Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.7 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 Ngµy so¹n:14/8/2010 Ngµy d¹y:16/8/2010 TuÇn1 - Tiết 1. «n tËp ho¸ häc 8. I. Mục tiêu 1. KiÕn thøc: - Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức. - Ôn lại các bài toán về tính theo theo công thức hóa học và tính theo phương trình Hóa học, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch. 2. KÜ n¨ng: - Rèn luyện các kỹ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch. II. Chuẩn bị - Chuẩn bị cña gi¸o viªn:KiÕn thøc c¬ b¶n ho¸ häc 8 -ChuÈn bÞ cña häc sinh:¤n l¹i kiÕn thøc ho¸ häc 8 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động cña HS Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập các khái niệm và các nội dung lý thuyết cơ bản ở lớp 8 I. Ôn tập các khái niệm và - Gv hệ thống lại các khái → Nghe các nội dung lý thuyết cơ bản ở lớp 8 niệm và các nội dung lý thuyết cơ bản ở lớp 8 - Chúng ta sẽ luyện tập lại một số dạng bài tập vận dụng cơ bản đã học ở lớp 8 * BT1: Viết CTHH và phân → HS lập bảng loại các hợp chất có tên sau: Kalicacbonat, Đồng(II) oxit, lưu huỳnh tri oxit, axit Bài tập 1 sunfuric, magie nitrat, natri TT Tên Công Phân hiđroxit. → Quy tắc hóa trị, thuộc thức lo¹i gọi - Để làm được các bài tập KHHH, công thức gốc 1 trên chúng ta cần phải sử axit, khái niệm oxit 2 dụng những kiến thức nào? axit, bazơ, muối, công 3 thức chung của các hợp - Yêu cầu HS nhắc lại các 4 chất đó khái niệm 5 - Các thao tác lập CTHH → Oxit: RxOy, Axit: HnA, - Nêu công thức chung của 4 bazơ: M(OH)n, Muối: loại hợp chất vô cơ? MnAm - Giải thích các ký hiệu trong công thức? Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. 1 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 Hoạt động 2: Bài tập 2 Hoàn thành các phương trình Bài tập 2: phản ứng sau: t P + O2 → ? → Chọn chất thích hợp 4P + 5O2 2P2O5 t Fe + O2 → ? → Cân bằng phương 3Fe + 2O2 Fe3O4 trình và ghi điều kiện. Zn + ? → ? + H2 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Na + ? → ? + H2 → Tính chất hóa học của 2Na + 2H2O → 2NaOH + ? + ? → H2O các chất: oxi, hiđro, H2 P2O5 + ? → H3PO4 nước. điều kiện pư xảy t 2H2 + O2 2H2O ra CuO + ? → Cu + ? P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 H2O → ? + ? → Các nhóm làm bài tập t CuO + H2 Cu + H2O - Các nội dung cần làm ở bài 2 dP 2H2O 2H2 + O2 tập 2? - Để chọn chất thích hợp cần lưu ý những điều gì? Hoạt động 3: Ôn lại các công thức thường dùng II. Ôn lại các công thức thường dùng 1. 1 häc sinh lªn b¶ng viÕt m m - Yêu cầu các nhóm hệ thống n m n.M M – HS M n lại các công thức thường V dùng để làm toán? V n.22,4 nkhí 22,4 - Giải thích các ký hiệu trong HS gi¶i thÝch M M công thức? d A A o. o. o. o. 2.. A / H2. H2. 2. MA 29. d A / kk . 3. CM . n V. C% . mct .100% mdd. Hoạt động 4: Ôn lại các dạng bài tập cơ bản III. Ôn lại một số dạng bài HD HS gi¶i 1 sè bµi tËp HS gi¶i bµi theo nhãm tập cơ bản ở lớp 8 1. Tính thành phần % các a. Bài tập tính theo CTHH nguyên tố NH4NO3 1. M NH NO 80 g TÝnh Mnh4no3 - Các bước làm bài toán tính TÝnh% c¸c nguyªn tè 28 % N .100% 35% theo CTHH? 80 4. %H . 3. 4 .100% 5% 80. % O = 100% - 40% = 60% 2. Hợp chất A có khối lượng - Tính khối lượng mol 2. Công thức chung của A: mol là 142g. Thành phần % - Tính % các nguyên tố NaxSyOz các nguyên tố có trong A là: → Các nhóm làm bài tập %Na=23x/142.100=32,39 %Na = 32,39%, %S = Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. 2 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 22,54%, còn lại là oxi. Xác định công thức của A? - HS nêu các bước làm bài?. 1. → HS trả lời- HS kh¸c 3. Hòa tan 2,8g sắt bằng dung nhËn xÐt bæ sung dịch HCl 2M vừa đủ. a. Tính thể tích dung dịch HCl? b. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc - 1 Häc sinh lªn gi¶i c. Nồng độ mol của dung HS kh¸c nhËn xÐt bæ dịch sau phản ứng( thể tích sung dung dịch không thay đổi) - Nhắc lại các bước giải bài toán tính theo PTHH? - Dạng bài tập? - §a bµi tËp 4. Hòa tan m1 g Zn cần dùng vừa đủ với m2 g dd HCl 14,6%. Phản ứng kết thúc thu được 0,896 lÝt khí (đktc). a. Tính m1, m2 b. Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng. x = y 1 Tương tự Na 2 SO4 z 4. b. bài tập tính theo phương trình hó học n Fe . 2,8 0,05(mol ) 56. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 a) Theo phương trình: n HCl 2n Fe 0,1(mol ). CM . n n 0,1 VddHCl 0,05l V CM 2. b) Theo phương trình. n H 2 n Fe 0,05(mol ). VH 2 n.22,4 0,05.22,4 1,12(l ). c) dd sau phản ứng FeCl2. n FeCl2 n Fe 0,05(mol ) VH dd VddHCl 0,05(l ) CM . n 0,05 1M V 0,05. IV.DÆn dß: HS «n lại bài. : Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011. Chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Ngµy so¹n:16/8/2010 Ngµy d¹y:18/8/2010 TuÇn 1 - Tiết 2 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT- KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT I. Mục tiêu 1. KiÕn thøc: -HS biết được những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra được những phương trình hóa học tương ứng với mỗi tính chất. -HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính chất hóa học của chúng. -Vận dụng được những tính chất hóa học của oxit để giải các bài tập định tính và định lượng 2. KÜ n¨ng: - Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết tên, CTHH, PTHH ; kĩ năng làm thí nghiệm ,kĩ năng gi¶i bµi tËp II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của giáo viên +Thí nghiệm cho 6 nhóm - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, cốc thủy tinh - Hóa chất: CuO, Dung dịch HCl + Phiếu học tập cho 6 nhóm Phiếu học tập: Cho các oxit sau: Na2O, Fe2O3, SO3, CO2 a. Gọi tên phân loại các oxit trên theo thành phần b. Trong các oxit trên chất nào tác dụng được với - Nước - Dung dịch H2SO4 loãng - Dung dịch NaOH * Viết các phương trình phản ứng xảy ra? 2. Chuẩn bị của học sinh Cïng GV chuyÓn dông cô thÝ nghiÖm III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Tính chất hóa học của oxit - Yêu cầu HS nhắc lại khái → 2 HS trả lời I. Tính chất hóa học của → 2 HS nêu ví dụ niệm oxit, oxit axit, oxit oxit bazơ; nêu ví dụ? - Vậy oxit axit và oxit bazơ có những tính chất hóa học Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 nào? → Ghi phần 1 - Yêu cầu HS viết 2 PTHH oxit bazơ tác dụng với nước? → Ghi phần a - Đọc tên sản phẩm và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào? * Một số oxit bazơ tác dụng với nước: K2O, Na2O, CaO, BaO.... - Kết luận về tính chất a? - HS các nhóm làm thínghiệm: Cho vào ống nghiệm mọt ít bột CuO, thêm 2 ml dung dịch HCl vào → Quan sát hiện tượng, nhận xét?. → 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp tự ghi vào vở. 1. Tính chất hóa học của oxit bazơ. → Barihiđroxit, Bazơ. a. Tác dụng với nước BaO(r) + H2O(l) → Ba(OH)2(dd). → HS trả lời. → Các nhóm làm thí TN → Bột CuO màu đen bị hòa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. - Màu xanh lam là màu của dung dịch Đồng (II) clorua. - Các em vừa làm thí nghiệm nghiện cứu tính chất hóa học → Oxit bazơ tác dụng với nào của oxit bazơ? →Ghi axit phần b - HS viết PTHH → HS lên bảng viết, HS * Với các oxit bazơ khác dưới lớp tự ghi vào vở → HS viết PTPƯ: như: FeO, CaO... cũng xảy CaO + HCl → ra những phản ứng hóa học tơng tự. - Sản phẩm của phản ứng → Muối + nước thuộc loại chất nào? - Kết luận về tính chất b? → HS trả lời - Bắng thí nghiệm người ta chứng minh được rằng một số oxit bazơ như : CaO, Na2O, BaO... tác dụng được → HS lên bảng viết, HS dưới lớp tự ghi vào vở với oxit axit → Muối. → → HS trả lời Ghi phần c - HS viết PTHH - HS nêu kết luận? - Các em vừa nghiên cứu tính chất hóa học của bazơ. 1 sè oxit Baz¬ + Nước → dd Baz¬ (kiềm). b. Tác dụng với axit CuO(r) + 2HCl(dd) → CuCl2(dd) + H2O(l) Oxit B + Axit → Muối + nước. c. Tác dụng với oxit axit BaO(r) + CO2(k) → BaCO3(r). → 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớ tự ghi vào vở. Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. Một số oxit B + Oxit A → Muối. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 vậy oxit axit có những tính chất hóa học nào? → Ghi phần 2 - Yêu cầu các nhóm HS viết 2 PTPƯ oxit axit tác dụng với nước? → Ghi phần a - Đọc tên sản phẩm và cho biết chúng thuộc loại hợp chất gì? * Với các oxits khác như: SO2, SO3, N2O5... cũng thu được dung dịch axit tương ứng * HS biết được các gốc axit tương ứng. - Kết luận về tính chất a? - Ta biết oxit bazơ tác dụng được với oxt axit → Vậy oxit axit tác dụng được với oxit bazơ → Ghi phần b - Gọi HS liện hệ đến phản ứng của khí CO2 với dung dịch Ca(OH)2 → Hướng dẫn HS viết PTHH? - Đọc tên sản phẩm và cho biết chúng thuộc lọai nào? * NÕu thay CO2 bằng những oxit axit khác như: SO2, P2O5... cũng xảy ra phản ứng tương tự - HS nêu kết luận?. → Axit photphoric, axit → HS viết pư: SO3 + H2O → HS trả lời. 2. Tính chất hóa học của oxit axit a. Tác dụng với nước P2O5(r) + 3H2O(l) → 2H3PO4(dd). → HS lên bảng viết, HS dưới lớp tự ghi vào vở → Muối Canxicacbonat. Nhiều oxit A +Nước → Axit. → HS trả lời → HS trả lời → HS thảo luận nhóm rồi trả lời. b. Tác dụng với bazơ CO2(k)+Ca(OH)2(dd)dư→ CaCO3(r)+H2O(l). Oxit A +Bazơ → Muối +. Nước. c. Tác dụng với oxit Bazơ (tương tự phần 1.c) Oxit A +Một số oxit Bazơ → Muối. - Các em hãy so sánh tính chất hóa học của oxit axit và oxit bazơ? - Phát phiếu học tập → GV gợi ý → HS thảo luận và làm BT vào vở. Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại oxit - Tính chất hóa học cơ bản II. Khái quát về sự phân của oxit axit và oxit bazơ là loại oxit tác dụng với dd bazơ, dd axit → HS nêu từng loại, cho 1.Oxit bazơ: CaO, → Muèi và nước. Dựa trên ví dụ Na2O.... Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 tính chất hóa học cơ bản này để phân loại oxit thành 4 loại. 2.Oxit axit: SO2, P2O5... 3.Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO... -Yêu cầu HS đọc phần ghi 4.Oxit trung tính:CO, nhớ NO... Hoạt động 3: Củng cố, luyện tập: Yêu cầu HS lµm bµi tËp 2 hs lªn b¶ng lµm, hs kh¸c 1,2 sgk nhËn xet - NhËn xet va ®a ra d¸p án đúng IV. D¨n dß: - Lµm bài tập SGK trang 6. *Hướng dẫn bài6/t6: Lập phương trình CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O - TÝnh sè mol CuO - TÝnh sè mol H2SO4 - Dựa vào PTHH tính lượng chất tham gia phản ứng dư, tính lượng CuSO4 tạo thành -. TÝnh C%=. mct m dd. Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 Ng ày soạn:21/8/2010 Ng ày dạy:23/8/2010 Tuần 2 - Tiết 3 MỘT SÔ OXIT QUAN TRỌNG A. CANXI OXIT (CaO) I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: - HS hiểu được hững tính chất hóa học của Caxi oxit (CaO) - Biết được các ứng dụng của Canxi oxit. - Biết được các phương pháp để điều chế CaO trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. 2. KÜ n¨ng: - Rèn luyện kỹ năng viết các phương trình phản ứng của CaO và khả năng làm các bài tập hóa học. II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của giáo viên + Thí nghiệm: 4 nhóm - Dụng cụ: Ống nghiệm, giá gỗ, kẹp, cốc thủy tinh, ống hút, đũa thủy tinh - Hóa chất: CaO, nước cất + Chuẩn bị trước tranh ảnh lò nung vôi công nghiệp và thủ công, bảng phụ để sủng cố 2. ChuÈn bÞ cña häc sinh Mỗi nhóm chuẩn bị 1 chậu nước, tổ2 chuyển dụng cụ III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên -HS1: Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ, viết PTHH minh họa -HS2:Làm bài tập 1 trang 6 SGK. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 2hs lên bảng làm(Học sinh viết ở góc bảng và lưu lại cho bài mới). Hoạt động 2: Tính chất của CaO I. Tính chất của Canxi oxit (CaO) 1. Tính chất vật lý - Các nhóm HS quan sát → HS quan sát một mẫu Chất rắn, màu trắng một mẫu CaO và nêu nhận CaO và nêu nhận xét xét về tính chất vật lý cơ bản? - Gv thông báo tonc = 2585oC Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. 8 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 - CaO thuộc loại oxit nào? - Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hóa học của oxit bazơ? → Chúng ta hãy thực hiện một số TN để chứng mính tính chất hóa học của CaO - Yc HS các nhóm làm thí nghiệm: Cho một mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm, nhỏ vài giọt nước vào, tiếp tục cho thêm nước, dùng đũa thủy tinh khuấy đều để yên ống nghiệm. - Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết PTPƯ? * Phản ứng của CaO với nước được gọi là phản ứng tôi vôi; CaO ít tan trong nước được gọi là vôi tôi, phần tan là dung dịch bazơ (nước vôi) - Yc hs Viết PTPƯ CaO với HCl - GV nêu ứng dụng của phản ứng này - Để một mẫu nhỏ CaO trong không khí thì có hiện tượng gì? tại sao? - Viết PTPƯ? - Liên hệ cách bảo quản vôi sống? HS rút ra kết luận?. → Oxit bazơ. 2. Tính chất hóa học. → HS trả lời → Các nhóm làm TN. → Phản ứng tỏa nhiệt a. Tác dụng với nước sinh ra chất ắn màu trắng, CaO(r) + H2O(l) → Ca(OH)2(r) ít tan trong nước. → Viết PTPƯ. → Viết PTPƯ. b. Tác dụng với axit CaO(r) +2 HCl(dd) → CaCl2(dd) + H2O(l). → Vôi bị vón cục, đông cứng. Trong không khí có CO2 nên CaO hấp thụ tạo thành CaCO3(r) → Viết PTPƯ. c. Tác dụng với oxit axit CaO(r) + CO2(k) → CaCO3(r). → Canxi oxit là oxit bazơ. Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 Hoạt động 3: Ứng dụng vµ Sản xuất Canxi oxit II. Ứng dụng của Canxi oxit - Các em hãy nêu ứng →Trả lời SGK III. Sản xuất Canxi oxit dụng của CaO? 1. Nguyên liệu: Đá vôi, chất đốt - Trong thực tế việc sản 1. Các PƯHH xảy ra xuất CaO đi từ nguyên liệu → Đá vôi CaCO3, chất t đốt nào? C(r) + O2(k) CO2(k) 900 - Thuyết trình về các CaCO3(r) CaO(r) + PƯHH → Viết PTPƯ CO2(k) o. oC. Hoạt động 4: Cñng cè, luyÖn tËp - Bài tập 1 Viết phản ứng 1 hs lên bảng làm BT1: CaO(r) + H2O(l) → Ca(OH)2(r) hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau: Ca(OH)2(dd)dư + CO2(k → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3(r)+H2O(l) 900 CaCO3 → CaO → CaCl2 CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) oC. CaO(r) +2 HCl(dd) → CaCl2(dd) + H2O(l). .IV.Dăn dò - Làm bài tạp SGK trang 9; - Đọc phần em có biết SGK trang 9 - Đ ọc bài Lưu huỳnh đioxit *Hướng dẫn bài4/t9: - LËp PTHH tÝnh n co2 - Dùa vµo PTHH tÝnh n Ba(OH ) 2 TÝnh CM. Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 Ngµy soạn:23/8/2010 Ngµy dạy:25/8/2010 Tuần 2 - Tiết 4 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (Tiết 2) B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2). I. Môc tiªu: 1 KiÕn thøc: - HS biết được các tính chất hóa học của SO2 - Biết được các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. 2 KÜ n¨ng: - Rèn luyện khả năng viết phương trình phản ứng và kỹ năng làm các bài tập tính theo phương trình hóa học. II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. C ác hoạt động dạy- học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học HS Nội dung ghi bảng. HS1:Nêu tính chất ho¸ học của oxit axit và viết các phản ứng minh họa? HS2: Sửa bài tập 4 trang 9 SGK. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 2 hs lªn b¶ng lµm. Hoạt động 2: T/c của lưu huỳnh đioxit (SO2) I. T/c của lưu huỳnh - Giới thiệu các tính chất đioxit (SO2) 1. Tính chất vật lý vật lý - L¾ng nghe Lưu huỳnh đioxit lµ chÊt khÝ, mµu tr¾ng tan nhiÒu trong nước 2. Tính chất hóa học a. Tác dụng với nước → Oxit axit - Lưu huỳnh đioxit thuộc SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd) loại oxit nµo? - Yêu cầu HS nhắc lại các → HS trả lời, viết PTPƯ cho tính chất a tính chất của oxit axit? → Viết PTPƯ minh họa? - DD H2SO3 làm quỳ tím hóa đỏ, yêu cầu HS đọc tên → Axit sunfurơ axit H2SO3? * SO2 là chất gây ô nhiễm không khí là một trong những nguyên nhân gây ra b. Tác dụng với dung dịch Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. 11 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 mưa axit. - HS viết PTPƯ cho tính chất b, c? - HS đọc tên 3 muối tạo thành ở 3 PTHH trên?. - Kết luận về tính chất hóa học của SO2?. bazơ → HS lên bảng viết ở dưới SO2(k)+Ca(OH)2(dd)→CaSO3(r) + H2O(l) lớp tự viết vào vở c. Tác dụng với oxit bazơ → Canxi sunfit; Natri SO2(k) + Na2O(r) → sunfit; Bari sunfit Na2SO3(r) SO2(k) + BaO(r) → BaSO3(r) → Có tính chất hóa học của oxit axit → SO2 là oxit axit. Hoạt động 3: Ứng dụng của SO2vµ Điều chế SO2 II. Ứng dụng của SO2 - Các em hãy nêu ứng dụng → HS trả lời theo nhóm SGK của SO2? III. Điều chế SO2 - Giới thiệu phương pháp 1. Trong phòng thí nghiệm a. Muối sunfit + axit đ/c SO2 trong PTN - Viết PTPƯ? → HS viết PTPƯ (ddHCl, H2SO4) Na2SO3(r) + H2SO4(dd) → Na2SO4(dd) + H2O(l) + SO2 b. Đun nóng H2SO4 đặc với Cu 2. Trong công nghiệp - Đốt lưu huỳnh trong không khí t S(r) + O2(k) SO2(k) - Đốt quặng pyrit sắt o. to. 4FeS2(r)+ 11O2(k) 2Fe2O3(r) + 8SO2(k). Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập: HS làm BT 1 trang 11 SGK 3 hs lªn b¶ng lµm BT 1: t (dùng bảng phụ) S + O2 SO2 o. SO2+Ca(OH)2→CaSO3 + H2O SO2 + H2O → H2SO3 H2SO3 + Na2O Na2SO3 +H2O Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2 SO2+2NaOH → Na2SO3+H2O. V.DÆn dß - Làm bài tập 2,3,4,5 trang 11 SGK; Bài tập 2.9 trang 5 SBT Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 -§äc bài tính chất hóa học của axit Ngµy so¹n: 29/8/2010 Ngµy d¹y:1/9/2010 TuÇn 3 - TiÕt 5. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT I. Môc tiªu: 1 KiÕn thøc: - HS biết được những tính chất hóa học chung của axit: T¸c dông víi quú tÝm, víi bazo, oxit baz¬ vµ kim lo¹i 2 KÜ n¨ng: - Quan s¸t TN vµ rót ra KL vÒ tÝnh chÊt hãa häc cña axit nãi chung II.Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của giáo viên - Dụng cụ: 4 nhóm: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút - Hóa chất: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng, CuSO4, NaOH, quỳ tím, Fe2O3 (CuO), phenolphtalein b. Chuẩn bị của học sinh Mỗi nhóm chuẩn bị 1 chậu nước, tổ 3 chuyển dụng cụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của HS Hoạt động 1: . Kiểm tra bài cũ. Nội dung ghi bảng. HS1: Hoàn thành các phản 2 hs lªn b¶ng lµm ứng theo sơ ®ồ chuyển hóa sau: H2SO3→ BaSO3 CaSO3 → SO2 → K2SO3 Na2SO3 HS2: Sửa bài tập 2 trang 11 SGK Hoạt động2: Tính chất hóa học của axit - Hướng dẫn HS làm TN1: I. Tính chất hóa học của → Các nhóm làm TN: quỳ axit Nhỏ 1 giọt dung dịch HCl vào mẫu giấy quỳ tím → 1. Axit làm đổi màu chất tím → đỏ quan sát, nhận xét? chỉ thị - Trong hóa học giấy quỳ → Nhận biết dung dịch Dung dịch axit làm quỳ tím tím được dùng làm gì? axit → đỏ Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 - Hướng dẫn HS các nhóm làm TN2: Cho 1 ít Al vào ON1, cho 1 ít Cu vào ON2. Thêm 1 → 2ml dd HCl vào 2 ống nghiệm → Quan sát hiện tượng, nhận xét? - Nhận xét sản phẩm của phản ứng? - Viết PTPƯ? - Nêu kết luận? * GV nêu chú ý trong SGK. → Các nhóm làm TN. - Hướng dẫn các nhóm làm TN3: + Lấy một ít Cu(OH)2 vào ÔN1, thêm 1 → 2ml dd H2SO4 vào, lắc đều → quan sát hiện tượng, nhận xét? - Viết PTPƯ? + Lấy 1 ít NaOH cho vào ống nghiệm2, thêm 1 giọt phenolphtalein → quan sát hiện tượng, nhận xét? Cho thêm 1 → 2 giọt dd H2SO4 vào quan sát hiện tượng, giải thích? - Viết PTPƯ? - Nêu kết luận? * PƯ gữa dung dịch axit với bazơ là phản ứng trung hòa - Gợi ý HS nhớ lại tính chất hóa học của oxit bazơ tác dụng với axit → Tính chất 4 - Nhắc lại tính chất của oxit bazơ với axit và viết PTPƯ? - Nêu kết luận?. → Các nhóm làm thí nghiệm. →ÔN1 có bọt khíbay ra, KL tan dần. ÔN2 k0 có hiện tượng gì. → Muối và khí H2 → HS lên bảng viết → HS trả lời. 2. Tác dụng với kim loại 3H2SO4(ddl)+2Al(r) →Al2(SO4)3(dd)+3H2(k). Dd axit + nhiều KL →Muèi + H2 (dd axit:HCl,H2SO4loãng KL có hóa trị thấp). → Cu(OH)2 bị hòa tan tạo dung dịch màu xanh lam. → HS làm thí nghiệm → dd NaOHkhông màu → hồng → dd NaOH hồng → không màu → Đã sinh ra chất mới → HS lên bảng viết → HS trả lời. 3. Tác dụng với bazơ Cu(OH)2(r)+H2SO4(dd) →CuSO4(dd)+2H2O(l). → HS trả lời và lên bảng viết PTPƯ. Axit + Bazơ → Muối + Nước. 2NaOH(dd)+H2SO4(dd) →Na2SO4(dd)+2H2O(l). → HS trả lời 4. Tác dụng với oxit bazơ Fe2O3(r)+6HCl(dd) →2FeCl3(dd)+ 3H2O(l) Axit +Oxit bazơ → Muối + Nước. Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 Hoạt động 3: Axit mạnh và axit yếu II. Axit mạnh và axit yếu - Dựa vào tính chất hóa → HS trả lời- HS kh¸c - Axit mạnh: HCl, nhËn xÐt học có thể chia axit thành HNO3,H2SO4... - Axit yếu: H2S, H2CO3.... mấy loại? - Nhận xét ; bổ xung; chuẩn kiến thức. Hoạt động 3: Cñng cè- luyÖn tËp: Y/c hs lµm bµi tËp 2 sgk- 14 2 hs lªn b¶ng lµm BT2: a) Mg +2 HCl → MgCl2 +H2 b)CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O c)Fe(OH)3+3 HCl→FeCl3 + 3H2O. Fe2O3+6 HCl→ 2FeCl3+ 3H2O c)Al2O3+ 6HCl→2AlCl3 + 3H2O. IV.DÆn dß - Làm bài tập SGK trang 14 - §äc bài 4: Một số axit quan trọng. Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 Ngµy so¹n :2/9/2010 Ngµy d¹y:4/9/2010 Tuần 3 – Tiết 6:. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: - HS biết được các tính chất hóa học của HCl, axit H2SO4 loãng - Biết được cách viết đúng các phương trình phản ứng thể hiện tính chất hóa học của axit - Sử dụng an toàn các axit này trong quá trình tiến hành thí nghiệm - Vận dụng các tính chất của axit HCl, axit H2SO4 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng 2: KÜ n¨ng: - RÌn cho HS kÜ n¨ng QS, lµm thÝ nghiÖm, gi¶i BT ho¸ häc 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận chính sác trong làm thí nghiệm , ý thức bảo vệ môi trường II. ChuÈn bÞ 1. Chuẩn bị của giáo viên * Thí nghiệm: 4 nhóm - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ - Hóa chất: dd HCl, H2SO4, quỳ tím, nhôm hoặc kẽm, Cu(OH)2, dd NaOH, CuO * Bảng phụ 2. Chuẩn bị của học sinh Mỗi nhóm chuẩn bị 1 chậu nước, tổ 4 chuyển dụng cụ III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nêu tính chất hóa học của 1 hs lên báng axit? Viết PTPƯ minh họa cho mỗi tính chất (HS trả lời ghi ở góc phải bảng, lưu lại để dùng cho bài mới) Hoạt động 2:Tìm hiểu Axit Clohiđric (HCl) A. Axit Clohyđric 1. Tính chất - Quan sát lọ đựng dd HCl, QS → trả lời a. Tính chất vật lý b. Tính chất hóa học nhận xét tính chất vật lý? - Axit HCl có tính chất hóa → HS nhắc lại các tính học của axit mạnh chất hóa học của axit và Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 viết các PTPƯ - Hướng dẫn các nhóm làm → HS trả lời TN về tính chất hóa học của axit HCl (mỗi nhóm → HS trả lời làm 1 tính chất) → kết luận và viết PTPƯ. * Làm quỳ tím → đỏ * Tác dụng với nhiều kim loại → muối clorua + H2 2HCl(dd) + Fe(r)→ FeCl2(dd) + H2(k) *Tác dụng với bazơ →muối clorua + nước HCl(dd)+NaOH(dd) → NaCl(dd) + H2O(l) 2HCl(dd)+Cu(OH)2(r) →CuCl2(dd)+2H2O(l) *Tác/d với oxit bazơ →Muối clorua + H2O 2HCl(dd) + CuO(r) → CuCl2(dd) + H2O(l). - HCl cßn t¸c dông ®îc víi muèi - Yªu cÇu HS nêu ứng dụng của axit HCl?. 2. Ứng dụng Sgk. Hoạt động 3.Tìm hiểu axit sunfuric (H2SO4) B. Axit sunfuric - Cho HS quan sát lọ →HS quan sát nhận xét I. Tính chất vật lý H2SO4 dễ tan trong nước đựng dung dịch axit và tỏa rất nhiều nhiệt H2SO4 đặc → nhận xét tính chất? - Hướng dẫn HS cách pha loãng H2SO4 đặc và làm thí nghiệm pha loãng H2SO4 đặc → HS nhận xét về tính tan và sự tỏa nhiệt của quá trình trên? - Axit H2SO4 loãng có → HS nhắc lại các tính II. Tính chất hóa học đầy đủ tính chất hóa học chất hóa học của axit và 1. Axit sunfuric loãng có tính chất hóa học của axit của một axit mạnh (như viết các PTPƯ * làm quỳ tím hóa đỏ HCl) Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. 17 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 * Tác dụng với KL → muối sunfat + H2 Zn(r) + H2SO4(dd) → ZnSO4(dd) + H2(k) *Tác dụng với bazơ → muối sunfat + nước H2SO4(dd)+Cu(OH)2(r) →CuSO4(dd)+2H2O(l) * Tác dụng với oxit bazơ → Muối sunfat + nước H2SO4(dd)+CuO(r) →CuSO4(dd) + H2O(l). H2SO4 còn t/d được với muối. Hoạt động 4: Cñng cè, luyÖn tËp -Y/c hs làm bài tập 1- sgk 2 hs lên bảng BT1: a)2HCl(dd) + Zn(r) → ZnCl2(dd) + H2(k) Zn(r) + H2SO4(dd) → ZnSO4(dd) + H2(k) b) H2SO4(dd)+CuO(r) →CuSO4(dd) + H2O(l) 2HCl(dd) + CuO(r) → CuCl2(dd) + H2O(l) c)H2SO4 + BaCl2 →BaSO4 +HCl d)2HCl + ZnO →ZnCl2 +H2O H2SO4 + ZnO →ZnSO4+H2O IV.Dặn dò: - Làm bài tập 6 trang 19 SGK - Soạn bài 4 tiếp theo: H2SO4 đặc. Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 Ngµy so¹n: 6/9/2010 Ngµy d¹y: 8/9/2010 TuÇn 4 - Tiết 7. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (Tiết 2) I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: Häc sinh - Biết H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng. Tính oxi hóa (tác dụng với các KL kém hoạt động), tính háo nước, dẫn ra được những phương trình phản ứng cho những tính chất này. - Biết được cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat. - Những ứng dụng quan trọng trong đời sống và trong sản xuất. Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. - Sử dụng an tàon axit trong quá trình tiến hành thí nghiệm. 2. KÜ n¨ng: - Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng, kỹ năng phân biết các loại hóa chất bị mất nhãn, kỹ năng làm bài tập định tính và định lượng của bộ môn. 3. Thái độ: - HS cã høng thó say mª m«n häc. II. ChuÈn bÞ 1. Giáo viên . Thí nghiệm: 4 nhóm - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút - Hóa chất: H2SO4 loãng, đặc, Cu, dd BaCl2, dd Na2SO4, đường trắng - Sơ đồ về một số ứng dụng của axit H2SO4; Bảng phụ 2. Häc sinh: Mỗi nhóm chuẩn bị 1 chậu nước, tổ 1 chuyển dụng cụ, hóa chất. III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Nêu tính chất hóa học của 1 hs lªn b¶ng axit sunfuric loãng. Viết các PTPƯ minh họa Hoạt động 2:T×m hiÓu Axit sunfuric đặc 2. Axit sunfuric đặc - Yêu cầu HS nhắc lại → HS trả lời H2SO4 đặc có những tính chất tính chất của axit hóa học riêng H2SO4(l)? - Hướng dẫn HS các Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n: Ho¸ häc 9 - N¨m häc 2010 - 2011 nhóm làm TN về t/c đặc biệt của axit H2SO4 đặc: TN1: 1 ít lá đồng → Rót dd H2SO4 loãng TN2: 1 ít lá đồng → Rót dd H2SO4 đặc Đun nóng nhẹ cả 2 ống nghiệm → Quan sát hiện tượng, nhận xét? - Khí thoát ra trong ống nghiệm 2 là SO2 - Viết PTPƯ?. → Các nhóm làm TN, quan sát, nhận xét → HS viết PTPƯ → HS trả lời. a. Tác dụng với kim loại t 2H2SO4(dd,đặc,nóng)+Cu(r) CuSO4(dd) + SO2(k) + 2H2O(l) * H2SO4 đặc nóng tác dụng víi nhiều kim loại → muối sunfat + SO2 + H2O o. → HS trả lời → HS nghe, ghi bài và viết PTPƯ. - GV làm TN: Cho 1 ít đường vào cốc, rót từ từ H2SO4 đặc vào → HS quan sát, nhận xét? * Cẩn thận khí dùng H2SO4 đặc. b. Tính háo nước D) 11H2O + C12H22O11 HSO( 12C 2. 4. Hoạt động 3 . Ứng dụng vµ Sản xuất axit sunfuric III. Ứng dụng - HS dựa vào sơ đồ ứng dụng của axit H2SO4 và IV. Sản xuất axit sunfuric nêu ứng dụng? a. Nguyên liệu: Lưu huỳnh - GV thuyết trình hoặc pyrit sắt (FeS2), chất khí, nước b. Các công đoạn chính - Sản xuất SO2: t S(r) + O2(k) SO2 Hoặc: t 4FeS2(r) + 11O2 2Fe2O3(r) + 8SO2(k) - Sản suất SO3: O 2SO2(k) + O2(k) t,V 2SO3(k) - Sản xuất H2SO4 SO3(k) + H2O(l) → H2SO4(dd) o. o. o. Tống Thị Dung - Trường THCS Gia Hội. Lop6.net. 2. 5. 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>