Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 5: Quy tắc chuyển vế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.8 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 20 Tiết 19. Ngày soạn: 07/01/09 Ngày dạy: 09/01/09 Chủ đề: SỐ NGUYÊN Tiết 5: Quy tắc chuyển vế. I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng biến đổi, kĩ năng chuyển vế, kĩ năng tính toán, kĩ năng tìm x trong một biểu thức. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Phấn màu, thước thẳng * Trò: Học thuộc quy tắc chuyển vế, làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: * HĐ1: Phát biểu quy tắc chuyển vế ? 3. Bài mới: HĐ của thầy * HĐ2: - Yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc của đẳng thức ? - Nhắc lại nhanh quy tắc chuyển vế. * HĐ3: - Cho HS làm bài tập 96 SBT - Cho hai HS lên bảng trình bầy - theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài. - Cho HS nhận xét bài - Cho HS làm bài tập 97 SBT. HĐ của trò - Nhắc lại quy tắc: Nếu a=b thì a+c = b+c Nếu a+c=b+c thì a=b Nếu a=b thì b=a - Tiếp thu - Ghi đề bài - hai HS lên bảng trình bầy còn lại làm vào vở a. 2-x=17-(-5) 2-x=17+5 2-22=x -20=x x=-20 b. x-12=(-9)-15 x-12= -24 x= -24+12 x=-12 - Nhận xét bài làm của bạn - Ghi đề bài - Trả lời: a=7, a=-7 Lop6.net. Ghi bảng I. Ôn tập:. II. Bài tập: Bài tập 96 trang 65 SBT: Tìm số nguyên x, biết: a. 2-x=17-(-5) b. x-12=(-9)-15. Bài tập 97 trang 66 SBT: Tìm số nguyên a, biết:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - a bằng bao nhiêu để a =7 - a bằng bao nhiêu để a =0? - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy. - Cho HS nhận xét - Nhận xét chung - Cho HS làm bài tập 100 SBT - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét - Nhận xét chung - Cho HS làm bài tập 102 SBT - Từ x – y > 0 làm sao để suy ra được x > y ? - HD: quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức cũng như trong đẳng thức - Yêu cầu một HS lên bảng làm - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét * HĐ4: Củng cố: - Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức vá trong bất đẳng thức. * HD5: Dặn dò: - Làm các bài tập còn lại trong SBT - Ôn tập về phép nhân các số nguyên. - Trả lời: a=0 - Hai HS lên bảng làm a. a =7 nên a=7 hoặc a=-7 b. a  6 =0 nên a+6=0 hay a=-6 - Nhận xét bài làm của bạn - Tiếp thu - Tìm hiểu đề - Hai HS lên bảng làm a. b+x=a x=a-b b. a-x=25 a-25=x x=a-25 - Nhận xét bài làm của bạn - Tiếp thu. a. a =7 b. a  6 =0. Bài tập 100 trang 66 SBT: Cho a, b  Z .Tìm số nguyên x, biết: a. b+x=a b. a-x=25. Bài tập 102 trang 66 SBT: Cho x,y Z. Hãy chứng tỏ rằng: a. Nếu x – y > 0 thì x > y b. Nếu x > y thì x – y > 0. - Trả lời - Tiếp thu - Một HS lên bảng làm a. Vì x – y > 0 nên x > 0 + y Hay x > y b. Vì x > y nên x – y > 0 - Nhận xét - Nhắc lại. - Ghi nhận - Ghi nhận. IV Rút kinh nghiệm:. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 21 Tiết 20. Ngày soạn: 15/01/09 Ngày dạy: 16/01/09 Chủ đề: SỐ NGUYÊN Tiết 6: Phép Nhân Hai Số Nguyên. I. Mục tiêu: * Kiến thức: Nắm vững các quy tắc về phép nhân hai số nguyên * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy bài toán * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học bài và làm bài III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy * HĐ1: Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ? - Nhắc lại cách nhận biết dấu. - Dựa vào quy tắc dấu hãy cho biết tích của số chẵn (số lẻ) các số nguyên âm mang dấu gì? * HĐ2: - Cho HS làm bài tập 113 SBT - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài. - Cho HS nhận xét. HĐ của trò - Phát biểu quy tắc. Ghi bảng 1. Lý thuyết:. - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm - Nhắc lại cách nhận biết dấu: (+).(+) => (+) (-).(-) => (+) (-).(+) => (-) (+).(-) => (-) - Trả lời. - Ghi đề bài - Hai HS lên bảng làm HS1: a. (-7).8 = -(7.8) = -56 b. 6.(-4) = -(6.4) = -24 HS2: c. (-12).12 = -(12.12) = -144 d. 450.(-2) = -(450.2) = - 900 - Nhận xét Lop6.net. 2. Luyện tập: Bài tập 113 trang 68 SBT: Thực hiện phép tính: a. (-7).8 b. 6.(-4) c. (-12).12 d. 450.(-2).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét chung. - Tiếp thu. - Cho HS làm tiếp bái tập 114 SBT - Không tính vậy thì làm sao để so sánh được? - Cho HS trình bầy cách so sánh. - Nhận xét - Cho HS làm tiếp bài tập 115 SBT - Làm thế nào để điền được vào ô trống?. - Tìm hiểu đề. - Cho HS đứng tại chỗ đọc kết quả và cách tính, giáo viên ghi kết quả vào bảng. - Đọc kết quả và cách tính. - Cho HS làm bài tập 120 SBT - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy - Cho HS nhận xét * HĐ3: Củng cố: - Tìm giá trị của biểu thức (x -4).(x+5) khi x =-3 - Yêu cầu một HS lên bảng tính - Theo dõi HS làm. - Trả lời: dựa vào dấu - Trình bầy cách tính - tiếp thu - Ghi đề bài - Trả lời: thực hiện phép tính. - Nhận xét - Tìm hiểu đề - Hai HS lên bảng làm a. (+5).(+11) = 5.11 = 55 b. (-250).(-8) = (250.8) = 2000 - Nhận xét - Ghi đề bài - Một HS lên bảng làm Khi x=-3 thì (x-4).(x+5) = (-3-4).(-3+5) =(-7).2 = -(7.2) =-14. * HĐ4: Dặn dò: - Làm tiếp bài tập trong SBT - Ghi nhận - Ôn tập tính chất về phép - Ghi nhận nhân IV. Rút kinh nghiệm:. Lop6.net. Bài tập 114 trang 68 SBT: Không làm phép tính, hãy so sánh: a. (-34).4 với 0 b. 25.(-7) với 25 c. (-9).5 với -9 Bài tập 115 trang 68 SBT: m 4 -13 13 -5 n -6 20 -20 20 m.n -24 260 260 100. Bài tập 120 trang 69 SBT: Tính: a. (+5).(+11) b. (-250).(-8). Bài tập 124 trang 69 SBT: Tìm giá trị của biểu thức (x -4).(x+5) khi x =-3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 22 Tiết 21. Ngày soạn: 05/02/09 Ngày dạy: 06/02/09 Chủ đề: SỐ NGUYÊN Tiết 7: Tính Chất Của Phép Nhân. I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân với phép cộng. * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng nhận biết dấu của một tích, kĩ năng áp dụng công thức vào làm bài tập. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học bài và làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy * HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Phát biểu các tính chất của phép nhân hai số nguyên ?. HĐ của trò - Nhắc lại các tính chất. - Nhận xét - Ch HS nhận xét - Tiếp thu - Ghi tóm tắt các tính chất lên bảng * HĐ2: Luyện tập - Cho HS làm bài tập 136 SBT , GV ghi đề bài lên bảng - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy. - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài.. - Tìm hiểu và ghi đề bài - Hai HS lên bảng làm: HS1: a. (26-6).(-4) + 31.(-7-13) = 20.(-4) +31.(-20) = 20.(-4) – 31.20 = 20.[(-4) – 31] = 20.(-35) = -700 b. (-18).(55-24) – 28.(44-68) Lop6.net. Ghi bảng 1. Các tính chất: a. Tính chất giao hoán: a.b = b.a b. Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) c. Nhân với 1: a.1 =1.a = a d. Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: a.(b+c) = a.b + a.c Bài tập 136 trang 71 SBT: Tính: a. (26-6).(-4) + 31.(-7-13) b. (-18).(55-24) – 28.(44-68).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Cho HS nhận xét - Cho HS làm bài tập 137 SBT - Ghi đề bài lên bảng - Cho hai HS lên bảng trình bầy. - Theo dõi, hướng dẫn cho HS làm. - Nhận xét kết quả và cách trình bầy * HĐ3: Củng cố - Cho HS làm bài tập 139 SBT - Tích chứa một số chắn (số lẻ) các thừa số nguyên âm mang dấu gì ? - Cho HS trả lời lần lượt từng câu. = (-18).31 – 28.(-24) = -558 +672 = 114 - Nhận xét - Tìm hiểu đề - Ghi đề bài - Hai HS lên bảng làm: HS1: a. (-4).(+3).(-125).(+25).(-8) = [(-4).(+25)].[(-125).(-8)].3 = (-100).(1000).3 = - 100000.3 = -300000 b. (-67)(1-301) – 301.67 = (-67).(1-301)+301.(-67) = (-67).(1-301+301) = (-67).1 = -67 - Tiếp thu - Ghi đề bài - Trả lời - Đứng tại chỗ trả lời - Nhận xét. - Nhận xét - Tiếp thu * HĐ4: Dặn dò: - Làm bài tập 141, 140 trong - Ghi nhận SBT - Ôn phần bội và ước của số - Ghi nhận nguyên để tiết sau học IV. Rút kinh nghiệm:. Lop6.net. Bài 137 trang 71 SBT: Tính nhanh:a. (-4).(+3).(-125).(+25).(-8) b. (-67)(1-301) – 301.67. Bài tập 139 trang 72 SBT: Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân: a. một số âm và hai số dương b. hai số âm và một số dương c. hai số âm và hai số dương d. ba số âm và một số dương.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 23 Tiết 22. Ngày soạn: 12/02/09 Ngày dạy: 14/02/09 Chủ đề: SỐ NGUYÊN Tiết 8: Bội và ước của số nguyên. I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS nắm vững cách tìm bội của một số nguyên, vận dụng được các tính chất của bội và ước các số nguyên vào làm các bài tập. * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng áp dụng công thức vào làm bài tập. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học bài và làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy * HĐ1: Kiểm tra bài cũ: - Khi nào thì số nguyên a được gọi là bội của số nguyên b ? - Khi số nguyên a là bội của số nguyên b thì khi đó b gọi là gì của a ? * HĐ2: Luyện tập: - Từ phần KTBC nhắc lại nhanh về bội và ước của số nguyên - Yêu cầu một HS lên bảng viết công thức tổng quát vế các tính chất của bội và ước của các số nguyên. - Cho HS nhận xét. HĐ của trò. Ghi bảng. - Trả lời - Trả lời. - Tiếp thu, ghi bài. I. Lí thuyết: 1. Bội và ước của một số nguyên:. - Một HS lên bảng. Khi a=b.q thì a là bội của b va q ngược lại b và q là ước của a 2. Tính chất: (SGK trang 97) Bài tập 1: Tìm tất cả các ước của các số sau: a. -3 ; 8 ; -11 ; 17 b. -5 ; 10 ; -21; 14 Giải: a. - Các ước của -3 là: 1; -1; 3; -3 - Các ước của 8 là: 1; -1; 2; -2; 4; 4; 8; -8. - Các ước của -11 là: 1; -1; 11; -11. - Các ước của 17 là: 1; -1; 17; -17. b. – Các ước của -5 là: 1; -1; 5; -5.. - Nhận xét. - Cho HS làm bài tập 1. - Đọc đề bài và ghi đề. - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài. - Hai HS lên bảng làm HS1: Làm câu a HS2: Làm câu b. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Số nào là ước của mọi số nguyên ?. - Trả lời: số 0. - Cho HS nhận xét. - Nhận xét. - Nhận xét chung Lưu ý các ước là số nguyên âm. - Tiếp thu. - Cho HS làm bài tập 2. - Đọc đề bài. - Yêu cầu một HS lên bảng trình bầy. - Một HS lên bảng làm. - Theo dõi HS yếu làm bài. - Làm bài. - Cho HS nhận xét - Nhận xét chumg - Cho HS làm bài tập 3 (đề bài viết lên bảng phụ) - Yêu cầu mỗi HS lên bảng điền vào hai cột và trình bầy cách tính.. - Nhận xét - Tiếp thu - Tìm hiểu đề. - Các ước của 10 là: 1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10. - Các ước của -21 là: 1;-1;3;-3;7;7;21;-21. - Các ước của 14 là: 1; -1; 2; -2; 7; -7; 14; -14. Bài tập 2: Tìm bội của các số: 7; -5 Giải: - Các bội của 7 là: 0; 7; -7; 14; -14; 21; -21 . . . - Các bội của -5 là: 0; 5; -5; 10; -10 ... Bài tập 3: Điền vào chỗ trống cho đúng: a 42 2 -26 0 9 b -3 -5 13 7 -1 a:b 5 -1. - Lên bảng điền - Nhận xét. - Nhận xét chung * HĐ3: Củng cố - Cách tìm bội và cách tìm ước của một số nguyên. - Tìm x, biết 5x = -25 * HĐ4: Dặn dò: - Ôn tập các kiến thức trong chương II. - Tiếp thu - Trả lời - Tìm x. Bài tập 4: Tìm số nguyên x, biết: 5x = -25. - Ghi nhận. IV. Rút kinh nhgiệm:. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 25 Tiết 24. Ngày soạn: 14/02/09 Ngày dạy: /02/09 Chủ đề: PHÂN SỐ Tiết 2: Quy đồng mẫu nhiều phân số. I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS nắm vững các bước quy đồng mẫu nhiều phân thức. * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng quy đồng mẫu số nhiều phân số. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học bài và làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ cùa thầy * HĐ1: - Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta làm như thế nào ? - Nhận xét và nhắc lại nhanh các bước * HĐ2: - Cho HS làm bài tập 1 - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy. - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài. HĐ của trò - Trả lời - Tiếp thu. Ghi bảng I. Lí thuyết: Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm theo ba bước: SGK trang 18 II. Bài tập:. - Ghi đề bài - Hai HS lên bảng làm: HS1: câu a: BCNN(120;40) = 120 11 11.1 11  = 120 120.1 120 7 7 7.3 21  =  40 40 40.3 120. HS2: câu b: BCNN(146;13) = 1898 24 24.13 312  = 146 146.13 1898 6 6.146 876   13 13.146 1898. - Cho HS nhận xét. - Nhận xét. - Nhận xét sửa sai cho HS. - Tiếp thu. Bài tập 1: Quy đồng mẫu các phân số: 11 7 và 120 40 24 6 b) và 146 13. a). Giải: a) BCNN(120;40) = 120 11 11.1 11  = 120 120.1 120 7 7 7.3 21  =  40 40 40.3 120. b) BCNN(146;13) = 1898 24 24.13 312  = 146 146.13 1898 6 6.146 876   13 13.146 1898. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Cho HS làm tiếp bài tập 2. - Ghi đề bài. Bài tập 2: Quy đồng các phân số sau:. - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy. - Hai HS lên bảng làm HS1: câu a: BCNN(20;30;15) = 60. a). - Kiểm tra, hướng dẫn cho HS dưới lớp làm bài. 3 3 (3).3 9    20 20 20.3 60 11 11 11.2 22    30 30 30.2 60 7 7.4 28   15 15.4 60. HS2: câu b: BCNN(35;180;28) = 1260. 6 6 6.36 216    35 35 35.36 1260 27 27 (27).7 189    180 180 180.7 1260 3 3 3.45 135    28 28 28.45 1260. - Yêu cầu HS nhận xét - Nhận xét sửa sai cho HS * HĐ3: Củng cố: - Nhắc lại các bước quy đồng mẫu nhiều phân phân số. - Quy đồng mẫu các phân. - Nhận xét - Tiếp thu. 3 11 7 ; ; 20 30 15 6 27 3 ; ; b) 35 180 28. Giải: a) Ta có:BCNN(20;30;15) = 60 3 3 (3).3 9    20 20 20.3 60 11 11 11.2 22    30 30 30.2 60 7 7.4 28   15 15.4 60. Vậy. b) Ta có: BCNN(35;180;28) = 1260 6 6 6.36 216    35 35 35.36 1260 27 27 (27).7 189    180 180 180.7 1260 3 3 3.45 135    28 28 28.45 1260. Vậy. - Nhắc lại - Quy đồng. 5 7 số: 2 ; 3 2 .3 2 .11. Ta có BCNN(12;88)=264 Vậy. * HĐ4: Dặn dò: - Học và làm bài tập phần - Ghi nhận quy đồng mẫu số nhiều phân số IV. Rút kinh nghiệm:. Lop6.net. 5 5 5.22 110    2 2 .3 12 12.22 264 7 7 7.3 21    3 2 .11 88 88.3 264.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần 27 Tiết 26. Ngày soạn: 12/03/09 Ngày dạy: 13/03/09 Chủ đề: PHÂN SỐ Tiết 4: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS nắm vững các tính chất cơ bản của phép cộng phân số * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng quy đồng mẫu số nhiều phân số, kĩ năng vận dụng công thức vào làm toán * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ * Trò: Học bài và làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy * Hoạt động 1: Lí thuyết: - Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số ? * Hoạt động 2: Bài tập: - Cho HS làm bài tập 1 - Yêu cầu hai HS lên bảng làm. - Theo dõi, Hướng dẫn HS yếu làm bài. HĐ của trò - Nêu các tính chất - Ghi đề bài - Hai HS lên bảng làm. 5 1 7 8  (  )= 12 2 12 16 5 7 1 1    12 12 2 2 5 7 1 1 (  )(  ) 12 12 2 2 2 2 1 6 7      12 2 6 6 6 2 5 1 4 HS2: B =  1    3 8 3 16 2 1 5 2     1 3 3 8 8 2 1 5 2  (  )  (  ) 1 3 3 8 8 3 7 7   1  2  3 8 8 16 7 9    8 8 8. HS1: A =. Lop6.net. Ghi bảng I. Lí thuyết: (SGK trang 27) II. Bài tập: Bài tập 1: Tính giá trị của các biểu thức: 5 1 7 8  (  ) 12 2 12 16 2 5 1 4 B = 1   3 8 3 16. A=. Giải:. 5 1 7 8  (  )= 12 2 12 16 5 7 1 1    12 12 2 2 5 7 1 1 (  )(  ) 12 12 2 2 2 2 1 6     12 2 6 6 7  6 2 5 1 4 B = 1   3 8 3 16. A=.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Cho HS nhận xét - Nhận xét sửa sai cho HS (nếu có). - Nhận xét - Tiếp thu. - Cho HS làm bài tập 2 - Đưa đề bài lân bảng phụ - Yêu cầu một HS lên bảng điền hai dòng đầu - Cho HS trình bầy cách tính ra nháp. - Ghi đề bài. 2 1 5 2    1 3 3 8 8 2 1 5 2  (  )  (  ) 1 3 3 8 8 3 7 7   1  2  3 8 8 16 7 9    8 8 8 . - Một HS lên bảng điền vào bảng - Trình bầy cách tính. - Yêu cầu một HS lên bảng điền tiếp hai dòng còn lại. - Một HS lên bảng điền tiếp hai dòng còn lại. - Cho HS nhận xét - Nhận xét, hướng dẫn lại cho HS - Cho HS làm bài tập 3 - Cho hai HS lên bảng trình bầy. - Nhận xét - Tiếp thu. Bài tập 2:. HS2: b) 23 1 21   2 4 2 4 23 21 1  (  )   2 4 4 2 2 1 1 1   2(  )2 4 2 2 2  0  2  2. - Theo dõi, hướng dẫn cho HS làm. . - Cho HS nhận xét * Hoạt động 3: Dặn dò: - Học bài và làm bài tập phần tính chất phép cộng phân số trong SBT. - Nhận xét - Ghi nhận. IV. Rút kinh nghiệm:. Lop6.net. 3 2. 3 2. 3. 5 9. 1 6. 5 9. - Ghi đề bài - Hai HS lên bảng làm HS1: a) 5 3 2 8 1   12 7 24 14 5 2 3 8     1 12 24 7 14 5 1 3 4  (  )  (  ) 1 12 12 7 7 6 7 1 1   1  11  12 7 2 2. +. 1 6 7 18. Bài tập 3: Tính nhanh: a). 5 3 2 8 1   12 7 24 14. b) . 23 1 21   2 4 2 4. 7 18.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần 28 Tiết 27. Ngày soạn: 18/03/09 Ngày dạy: 20/03/09 Chủ đề: PHÂN SỐ Tiết 5: Phép trừ phân số. I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS biết tìm số đối của một số cho trước. - HS vận dụng được quy tắc trừ hai phân số vào làm bài tập. * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng tìm số đối, kĩ năng vận dụng công thức vào làm toán * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ * Trò: Học bài và làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò * Hoạt động 1: Lí thuyết: - Hai số như thế nào gọi là đối - Trả lời nhau ? Lấy ví dụ ? - Nêu quy tắc trừ hai phân số ? * Hoạt động 2: Luyện tập: - Cho HS làm bài tập 1 - Yêu cầu một HS lên bảng viết các số đối. - Nêu quy tắc. I. Lí thuyết: 1) Hai số gọi là đối nhau nếu chúng có tổng bằng 0 2) Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. a c a c    ( ) b d b d. 3 - Ghi đề bài Bài tập 1: Tìm số đối của các số ; 5 - Một HS lên bảng làm 2 3 3 - ; 0 Số đối của là 5 5 2 2 Số đối của - là 3 3. - Cho HS nhận xét. Số đối của 0 là 0 - Nhận xét. - Cho HS làm tiếp bài tập 2 - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm. - Ghi đề bài - Ba HS lên bảng làm 3 1  = 5 2 3 1 6  5 11     5 2 10 10. HS1: a) - Theo dõi, hướng dẫn cho HS. Ghi bảng. Lop6.net. 3. 3 là 5 2 Số đối của - là 3. Số đối của. Số đối của 0 là 0 Bài tập 2: Tính: a). 3 1  5 2. 3 5 2 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> yếu làm bài. 5 1  = b) 7 3 5 1 15  (7) 22     c) 7 3 21 21. HS2: b). 5 1  7 3 2 3  5 4. 2 3  = 5 4 2 3 8  15 7     5 4 20 20. HS3: c). - Cho HS nhận xét - Nhận xét chung - Cho HS làm tiếp bài tập 66. - Nhận xét - Nhận xét - Tìm hiểu đề bài. - Gọi một HS lên bảng điền vào chỗ trống - Yêu cầu HS giải thích - Cho HS nhận xét. - Một HS lên bảng điền - Giải thích - Nhận xét. - Nhận xét, hướng dẫn lại - So sánh D1 và D3, em có nhận xét gì về “ số đối của số đối của một số’’ - Cho HS làm bài tập 68 trang 35 SGK - Yêu cầu hai HS lên bảng làm - Giúp đỡ HS yếu làm bài. - Tiếp thu - Số đối của số đối của một số bằng nhau - Ghi đề bài - Hai HS lên bảng làm HS1: a) 3 7 13 3 7 13   (  ) 5 10 20 5 10 20 6  7 13 13 13     10 20 10 20 26  13 39   20 20. HS2: b). - Cho HS nhận xét - Nhận xét, sửa sai Hoạt động 3: Dặn dò: - Học bài và làm bài tập còn lại phần phép trừ phân số - Tìm hiểu bài phép nhân phân số IV. Rút kinh nghiệm:. 3 1 5 3 1 5   (  ) 4 3 18 4 3 18 9  (4) 5 15  (10)    12 18 36 5  36. - Nhận xét - Tiếp thu - Ghi nhận - Ghi nhận. Lop6.net. Bài tập 66 trang 34 SGK: 3 4. a b a b a b. -(- ). 0 4 5. D1 D2. 7 11. Bài tập 68 trang 35 SGK: a) 3 7 13 3 7 13   (  ) 5 10 20 5 10 20 6  7 13 13 13     10 20 10 20 26  13 39   20 20. b) 3 1 5 3 1 5   (  ) 4 3 18 4 3 18 9  (4) 5 15  (10)    12 18 36 5  36. D3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần 29 Tiết 28. Ngày soạn: 27/03/09 Ngày dạy: 28/03/09 Chủ đề: PHÂN SỐ Tiết 6:Tính chất của phép nhân phân số. I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS nhớ được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - HS vận dụng được các tính chất vào làm bài tập * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy, kĩ năng vận dụng công thức vào làm bài tập * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ * Trò: Học bài và làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy Hoạt động 1: Lí thuyết - Cho hai HS lên bảng HS1: - Nêu quy tắc nhân hai phân số ? - Khi nhân một phân số với một số hoặc một số với một phân số ta làm như thế nào ? HS2: - Nêu và viết dạng tổng quát các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ?. HS của trò - Hai HS lên bảng. Ghi bảng I. Lí thuyết: 1. Quy tắc nhân:. - HS 1: trả lời. a c a.c .  b d b.d. a c c a .  . b d d b. b) Tính chất kết hợp: - HS 2: Lên bảng viết. a c p c a p ( . ).  .( . ) b d q d b q. c) Nhân với số 1: a a a .1  1.  b b b. d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Nhận xét. a c p a c a p .(  )  .  . b d q b d b q. - Cho HS nhận xét - Tiếp thu - Nhận xét, cho điểm Hoạt động 2: Luyện tập - Cho HS làm bài tập 1 - Cho hai HS lên bảng trình bầy. 2. Các tính chất: a) Tính chất giao hoán:. - Ghi đề - Hai HS lê bảng làm HS1: a) Lop6.net. II. Luyện tập: Bài tập 1: Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 7 8 7 3 12 .  .  = 19 11 19 11 19 7 8 3 12 .(  )  19 11 11 19 7 11 12  .  19 11 19 7 12 19    1 19 19 19. A= - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài. HS2: b) 5 7 5 9 5 3  .  . 9 13 9 13 9 13 5 7 9 3  (   ) 9 13 13 13 5 7  9  3 5 13 5  .  .  9 13 9 13 9. B= .. - Cho HS nhận xét - Nhận xét chung : cách làm, kết quả - Cho HS làm bài tập 2. - Cho HS nhận xét bổ sung - Nhận xét chung Hoạt động 3: Dặn dò: - Học bài và làm bài tập - Học phần phép chia IV. Rút kinh nghiệm:. Giải: 7 8 7 3 12 .  .  = 19 11 19 11 19 7 8 3 12 .(  )  19 11 11 19 7 11 12  .  19 11 19 7 12 19    1 19 19 19 5 7 5 9 5 3 B= .  .  . 9 13 9 13 9 13. A=. - Nhận xét. Bài tập 2: Tính giá trị của các biểu sau:. - Theo dõi, tiếp thu. A = a.  a.  a.. - Ghi đề bài. - Nửa lớp làm câu a, nửa lớp - Chia lớp làm hai cho HS làm câu b - Đại diện hai HS lên bảng làm hai câu - Yêu cầu hai HS đại diện làm 1 1 1 lên bảng trình bầy HS1: a) A = a.  a.  a. =. - Giúp đỡ HS yếu làm bài. 7 8 7 3 12 .  .  = 19 11 19 11 19 5 7 5 9 5 3 B= .  .  . 9 13 9 13 9 13. A=. 2 3 4 1 1 1 643 7 a.(   )  a.  a. 2 3 4 12 12 5 Thay a  vào ta có 4 4 7 7 A= .  5 12 15 7 Vậy A = 15 3 4 1 HS2: b)B = .b  .b  .b = 4 3 2 3 4 1 9  16  6 19 b.(   )  b.  b. 4 3 2 12 12 6 Thay b = vào ta có: 19 6 19 1 1 B = .  Vậy B = 19 12 2 2. - Ghi nhận - Ghi nhận Lop6.net. 1 5 với a  4 4 3 4 1 6 B = .b  .b  .b với b = 4 3 2 19 1 2. 1 3. Giải: 1 1 1 = 2 3 4 1 1 1 643 7 a.(   )  a.  a. 2 3 4 12 12 5 Thay a  vào ta có 4 4 7 7 A= .  5 12 15 7 Vậy A = 15 3 4 1 B = .b  .b  .b = 4 3 2 3 4 1 9  16  6 19 b.(   )  b.  b. 4 3 2 12 12 6 Thay b = vào ta có: 19 6 19 1 B= .  19 12 2 1 Vậy B = 2. A = a.  a.  a..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần 30 Tiết 29. Ngày soạn: 02/04/09 Ngày dạy: 03/04/09 Chủ đề: PHÂN SỐ Tiết 7: Phép chia phân số. I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS biết tìm số nghịch đảo của một số cho trước - HS vận dụng được quy tắc chia phân số vào làm các bài tập cơ bản. * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy, kĩ năng vận dụng công thức vào làm bài tập * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ * Trò: Học bài và làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Lí thuyết - Hai số như thế nào gọi là - HS1: Trả lời và lấy ví dụ nghịch đảo của nhau ? lấy ví dụ ? - Nêu và viết dạng tổng quát quy tắc chia phân số ? Hoạt động 2: Luyện tập - Cho HS làm bài tập 1 - Yêu cầu hai HS lên bảng làm. - HS2: Lên bảng trả lời và trình bầy - Tìm hiểi đề - Hai HS lên bảng làm HS1: 5 3 5 13 :  . = 6 13 6 3 5.13 65  6.3 18. a) - Theo dõi hướng dẫn HS yếu làm bài. Ghi bảng I. Lí thuyết:. HS2:. 4 1 4 11 :  .  7 11 7 1 (4).(11) 44  7.1 7. b). - Cho HS nhận xét. - Nhận xét. - Nhận xét chung. - Tiếp thu Lop6.net. Bài tập 1: Thực hiện phép chia: 5 3 : 6 13 4 1 : b) 7 11. a). Giải:. 5 3 5 13 :  . = 6 13 6 3 5.13 65  6.3 18 4 1 4 11 :  .  b) 7 11 7 1 (4).(11) 44  7.1 7. a).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Muốn chia một phân số cho một số ta làm như thế nào ? - Cho HS làm bài tập 2 - Yêu cầu hai HS lên bảng làm. - Trả lời Bài tập 2: Tính: - Ghi đề bài - Hai HS lên bảng làm: HS1: a). 5 5 5 :11   6 6.11 66. HS2: - Theo dõi, hướng dẫn HS dưới lớp làm bài - Cho HS nhận xét - Nhận xét - Cho HS làm tiếp bài tập 3 - Yêu cầu ba HS lên bảng làm. b). 4 4 4 : 23   7 7.23 161. 5 :11 6 4 : 23 b) 7. a). Giải:. 5 5 5 :11   6 6.11 66 4 4 4 : 23   b) 7 7.23 161. a). - Nhận xét - Tiếp thu - Ghi đề bài - Ba HS lên bảng làm HS1: a) 5 8 5 1  x  :5  8 8. Bài tập 3: Tìm x, biết: a) 3x  2 x . 5 8. 6 18 x 7 23 5 5 c) x :  6 2.  5x . b). HS2: b). Giải: a) 5 8 5 1  x  :5  8 8  5x . - Giúp đỡ HS yếu làm bài. 6 18 x 7 23 18 6 x : 23 7 18 7 21 x .  23 6 23. HS3: c) 5 5  6 2 5 5 x . 2 6 25 x 12 x:. - Cho HS nhận xét. - Nhận xét. - Nhận xét chung. - Tiếp thu. b) 6 18 x 7 23 18 6 x : 23 7 18 7 21 x .  23 6 23. c) 5 5  6 2 5 5 x . 2 6 25 x 12 x:. Hoạt động 3: Dặn dò: - Học bài và làm bài tập về phép toán trên phân số IV. Rút kinh nghiệm: Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tuần 31 Tiết 30. Ngày soạn: 09/04/09 Ngày dạy: 10/04/09 Chủ đề: PHÂN SỐ Tiết 8: Hỗn số. Số thập phân. I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, cộng nhanh 2 hỗn số. - Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối > 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại; phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại. Sử dụng kí hiệu %. * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy, kĩ năng vận dụng công thức vào làm bài tập * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ * Trò: Học bài và làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy Hoạt động 1: - Cho HS laøm baøi taäp 14 trang 21. HĐ của trò Baøi114/21 (SBT): Tìm x, bieát a )0,5 x  . - Yeâu caàu boán HS leân baûng laøm. 2 7 1 2 x   x 3 12 2 3. 7 12. 1 7 7 1  x  x  : 7 12 12 7 1 x 12. 1 1 13 b) x : 4  0,5  x   . 3 2 3 13 1  x    2 6 6. - Theo dõi, hướng dẫn HS yeáu laøm baøi. c) x  30% x  1,3  (1  30%) x  1,3  1,3 x  1,3  x  1 Lop6.net. Ghi bảng Baøi114/21 (SBT): Tìm x, bieát a )0,5 x  . 2 7 1 2 x   x 3 12 2 3. 7 12. 1 7 7 1  x  x  : 7 12 12 7 1 x 12. 1 1 13 b) x : 4  0,5  x   . 3 2 3 13 1  x    2 6 6. c) x  30% x  1,3  (1  30%) x  1,3  1,3 x  1,3  x  1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Cho HS nhaän xeùt. Baøi116/21 (SBT): - Câu a đặt thừa số chung roài tính - Chú ý đổi hỗn số, số thập phaân, phaàn traêm thaønh phaân soá deã tính hôn - Yeâu caàu hai HS leân baûng laøm. - Theo dõi, hướng dẫn HS yeáu keùm.  3x  1  3 x  d )   1 : (4)     1 28    7  7 1 3x 1  .(4)   1 28 7 7 3x 1  7    3 x  6 7 7  x  2.  3x  1  3 x  d )   1 : (4)     1 28    7  7 1 3x 1  .(4)   1 28 7 7 3x 1  7    3 x  6 7 7  x  2. Baøi116/21 (SBT): Tìm y, bieát. Baøi116/21 (SBT): Tìm y, bieát. - Nhaän xeùt. - Tieáp thu HS1:. 1 3 10 1 b)3 y  16  13, 25  y  (1  0, 25) y  0,5 3 4 3 2  13, 25  16, 75 2  0, 75 y  0,5  y  10 3  y  20 :  y  6 3. a ) y  25% y . HS2: 1 3 10 b)3 y  16  13, 25  y 3 4 3  13, 25  16, 75  y  20 :. - Cho HS nhaän xeùt - Nhận xét, sửa sai Hoạt động 2: - Cho HS laøm baøi taäp Tính giá trị của biểu thức: 3 1  3 ; 7  5 7  5 7 1 B =    0,75   :   2  12   8  24. A=    . - Cho hai HS lên bảng làm - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm - Cho HS nhận xét Hoạt động 3: Dặn dò: - Học bài và làm bài tập phần tìm giá trị của một số IV. Rút kinh nghiệm:. 1  (1  0, 25) y  0,5 2 2  0, 75 y  0,5  y  3 a ) y  25% y . 10  y  6 3. - Nhaän xeùt - Tieáp thu - Ghi đề bài. Bài tập: Tính giá trị của biểu thức: A=. - Hai HS lên bảng làm - Nhận xét. Lop6.net. 3  1  3    ; 7  5 7  5 7 1 B =    0,75   :   2  12   8  24.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×