt tính, cả lớp thực hiện vào nháp - Y/c h/s đặt tính và tính. - Gọi 1 h/s nhắc lại cách đặt tính, cách tính.. * 5 cộng 7 bằng 12,viết 2 nhớ 1. * 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6. * 4 cộng 1 bằng 5, viết 5. 435 + 127 = 562 +. 435 127 562. - G/v nhắc lại cho cả lớp ghi nhớ. - Nếu h/s không tính được g/v hướng dẫn cho h/s từng bước. * 256 + 162 = ? - H/s làm: 256 * 6 cộng 2 bằng 8, viết 8. - Y/c h/s làm tương tự như phép tính + 162 * 5 cộng 6 bằng 11, viết 1, trên. 418 nhớ 1. * 2 cộng 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4 viết 4. Vậy: 256 + 162 = 418 - So sánh 2 phép cộng vừa làm. - Phép cộng 435 + 127 là phép cộng có 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×