Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

chủ đề: đa dạng lớp thú(bài 48,49,50,51)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.93 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN DẠY HỌC CHỦ ĐỀ</b>


<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>Thời lượng : 03 tiết</b>
<b>I. Mục tiêu của chủ đề</b>


<b>1. Kiến thức</b>
1. Kiến thức


- Học sinh nắm được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ (thú huyệt, túi,
dơi và cá voi) phù hợp với điều kiện sống., tập tính của chúng.


- Giải thích được sự thích nghi về hình thái, cấu tạo với những điều kiện sống khác
nhau.


- Học sinh nắm được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ (cá voi bộ ăn
sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt) phù hợp với điều kiện sống., tập tính của chúng.
- Giải thích được sự thích nghi về hình thái, cấu tạo với những điều kiện sống khác
nhau.


- Đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của bơi móng guốc thích nghi với các điều
kiện sống khác nhau.


- Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh
trưởng. Đặc điểm chung và vai trò của thú.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Quan sát, phân tích, tổng hợp
- Kỹ năng làm việc nhóm.



- Kỹ năng khai thác thơng tin qua mạng.
- Kỹ năng trình bày báo cáo


- Kỹ năng dự đoán kết quả
<b>3. Thái độ</b>


- Yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống.


- Tuyên truyền giáo dục ý thức bảo vệ động vật, cũng như động vạt quí hiếm.
- Thái độ nghiêm khắc phê phán những tệ nạn xã hội (săn bắt, chặt phá rừng
bừa bãi…) ảnh hưởng xấu đến sức môi trường.


<b>4. Năng lực phẩm chất cần hướng tới trong chủ đề</b>
<b>4.1. Năng lực chung:</b>


1. Năng lực tự học:


- Học sinh phải xác định được mục tiêu học tập, tự đặt ra mục tiêu học tập
để nỗ lực thực hiện:


2. Năng lực giải quyết vấn đề:


- Thu thập thông tin từ các nguồn khác nhau: từ các nguồn tư liệu trong
SGK, Internet để hồn thành các cơng việc được giao.


3. NL tư duy sáng tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các lồi thú.


4. NL tự quản lý



- Quản lí nhóm: Lắng nghe và phản hời tích cực, tạo hứng khởi học tập.
5. NL giao tiếp


- Sử dụng ngôn ngữ, thái độ giao tiếp đúng mực.
6. NL hợp tác


- Làm việc cùng nhau, chia sẻ kinh nghiệm.
7. NL sử dụng CNTT và truyền thông (ICT):
- Kỹ năng truy cập và tra cứu thông tin trên mạng.
8. NL sử dụng ngôn ngữ


- NL sử dụng Tiếng Việt.
<b>4.2. Các năng lực chuyên biệt </b>
* Các kĩ năng khoa học


1. Quan sát:


- Phân biệt được các bộ động vật qua việc quan sát
2. Xử lí và trình bày các số liệu:


- Số liệu về


3. Đưa ra các tiên đoán, nhận định:


- Với các biện pháp bảo vệ môi trường sống, cấm săn bắn, chặt phá rừng…
sẽ tránh được suy giảm độ đa dạng.


4. Năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn: Xây dựng thói quen sống lành mạnh,
tuyên truyền tới mọi người dân



<b>II. HÌNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC:</b>
1. Hình thức: Dạy trên lớp.


2. Phương pháp, Kỹ thuật dạy học: Phương pháp truyền thông + hiện đại(nêu
và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ), Kĩ thuật : Tia chớp, sơ đồ tư duy, khăn
trải bàn


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>


<b>1. Giáo viên: Máy chiếu, bút dạ, phiếu học tập, thông tin cập nhật về các vấn</b>
đề có liên quan như thống kê tình hình, sách giáo khoa sinh học 7, hình ảnh về các
loài động vật....


<b>2. Học sinh: Sách giáo khoa, khai thác thông tin về bệnh AIDS trên internet</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI:</b>


<b>* Ổn định tổ chức:</b>


Lớp Tiết Ngày dạy Sĩ số Ghi chú


7B 45 Bộ thú huyệt, bộ thú túi, Bộ dơi.


46 bộ cá voi, Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm


nhấm, bộ ăn thịt


47 Các bộ móng guốc và bộ linh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

của thú.


<b>* Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1. khởi động:</b>


<b>Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập (Giáo viên)</b>


- Giáo viên: Tiết trước, chúng ta đã tìm hiểu về đại diện của lớp thú đó là Thỏ. Vậy
ngồi Thỏ ra em nào có thể kể cho cơ tên một số loài thú khác mà các em biết.
Ngồi các lồi thú các em vừa kể thì cịn rất là nhiều thú khác nữa, nó rất là phong
phú và đa dạng phân bố rộng khắp mọi nơi, chúng có ý nghĩa gì với chúng ta?. Vậy
để biết được điều cơ vừa nói thì bài học hơm nay cô sẽ giới thiệu cho các em biết
về sự đa dạng của lớp Thú,


<b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập ( Học sinh) Suy nghĩ, thảo luận để giải </b>
quyết vấn đề mà giáo viên nêu ra


<b>Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận: Học sinh trao đổi thảo luận để hướng đến </b>
việc nghiên cứu về các loài thú.


<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập : từ kết quả báo cáo của học </b>
sinh giáo viên khẳng định lại để học sinh thấy việc tìm hiểu về các lồi thú là cần
thiết và có nhiều ý nghĩa trong cuộc sống.


<b>Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới.</b>


<i><b> Chuyển Ý:</b>Để biết được lớp thú phong phú và đa dạng như thế nào thì cơ trị </i>
<i>chúng ta cùng nhau tìm hiểu phần đầu tiên của bài nhé.</i>


<b> 1. Tìm hiểu về sự đa dạng của lớp thú</b>



<b>Mục tiêu: Thấy được sự đa dạng của lớp thú, đặc điểm cơ bản phân chia lớp thú.</b>
Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK/


156 trả lời câu hỏi.


1, Lớp thú có bao nhiêu loài, bao
nhiêu bộ?


2, Vậy sự đa dạng của lớp thú thể hiện
ở đặc điểm nào?


Cho HS quan sát một số loài thú khác.
3, Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm đặc
trưng của lớp thú?


Ở các lớp cá, lưỡng cư, bị sát, chim
đều có sự phân chia.


4, Vậy lớp thú phân chia như thế
nào?


5, Sự phân chia như vậy dựa trên đặc
điểm cơ bản nào?


6, Thú đẻ con phân chia ra sao?


HS tự đọc thông tin SGK và theo dõi sơ
đồ của các bộ thú trả lời câu hỏi.


- 4600 loài, 26 bộ.


- Số lượng lồi.
HS theo dõi.


- Có lơng mao, có tuyến sữa.
Thú đẻ trứng


Lớp thú


Thú đẻ con


- Dựa vào hình thức sinh sản.


Con sơ sinh rất nhỏ được nuôi
trong túi da ở bụng thú nẹ
Thú đẻ con


Con sơ sinh phát triển bình
thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7, Dựa vào đặc điểm nào để phân chia
như vây?


Gọi 1 HS đọc sơ đồ giới thiệu một số
bộ thú quan trọng sau khi đã hoàn
chỉnh chuyển ý


- HS trao đổi nhóm, thống nhất tìm ra
đặc điểm chung nhất.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm


khác nhận xét, bổ sung.


<b>Kết luận </b>


<i>- Lớp thú có số lượng loài rất lớn, sống ở khắp nơi. </i>


<i>- Sự phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm sinh sản, cơ thể con non, chi, răng ...</i>


<i><b>Chuyển Ý: Chúng ta vừa tìm hiểu được sự đa dạng của lớp thú vậy để hiểu rõ hơn </b></i>
một số bộ thú đại diện cho lớp thú thì ta đi vào hoạt động tiếp theo.


<b> 2. Bộ thú huyệt và bộ thú túi</b>


<b> Mục tiêu: thấy được cấu tạo ngồi, đời sống, tập tính của thú mỏ vịt và </b>
kanguru thích nghi với đời sống


Yêu cầu HS quan sát hình và
thơng tin SGK và trả lời câu hỏi:
1, Đại diện của bộ thú huyệt là gì?
2, Hãy mơ tả đặc điểm cấu tạo
ngồi của thú mỏ vịt?


3, Chân có màng bơi giúp ích gì
cho thú mỏ vịt?


4, Thú cái có đặc điểm gì và hình
thức sinh sản ra sao?


5, Khi thú mỏ vịt con sống trong
môi trường ở cạn và dưới nước thì


uống sữa bằng cách nào?


6, Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng mà
lại được xếp vào lớp thú?


- HS trao đổi nhóm, thống nhất tìm ra đặc
điểm chung nhất.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>1. Bộ thú huyệt:</b></i>
- Thú mỏ vịt.


- Mỏ dẹp, bộ lơng râm, mịn, khơng thấm
nước, chân có màng bơi.


- Bơi lội giỏi trong môi trường nước.


- Thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có núm
vú. Hình thức đẻ trứng.


-Ở trên cạn: thú con ép mỏ vào bụng thú mẹ
cho sữa chảy ra. Sau đó chúng liếm lông, lấy
sữa vào mỏ.


-Ở dưới nước: bơi theo mẹ, uống sữa do thú
mẹ tiết ra hòa lẫn trong n


-Ni con bằng sữa, có bộ lơng mao.



<i>Cho HS quan sát hình ảnh </i>
<i>Kanguru và một số thú thuộc bộ </i>
<i>có túi khác. </i>


u cầu HS đọc thơng tin SGK và
trả lời câu hỏi


7, Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của
kanguru?


8, Đặc điểm kanguru cái và sơ
sinh như thế nào?


9, Vậy túi ấp có ý nghĩa như thế
nào đối với sự phát triển của con
non.


<b>2. Bộ thú túi:</b>
HS quan sát


Hoạt động cá nhân
Hs quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Yêu cầu HS trả lời câu hỏi, có bổ
sung, đọc ghi nhớ.


<i><b>1. Bộ thú huyệt:</b></i>


<i>- Đại diện: thú mỏ vịt</i>



<i>- Mỏ dẹp, có lơng mao dày bao phủ khơng thấm nước, chân có màng bơi.</i>
<i>- Đẻ trứng, thú cái chưa có núm vú, ni con bằng sữa. </i>


<b>Bộ thú túi:</b>


<i>- Đại diện: kanguru</i>


<i>- Chi sau dài; khỏe, đuôi to dài.</i>
<i>- Đẻ con rất nhỏ, thú mẹ có núm vú.</i>
<i>- Con được nuôi trong túi da của mẹ.</i>


<b> 3. Bộ Dơi.</b>


- GV: Y/C HS tìm hiểu thơng tin trong
SGK, quan sát H49.1.


? Cấu tạo và tập tính của dơi thích nghi
với đời sống bay?


? Bộ răng của dơi có đặc điểm cấu tạo
như thế nào?


- GV nêu nhận xét và bổ sung chốt kiến
thức.


- HS: Tìm hiểu thơng tin và quan sát
hình vẽ SGK. Thảo luận nhóm trả
lời



- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>Kết luận: </b>


+ Đại diện: Dơi ăn sâu bọ, dơi ăn quả.
+ Đặc điểm:


- Dơi có màng cánh rộng.


- Thân ngắn và hẹp nên có cách bay thoăn thoắt, thay hướng đổi chiều linh hoạt.
- Chân yếu, phải bám chặt vào cành cây.


+ Bộ răng nhọn, dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ
<b>4. Bộ cá voi (Đại diện: Cá voi xanh, cá heo)</b>
- GV: Y/C HS tìm hiểu thơng tin SGK,
quan sát H49.2.


? Cấu tạo và đời sống của cá voi xanh như
thế nào?


? Nêu đặc điểm cấu tạo của cá heo?
- GV nêu nhận xét và bổ sung chốt kiến
thức.


- HS: Tìm hiểu thơng tin và quan sát
hình vẽ SGK. Thảo luận nhóm trả
lời


- Đại diện nhóm trình bày, các


nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Kết luận : Bộ cá voi:


+ Cơ thể hình thoi
+ Cổ rất ngắn


+ lớp mỡ dưới da rất dày


+ Chi trước biến đổi thành vây bơi có dạng bơi chèo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>5. Bộ ăn sâu bọ (Chuột chù, chuột chũi)</b>
- GV: Y/C HS HS tìm hiểu phần thơng tin.
Quan sát H50.1.


? Nêu đặc điểm cấu tạo và tập tính của chuột
chù và chuột chũi thích nghi với chế độ ăn sâu
bọ ?


- GV nêu nhận xét và bổ sung chốt kiến thức.


- HS: Tìm hiểu thơng tin và
quan sát hình vẽ SGK. Thảo
luận nhóm trả lời


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<b>Kết luận: Bộ thú ăn sâu bọ:</b>


+ Mõm dài, răng nhọn sắc …



+ Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khoẻ để đào hang
<b>6. Bộ gặm nhấm (Chuột đồng, sóc)</b>


- GV: Y/C HS HS tìm hiểu phần thơng tin.
Quan sát H50.2.


? Bộ gặm nhấm có đặc điểm cấu tạo như thế
nào thích nghi với gặm nhấm thức ăn?


- GV nêu nhận xét và bổ sung chốt kiến thức.


- HS: Tìm hiểu thơng tin và
quan sát hình vẽ SGK. Thảo
luận nhóm trả lời


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<b>Kết luận: Bộ gặm nhấm là bộ thú có số lượng lồi lớn nhất, có bộ răng thích </b>
nghi với chế độ gặm nhấm: Thiếu răng nanh. Răng cửa lớn, sắc. Có khoảng trống
giữa răng hàm và răng nanh.


<b>7. Bộ ăn thịt(Hổ, báo, mèo, ...)</b>


- GV: Y/C HS HS tìm hiểu phần thơng tin.
Quan sát H50.3.


? Bộ ăn thịt có những đặc điểm gì thích nghi
với chế độ ăn thịt?


- GV nêu nhận xét và bổ sung chốt kiến thức.



- HS: Tìm hiểu thơng tin và
quan sát hình vẽ SGK. Thảo
luận nhóm trả lời


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Kết luận: Bộ ăn thịt có bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt: Răng cửa ngắn, sắc để
róc xương. Răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi. Răng hàm có nhiều mấu, dẹp, sắc
để nghiền mời.Các ngón chân có vuốt cong, có đêm thịt dày.


<b> 8. Tìm hiểu các bộ móng guốc</b>
- GV: Yêu cầu HS đọc SGK
trang 166, 167; quan sát hình
51.3 để trả lời câu hỏi:


? Tìm đặc điểm chung của bộ
móng guốc?


- GV nhận xét và đưa ra đáp án
đúng.


- HS: Cá nhân HS tự đọc thông tin SGK trang
166, 167. Trao đổi nhóm để hồn thành câu hỏi
kiến thức.


Yêu cầu:


+ Móng có guốc.
+ Cách di chuyển.



- Đại diện các nhóm lên điền từ phù hợp vào
bảng, nhóm khác nhận xét, bổ sung.


* Đặc điểm của bộ móng guốc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên di chuyển nhanh.
<i><b>9. Tìm hiểu bộ linh trưởng</b></i>


- GV: yêu cầu HS nghiên cứu thơng
tin SGK và quan sát hình 51.4 trả lời
câu hỏi:


<i>? Tìm đặc điểm cơ bản của bộ linh </i>
<i>trưởng?</i>


<i>? Tại sao bộ linh trưởng leo trèo rất </i>
<i>giỏi?</i>


? Phân biệt 3 đại diện của bộ linh
trưởng bằng đặc điểm nào?


- GV nhận xét & rút ra kết luận.


- HS: Tự đọc thông tin SGK trang
168, quan sát hình 51.4 kết hợp với
những hiểu biết về bộ này để trả lời
câu hỏi:


*Yêu cầu:



+ Chi có cấu tạo đặc biệt.


+ Chi có khả năng cầm nắm, bám
chặt.


- Một vài HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


. Cá nhân tự tìm đặc điểm phù hợp 3
đại diện ở sơ đồ trang 168.


. 1 số HS lên bảng điền vào các điểm,
HS khác nhận xét, bổ sung.


*Bộ linh trưởng
+ Đi bằng bàn chân


+ Bàn tay, bàn chân có 5 ngón


+ Ngón cái đối diện với các ngón cịn lại giúp thích nghi với sự cầm nắm và leo.
+ Ăn tạp


<i><b>Bảng kiến thức chuẩn</b></i>
Tên động


vật


Đặc điểm



Khỉ hình người Khỉ Vượn


Chai mơng Khơng có Chai mơng lớn Có chai mơng nhỏ


Túi má Khơng có Túi má lớn Khơng có


Đi Khơng có Đi dài Khơng có


<i><b>10. Tìm hiểu đặc điểm chung của lớp thú</b></i>
- GV:u cầu HS


nhớ lại kiến thức đó học về lớp thú, thơng qua
các đại diện để tìm đặc điểm chung.


Chú ý đặc điểm: bộ lông, đẻ con, răng, hệ thần
kinh.


- GV nhận xét, chốt kiến thức


- HS trao đổi nhóm, thống nhất
tìm ra đặc điểm chung nhất.
- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<b>Kết luận: </b>


- Đặc điểm chung của lớp thú:


+ Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất
+ Thai sinh và nuôi con bằng sữa



+ Có lơng mao, bộ răng phân hố 3 loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>11. Tìm hiểu vai trị của thú</b></i>


- GV:u cầu HS đọc SGK và trả lời
câu hỏi:


<i>? Thú có những giỏ trị gì trong đời </i>
<i>sống con người?</i>


<i>? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và </i>
<i>giúp thú phát triển?</i>


- GV nhận xét ý kiến của HS và yêu
cầu HS rút ra kết luận..


- Cá nhận HS tự nghiên cứu thông tin
trong SGK trang 168. Trao đổi nhóm và
trả lời:


* u cầu:


+ Phân tích từng giá trị như: cung cấp
thực phẩm, dược phẩm…


+ Xây dựng khu bảo tờn, cấm săn bắn.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


Kết luận



*Vai trị: Cung cấp thực phẩm, sức khoẻ, dược liệu, nguyên liệu làm đờ mĩ nghệ và
tiêu diệt gặm nhấm có hại.


* Biện pháp:


+ Bảo vệ động vật hoang dó.
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật.


+ Tổ chức chăn nuôi những lồi có giá trị kinh tế.


<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập. Yêu cầu học sinh làm bài tập trắc nghiệm </b>
<b>1. Đặc điểm cơ thể nào không phải của Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội </b>
A. Chi trước biến đổi thành vây bơi B. Có lớp mỡ dưới da rất dày
<b> C. Cơ thể hình thoi, lơng tiêu biến. D. Vây đuôi nằm dọc.</b>


2. Hình thức sinh sản của lớp thú có đặc điểm


A. Đẻ ra con và phát triển qua biến thái. B. Đẻ con và ni con bằng sữa.
C. Đẻ ít trứng. D. Đẻ nhiều trứng.


3. Đặc điểm nào sau đây <i>không là</i> của bộ dơi là:


A. Chi trước biến đổi thành cánh da. B. Dơi có đi ngắn
C. Dơi ăn sâu bọ hoặc ăn quả C. Chi khỏe.


4. Những động vật nào dưới đây được xếp vào bộ gặm nhấm:
A. Mèo, chuột đàn. B. Nhím, chuột đàn, chó.


C. Sóc, chờn, khỉ. D. Sóc, nhím, chuột đàn.


5. Thỏ di chuyển bằng cách:


A. đi, bơi. C. nhảy đồng thời cả hai chân sau, đi.
B. chạy, bay, bơi. D. đi, chạy, nhảy đờng thời cả hai chân sau.
6. Phía ngoài cơ thể Thỏ được bao phủ bởi :


A. bộ lông vũ B. lớp vảy sừng


C. bộ lông mao D. lớp vảy xương.
7. Bộ lông mao của thỏ dày, xốp có tác dụng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. Định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù


8. Tai thỏ thính, vành rộng cử động được có tác dụng :
A. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể


B. Thăm dị thức ăn và tìm hiểu mơi trường
C. Định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù


D. Đào hang dễ dàng9. Thời gian thỏ mẹ mang thai là khoảng:
A. 20 ngày B. 25 ngày C. 30 ngày D.40 ngày
10 Đặc điểm nào sau đây không đúngở thú mỏ vịt thuộc bộ thú huyệt.


A. Đẻ trứng B. Thú mẹ chưa có núm vú


C. Con sơ sinh liếm sữa do mẹ tiết ra D. Đẻ con.
<b>4. Hoạt động 4: Vận dụng. </b>


11. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ kanguru đại diện cho bộ thú túi:
A. Con sơ sinh rất nhỏ



B. Con non được nuôi dưỡng trong túi da ở bụng mẹ
C. Con non yếu, nuôi trong túi da ở bụng mẹ


D. Cấu tạo thích nghi với lối sống ở nước
Trả lời câu hỏi sau.


Câu 1: Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp thú ?


Câu 2. Dựa vào bộ răng phân biệt 3 bộ thú: Ăn sâu bọ, ăn thịt, gặm nhấm?
<b>5. Hoạt động 5: tìm tòi mở rộng </b>


Yêu câu hs vận dụng kiến thức làm các bài sau:


<b>Câu 1: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ </b>
và giun đất, có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang ?
A. Chuột chù. <b>B. Chuột chũi. </b>C. Chuột đồng. D. Chuột nhắt.
<b>Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?</b>


<b>A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn. </b>B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
C. Răng cửa ngắn, sắc. D. Các ngón chân có vuốt cong.
<b>Câu 3: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?</b>


A. Răng nanh. B. Răng cạnh hàm. C. Răng ăn thịt. <b>D. Răng cửa</b>


<b>Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về các đại diện của bộ Voi là đúng?</b>


A. Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại). <b>B.</b> Da mỏng, lông rậm rạp.
C. Thường sống đơn độc. D. <b>Bàn chân năm ngón và có móng guốc.</b>



Câu 5: Ghép những thơng tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp
A. Tên lớp B. Đặc điểm cấu tạo


1. Lưỡng cư a. Phổi lớn có nhiều túi phổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Thú d. Phổi có mạng ống khí thơng với túi khí
<b>V. KẾT THÚC: </b>


- GV đánh giá hoạt động của các nhóm về việc tìm hiểu kiến thức về “Đa dạng lớp
thú”.


- Tổ chức cho học sinh tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau giữa các nhóm :
+ Kiến thức đủ, chính xác


+ Tranh ảnh sưu tầm đúng chủ đề được giao
+ đại diện nhóm trình bày rõ ràng, khoa học


- Giáo viên nhận xét về quá trình thực hiện nhiệm vụ của học sinh trong quá trình
triển khai chuyên đề . Biểu dương các học sinh và các nhóm hồn thành tốt nhiệm
vụ và có sản phẩm có chất lượng cao.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau: ôn tập để kiểm tra 1 tiết.


Ngày soạn: /5/20 ngày giảng: / 5/2020

<b>Tiết 48: KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức


- Ôn tập, củng cố được các kiến thức đã học. Có tính tự giác trong khi.


2. Kĩ năng: Tư duy, phân tích.


3. Thái độ: Nghiêm túc trong làm bài


4. Định hướng phát triển năng lực, p/c: Vận dụng, trung thực, tự giác trong làm
bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. GV: Chuẩn bị đề kiểm tra


2. HS: Ôn tập theo nội dung bài ơn tập
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1,Tổ chức: 7b...</b>
<b>2. Đề bài kiểm tra</b>


<b>Thiết kế ma trận đề kiểm tra</b>


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổn


g


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Lớp cá Câu 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I- Lớp
lưỡng





Câu
11


(2đ)


Câu 5
0,5 đ


Câu 6
0,5 đ


0 3


câu

II- Lớp


bò sát


Câu 1
0.5 đ


Câu 3
0,5 đ


2câu
1,0đ
III



-Lớp
chim


0 0


Câu 2
0,5đ


Câu 4
0,5đ


3
câu


2,5
IV- Lớp


thú Câu 7,8
1,0)


Câu
9,10


1,0đ


Câu 13
(1đ)


3
câu



3,5đ


Tổng 1,5 2 2 2 1,5 1 10


<i><b>* Đề kiểm tra:</b></i>


<b>A - Câu hỏi phần trắc nghiệm: 5đ</b>


<i>Khoanh tròn vào phương án đúng</i>


<b>Câu 1</b>: Thằn lằn bóng đi dài thường trú đông ở


A. gần hô nước. B. đầm nước lớn. C. hang đất khô.<b> </b>D. khu vực đất
ẩm, mềm, xốp.


<b>Câu 2: Chim bờ câu có tập tính:</b>


A. Sống thành đơi C. Sống thành nhóm nhỏ


B. Sống đơn độc D. Sống thành đàn


<b>Câu 3: Đặc điểm cấu tạo nào của thằn lằn bóng giải thích cho sự thích nghi với đời</b>
sống ưa khơ ráo?


1. Da có vảy sừng khơ bao phủ 2. Mắt có mí cử động


3. Hô hấp bằng da và phổi 4. Tai có mằng nhĩ nằm trong hai hốc nhỏ ở bên đầu.
A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3.
<b>Câu 4: Đặc điểm cấu tạo nào của chim giải thích cho sự thích nghi với đời sống </b>


bay lượn?


1. Hàm thiếu răng, ruột ngắn, thiếu ruột thẳng.
2. Hàm thiếu răng, ruột dài, thiếu ruột thẳng.


3. Có 9 túi khí đi vào giữa các nội quan và chim mái chỉ có một b̀ng trứng trái
phát triển.


4. Cổ dài, mỏ có sừng, chân có 5 ngón.


A. 1, 2. B. 1, 3. C. 3, 4. D. 2, 3.


<b>Câu 5: </b><i>Hệ tuần hồn của Bị sát giống hệ tuần hoàn của Lưỡng cư là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Xuất hiện phổi. B. Hô hấp nhờ sự nâng lên, hạ xuống của thềm miệng.
C. Da có hệ mao mạch dày làm nhiệm vụ hơ hấp. D. Hơ hấp hồn toàn bằng da.
<b>Câu 7:</b> Thức ăn của cá voi xanh là gì?


A. Tơm, cá và các động vật nhỏ khác.<b> </b>B. Phân của các loài động vật thủy sinh. C.
Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.<b> </b>D. Các loài sinh vật lớn.<b> </b>


<b>Câu 8: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ </b>
và giun đất, có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang ?
A. Chuột chù. B. Chuột chũi.<b> </b>C. Chuột đồng. D. Chuột nhắt.


<b>Câu 9: Loài cá rất thông minh, thực hiện được các tiết mục xiếc</b>


A. Cá voi. B. Cá đuối. C. Cá heo. D. Cá chép
<b>Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ? </b>
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Các ngón chân khơng có vuốt.


C. Thiếu răng cửa. D. Răng nanh lớn, dài, nhọn.<b> </b>


<b>B- Phần tự luận 5đ</b>


<b>Câu 11 (2đ): Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đờng thích nghi với đới </b>
sống vừa ở nước vừa ở cạn?


<b>Câu 12 (2đ): Nêu cấu tạo trong của cá chép ?</b>


<b>Câu 13 (1đ): Đặc điểm của Dơi thích nghi với đời sống bay lượn ?</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>A - Câu hỏi phần trắc nghiệm:5đ</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>ĐA</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>B- Phần tự luận 5đ</b>


<b>Câu 11 (2 đ): Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đờng thích nghi với đới </b>
sống vừa ở nước vừa ở cạn


- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về trước.
- Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.


- Da trần phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.


- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thơng khoang
miệng.



- Chi 5 phần có ngón chia đốt, linh hoạt, có màng bơi giữa các ngón
<b>Câu 12 (2đ): </b>


- Hệ tiêu hóa gờm:


+ ống tiêu hóa: miệng →hâù→dạ dày→ ruột →hậu mơn.
+ tuyến tiêu hóa: tuyến mật, tuyến ruột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hô hấp bằng mang.


- Tuần hồn: tim 2 ngăn, một vịng tuần hồn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
- Bài tiết: 2 dải thận màu đỏ, nằm sát sống lưng→lọc máu các chát độc để thải ra
ngồi.


- Thần kinh: não gờm 5 phần gồm trung ương thần kinh(não, tủy) và dây thần kinh.
- Giác quan: mắt, mũi, cơ quan đường bên.


<b>Câu 13 (1đ): Đặc điểm của Dơi thích nghi với đời sống bay lượn.</b>
- chi trước biến đổi thành cánh da, màng cánh rộng, chân yếu.
- lông mao thưa, mềm mại, đuôi ngắn.


- cơ thể ngắn, thon nhỏ, hẹp.
<b>3. Củng cố - đánh giá:</b>


Thu bài, nhận xét giờ làm bài của HS.
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


</div>

<!--links-->

×