Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

nhện lạc đà các nhà sinh vật học vũ trung kiên thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.5 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>sở GD&ĐT Thanh Hoá</b>

<b><sub>đề chọn đội tuyn HSG lp 12 THPT</sub></b>



<b>Trờng THPT Nh Xuân</b> <b>giải toán bằng máy tính casio năm học 2008 - 2009</b>


<b> chớnh thức</b> <b>Thời gian: 150 phút </b>–<b> Không kể thời gian giao </b>


<i>Ngày thi: 02 tháng 11 năm 2008</i>


<b>Thí sinh:</b> . .. ....
<b>Lớp:</b><b>Số báo danh:</b> .. ..


điểm của bài thi


Các giám khảo


<i>(Họ tên và chữ ký)</i>


số phách


<i>(Ch tch hi ng chấm thi ghi)</i>


B»ng sè B»ng ch÷


<i><b>Chú ý:</b>1. Thí sinh chỉ đợc sử dụng máy tính Casio fx-570 (MS hoặc ES) trở xuống.</i>


<i>2. Nếu khơng nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 5 chữ số thập phân có làm trịn ở chữ số cuối.</i>


<i><b>3. Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này, mỗi bài làm đúng đợc 2 im.</b></i>


<b>Đề bài</b> <b>Ghi kết quả</b>



<i><b>Bi 1. Tỡm giỏ tr của </b>a</i>,<i> b </i>biết đờng thẳng <i>y</i>=ax+<i>b</i> là tiếp tuyến của đồ thị
hàm số <i>y</i>= <i>x</i>+1


4<i>x</i>2+2<i>x</i>+1 tại điểm có hồnh độ <i>x</i>=1+

2.


<i><b>Bài 2. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số </b><sub>y</sub></i><sub>=</sub>2<i>x</i>
2


+3<i>x</i>+5


<i>x</i>+2 .


<i><b>Bài 3. Đồ thị hàm số</b><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)=</sub><sub>ax</sub>3<sub>+</sub><sub>bx</sub>2<sub>+</sub><i><sub>c</sub></i>đi qua ba điểm A(2;3), B(3;0), C(-3;33).
H·y tÝnh <i>f</i>(

3).


<i><b>Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số</b></i>
<i>f</i>(<i>x</i>)=sin3<i>x</i>+cos3<i>x</i>+sin 2<i>x</i>.
<i><b>Bài 5. Cho dãy số </b></i>

<sub>{</sub>

<i>u<sub>n</sub></i>

<sub>}</sub>

đợc xác định bởi


<i>u<sub>n</sub></i>=

3+

3+.. ..+

3 (gåm <i>n</i> dấu căn).
Tính lim


<i>n </i>+<i></i>


<i>un</i>.
<i><b>Bài 6. Giải phơng trình</b></i>


1


<i>x</i>+



1


<i>x</i>+1+


1


<i>x</i>+2+


1


<i>x</i>+3=


4448
6435.


<i><b>Bài 7. Tìm nghiệm dơng nhỏ nhất của phơng trình</b></i>


sin(<i>x</i>2)=sin[<i></i>(<i>x</i>2+2<i>x</i>)].


<i><b>Bài 8. Biết rằng đa thức </b><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)=</sub><i><sub>x</sub></i>5<i><sub></sub></i><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>6</sub><i><sub>x </sub></i><sub>3</sub>


có năm nghiệm làx<sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub><i>, x</i><sub>3</sub><i>, x</i><sub>4</sub><i>, x</i><sub>5</sub> và đặt <i><sub>P</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)=</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>− π</sub></i>2.
Hãy tính tích <i>P</i>=<i>P</i>(<i>x</i>1).<i>P</i>(<i>x</i>2).<i>P</i>(<i>x</i>3).<i>P</i>(<i>x</i>).<i>P</i>(<i>x</i>5).


<i><b>Bài 9. Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đờng trịn có phơng trình</b></i>
<i>x</i>2+<i>y</i>2+8<i>x −</i>2<i>y</i>+1=0 và <i>x</i>2+<i>y</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+6<i>y −</i>5=0.


<i><b>Bµi 10. TÝnh thĨ tÝch khèi tø diƯn ABCD biÕt r»ng BC = 6, CD = 7, BD = 8</b></i>
vµ AB = AC = AD = 9.



-

<i>Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm;</i>


-

<i>Thí sinh khơng đợc sử dụng tài liệu.</i>


</div>

<!--links-->

×