Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Hình ảnh ở Quốc tử giám

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.36 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13</b>



<b>Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2007</b>


<b>Tiết 1: Chào cờ</b>



<b>Tiết 2+3: Tập đọc + Kể chuyện</b>


<b>Người con của Tây Nguyên</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


<b> A, Tập đọc</b>:


<b> 1. Đọc thành tiếng</b>


- Đọc đúng các tiếng:<i><b> bok Pa, Kông Hoa, Bok Hồ, huân chương, nửa đêm </b></i>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài


<i><b> 2. Đọc hiểu</b></i>


- Hiểu nghĩa các từ: bok,càn quét, hạ ngọc, lũ làng, sao Rua, mạnh hung, người
Thượng


- Hiểu: câu chuyện ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập được
nhiều chiến công trong kháng chiến chống thực dân Pháp


3. Kể chuyện:


- Biết kể một đoạn chuyện theo lời nhân vật
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Tranh ảnh minh họa, Bảng phụ, SGK, ảnh chụp anh hùng Núp


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>1.Bài cũ</b>


- KT 2 HS đọc bài:<i><b>Nắng phương nam </b></i>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 GTB:</b>


<b>2.2 Hướng dẫn luyện đọc</b>


- Đọc nối tiếp câu, kết hợp cho HS đọc từ khó
đọc


- Đọc nối tiếp đoạn, kết hợp đọc câu khó và
giải nghĩa từ


- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc trước lớp
<b>2.3 HD tìm hiểu bài</b>
- Cho 1 HS khá đọc lại bài
? Anh Núp được tỉnh cử đi đâu


? Lúc về anh Núp đã kể những chuyện gì cho
lũ làng nghe? Và chi tiết nào cho thấy đại hội
rất khâm phục thành tích của anh Núp


? Cán bộ nói gì với dân làng và anh Núp
? Thái độ và tình cảm của dân làng như thế


nào


? Đại hội đã tặng dân làng Kông Hoa những
gì?


- 2 HS đọc


- HS đọc nối tiếp câu ( 2 lần)
-HS đọc nối tiếp đoạn ( 2 lần)
- HS đọc trong nhóm 4


- Thi đọc


- 1 HS khá đọc lại toàn bài
<i>- </i>Cử đi dự đại hội thi đua


- Kể rắng đất nước mình giờ mạnh lắm,
mọi người đều đồn kết đánh giắc và
làm rẫy giỏi….


-Pháp đánh một trăm năm nữa cũng
khơng đánh thắng nổi đồng chí Núp và
làng Kông Hoa đâu


- Dân làng vui quá, đứng hết cả dậy
và nói: Đúng đấy! Đúng đấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Khi xem những vật đó dân làng có thái độ
như thế nào



<b>2.4 Luyện đọc lại</b>:


- Cho Hs tự lập nhóm và yêu cầu HS thi đọc
đoạn 3


- Nhận xét đánh giá


<b>Kể chuyện:</b>


-Cho HS nêu yêu cầu của bài & HD HS thực
hiện yêu cầu của bài tập


- Yêu cầu HS đọc đoạn kể mẫu
? Đoạn này được kể bằng lời của ai


? Ngồi anh hùng Núp ta cịn có thể kể bằng
lời của những nhân vật nào


- Cho HS kể trong nhóm (3 HS một nhóm)
- Gọi HS kể trước lớp,


- GV nhận xét và cho điểm
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- GV chốt nội dung bài
- Tổng kết giờ học


- Về chuẩn bị bài: Cảnh đẹp non sông


- Coi những thứ mà đại hội tặng là


thiêng liêng ….


HS nối tiếp trả lời


- HS đọc trước lớp và nhận xét bạn
đọc, bình chọn người đọc tốt


- Tập kể lại một đoạn của câu chuyện
Người con của Tây Nguyên bằng lời
của một nhân vật


- Hs đọc đoạn kể mẫu


- Được kể bằng lời của anh hùng Núp
- Có thể kể theo lời của anh Thế, của
cán bộ, hoặc của một người trong làng
Kông Hoa


- HS kể trong nhóm


- 2 HS kể trước lớp ,lớp theo dõi NX


<b>Tiết 4: Toán</b>



<b>So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- BiÕt cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lín


- Bớc đàu biết giải tốn dạng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn


- Củng cố cho HS kĩ năng vận dụng các bảng chia đã học để giải tốn


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Tranh vẽ minh họa bài toán nh trong SGK


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Gäi hs lên bảng làm bài 1/68VBT
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Hot ng 1 :</b> HD thực hiện so sánh số bé
bằng 1 phần mấy số lớn <b>( 12 phút )</b>


<b>* Ví dụ</b>


- Nêu bài toán


- Khi cú di đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần
độ dài đoạn thẳng AB ta nói độ dài đoạn thẳng
AB bằng 1


3 độ dài đoạn thẳng CD


- Hµng trªn cã 8 « vu«ng, hµng díi cã 2 «
vu«ng. Hái số ô vuông hàng trên gấp mấy lần
số ô vuông hàng dới ?



- Số ô vuông hàng trên gấp 4 lần số ô vuông
hàng dới, vậy s« « vu«ng hµng díi b»ng 1
phần mấy số ô vuông hàng trên ?


<b>*Bài toán</b>


- Mẹ bao nhiªu ti ?
- Con bao nhiªu ti ?


- VËy ti mĐ gÊp mÊy lÇn ti con ?


- Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ
dài đoạn thẳng AB


Số ô vuông hàng trên gấp 8 : 2 = 4 lần số
ô vuông hàng dới


- Số ô vuông hàng dới bằng 1


4 số ô


vuông hàng trên
- 30 tuổi


- 6 tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Vậy ti con b»ng 1 phÇn mÊy ti mĐ
- HD HS trình bày nh trong SGK



<i><b>- Bi toỏn trờn c gi là bài toán so sánh số</b></i>
<i><b>bé bằng 1 phần mấy số lớn </b></i>


<b>Kết luận : </b><i><b>Muốn so sánh số bé bằng một</b></i>
<i><b>phần mấy số lớn, ta cần tìm đợc số lớn gấp</b></i>
<i><b>mấy lần số bé.</b></i>


<b>* Hoạt động 2 :</b> LT - Thực hành <b>(13)</b>
<b>Bài 1</b>


- 1hs đọc dòng đầu tiên của bảng
- Hỏi: 8 gấp mấy lần 2 ?


- VËy 2 b»ng 1 phần mấy 8 ?
Y/c hs làm tiếp các phần còn lại


<b>Bài 2</b>


- Gi 1 hs c bi


- Bài toán thuộc dạng gì ?
- Y/c hs làm bài




<b>Bµi 3</b>


- Gọi 1 hs đọc bài
- Y/c hs tự làm bài
- Nhận xét chữa bài



<b>* Hoạt động cuối:</b> Củng cố, dặn dị <b>(5)</b>


- Mn so s¸nh số bé bằng 1 phần mấy số lớn
ta làm thế nµo ?


- VỊ nhµ lµm bµi1, 2/69 VBT
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Tuæi con b»ng 1


5 ti mĐ


- GÊp 4 lÇn
- B»ng 1


4 cña 8


- lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng làm bài,
2 hs đổi vở để kiểm tra bài


- So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn
- Hs làm vở, 1 hs lên bảng làm bài
Giải:


Số sách ngăn dới gấp số sách ngăn trên
1 số lần là:


24 : 6 = 4 (lÇn )
VËy số sách ngăn dới bằng 1



4 số sách


ngăn trên


Đáp số: 1


4


- Hs làm vào vở


<b>Tit 5: Đạo đức</b>



<b>Tích cực tham gia việc lớp, việc trường</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS biÕt thĨ hiƯn tÝnh tÝch cùc tham gia việc lớp, việc trờng trong các tình huống cụ thể
- Tạo cơ hội cho HS tích cực tham gia lµm viƯc líp, viƯc trêng


- HS biết quý trọng các bạn tích cực tham gia việc lớp, việc trờng


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- V bi tp đạo đức lớp 3


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Bài cũ</b>


<b>2. Bµi míi</b>
<b>2.1 GTB</b>



- Cho HS hát bài : Em yêu trờng em và bài:
Vui đến trờng


- GV giới thiệu để rút ra tên bài học


<b>2.2 Hoạt động 1: </b>Xử lí tình huống


- Chia nhóm và giao nhiện vụ cho từng nhóm
+ TH 1: Lớp Tuấn đang chuẩn bị đi lao động,
Tuấn đợc phân công mang cuốc , nhng Tuấn
nhất định từ chối vì ngại mang. Em sẽ làm gì
nếu em là bạn Tuấn


+ TH 2: Nếu là một HS khá của lớp em sẽ
làm gì khi trong lớp có một số bạn học yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ TH 3: Sau giờ ra chơi cô giáo bận đi họp và
dặn cả lớp ngồi làm bài tập . Cô vừa đi một
lúc thì một số bạn làm ồn. Nếu em là cán bộ
lớp em sẽ làm gì


- Nhận xét và tiểu kết


<b>2.3 Hoạt dộng 2</b> <b>: Đăng kí tham gia việc </b>
<b>tr-ờng, việc líp</b>


- Các em hãy suy nghĩ và ghi ra giấy những
việc lớp, việc trờng mà các em có thể tham gia
và mong muốn đợc tham gia



- GV xếp thành các nhóm cơng việc và giao
nhiệm vụ cho HS thực hiện theo các nhóm
cơng việc đó


- GV tiểu kết:


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Gv chốt bài: Tham gia việc lớp, việc trơng
vừa là quyền, vừa lµ bỉn phËn cđa HS.


- VỊ thùc hiƯn theo bài học và cho HS hát bài:
lớp chúng ta đoàn kÕt


- Hs xác định những việc lớp, việc
tr-ờng mình có thể tham gia và ghi ra
giấy


- Mỗi tổ cử đại diện đọc to các phiếu
cho lớp cùng nghe


- Các nhóm cam kết sẽ thực hiện các
cơng vic c giao trc lp


<b>Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2007</b>


<b>Tiết 1: Thể dục</b>



<b>Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn 7 ng tác của bài thể dục phát triển chung.
- Yêu cầu HS thực hiện tơng đối chính xác


- Học động tác nhảy, yêu cầu thực hiện động tác tơng i chớnh xỏc.


<b>II. Địa điểm phơng tiện</b>


- Vệ sinh sân trờng sạch sẽ


<b>III. Nội dung và phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV nhn lp và phổ biến yêu cầu giờ học
- Cho HS khi ng


<b>2. Phần cơ bản</b>


- Cho HS tập lại 7động tác của bài thể dục phát triển chung
+ Cho tập theo tổ do tổ trởng điều khiển


+ GV quan s¸t và uốn nắn
+ Cho HS thi tËp theo tæ


- Học động tác nhảy


+ GV tập mẫu và giải thích kĩ thuật động tác
+ GV hô cho HS tập, kết hợp quan sát và sửa sai



+ Cho HS tập theo tổ và tập thi đua giữa các tổ 8 động tác


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


- Tập hợp lớp và cho HS thả lỏng
- Gv cïng häc sinh hƯ thèng bµi


- Nhận xét tiết học và dặn dò: về nhà ôn lại bài thể dục


<b>T</b>



<b> </b>

<b>iết 2</b>

<b>: Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn luyện kĩ năng so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có lời văn


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ ghi bài 1


<b>III. Hot động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài 1, 2/69 VBT
- Nhận xét chữa bài và cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Hoạt động 1 :</b> LT - Thực hành <b>( 25 )</b>


<b>Bài 1</b>


- Y/c hs đọc dòng đầu tiên của bảng
- Hỏi :12 gấp mấy lần 4


- VËy 4 bằng 1 phần mấy 12
- Y/c hs làm tiếp các phần còn lại
<i>- Chữa bài và cho điểm hs</i>


<b>Bài 2</b>


- Gi 1hs c bi


- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Y/c hs làm bài


- Chữa bài và cho điểm hs


<b>Bài 3</b>


- Gi 1hs c bi
- Y/c hs t lm bi


- Chữa bài và cho điểm hs


<b>Bài 4</b>


- Y/c hs tự xếp hình và báo cáo kết qu¶


<b>Hoạt động cuối :</b> Củng cố , dặn dị <b>( 5 )</b>



- VỊ nhµ lµm bµi 1,2,3/70 VBT
- NhËn xÐt tiÕt häc


- 3 lÇn


- B»ng1/3 cđa 12


- Hs cả lớp làm vào vở, 1hs lên bảng
làm bài,sau đó 2 hs ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở kim tra bi ca bn


- Dạng so sánh số bé bằng 1 phần mấy số
lớn


- lớp làm vào vở,1 hs lên bảng làm
Giải:


Số con bò có là:
7 + 28 = 35 (con)


Sè con bß gấp số con trâu 1 số lần là:
35 : 7 = 5 ( lần )


Vậy số con trâu bằng 1/5 số con bò
Đáp số: 1/5


- Hs giải vào vở, 1hs lên bảng làm bµi





Gi¶i:


Sè con vịt đang bơi ở dới ao là
48 : 8 = 6 ( con vÞt )
Số con vịt đang ở trên bờ là:
48 6 = 42 (con vÞt)
Đáp số: 42 con vịt


<b>Tiết 3: Chính tả: Nghe viết</b>


<b>Đêm trăng trên Hồ Tây</b>


<b>I, Mc tiờu:</b>


- Nghe, vit c on vn: Đêm trăng trên Hồ Tây


- Lm ỳng cỏc bi tp phõn biệt cách viết các vần dễ lẫn:iu/ uyu
<b>II, Đồ dùng học tập </b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2
- Vở bài tập


<b>III, Hoạt động dạy học </b>
<b>1. Bài cũ:</b>


2<b>. Bài mới:</b>
<b>2.1 GTB:</b>


<b>2.2: HD học sinh viết chính tả</b>
- Cho HS đọc bài văn một lần



? Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào
? Bài viết có mấy câu?


? Những chữ nào trong bài chính tả phải viết
hoa?


? Những dấu câu nào được sử dụng


- Cho HS tập viết từ khó:<i><b> đêm trăng, nước </b></i>
<i><b>trong vắt, chiều gió, nở muộn, ngào ngạt</b></i>
<i><b> * HS nghe giáo viên đọc và viết bài vào vở</b></i>
<b>* Chấm, chữa bài</b>


- HS đọc


- Đêm trăng tỏa sáng….
- Có 6 câu


- Chữ: Hồ Tây là tên riêng


- Các chữ cái đầu câu phải viết hoa
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu ba chấm
- HS tập viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. HD HS làm bài tập chính tả</b> :
<b>Bài 2</b>


- Cho HS làm bài trên bảng phụ
- GV chữa bài tiểu kết



<b>4. Củng cố dặn dò</b>
- Chốt nội dung bài


- Về làm bài trong vở bài tập


- HS làm:


Đường đi khúc kh<b>uỷu</b>, gầy khẳng kh<b>iu</b>,
kh<b>uỷu</b> tay


- Cả lớp đọc đồng thanh c¸c từ vừa làm
một lần


<b>Tiết 4: Thủ cơng</b>



<i><b>( Đồng chí Thùy soạn giản</b></i>

<b>g </b>

<i><b>)</b></i>



<b>Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2007</b>


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>



<b>Từ địa phương.Dấu chấm hỏi, chấm than</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Làm quen với một số từ ngữ của địa phơng về hai miền Bắc, Nam.
- Luyện tập về các dấu câu: dấu chm hi, du chm than.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Viết sẵn bảng từ bài tập 1, khổ thơ trong bài tập 2, đoạn văn trong bài tập 3 lên bảng.



<b>III. Hot động dạy học</b>


1. Bµi cị
2. Bµi míi


<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<b>2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1</b>


<i>- Gọi HS đọc u cầu bài .</i>


- GV:Mỗi cặp từ trong bài đều có một ý, VD
<i>bố và ba cùng chỉ ngời sinh ra ta nhng bố là</i>
cách gọi của miền Bắc, ba là cách gọi của
miền Nam. Nhiệm vụ của các em là phân loại
các từ này theo địa phơng sử dụng chúng.
- Tổ chức trị chơi thi tìm từ nhanh.


- GV HD cách và luật chơi và đặt tên cho hai
đội là Nam- Bắc


- Tuyên dơng đội thắng cuộc, sau đó yêu cầu
HS làm bài vào vở bài tập.


<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc bài.



- Giới <b>thiệu </b>Sơ qua về đoạn thơ


- 2 HS ngi cạnh nhau thảo luận cùng làm bài.
- Nhận xét và đa đáp án đúng.


<b> </b>
<b>Bµi 3</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì


- Dấu chấm than thờng đợc sử dụng trong các
câu thể hiện tình cảm, dấu chấm hỏi dùng ở
cuối câu hỏi. Muốn làm bài đúng, trớc khi
điền dấu câu vào ô trống nào, em phải đọc
thật kĩ câu văn có du cn in.


- Yêu cầu HS làm bài.


- Nghe GV giới thiệu bài.
- 1 HS đọc trớc lớp.
- Nghe giảng.


- Hs ch¬i theo HD


+ <i><b> Tõ dïng ở miền Bắc: </b>bố, mẹ, anh</i>
<i>cả, quả, hoa, døa, s¾n, ngan.</i>


+<i><b> Tõ dïng ë miỊn Nam:</b> ba, má, anh</i>
<i>hai, trái, bông, thơm, </i>



- 2 HS c bi.


- Nghe GV giới thiệu về xuất xứ của
đoạn th¬.


- Làm bài theo cặp, sau đó một số HS
đọc bài của mình trớc lớp.


<i><b>chi, g×?, røa </b></i>–<i><b> thÕ, nê </b></i><i><b> à, hắn </b></i>


<i><b>nó;, tui </b></i><i><b> tôi</b>.</i>


- 1 HS c u cầu, 1 HS đọc đoạn văn
của bài.


- ®iỊn dÊu chấm than hoặc dấu chấm
hỏi vào ô trống.


- Nghe giảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố dặn dò


- Nhận xét tiết học.


- Dn dò HS về nhà ôn lại các bài tập và
chuẩn bị bài ôn tập về từ chỉ đặc điểm, ôn tập
<i>câu: Ai thế nào? </i>



làm bài vào vở, NX bài trên bảng
<i><b>Một ngời kêu lên: cá heo!</b></i>
<i><b>A! Cá heo nhảy mỳa p quỏ!</b></i>


<i><b>Có đau không, chú mình? Lần sau, khi nhảy</b></i>
<i><b>múa, phải chú ý nhé!</b></i>


<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>Bảng nhân 9</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Lập bảng nhân 9


- Thc hnh :nhõn 9, m thờm , gii toỏn


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn


<b>III.Hot ng dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> HD lập bảng nhân 9 <b>( 12 )</b>


- Gắn 1 tấm bìa có 9 chấm trịn hỏi: 9 chấm trịn
đợc lấy 1 lần bằng mấy chấm tròn ?


- 9 đợc lấy 1 lần thì viết 9 x 1 = 9



- Gắn tiếp 2 tấm bìa và hỏi:9 đợc lấy 2 lầnviết
thành phép nhân nh thế nào?


- 9 nh©n 2 b»ng mÊy ?
- V× sao em biÕt 9 x 2=18


- Các trờng hợp còn lại tiến hành tơng tự nh 9 x 2
- Y/c hs đọc bảng nhân 9 vừa lập đợc, sau đó
cho hs thời gian để tự học thuộc bảng nhân
- Xóa dần bảng cho hs đọc thuộc lòng
- Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng


<b>Hoạt động 2 :</b> Luyện tập - Thực hành <b>( 13 )</b>
<b>Bài 1</b>


- Bµi tËp y/c chóng ta làm gì ?


hs t lm bi, 2 hs i i v KT


<b>Bài 2</b>


- 1hs nêu y/c của bài
- Y/c hs tự làm bài


- Nhận xét chữa bài


<b>Bài 3</b>


- Gọi 1 hs đọc bài


- Y/c hs cả lớp làm bi


- Chữa bài , NX và cho điểm hs


<b>Bài 4</b>


- 9 chấm tròn
- Hs đọc 9 x 1 = 9
- 9 x 2


- B»ng 18


- V× 9 x 2 = 9 + 9 mµ 9 + 9 = 18 nªn 9 x 2 =
18


- Cả lớp đọc bảng nhân


- TÝnh nhÈm
- Hs lµm bµi


- Hs lµm vë, 2 hs lên bảng làm bài
a) 9 x 6 + 17 = 54 + 17


= 71
9 x 3 x 2 = 27 x 2
= 54


b) 9 x 7 - 25 = 63 – 25
= 38



9 x 9 : 9 = 81 : 9
= 9


- Hs cả lớp làm vào vở,1 hs lên bảng làm
bài


Tóm tắt:
1 tổ: 9 bạn


4 tổ: .bạn ?
Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- 1hs nêu y/c của bài


- Y/c hs làm bài rồi hs đọc xuôi, đọc ngợc dãy
số va tỡm


<b>3. Củng cố, dặn dò( 5 phút )</b>


- Cho 1 vài hs xung phong đọc thuộc lòng bảng
nhân 9


- VỊ nhµ lµm bµi1,2,3/71VBT
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Hs lµm vµo vë


- Một vài em đọc


<b>Tiết 3: Tự nhiên xã hội</b>



<b>Một số hoạt động ở trường (Tiếp)</b>


<b>I. Môc tiªu</b>


<b>- </b>Kể đợc tên một số hoạt động ở trờng ngoài hoạt động trong giờ học
- Nêu ích lợi của các hoạt động trên


<b>- </b>Tham gia tích cực các hoạt động ở trờng phù hợp với sức khỏe và khả năng của
mỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình trong SGK trang: 48, 49.


- Tranh nh về các hoạt động của nhà trờng đợc dán vào 1 tấm bìa.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Khởi động và giới thiệu ghi bảng tên bài</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS nêu tên các môn học đã đợc học ở trờng


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>*Hoạt động 1: Quan sát theo cặp</b>


- GV HD HS quan sát các hình trang 48, 49
SGK, sau đó hỏi và trả lời câu hỏi với bạn.


<i><b>- </b></i>Một số HS lên hỏi và TLCH trớc lớp.


+ Bạn cho biết hình 1 thể hiện những HĐ gì ?
+ Hoạt động này diễn ra ở đâu ?


+ Bạn có nhận xét gì về thái độ, ý thức kỉ luật
của các bạn trong hỡnh ?


- HS hoặc GV bổ sung, hoàn thiện phần hỏi
và trả lời của bạn.


<i>+KL: Hot ng ngoài giờ lên lớp của HS tiểu học </i>
<i>bao gồm : vui chơi, giải trí, văn nghệ, thể thao ; làm </i>
<i>vệ sinh, trồng cây, tới cây ; giúp gia đình thơng binh, </i>
<i>liệt sỹ,...</i>


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm</b>
<i><b>- </b></i><b>HS trong nhóm T. luận và hồn thành bảng </b>
<b>sau</b>


<b>STT</b> <b>Tªn</b>


<b>HĐ</b> <b>ích lợi củahoạt động</b> <b>hoạt động đạt KQ tốt Em phải làm gì để</b>


1
2
3
4


<i><b>-</b></i> GV giới thiệu các hoạt động ngoài giờ lên
lớp của HS + bổ sung những hoạt động nhà
trờng vẫn tổ chức cho các khối lớp trên mà


các em cha đợc tham gia.


- GV NX ý thức và thái độ HS trong lớp khi
tham gia các hoạt động ngòai giờ lên lớp.
Khen ngợi những HS tích cực tham gia, có ý
thức kỷ luật, có tinh thần đồng đội.


<i>+ KL: Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho tinh thần </i>
<i>các em vui vẻ, cơ thể khoẻ mạnh ; giúp các em nâng </i>
<i>cao và mở rộng kiến thức, mở rộng phạm vi giao tiếp, </i>
<i>tăng cờng tinh thần đồng đội ; biết quan tâm và giúp </i>
<i>đỡ mọi ngời,...</i>


- Mét sè HS lªn hái và trả lời câu hỏi
trớc lớp.


- HS bổ sung, hoàn thiện phần hỏi và
trả lời của bạn.


- HS thảo luận
- Đại diện trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- GV chốt toàn bài và cho HS nhắc lại ND


<b>Tit 4: Tp vit</b>


<b>ễn ch hoa: I</b>


<b>I, Mc tiêu:</b>



- Củng cố cách viết chữ I, K


- Viết được tương đối đúng, đẹp các chữ hoa I, K, tên riêng <i><b>Ích Khiêm </b></i>& câu ứng dụng:
<i><b>Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí </b></i>


- Yêu cầu viết đúng khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ
<b>II, Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu chữ, từ ứng dụng
<b> III, Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Bài cũ:</b> KT HS viết bảng: <i><b>H m Nghi</b><b>à</b></i>
<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1. GTB</b>


<b>2.2. HD viết chữ I, K</b>


- Cho HS quan sát mẫu chữ và nêu quy trình
viết chữ


- Cho HS viết bảng con


<b>2.3. HS viết từ ứng dụng: Ích Khiêm</b>


- HS đọc từ ứng dụng và nêu vài điều về từ
øng dụng & nêu chiều cao của các con chữ
- Cho HS viết từ ứng dụng: <i><b> </b></i>
<i><b>2.4. HD viết câu ứng dụng: </b></i>



<i><b>Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí </b></i>
<i><b> - </b></i>Cho HS đọc và giải nghĩa câu ca dao


<i><b> - </b></i>Cho HS NX độ cao & khoảng cách của các
con chữ


- Cho HS viết: <i><b>Ít</b></i>


<b>2.5. HD viết vở tập viết</b>


- GV nêu yêu cầu viết và cho HS viết bài vào
vở tập viết


- GV quan sát giúp đỡ HS lúng túng
<b>2.4. Thu chấm bài và nhận xét</b>
<b>3. Củng cố dặn dị</b>


- GV chốt tồn bài và u cầu HS về nhà
hoàn chỉnh bài viết ở nhà


- HS viết bảng con


- Hs quan sát và nhắc lại quy trình viết
- Viết bảng con


- HS đọc từ ứng dụng & nêu vài nét về
ông


- HS nhận xét
- HS viết



- Khuyên mọi người cần phải biết tiết
kiệm, khơng nên phung phí


- HS viết trên bảng con


- HS viết vào vở theo yêu cầu của GV


<b>Tiết 5: Âm nhạc</b>



<i><b>( Đồng chí Thoan soạn giản</b></i>

<b>g </b>

<i><b>)</b></i>



<b>Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2007</b>


<b>Tiết 1: Thể dục</b>



<i><b>( Đồng chí Thùy soạn giản</b></i>

<b>g </b>

<i><b>)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cửa Tùng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b> <b> 1. Đọc thành tiếng</b>


- Đọc đúng các tiếng:<i><b>lũy tre làng, Hiền Lương, chiến lược, cứu nước...</b></i>
Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài


<i><b> 2. Đọc hiểu</b></i>


- Hiểu nghĩa các từ:<i><b>bến Hải, Hiền Lương, đồi mồi, bạch kim....</b></i>
- Bài tả vẻ đẹp kì diệu của cửa Tùng – một cửa biển thuộc miền Trung nước ta
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



-Tranh ảnh minh họa, Bảng phụ
- SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Bài cũ</b>


- 2 HS đọc &TLCH bài:<i><b>Nắng phương nam</b></i>


<b> 2. Bài mới:</b>
<b>2.1. GTB:</b>


<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc</b>


- Đọc nối tiếp câu, kết hợp đọc từ khó đọc
- Đọc nối tiếp khổ thơ, kết hợp đọc câu khó
và giải nghĩa từ


- Đọc đoạn trong nhóm 4
- Thi đọc trước lớp
<b>2.3. HD tìm hiểu bài</b>
- Cho 1 HS khá đọc lại bài
? Cửa Tùng ở đâu


? Cảnh hai bên bờ sơng có gì đẹp


? Em hiểu thế nào là bà chúa của các bãi tắm
? Sắc màu màu nước biển của cửa Tùng có gì
đặc biệt



? Người xưa so sánh bờ biển cửa Tùng với cái


- GV chốt nội dung bài & cho HS nhắc lại
<b>2.4. Luyện đọc lại</b>


- Cho HS thi đọc đoạn 2
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Tổng kết giờ học
- Về đọc thuộc lòng bài


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi


- HS đọc nối tiếp câu ( 2 lần)
-HS đọc nối tiếp ( 3 lần)
- HS đọc trong nhóm 4
- Thi đọc


- 1 HS khá đọc lại tồn bài


- <i><b>Ở nơi dịng sơng bến Hải gặp biển</b></i>
<i><b>- Thơn xóm mướt của lũy tre làng và</b></i>
<i><b>những rặng phi lao rì rào gió thỏi</b></i>
<i><b> - là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi</b></i>
<i><b>tắm</b></i>


- Hs thảo luận theo cặp và đại diện TL
<i><b> - chiếc lược đồi mồi đẹp và quý cài </b></i>
<i><b>trên mái tóc bạch kim …</b></i>



<i><b>- Bài văn tả vẻ đẹp kì diệu của cửa Tùng</b></i>
- HS thi đọc trước lớp


- Nhận xét và bình chọn người đọc hay


<b>Tiết 3: Tốn</b>


<b>Luyện tp</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- HS học thuộc bảng nhân 9


- Biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải toán. Biết lập kết quả của phép nhân vào bảng của
BT 4 dựa vào các bảng nhân đã họ


<b>II. §å dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. KiĨm tra bµi cị: ( 5 phót )</b>


- Gọi 2 hs đọc thuộc bảng nhân 9
- Gọi hs lên bảng làm bài1,2,3/71VBT
- Nhận xét và cho điểm hs


<b>2. Bµi míi</b>


<b>*Hoạt động 1:</b> Luyện tập - Thực hành <b>(25 </b>
<b>phút)</b>



<b>Bµi 1</b>


- Bµi tËp y/c chóng ta lµm g× ?


- Y/c hs nối tiếp đọc kết quả từng phép tính
trong phần a)


- Y/c hs tiÕp tơc lµm phần b)


? Em có NX gì về KQ thừa số, thø tù cđa c¸c
thõa sè trong hai phÐp tÝnh nhân 9 x 2 và 2 x 9
?


- Vậy ta cã 9 x 2 = 2 x 9


- Tiến hành tơng tự để hs rút ra 5 x 9 = 9 x
5 ; 9 x 5 = 5 x 9 ; 9 x 10 = 10 x 9


<i><b>Kết luận:</b> Khi đổi chỗ các số của phép nhân </i>
<i>thỡ tớch khụng thay i</i>


<b>Bài 2</b>


- 1hs nêu y/c của bài
- Hs làm vào vở


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs


<b>Bài 3</b>



- Gi 1 hs c bi toỏn
- Y/c hs t lm bi


- Nx chữa bài và tiểu kết


<b>Bài 4</b>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?


- Y/c hs đọc các số của dòng đầu tiên, các số
của cột đầu tiên, dấu phép tính ghi ở góc
- 6 nhân 1 bằng mấy?


- VËy ta viÕt 6 vào cùng dòng với 6 và thẳng
cột víi 1


- 6 nh©n 2 b»ng mÊy ?


- HD hs lµm mét vµi phÐp tÝnh råi cho HS tù
làm bài vào vở


- Chữa bài và cho điểm hs


<b>3. </b>Củng cố, dặn dò <b>(5 phút)</b>


- Về nhà làm bµi 1,2,3/72 VBT


- TÝnh nhÈm


- hs cả lớp làm phần a) vào vở, 2 hs đổi


vở để kiểm tra bài ca nhau


- lớp làm vở, 4hs lên bảng làm bài
- C¸c thõa sè gièng nhau nhng thø tù
kh¸c nhau


- lớp làm vở, 1 hs lên bảng làm bài


- Hs làm vào vở,1 hs lên bảng làm bài
Gi¶i


Số xe ơtơ của 3 đội còn lại là:
9 x 3 = 27 (ôtô)


Số ô tô của công ti đó đi là:
10 + 27 = 37 (ôtô)
Đáp số: 37 ụtụ


- Viết KQ phép nhân thích hợp vào chỗ
trống


- Bằng 6
- Bằng 12


- HS i v kim tra bài của nhau


<b>Tiết 4</b>

<b> : Chính tả : nghe viết</b>


<b>Vàm Cỏ Đông</b>



<b>I, Mục tiêu:</b>



<b> </b> - Nghe, viết được hai khổ thơ đầu trong bài:<b>Vàm Cỏ Đông</b>


- Làm đúng các bài tập phân biệt cách viết các vần dễ lẫn:iu/ uyu


<b>II, Đồ dùng học tập </b>
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2
- Vở bài tập


<b>III, Hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2<b>. Bài mới:</b>
<b>2.1 GTB:</b>


<b>2.2: HD học sinh viết chính tả</b>
- Cho HS đọc bài viết một lần


?Tình cảm của tác giả đối với dịng sơng như
thế nào


? Dịng sơng Vàm Cỏ Đơng có nét đẹp gì
? Những chữ nào trong bài chính tả phải viết
hoa?


? Chữ đầu dịng thơ phải trình bày như thế nào
- Cho HS tập viết từ khó:<i><b> xi dịng nước, phe</b></i>
<i><b>phẩy…</b></i>


<b>* HS nghe giáo viên đọc và viết bài vào vở</b>
<b>* Chấm, chữa bài</b>



<b>3. HD HS làm bài tập chính tả</b> :
<b>Bài 2</b>


- Cho HS làm bài trên bảng phụ
- GV chữa bài tiểu kết


<b>4. Củng cố dặn dò</b>
- Chốt nội dung bài


- Về làm bài trong vở bài tập


- HS đọc


- Tác giả gọi mãi dịng sơng với lịng
thiết tha


- Dịng sơng bốn mùa soi từng mảng
mây trời, hàng dừa soi bóng ven sơng
- Chữ: Vàm Cỏ Đơng, Hồng vì là tên
riêng


- Các chữ cái đầu dịng phải viết hoa
- Lùi vào vào ơ li vuông


- HS tập viết trên bảng con
- HS nghe đọc và viết từng câu


- HS làm:



H<b>uýt</b> sáo, h<b>ít</b> thở, s<b>uýt</b> ngã, đứng s<b>ít</b> vào
nhau


- Cả lớp đọc c¸c từ vừa làm một lần


<b>Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2007</b>


<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>



<b>Viết thư</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Viết đợc một bức th cho bạn miền Nam (hoặc miền Trung, miền Bắc) theo gợi ý của
SGK. Biết trình bày tơng đối đúng hình thức th nh bài tập đọc Th gửi bà.


- Viết thành câu, dùng t tng i ỳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Viết sẵn nội dung gợi ý của bài lên bảng lớp.


<b>III. Hot động dạy học</b>
<b>1. Bài cũ</b>


- Gọi 2 đến 3 HS lên bảng đọc đoạn văn viết
về một cảnh đẹp đất nc.


- Nhận xét và cho điểm HS .


<b>2. Bài mới</b>



<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


- Trong giờ học này, các em sẽ viết một bức
th gửi cho một bạn ở miền Nam (hoặc miền
Bắc, miền Trung) để làm quen với bạn và hẹn
cùng bạn thi đua học tốt.


<b>2.2. Híng dÉn viÕt th</b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của giờ Tập làm
<i>văn.</i>


- Em sẽ viết th cho ai?
- Em viết th lm gỡ?


- HÃy nhắc lại cách trình bày một bức th.


- HS thực hiện yêu cầu, cả líp theo dâi
vµ nhËn xÐt


- Nghe GV giíi thiƯu bµi.


- 2 HS đọc.


- Em sÏ viÕt th cho mét b¹n ë miỊn
Nam (Trung hoặc Bắc)


- Em vit th để làm quen và để hẹn
cùng bạn thi đua học tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV bổ sung cho đủ các nội dung chính
th-ờng có trong một bức th, HD HS viết từng
phần.


- Em định viết th cho ai? Hãy nêu tên và địa
chỉ của ngời đó.


- HD: Vì là th làm quen nên đầu th, các em
cần nêu lí do và sao em biết đợc địa chỉ và
muốn làm quen với bạn, sau đó tự giới thiệu
mình với bạn. Em có thể nói với bạn rằng em
đợc biết bạn qua đài, báo, truyền hình,… và
thấy quý mến, cảm phục bạn,… nên viết th
xin đợc làm quen.


- HD: Sau khi đã nêu lí do viết th và tự giới
thiệu mình, em co thể hỏi thăm về tình hình
sức khoẻ, học tập của bạn, sau đó hẹn cùng
bạn thi đua học tốt.


- Cuối th, em nên thể hiện tình cảm chân
thành của mình với bạn, và nhớ ghi rõ tên, địa
chỉ của mình để bạn viết th trả lời.


- Yêu cầu HS tự viết th.


- Gi mt s HS đọc th của mình trớc lớp, sau
đó nhận xét, bổ sung v cho im HS.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>



NhËn xÐt tiÕt häc, dỈn dò HS về nhà hoàn
thành bức th và gửi cho bạn,chuẩn bị bài sau.


- 3 n 5 HS tr lời.


- HS nghe giảng, sau đó 1 HS nói phần
mở đầu th trớc lớp, HS cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- Nghe hớng dẫn, sau đó 1 HS nói nội
dung này trớc lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- Lµm việc cá nhân.


- 4 n 5 HS c, c lp theo dõi và
nhận xét.


<b>Tiết 2: Tốn</b>


<b>Gam</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- NhËn biÕt về gam và sự liên hệ giữa g và kg


- Biết cách đọc kết quả khi cân 1 vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ


- BiÕt thùc hiÖn các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lợng áp dụng giải toán


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Cân đĩa và cân đồng hồ ,1 gói hng nh cõn


<b>III. Hoạt dộngdạy học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phót )</b>


- Gọi hs đọc thuộc lịng bảng nhân 9
- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/72 VBT


<b>2.Bµi míi:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Giới thiệu mối quan hệ giữa
gam và kilôgam <b>(12 phút)</b>


- Y/c hs nêu đơn vị đo khối lợng đã học
- Đa ra chiếc cân đĩa,1 quả cân 1 kg, 1 túi
đ-ờng có khối lợng nhẹ hơn 1 kg


- Thực hành cân gói đờng và y/c hs quan sát
- Gói đờng nh thế nào so với 1 kg ?


- Chúng ta đã biết chính xác cân nặng của gói
đờng cha ?


- Để để chính xác cân nặng của gói đờng và
những vật nhỏ hơn 1 kg,hay cân nặng không
chẵn số lần của kg, ngời ta dùng đơn vị đo
khối lợng nhỏ hơn kg là gam. Gam viết tắt là
g , đọc l gam



- Giới thiệu quả cân 1 g, 2g, 5g, 10g, 20g…
- Giíi thiƯu 1kg=1000 g


- Thực hành cân lại gói đờng lúc đầu và cho
hs đọc cân nặng của gói đờng


- Giới thiệu chiếc cân đồng hồ và giới thiệu
các số đo có đơn vị là gam trên cân


<b>KÕt luËn : </b>


- Kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gam là một đơn vị đo khối lợng nhỏ hơn kg .
Gam viết tắt là g , đọc là gam


<b>* Hoạt động 2 :</b> Luyện tập - Thực hành <b>( 13 )</b>
<b>Bài 1</b>


- Gv chuẩn bị 1số vật nhẹ hơn 1kg và thực
hành cân các vật này trớc lớp để hs đọc số cân


<b>Bµi 2</b>


- Gv dùng cân đồng hồ thực hành cân trớc lớp
<i>hs đọc số cân của quả đu đủ, bắp cải?</i>


<b>Bµi 3</b>


- Viết lên bảng 22g + 47g và y/c hs tính


- Hãy nêu cách tính để tìm ra 69 g?


- VËy khi thực hành tính với các số đo khối
l-ợng ta làm nh thế nào?


- Y/c hs tự làm các phần còn lại


<b>Bài 4</b>


- Gi 1hs c bi


- Cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu gì?


- Cân nặng của cả hộp sữa chính là cân nặng
của vỏ hép céng víi c©n nặng của sữa bên
trong hộp


- Muốn tính số cân nặng của sữa bên trong
hộp ta làm nh thế nào?


- Y/c hs tự lµm bµi


<b>Kết luận : </b>Ghi tên đơn vị vào kết quả tính


<b>* Hoạt động cuối :</b> Củng cố, dặn dị <b>(5 )</b>


- VỊ nhµ lµm bµi 5/66
- NhËn xÐt tiết học


- Đọc số cân


- Đọc số cân


- 22g + 47g = 69g


- Lấy 22 + 47 = 69, ghi tên đơn vị đo
là g vào sau số 69


- Thực hiện phép tính thờng nh với các số
tự nhiên, sau đó ghi tên đơn vị vào kết
quả tính


- Hs làm vào vở, 3hs lên bảng làm bài,
2 hs đổi vở kim tra


- Lấy cân nặng của cả hộp sữa trừ đi
cân nặng của vỏ hộp


- lớp làm vở,1hs lên bảng làm bài
Giải:


Số g sữa trong hộp có là:
455 – 58 = 397(g)
Đáp số: 397 g


<b>Tiết 3: Tự nhiên xà hội</b>



<b>Không chơi các trò chơi nguy hiểm</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



<b>-</b> Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa và trong giờ ra chơi sao cho vui vẻ, khỏe mạnh, an
toàn.


<b>- </b>Nhận biết những trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác khi ở trêng.


<b>- </b>Lựa chọn và chơi những trò chơi để phịng tránh nguy hiểm khi ở trờng.


<b>II. §å dïng dạy học</b>


- Các hình trang 50, 51 SGK.


<b>III. Hot dng dạy học</b>
<b>1. Khởi động:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: ( 5 phót )</b>


- HS nêu một số hoạt động ở trờng
3. Bài mới:


<b>*Hoạt động 1: Quan sỏt theo cp</b>


-GV HDHS quan sát hình trang 50, 51 SGK, hỏi


và trả lời câu hỏi với bạn.
? Bạn cho biết tranh vẽ gì?


? Chỉ và nói tên những trò chơi dê gây nguy
hiểm có trong tranh vẽ.



? iu gì có thể xảy ra nếu chơi trị chơi nguy
him ú?


? Bạn sẽ khuyên các bạn trong tranh nh thÕ nµo ?


<b>+ KÕt luËn</b>:


Sau những giờ học mệt mỏi, các em cần đi


- HS hỏi và trả lời câu hỏi với bạn


- Một số cặp HS lên hỏi và trả lời câu hỏi
tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lại, vận động và giải trí bằng cách chơi một số
trị chơi, song khơng nên chơi quá sức để ảnh
h-ởng đến giờ học sau và cũng khơng nên chơi
những trị chơi dễ gây nguy hiểm nh: bắn súng
cao su, đánh quay, ném nhau…


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm</b>


<b>- GV giao việc cho mỗi nhóm và yêu cầu các </b>
<b>nhóm thảo luận và trả lời</b>


<i><b>- </b></i>i din cỏc nhúm trỡnh bày trớc lớp GV có
thể phân tích mức độ nguy hiểm của một số trị
chơi có hại.


<i>+ Ch¬i bắn súng cao su thì dễ bắn vào đầu, </i>


<i>vào mắt ngời khác.</i>


<i>+ ỏ búng trong gi ra chi d ễ gây mệt mỏi, </i>
<i>ra nhiều mồ hôi, quần áo bẩn sẽ ảnh hởng đến </i>
<i>việc học tập trong các tiết sau.</i>


<i>+ Leo trÌo cã thĨ g©y ng·, gÉy ch©n tay…</i>


<b> * Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dị.(3 )</b>
<b> </b>GV nhận xét về việc sử dụng thời gian nghỉ
giữa giò và giờ ra chơi của HS lớp mình, nhắc
nhở những HS cịn chơi những trũ chi nguy
him.


-<i><b> </b></i>Lần lợt từng HS trong nhóm kể những trò
chơi trong giờ ra chơi và trong thời gian nghỉ
giữa giờ.


- Th kí ghi lại tất cả các trò chơi mà các
thành viên trong nhãm kĨ.


- Cả nhóm cùng nhận xét xem trong số
những trị chơi đó, những trị chơi nào có
ích, những trò chơi nào nguy hiểm?


</div>

<!--links-->

×