Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Sinh học 7 cả năm - 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.91 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 Tiết1: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ I) Mục tiêu  HS hiểu được thế giới động vật đa dạng và phong phú. HS thấy được nước ta được thiên ưu đãi nên có 1 thế giới ĐV đa dạng và phong phú như thế nào.  Rèn kĩ năng nhận biết các ĐV qua hình vẽ và liên hệ vứi thực tế .  GD ý thức yêu thích môn học II) Chuẩn bị 1) Giáo viên: Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2) Học sinh 3) Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III) Hoạt động dạy học 1) Ổn định lớp (1 phút) 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: * Hoạt động 1:Tìm hiểu sự đa dạng loài và sự phong phú về số lượng cá thể. -GV. yêu. cầu. HS -Cá nhân đọc thông tin 1) Sự đa dạng loài và sự phong. nghiên cứu thông tin SGK, quan sát H1.1- phú về số lượng cá thể. SGK, quan sát H1.1- 2 2SGK. Trả lời câu hỏi SGK tr.5,6 trả lời câu yêu cầu nêu được:… hỏi: + Sự phong phú về loài được thể hiện như thế nào?. - HS thảo luận nhóm.. + Hãy kể tên loài động Đại diện nhóm trình trong:. bày kết quả, nhóm khác. Một mẻ kéo lưới ở nhận xét bổ sung.. 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> biển. Tát 1 ao cá Đánh bắt ở hồ. Chặn dòng nước suối ngâm? + Ban đêm mùa hè ở trên. cánh. đồng. có. - Thế giới động vật rất đa dạng. những loài động vật. về loài và phong phú về số. nào phát ra tiếng kêu?. lượng cá thể trong loài.. - Em có nhận xét gì về số lượng cá thể trong bày ong, đàn bướm, đàn kiến? - GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về sự đa dạng của động vật. * Hoạt động 2: Tìm hiểu sự đa dạng về môi trường sống - GV yêu cầu HS quan - HS tự nghiên cứu 2) Sự đa dạng về môi trường sát H1.4, hoàn thành hoàn thành bài tập.. sống.. bài tập. Điền chú thích. -GV cho HS chữa nhanh bài tập này. -GV cho Hs thảo luận - Cá nhân vận dụng rồi trả lời.. kiến thức đã có, trao đổi. + Đặc điểm gì giúp nhóm. yêu. cầu. nêu. chim cánh cụt thích được: nghi với khí hậu giá + Chim cánh cụt có bộ - Động vật có ở khắp nơi do. 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> lạnhở vùng cực?. lông dày xốp lớp mỡ chúng thích nghi với mọi môi. + Nguyên nhân nào dưới da dày: Giữ nhiệt. trường sống.. khiến ĐV ở nhiệt đới + Khí hậu nhiệt đới đa dạng và phong phú nóng ẩm thực vật phong hơn vùng ôn đới nam phú. +Nước ta ĐV phong. cực?. + ĐV nước ta có đa phú ví nằm trong vùng dạng và phong phú khí hậu nhiệt đới không, tại sao? IV) Kiểm tra- Đánh giá  GV cho HS nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài qua việc đọc phần ghi nhớ SGK. V) Dặn dò  Trả lời câu hỏi SGK.  Làm bảng 1, 2 SGK.. Tiết2:. PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT.. I) Mục tiêu  HS phân biệt động vật với thực vật giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu được các đặc điểm của động vậtđể nhận biết chúng trong thiên nhiên.  HS phân biệt được ĐVKXS và ĐVCXS. Vai trò của chúng trong thiên nhiên và trong đời sống con người.  GD ý thức yêu thích môn học II) Chuẩn bị 1) Giáo viên: Mô hình TB thực vật và động vật 2) Học sinh: Chuẩn bị bài cũ và bài mới tốt 3) Phương pháp: Nêu và giảI quyết vấn đề, kết hợp hoạt động theo nhóm.. 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III) Hoạt động dạy học 1) Ổn định lớp (1 phút) 2) Kiểm tra bài cũ: ĐV đa dạng và phong phú như thế nào.? 3) Bài mới: * Hoạt động 1: Đặc điểm chung của động vật - GV yêu cầu HS quan - Cá nhân quan sát hình 1) Đặc điểm chung của động sát H2.1 hoàn thành vẽ đọc chú thích và ghi vật. bảng 1 SGK tr.9. nhớ kiến thức .. -GV kẻ bảng 1 lên - HS trao đổi trong bảng để HS chữa bài.. nhóm tìm câu trả lời.. -GV nhận xét và thông - Đại các nhóm lên báo kết quả đúng như bảng ghi kết quả nhóm. bảng sau:…. Các nhóm khác theo dõi bổ sung.. -GV yêu cầu HS tiếp - Các nhóm dựa vào kết tục thảo luận :. quả của bảng 1 thảo. + ĐV giống TV ở luận tìm câu trả lời yêu điểm nào?. cầu nêu được:…. ĐV khác TV ở điểm nào? * GV yêu cầu HS làm * HS chọn 3 đặc điểm - Động vật có những đặc điểm bài tập SGK tr.10.. cơ bản của đọng vật. phân biệt với thực vật.. - GV ghi câu trả lời lên - 1 vài HS trả lời các + Có khả năng di chuyển. bảng và phần bổ sung.. em khác nhận xét bổ + Có hệ thần kinh và giác. -GV thông báo đáp án sung. đúngcác ô 1, 3, 4.. quan.. - HS theo dõi và tự sửa + Chủ yếu dị dưỡng.. -GV yêu cầu HS rút ra chữa.. 4 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> kết luận . * Hoạt động 2: Sơ lược phân chia giới động vật - GV giới thiệu giới - HS nghe và ghi nhớ 2) Sơ lược phân chia giới động động vật được chia kiến thức .. vật.. thành 20 ngành thể hiện. - Có 8 ngành động vật. ở hình 2.2 SGK .. + ĐV không xương sống :7. Chương trình sinh học 7. ngành.. chỉ học 8 ngành cơ bản.. + ĐV có xương sống: 1 ngành.. * Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của động vật - GV yêu cầu HS hoàn - Các nhóm trao đổi 3) Vai trò của động vật. thành bảng 2 SGK.. hoàn thành bảng 2.. - GV kẻ sẵn bảng 2 để - Đại diên nhóm lên ghi HS chữa bài.. kết quả và nhóm khác bổ sung.. - GV nêu câu hỏi:. - HS hoạt động độc lập - Động vật mang lại lợi ích. + ĐV có vai trò gì trong yêu cầu nêu được: đời sống con người?. + Có lợi nhiều mặt. nhiều mặt cho con người tuy nhiên một số loài có hại .. + Tác hại đối với người IV) Kiểm tra- Đánh giá  GV dựa vào kết quả bảng trên - GV hướng dẫn HS tóm tắt lại nội chính ở các hoạt động để tiến tới ghi nhớvà kết luận. V) Dặn dò  Trả lời câu hỏi SGK.  Chuẩn bị dụng cụ cho buổi thí nghiệm sau.. 5 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 2 Tiết3:. THỰC HÀNH - QUAN SÁT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH. I) Mục tiêu  HS nhận biết được nơI sống cuă động vật nguyên sinh cùng cách thu thập và nuôI cấy chúng.  HS quan sát nhận biết trung roi, trùng giày trên tiêu bản hiển vi, thây được cấu tạo và cách di chuyển của chúng.  Rèn kĩ năng quan sát và cách sử dụng kính hiển vi.  GD ý thức học tập bộ môn. II) Chuẩn bị 1) Giáo viên:  Tranh vẽ trùng roi, trùng giày  kính hiển vi, bản kính, lamen  mẫu vật: váng nước xanh , váng cống rãnh. 2) Học sinh  Váng nước xanh, váng cống rãnh. 3) Phương pháp: Phương pháp thực hành III) Hoạt động dạy học 1) Ổn định lớp (1 phút) 2) Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3) Bài mới: * Hoạt động 1: Quan sát trùng giầy . - GV hướng dẫn HS cách quan sát - HS làm việc theo nhóm đã phân công . các thao tác :. - Các nhóm tự ghi nhớ các thao tác của GV. + Dùng ống hút lấy 1 giọt nhỏ ở. 6 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> nước ngâm rơm + Nhỏ lên lam kính rảI vài sợi bông để cản tốc độc . soi dưới kính hiển vi + Điều chỉnh thị trường nhìn cho rõ. - Lần lượt các thành viên trong lấy mẫu soi. + Quan sát H3.1 SGK tr.14 nhận dưới kính hiển vi.nhận biết tùng giầy biết trùng giầy.. - Vẽ sơ lược hình dạng trùng giầy .. - GV kiểm tra ngay trên kính của các nhóm. - HS dựa vào kết quả quan sát rồi hoàn. - GV hướng dẫn cách cố định mẫu: thành bài tập Dùng lamen đậy lên giọt nước lấy - Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm khác bổ sung.. giấy thấm bớt nước - GV yêu cầu lấy 1 mẫu khác HS quan sát trùng giầy di chuyển - GV cho HS làm bài tập SGK tr.15. Chọn câu trả lời đúng - GV thông báo kết quả đúng để HS tự sửa chữa nếu cần.. * Hoạt động 2: Quan sát trùng roi - GV cho HS quan sát H3.2 - 3 SGK - HS tự quan sát hình SGK để nhận biết tr.15. trùng roi.. - GV yêu cầu cách lấy mẫu và quan - Trong nhóm thay nhau dùng ống hút lấy sát tương tự như quan sát trùng giầy. mẫu để bạn quan sát.. - GV gọi đại diện 1 số nhóm lên tiến - Các nhóm lên lấy váng xanh ở nước ao để hành theo các thao tác như hoạt động có trùng roi. 1. -GV kiểm tra ngay trên kính hiển vi. 7 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> của từng nhóm - GV lưu ý HS sử dụng vật kính có độ phóng đại khác nhau để nhìn rõ mẫu. - Nừu nhóm nào chưa tìm thấy trùng roi thì GV hỏi nguyên nhân và cả lớp góp ý . - GV yêu cầu HS làm bài tập SGK - Các nhóm dựa vào thực tế quan sát và tr.16.. thông tin SGK tr.16 để trả lời câu hỏi. - GV thông báo đáp án đúng.. - Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm khác nhận xét bổ sung.. IV) Kiểm tra- Đánh giá  GV đánh giá hoạt động trong tiết thực hành của HS V) Dặn dò  GV cho HS thu dọn phòng thực hành.. Tiết4: TRÙNG ROI I) Mục tiêu  HS mô tả được cấu tạo trong, ngoài của trùng roi. Nắm được cách dinh dưỡng và cách sinh sản của chúng.  Hiểu được cấu tạo tập đoàn trùng roi và mối quan hệ nguồn gốc giữa DV đơn bào và động vật đa bào.  rèn kĩ năng tư duy áp dụng kiến thức ở bài thực hành.  GD ý thức học tập bộ môn. II) Chuẩn bị 1) Giáo viên:  Tranh vẽ cấu tạo trùng roi sinh sản và sự tiến hóa của chúng. 8 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Tranh vẽ cấu tạo tập đoàn vôn vốc  Tiêu bản, kính hiển vi 2) Học sinh 3) Phương pháp: vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK. III) Hoạt động dạy học 1) Ổn định lớp (1 phút) 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: * Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng roi xanh - GV yêu cầu nghiên. - Cá nhân tự đọc thông. cứu SGk vận dụng. tin mục I SGK tr.17,18.. kiến thức bài trước.. - Thảo luận nhóm thống. Quan sát hình 4.1- 2. nhất ý kiến hoàn thành. SGK , hoàn thành. phiếu học tập.. phiếu học tập. - Yêu cầu nêu được:. - GV đI đến các nhóm. + Cờu tạo chi tiết trùng. và giúp đỡ các nhóm. roi.. yếu. Cách di chuyển nhờ có. 1) Trùng roi xanh.. - Phiếu học tập. roi. Các hình thức dinh dưỡng Kiểu sinh sản … Khả năng hướng về phía có ánh sáng. - Đại diện các nhóm ghi -GV kẻ phiếu học tập. kết quả trên bảng ,. lên bảng chữa bài.. nhóm khác nhận xét bổ. 9 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> sung. - GV chữa từng bài tập trong phiếu.. - HS theo dõi và tự sửa. - GV yêu cầu HS quan. chữa.. sát phiếu chuẩn kiến thức. * Hoạt động 2: Tìm hiểu tập đoàn trùng roi xanh - GV yêu câu HS. - Cá nhân tự thu nhận. nghiên cứu SGK quan. kiến thức. Trao đổi. sát H4.3 SGK tr.18,. nhóm hoàn thành bài. 2) Tập đoàn trùng roi.. hoàn thành bài tập SGK tập tr.19. - Yêu cầu lựa chọn:. - GV nêu câu hỏi:. trùng roi, TB , đơn bào,. + Tập đoàn vôn vốc. đa bào.. dinh dưỡng như thế. - Đại diện nhóm trình. - Tập đoàn trùng roi gồm nhiều. nào?. bày kết quả nhóm khác. tế bào, bước đầu có sự phân. + Hình thức sinh sản. bổ sung.. hóa chức năng.. của tập đoàn vôn vốc.. - 1vài HS đọc toàn bộ. + Tập đoàn vôn vốc cho nội dung bài tập vừa ta suy nghĩ gì mối liên. hoàn thành.. quan giữa động vật đơn bào và động vật đa bào? - GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận . IV) Kiểm tra- Đánh giá  GV hướng dẫn HS tự rút ra về đặc điểm nối sống của trùng roi xanh.. 10 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> V) Dặn dò  Học bài trả lời câu hỏi SGK  Đọc mục em có biết.. Tuần3 Tiết5: TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY I) Mục tiêu  HS phân biệt được đặc điểm cấu tạo và lối sống của trùng biến hình và trùng giày.  HS hiểu được cách di chuyển, dinh dưỡng,sinh sản của trùng biến hình và trùng giày.  Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.  GD ý thức học tập bộ môn. II) Chuẩn bị 1) Giáo viên: Tranh cấu tạo trùng biến hình và trùng giày 2) Học sinh 3) Phương pháp: nêu và giảI quyết vấn đề, kết hợp hoạt động nhóm III) Hoạt động dạy học 1) Ổn định lớp (1 phút). 11 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: * Hoạt động 1: * GV yêu cầu HS. - HS Cá nhân tự đọc. nghiên cứu thônh tin. SGK tr.20,21. quan sát. SGK trao đổi nhóm. H5.1- 3 SGK tr.20,21,. hoàn thành phiếu học. ghi nhớ kiến thức. tập.. - trao đổi nhóm thống. - GV kẻ phiếu học tập. nhất câu trả lời. Yêu. lên bảng để HS chữa. cầu nêu được:. bài. + Cấu tạo: Cơ thể đơn. - Yêu cầu các nhóm lên. bào. ghi câu trả lời vào phiếu + Di chuyển: … trên bảng .. + Dinh dưỡng:…. -GV ghi ý kién bổ sung. + Sinh Sản:…. các nhóm vào bảng. - GV hỏi: Dựa vào đâu. - Đại diện nhóm lên ghi. để lựa chọn những câu. câu trả lời, nhóm khác. hỏi trên ?. theo dõi nhận xét bổ. - GV tìm hiểu những. sung.. câu trả lời đúng và chưa đúng. GV thống nhất và phân tích cho HS thấy. - HS theo dõi phiếu. -GV cho HS theo dõi. chuẩn tự sửa chữanếu. phiếu kiến thức chuẩn. cần.. - GV giảI thích 1 số vấn đề cho HS :. 12 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Không bào tiêu hóa ở ĐVNS hình thành khi lấy thức ăn vào cơ thể. + trùng giầy TB mới chỉ có sự phân hóa đơn giản, tạm gọi là rãnh miệngvà hầu chứ không giống như ở con cá con gà + Sinh sản hữu tính ở trùng giầy là hình thức tăng sức sống cho cơ thể và rất ít khi sinh sản hữu tính.. *HS thảo luận thống. * GV cho HS tiếp tục. nhất ý kiến tìm câu trả. trao đổi:. lời:. + Trình bầy quá trình. - Yêu cầu nêu được:. tiêu hóa và bắt mồi của. + trùng biến hình đơn. trùng biến hình?. giản. + Không bào co bóp ở. + Trùng đế giầy phức. trùng giầy khác với. tạp .. tùng biến hình như thế. + Trùng đế giầy: 1 nhân. nào?. dinh dưỡng và 1 nhân. + Số lượng nhân và vai. sinh sản.. trò của nhân.. + Trùng đế giầy đã có. + Quá trình tiêu hóa ở. enzim để biến đổi thức. trùng giầy và trùng biến ăn.. 13 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> hình khác nhau ở điểm nào? IV) Kiểm tra- Đánh giá:  GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài bằng cách trả lời 3 câu hỏi SGK V) Dặn dò  Học bài trả lời câu hỏi SGK.. Tiết 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT I) Mục tiêu  HS hiểu được trong số các loài ĐVNS có nhiều loại gây bệnh nguy hiểm trong đó có trùng kiết lị và trùng sốt rét.  HS nhận biết được nơI kí sinh, cách gây hại từ đó rút ra các biện pháp phòng chống trùng kiết lị và trùng sốt rét.  Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. kĩ năng hoạt động nhóm  GD ý thức vệ sinh cơ thể và vệ sinh cộng đồng. II) Chuẩn bị 1) Giáo viên:  Tranh cấu tạo và vòng đời của trùng kiết lị và trùng sốt rét.  Tiêu bản trùng sốt rét và trùng kiết lị 2) Học sinh 3) Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm.và làm việc với SGK. III) Hoạt động dạy học. 14 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1) Ổn định lớp (1 phút) 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: * Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng kiết lị và trùng rốt rét. * GV yêu cầu HS. - Cá nhân tự đọc thong. nghiên cứu SGK quan. tin thu thập kiến thức .. sát H6.1- 4 SGK. Trao đổi nhóm thống. tr.23,24. Hoàn thành. nhất ý kiếnhoàn thành. phiếu học tập .. phiếu học tập.. - GV lên quan sát lớp. Yêu cầu nêu được:. 1) trùng kiết lị và trùng sốt rét.. và hướng dẫn các nhóm + Cấu tạo:… học yếu. + Dinh dưỡng:… + Trong vòng đời:…. - GV kẻ phiếu học tập. -Đại diện các nhóm ghi. lên bảng. yêu cầu các. kiến thức vào từng đặc. nhóm lên ghi kết quả. điểm của phiếu học tập. vào bảng. Nhóm khác nhận xét bổ. - Phiếu học tập. sung. - GV cho HS quan sát. -Các nhóm theo dõi. kiến thức chuẩn trên. phiếu chuẩn kiến thức. bảng.. và tự sửa chữa. - 1 vài HS đọc nội dung phiếu.. - Bảng 1 SGKtr.24. - GV cho HS làm nhanh - yêu cầu nêu được : bài tập SGK tr.23 so. + Đặc điểm giống:…. sánh trùng kiết lị và. + Đặc điểm khác:... trùng biêt\ns hình.. 15 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV hỏi: + Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị có tác hại như thế nào? *So sánh trùng kiết lị và * Cá nhân tự hoàn trùng sốt rét.. thành bảng 1. - GV cho HS làm bảng. - 1 vài HS chữa bài tập. 1 tr.23. HS khác nhận xét bổ. - GV cho HS quan sát. sung.. bảng 1 chuẩn kiến thức. - HS dựa vào kiến thức. - GV yêu cầu HS đọc. ở bảng 1 trả lời yêu cầu. lại nội bảng 1 kết hợp. nêu được:. với H6.4 SGK. GV hỏi:. + Do hồng cầu bị phá. + Tại sao người ta bị sốt hủy. rét da táI xanh?. + Thành ruột bị tổn. + Tại sao người bị kiết. thương.. lị đI ngoài ra máu?. + Giữ vệ sinh ăn uống. + Muốn phòng tránh bệnh ta phảI làm gì? - GV đề phòng HS hỏi: Tại sao người bị sốt rét khi đang sốt nóng cầom người lại sốt run cầm cập? * Hoạt động 2: Tìm hiểu bệnh sốt rét ở nướcc ta. - GV yêu cầu HS đọc. - Cá nhân tự đọc thông. SGk kết hợp với những. tin SGK và thông báo. 2) Bệnh sốt rét ở nước ta.. 16 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> thông tin thu thập được, tin mục em có biết tr.24 trả lời câu hỏi:. trao đổi nhóm hoàn. - Bệnh sốt rét ở nước ta đang. Tình trạng bệnh sốt rét. thành câu trả lời, yêu. dần được thanh toán.. ở nước ta hiện nay như. cầu nêu được:. - Phòng bệnh: Vệ sinh môi. thế nào ?. + Bệnh sốt rét được đẩy trường, vệ sinh cá nhân, diệt. + cách phòng chống. lùi nhưng vẫn còn ở 1. bệnh sốt trong cộng. số vùng núi.. đồng?. + Diệt muỗi và vệ sinh. - Gv hỏi: Tại sao người. môi trường. muỗi.. sống ở miền núi hay bị sốt rét? - GV thông báo chính sách của nhà nước trong công tác phòng chống bệnh sốt rét: + tuyên truyền ngủ có màn Dùng thuốc diệt muỗi nhúng màn miễn phí. + Phát thuốc chữa cho người bệnh. - GV yêu cầu Hs tự rut ra kết luận. IV) Kiểm tra- Đánh giá  GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK V) Dặn dò  Học bài trả lời câu hỏi 3 SGK.. 17 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  Đọc mục em có biết.. Tuần 4 ĐẶC ĐIỂM CHUNG- VAI TRÒ THỰC TIỄN. Tiết7:. CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Ngày soạn: 18/ 09/2007 Ngày dạy:. /. /2007. I) Mục tiêu  HS nêu được đặc điểm chung của ngàng ĐVNS. Nhận biết được vai trò của ĐVNS  rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.  GD ý thức học tập bộ môn. II) Chuẩn bị 1) Giáo viên: Tranh vẽ ĐVNS 2) Học sinh 3) Phương pháp: Vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK III) Hoạt động dạy học 1) Ổn định lớp (1 phút) 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: * Hoạt động 1: Đặc điểm chung.. 18 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV yêu cầu HS quan. - Cá nhân tự nhớ lại. sát H1 số trùng đã học,. kiến thức bài trước và. trao đổi nhóm hoàn. quan sát hình vẽ.. thành bảng 1 .. - Trao đổi nhóm thống. - GV kẻ sẵn bảng 1 để. nhất ý kiến, hoàn thành. HS chữa bài. nội dung bảng 1 .. - GV cho các nhóm lên. - Đại diện các nhóm ghi. ghi kết quả vào bảng. kết quả vào bảng, nhóm. - GV ghi phần bổ sung. khác bổ sung. 1) Đặc điểm chung.. - Động vật nguyên sinh có đặc. vào bên cạnh của các. điểm:. nhóm. + Cơ thể chỉ là 1 TB đảm nhận. - GV cho HS quan sát. - HS tự sửa chữa nếu. mọi chức năng sống.. bảng chuẩn kiến thức. thấy cần.. + Dinh dưỡng chủ yếu bằng. - GV yêu cầu tiếp tục. - HS trao đổi nhóm. cách dị dưỡng.. trả lời nhóm thực hiện 3 thống nhất câu trả lời, câu hỏi:. + Sinh sản vô tính và hữu tính.. yêu càu nêu được:. + Động vật nguyên sinh + Sống tự do: … sống tự do có đặc điểm. + Sống kí sinh:…. gì?. + Đặc điểm cấu tạo,. + Động vật nguyên sinh kích thước sinh sản. sống kí sinh có đặc điểm gì? + Động vật nguyên sinh có đặc điểm chung gì? - GV yêu cầu HS rút ra. - Đại diện nhóm trình. kết luận .. bày đáp án, nhóm khác. - GV cho 1 vài HS nhắc bổ sung.. 19 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> lại kết luận. * Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh. - GV yêu cầu HS. - Cá nhân đọc thông tin. 2) Vai trò thực tiễn của động. nghiên cứu SGK và. trong SGK tr.26,27 ghi. vật nguyên sinh.. quan sát H7.1-2 SGK. nhớ kiến thức.. tr.27. hoàn thành bảng 2 -trao đổi nhóm thống - GV kẻ sẵn bảng 2 để. nhất ý kiến hoàn thành. HS chữa bài. bảng 2.. - GV yêu cầu chữa bài .. - Yêu cầu nêu được:…. GV khuyến khích các. - Đại diện nhóm lên ghi. nhóm kể đại diện khác. đáp án vào bảng2.. SGK. - Nhóm khác nhận xét. - ĐVNS có vai trò lớn:. - GV thông báo thêm 1. bổ sung.. + trong tự nhiên:... vài loài khác gây bệnh. + Đối với con người:…. ở người và động vật. - Có hại:. - GV cho HS quan sát. - HS theo dõi tự sửa lỗi. + Gây bệnh cho động vật và. bảng kiến thức chuẩn.. nếu có.. cho người.. IV) Kiểm tra- Đánh giá  GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK  GV hướng dẫn HS tóm tắt các đặc điểm chung và vai trò của ĐVNS V) Dặn dò  Học bài trả lời câu hỏi SGK.  Đọc trước bài 8. 20 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×