Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Kế hoạch chuyên môn Sinh học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.99 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kế hoạch bộ môn. Sinh học 7. KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN SINH HỌC 7 PHẦN I: NHỮNG KẾ HOẠCH CHUNG CỦA MÔN SINH HỌC 7 I-Mục tiêu của chương trình 1-Kiến thức -Cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản phổ thông cơ bản tương đối hoàn chỉnh về thế giới động vật -Học sinh bước đầu hiểu được các qui luật cơ bản của quá trình sống cũng như mối quan hệ giữa sinh vật với nhau và môi trường làm cơ sở cho việc hiểu biết những nguyên tắc kỷ thuật trong sản xuất và liên quan đến sinh học. a/ Kiến thức về hình thái,cấu tạo và kỷ năng sống Học sinh liên hệ chặt chẽ giữa kiến thức hình thái cấu tạo với chức năng sống và điều kiện sống của những loài động vật điển hình trong một ngành hay trong một lớp. Điều này phản ảnh những đặc điểm cơ bản nhất của một ngành hay một lớp b/ Kiến thức phân loại: được thể hiện nhiều trong mục “Sự đa dạng và tập tính của ngành hay của lớp” mà học sinh phải quán triệt khi trình bày đặc điểm chung của ngành hay của lớp với điều kiện sống của chúng. c/ Kiến thức tiến hoá: thể hiện mối quan hệ họ hàng với tiến hoá giữa các nganh và các lớp động vật với nhau, đảm bảo tính hệ thống về mặt nguồn gốc và tiến hoá trong quá trình phát triển của chúng. Sự tiến hoá bao giờ cũng đi từ thấp đến cao , từ đơn giản đến phức tạp. Vì vậy khi học hay tìm hiểu một nhóm động vật bao giờ cũng xác định dược vị trí về chủng loại phát sinh chủng loại chung của cả nhóm động vật đó. d/ Kiến thức về trọng tâm thực tiễn: mỗi loài sinh vật thể hiện vai trò của nó trong tự nhiên và vai trò của nó trong tự nhiên và vai trò của nó đối với con người, vì thế cần thận trọng khi đánh giá về tầm quan trọng trong thực tiễn của chúng. 2- Kỷ năng: a/ Phát triển tư duy “ hình tượng cụ thể quy nạp”trên cơ sở đó hình thành những kỷ năng quan sát, thực hành, thí nghiệm 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kế hoạch bộ môn. Sinh học 7. - Kỹ năng quan sát trên vật sống - Kỹ năng sử lý thông tin - Kỹ năng thực hành sưu tầm, bảo quản mẫu vật - Kỹ năng thực hành giải phẫu, phân tích mẫu mổ b/ Kỹ năng học tập trong đó chú trọng kỹ năng tự học, biết sử dụng sách học, sách tham khảo, biến hệ thống kiến thức dưới dạng sơ đồ… c/ Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn để giải thích các hiện tượng trong tự nhiên d/ Kỹ năng hoạt động nhóm của học sinh: học sinh biết cách hoạt động theo nhóm, các thành viên trong tổ đều phải làm việc tích cực. 3- Thái độ hành vi: -Hình thành niềm tin khoa học vào những kiến thức đã học để xử lý giải quyết những vấn đề tương tự -Có ý thức bảo vệ động vật -Bảo vệ môi trường ở địa phương -Xây dựng được tình cảm đối với thiên nhiên -Xây dựng niềm tin hứng thú học tập II-Giới thiệu nội dung và cấu trúc chương trình sinh học 7 1-Cấu trúc chương trình Chương trình sinh học 7 có 70 tiết -64 tiết lý thuyêt, thực hành và giải bài tập -6 tiết ôn tập và kiểm tra Chương trình gồm 5 phần: Phần 1: phần mở đầu Phần 2: Phần giới thiệu các ngành động vật Phần 3: phần tổng kết sự tiến hoá của động vật Phần 4: phần động vật và đời sống con người Phần 5: phần tham quan thiên nhiên 2-Mục tiêu từng chương * Chương I: ngành động vật nguyên sinh (động vật đơn bào) -Kiến thức: HS biết được: ĐVNS là những động vật cấu tạo chỉ gồm 1tế bào, xuất hiện sớm nhất trên hành tinh; môi trường phân bố của chúng; hình dạng cấu tạo đại diện của ngành như: trùng roi, trùng giày, trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng sốt rét…; tác hại và vai trò của chúng. 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kế hoạch bộ môn. Sinh học 7. -Kỹ năng: hình thành kỹ năng quan sát trên tranh vẽ, so sánh, phân biệt… -Hành vi: Từ những kiến thức đã học, HS biết được tác hại do một số đại diện của ngành ĐVNS gây ra để phòng chống: bảo vệ cơ thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường *Chương II: Ngành ruột khoang -Kiến thức: HS biết được: đây là ngành động vật đa bào đầu tiên; hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng và cách sinh sản của một số đai diện như: thuỷ tức, sứa, hải quì, san hô…; Vai trò của ngành ruột khoang -Kỹ năng: Quan sát, so sánh,phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm -Hành vi: giáo dục ý thức:học tập yêu thích bộ môn, ý thức bảo vệ động vật có giá trị *Chương III: Các ngành giun -Kiến thức:HS nắm được: hình dạng, cấu tạo,vòng đời của một số giun ký sinh(sán lá gan, giun đũa…); Đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡg, sinh sản của giun đất và chỉ rõ sự tiến hoá hơn của giun đất so với giun tròn và giun dẹp. -Kỹ năng:Quan sát,so sánh, phân tích,tổng hợp kiến thức, hoạt động nhóm, thao tác mổ ĐVKXS -Hành vi: Giáo dục ý thức vệ sinh môi trường,vệ sinh cơ thể, bảo vệ động vật có ích, ý thức tự giác kiên trì, tinh thần hợp tác * Chương IV: Ngành thân mềm -Kiến thức: HS biết được cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của trai sông và một số đại diện khác của ngành thân mềm.Vai trò của thân mềm đối với tự nhiên và đời sống con người. -Kỹ năng: Quan sát tranh và vật mẫu tìm kiến thức. -Hành vi: Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn, bảo vệ nguồn lợi thân mềm, bảo vệ môi trường nước. *Chương V: Ngành chân khớp -Kiến thức: Biết được cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản, tập tính của tôm sông và một số đại diện khác thuộc lớp hình nhện, lớp sâu bọ…Sự đa dạng của ngành chân khớp, vai trò thực tiễn của chân khớp -Kỹ năng: Quan sát tranh, hoạt động nhóm, quan sát vật mẫu. -Hành vi: Bảo vệ các loài động vật có lợi, diệt trừ các loài động vật có hại để bảo vệ cây trồng. *Chương VI: Ngành động vật có xương sống -Kiến thức:HS biết được các lớp của ngành động vật có xương sống: 5 lớp( cá- lưỡng cư- bò sát- chim- thú ) và cấu tạo của các đại diện các lớp trong ngành. -Kỹ năng: Quan sát tranh, vật mẫu, so sánh rút ra kết luận -Hành vi: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích, động vật quí hiếm. *Chương VII: Sự tiến hoá của động vật 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kế hoạch bộ môn. Sinh học 7. -Kiến thức: HS biết được môi trường và sự vận động di chuyển của động vật, sự tiiến hoá của tổ chức cơ thể, hình thức sinh sản; Sự phát triển của giới động vật. -Kỹ năng: Quan sát, so sánh, hoạt động nhóm. -Hành vi: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường và động vật. *Chương VIII: Động vật và đời sống con người -Kiến thức: +HS hiểu được: đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao với điều kiện sống. +HS chỉ ra được lợi ích của đa dạng sinh học và nguy cơ suy giảm, các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học +Nêu được khái niệm đấu tranh sinh học, sử dụng thiên địch +Khái niệm động vật quí hiếm, mức độ tuyệt chủng của động vật ở Việt Nam, biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm. +Tạo cơ hội cho HS tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật. -Kỹ năng: Quan sát, so sánh, phân tích tổng hợp suy luận -Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, khám phá tự nhiên, ý thức bảo vệ đa dạng sinh học. PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP DẠY VÀ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN 1-Thuận lợi: Nhiều HS học khá giỏi, xem bài mới, học thuộc bài cũ, hiền dễ bảo; bàn ghế sach đẹp, bảng viết tốt, sách học sinh trình bày rõ ràng. 2-Khó khăn: -Bàn ghế học sinh chưa đảm bảo cho dạy theo phương pháp mới vì thế học sinh hoạt động nhóm rất khó khăn; đồ dùng dạy học không đảm bảo cho giờ dạy khám phá -Một số ít học sinh không học bài cũ trước khi đến lớp, nhiều em chưa chú ý trong giờ học. 3-Biện pháp thực hiện: -Quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ năm học. -Nâng cao chất lượng học tập cho học sinh. -Không cắt xén chương trình, không dạy dồn dạy ép. -Lồng ghép giáo dục học sinh bảo vệ môi trường,giữ gìn vệ sinh cá nhân, bảo vệ động vật. -Hoàn thành hồ sơ đúng thời gian qui định. -Soạn giảng đúng theo phân phối chương trình. -Luôn luôn học hỏi những giáo viên đi trước. -Cung cấp đầy đủ, chính xác kiến thức, sử dụng đồ dùng trực quan, mẫu vật hợp lý với nội dung tiết dạy 4 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kế hoạch bộ môn. Sinh học 7. -Sử dụng đầy đủ đồ dùng dạy học trong tiết dạy 4-Chỉ tiêu phấn đấu từng lớp riêng: Lớp-TS Giỏi Khá T. bình Yếu 7A-42 7B-44 7C-40 7D-41 7E-35. 7 8 4 6 4. 13 15 10 12 9. 17 16 14 15 15. 3 3 8 5 4. Kém 2 2 4 3 3. Phần III : Phương pháp dạy môn sinh học 7 Sử dụng khéo léo nhiều phương pháp trong giảng dạy môn sinh học 7. - Chú trọng công tác thí nghiệm thực hành, quan sát, hoạt động nhóm… PHẦN IV: Kế hoạch cụ thể từng bài. Ti ết 1. Tên bài dạy. 2. Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật.. 3. Nội dung bài dạy. Đồ dùng dạy Kỹ năng học Thế giới động vật Học sinh chứng minh được đa dạng Tranh vẽ H Quan sát, đa dạng phong phong phú của động vật thể hiện ở 1.1, H1.2, H sánh phú số loài và môi trường sống 1.3, H 1.4. Thái độ. so Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn Tranh vẽ H Rèn kỷ năng Giáo dục ý 2.1, H 2.2 quan sát, so thức học tập, sánh, phân tích, yêu thích bộ tổng hợp, hoạt môn động nhóm. -Có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học. -Phân biệt ĐV với TV, thấy chúng có những đặc điểm chung của sinh vật, nhưng chúng cũng khác nhau về một số dặc điểm cơ bản. - Các đặc điểm của ĐV để nhận biết chúng trong thiên nhiên. - Phân biệt ĐVKXS và ĐVCXS, vai trò của chúng trong thiên nhiên và trong đời sống con người. TH quan sát một - Học sinh thấy được ít nhất hai đại K. H. vi, lam Rèn. luyện. kỷ Nghiêm túc tỉ 5. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> số động nguyên sinh. vật diện điển hình cho ngành ĐVNS là: Trùng roi và trùng đế giày. - Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của hai đại diện này.. 4. Trùng roi. 5. Trùng biến hình và trùng giày. 6. Trùng kiết lị và trùng sốt rét. 7. Đặc điểm chung vai trò thực tiễn của ĐVNS. kính, la men, kim nhọn, ống hút. Váng nước ao hồ, rơm khô ngâm, rễ bèo nhật bản. -Hs nêu được đặc điểm cấu tạo dinh Tranh phóng dưỡng, sinh sản của trùng roi xanh, to H4.1, khả năng hướng sáng H4.2, H4.3 -HS thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi. -Đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng, di Tranh phóng chuyển và sinh sản của trùng biến to H5.1, hình và trùng giày H5.2, H5.3 -HS thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó kà biểu hiện mầm sống của động vật đa bào. -Đặc điểm cấu tạo của trùng kiết lị Tranh phóng và trùng sốt rét phù hợp với lối sống to H6.1, kí sinh. H6.2, H6.3, -Những tác hại do hai loại trùng gây H6.4 ra và cách phòng chống bệnh sốt rét. -Đặc điểm chung của động vật Tranh phóng nguyên sinh to H7.1, H7.2 -Vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và tác hại của động vật. năng sử dụng, mỉ cẩn thận quan sát mẫu bằng kính hiểm vi.. Quan sát, thu Yêu thích bộ thâp. kiến thức, môn hoạt động nhóm. Quan sát so Yêu thích bộ sánh, phân tích, môn tổng hợp. Thu thập kiến Ý thức vệ sinh, thức, phân tích, bảo vệ môi tổng hợp trường và cơ thể Quan sát thông Giáo dục ý tin, thu thập kiến thức học tập thức giữ vệ sinh môi trường và cá 6. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 8. Thuỷ tức. 9. Đa dạng của ngành ruột khoang. 10 Đặc diểm chung vai trò của ngành ruột khoang 11 Sán lá gan. 12 Một số giun dẹp khác. Đặc điểm chung của giun dẹp. 13 Giun đũa. nguyên sinh gây ra. -Đặc điểm hình dạng, cấu tạo dinh dưỡng và cách sinh sản của thuỷ tức đại diện cho ngành ruột khoang là ngành động vật đa bào đầu tiên. -Sự đa dạng của ngành ruột khoangđược thể hiện ở cấu tạo cơ thể,lối sống tổ chức cơ thể, di chuyển -Những đặc điểm chung của ngành ruột khoang. -Vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống -Nêu được đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể có đối xứng hai bên -Đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi đời sống kí sinh -Biện pháp phòng chống bệnh sán lá gan cho vật nuôi -Nắm được hình dạng, vòng đời của một số giun dẹp kí sinh. -Các đại diện của ngành giun dẹp -Đặc điểm chung của ngành giun dẹp -Tác hại của một số giun dẹp kí sinh và cách phòng tránh -Đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh. Tranh H8.2 Tranh H9.1, H9.3. nhân H8.1, Quan sát hình Học tập yêu vẽ, tìm kiến thích bộ môn thức, phân tích, tổng hợp vẽ Quan sát, so Yêu thích bộ H9.2, sánh, phân tích, môn tổng hợp. Tranh phóng Quan sát, so Ý thức học tập to H10.1 sánh, phân tích, yêu thích bộ tổng hợp môn Tranh phóng Quan sát thu Giữ gìn vệ sinh to H11.1, thập kiến thức, môi trường, H11.2 hoạt động nhóm phòng bệnh giun sán kí sinh cho vật nuôi Tranh phóng Quan sát, phân to tích, so sánh H12.1,H12.2, H12.3. Giáo dục ý thức vệ sinh ăn uống, vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường. Tranh phóng Quan sát, phân to H13.1, tích, so sánh H13.2, H13.3, H13.4. Giáo dục ý thức vệ sinh ăn uống, vệ sinh cơ thể, vệ sinh 7. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Tác hại của giun đũa và cách phòng chống 14 Một số giun tròn -Nêu được một số giun tròn, đặc khác. Đặc điểm biệt là nhóm giun tròn kí sinh gây chung của giun bệnh và các biện pháp phòng tránh. tròn -Đặc điểm chung của ngành giun tròn 15 Giun đất. 16 TH: mổ và quan sát giun đất. 17 Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung của giun đốt 18 Kiểm tra 1 tiết 19 Trai sông. -Đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của giun đất đại diện của ngành giun đốt -Đặc điểm tiến hoá hơn của giun đốt so với giun tròn. -Vai trò của giun đất. -Chỉ rõ cấu tạo ngoài, vòng tơ quanh mỗi đốt, đai sinh dục, lỗ miệng, lỗ hậu môn, sinh dục -HS mổ được giun đất, tìm một số nội quan. -Một số đại diện giun đốt và đặc điểm phù hợp với lối sống. -Đặc điểm chung và vai trò của ngành giun đốt. Nội dung kiến thức từ đầu học kỳ đến tiết 17 -Biết được đặc điểm trai sông xếp vào ngành thân mềm. -Đặc điểm cấu tạo của trai sông thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát. -Đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của. môi trường Tranh một số giun tròn, bảng đặc điểm chung của ngành giun tròn Tranh phóng to H15.1→H15. 5 Mẫu vật: giun đất Mẫu vật: giun đất lớn; bộ đồ mổ, cồn loãng. Quan sát, phân Giáo dục ý tích, so sánh thức vệ sinh ăn uống, vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường Quan sát, phân Ý thức bảo vệ tích, so sánh động vật có ích, nuôi giun đất làm thức ăn cho động vật khác Tập thao tác mổ Giáo dục ý ĐVKXS, sử thức tự giác dụng tốt các kiên trì, tinh dụng cụ mổ thần hợp tác. Tranh phóng Quan sát, so Giáo dục ý to H17.1, sánh, tổng hợp thức bảo vệ H17.2, H17.3 kiến thức động vật có ích Đề kiểm tra. Tổng hợp kiến Tự giác trong thức học tập Tranh vẽ Quan sát tranh Bảo vệ động H18.2, và vật mẫu vật có ích H18.3, H18.4 Mẫu vật: trai sông 8. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 20 Một số thân mềm khác. 21 TH: Quan sát một số thân mềm. 22 Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm 23 Tôm sông. 24 TH: mổ và quan sát tôm sông. 25 Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác 26 Nhện và sự đa dạng của lớp hình. trai sông -Đặc điểm một số đại diện của ngành thân mềm. -Sự đa dạng của ngành thân mềm. -Ý nghĩa của một số tập tính thân mềm -Quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện. -Phân biệt cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong. -Sự đa dạng của ngành thân mềm. -Đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm. Vì sao tôm xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời sống ở nước. -Các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của tôm sông. -Mổ và quan sát cấu tạo trong nhận biết phần gốc chân ngực và các lá mang, một số nội quan của tôm. -HS viết thu hoạch. Tranh vẽ H19.1→H19. 7 Mẫu vật: ốc sên Trai, ốc, mực quan sát cấu tạo ngoài Mẫu trai mực mổ sẵn Tranh phóng to H21.1. Quan sát tranh Bảo vệ động và vật mẫu vật có ích. Sử dụng kính Nghiêm lúp, quan sát đối cẩn thận chiếu mẫu vật với tranh vẽ. túc,. Quan sát tranh. Ý thức bảo vệ động vật thân mềm Tranh cấu tạo Quan sát tranh Ý thức yêu ngoài của và vật mẫu thích bộ môn tôm sông. Mẫu vật: tôm sông sống và luộc chín Tôm sống Mổ ĐVKXS Nghiêm túc, còn sống 2 Sử dụng dụng cụ cẩn thận. con; bộ đồ mổ mổ và kính lúp Một số đặc điểm về cấu tạo và lối Tranh phóng Quan sát tranh Ý thức bảo vệ sống của các đại diện giáp xác to động vật giáp thường gặp. H24.1→H24. xác có ích -Vai trò thực tiễn của lớp giáp xác. 7 -Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện Tranh phóng Quan sát tranh, Bảo vệ các loài và một số tập tính của chúng. to nhện có lợi 9 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> nhện 27 Châu chấu. 28 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ 29 Giải bài tập 30 Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp 31 Cá chép. -Sự đa dạng của hình nhện và tập tính của chúng. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di chuyển. -Đặc điểm cấu tạo trong,dinh dưỡng, sinh sản và phát triển của châu chấu. -Nêu được sự đa dạng của lớp sâu bọ. -ĐĐC của lớp sâu bọ. -Vai trò thực tiễn của sâu bọ. -Bài tập trong vở bài tập. -Một số bài tập nâng cao. -Đặc điểm chung của ngành chân khớp. -Sự đa dạng của ngành chân khớp. -Vai trò thực tiễn của ngành chân khớp. -Đặc điểm đời sống của cá chép. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống dưới nước.. H25.1→H25. 5 Mẫu vật: con châu chấu. Tranh vẽ H26.1→H26. 4 Tranh vẽ H27.1→H27. 7 Câu hỏi. trong thiên nhiên Quan sát tranh Yêu thích bộ và mẫu vật môn. Quan sát, phân Bảo vệ sâu bọ tích có lợi, tiêu diệt sâu bọ có hại. Tổng hợp kiến thức Tranh vẽ Phân tích tranh, H29.1→H29. tìm kiến thức 5. Tự giác trong học tập Ý thức bảo vệ các loài động vật có ích. Mẫu vật: cá Quan sát tranh Giáo chép. và vật mẫu dục ý thức Tranh cấu tạo học ngoài của cá chép tập yêu thích bộ môn 32 Cấu tạo trong của -Vị trí các hệ cơ quan của cá chép Tranh cấu tạo Quan sát tranh Giáo dục ý -Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá trong của cá cá chép thức yêu thích chép bộ môn thích nghi với đời sống ở nước. 33 Thực hành: Mổ cá Xác định được vị trí và nêu rõ vai Mẫu vật cá Mổ mẫu vật, Nghiê 10 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 34 Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá 35 Ôn tập học kỳ I 36 Kiểm tra học kỳ I 37 Ếch đồng. 38 Thực hành:Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ 39 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư 40 Thằn lằn đuôi dài. bóng. trò một số cơ quan của cá trên mẫu chép; bộ đồ trình bày mẫu m túc, mổ mổ mổ cẩn thận, chính xác -Sự đa dạng của cá, số loài, lối Tranh một số Quan sát so sánh Giáo dục ý sống, môi trường sống. loài cá thức yêu thích bộ môn -Đặc điểm phân biệt lớp cá sụn, lớp cá xương. -Đặc điểm chung của lớp cá. Kiến thức từ chương I đến tiết 44 Câu hỏi và Tổng hợp kiến Ý thức nghiên đáp án thức. túc trong giờ học Kiến thức học kỳ I Đề kiểm tra Trình bày bài Tự giác trong học tập -Các đặc điểm đời sống của ếch Tranh cấu tạo Quan sát tranh Ý thức bảo vệ đồng. ngoài của ếch và mẫu vật động vật có ích -Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn. -Nhận dạng các cơ quan của ếch Mẫu mổ ếch Quan sát tranh Có thái độ trên mẫu mổ. và vật mẫu nghiêm túc trong học tập -Tìm những cơ quan , hệ cơ quan của ếch -Sự đa dạng của lưỡng cư về Tranh vẽ Quan sát hình và Giáo dục ý thànhphần loài, môi trường sống và H37.1→H37. nhận biết kiến thức bảo vệ tập tính của chúng. 5 thức động vật có ích -Vai trò của lưỡng cư. -Đặc điểm chung của lưỡng cư. -Đặc điểm đời sống của thằn lằn Tranh cấu tạo Quan sát tranh Yêu thích bộ bóng đuôi dài. ngoài của môn 11 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 41 Cấu tạo trong của thằn lằn. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài -Mô tả cách di chuyển của thằn lằn. -Các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn. -So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan của bò sát. -Sự đa dạng của bò sát thể hiện ở các loài, môi trường sống, lối sống. -Đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt của lớp bò sát. -Lý do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long. -Vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống -Đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. -Hoạt động các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh thích nghi với đời sống bay. -Điểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu so với thằn lằn.. thằn lằn Tranh cấu tạo trong của thằn lằn, bộ xương ếch và bộ xương của thằn lằn Tranh một số loài khủng long. Quan sát tranh, Yêu thích bộ so sánh môn. Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu, mô hình chim bồ câu. 44 Cấu tạo trong của Tranh cấu tạo chim bồ câu trong của chim bồ câu, mô hình bộ não chim bồ câu. 45 Thực hành: quan -Nhận biết một số đặc điểm của Mẫu mổ chim sát bộ xương, mẫu xương chim thích nghi với đời sống bồ câu, bộ mổ chim bồ câu bay. xương chim.. Quan sát tranh, Yêu thích bộ mô hình môn.. 42 Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát. 43 Chim bồ câu. Quan sát tranh, Giáo dục học hoạt động nhóm sinh bảo vệ những loài bò sát có ích. Quan sát tranh, Giáo dục ý so sánh thức yêu thích bộ môn. Quan sát, nhận Giáo dục ý biết trên mẫu mổ thức yêu thích bộ môn. 12. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 46 Đa dạng và đặc điểm chung của chim bồ câu. 47 Thỏ. 48 Cấu tạo trong của thỏ. 49 Sự đa dạng của thú: bộ thú huyệt, bộ thú túi. 50 Sự đa thú: bộ voi. 51 Sự đa thú: bộ. dạng của Dơi, bộ cá dạng của ăn sâu bọ,. -Xác định các cơ quan tuần hoàn, hô hấp, tiến hóa, bài tiết, sinh sản trên mẫu mổ chim bồ câu. -Các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim. -Đặc điểm chung và vai trò của chim. -Đặc điểm về đời sống và hình thức sinh sản của thỏ. -Cấu tạo ngoầi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù. -Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xương và hệ cơ liên quan đến sự di chuyển của thỏ. -Vị trí, thành phần chức năng của các cơ quan dinh dưỡng. -Chứng minh bộ não của thỏ tiến hoá hơn động vật đã học. -Sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ, tập tính của chúng. -Sự thích nghi về hình thái cấu tạo với những điều kiện sống khác nhau. -Đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống. -Một số tập tính của dơi và cá voi. -Cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm. Tranh phóng Quan to sánh H44.1→H44. 3. sát,. so Giáo dục ý thức bảo vệ loài chim có lợi. Tranh vẽ Quan sát nhận Yêu thích bộ H46.2, biết kiến thức môn H46.3; mô hình thỏ. Tranh H47.2, Quan sát, nhận Yêu thích bộ bộ xương thỏ, biết môn. thằn lằn.. Tranh phóng Quan to H48.1, sánh H48.2. sát,. Tranh cá voi, Quan dơi sánh. sát,. Tranh răng. so Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn. so Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn chân Quan sát tranh Giáo dục ý chuột tìm kiến thức thức tìm hiểu 13. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> bộ gặm nhấm, bộ nhấm, bộ thú ăn thịt. -Phân biệt từng bộ thú thông qua ăn thịt. những đặc điểm cấu tạo đặc trưng. 52 Sự đa dạng của -Những đặc điểm cơ bản của thú thú: Bộ móng móng guốc và phân biệt bộ guốc guốc, bộ linh chẵn, bộ guốc lẻ. trưởng. -Đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng. 53 Bài tập -Bài tập SGK và bài tập nâng cao 54 Giải bài tập 55 Kiểm tra 56 Môi trường và sự vận động di chuyển. 57 Tiến hoá về tổ chức cơ thể 58 Tiến hoá về sinh sản. chù, sóc , chuột đồng, bộ răng chuột Tranh phóng Quan to lợn, bò, tê sánh giác.. Bài tập. thế giới động vật. sát,. so Giáo dục ý thức bảo vệ động vật hoang dã. Giải bài tập. Tự giác trong học tập Bài tập nâng cao Bài tập Giải bài tập Tự giác trong học tập Nội dung kiến thức đã học ở học kỳ Đề kiểm tra Trình bày bài Tự giác trong II học tập. -Các hình thức di chuyển của động Tranh vẽ Quan sát, so Giáo dục ý vật. H53.1, H53.2 sánh. thức bảo vệ môi trường và -Sự phức tạp và phân hoá của cơ động vật. quan di chuyển. -Ý nghĩa của sự phân hoá trong đời sống của động vật. mức độ phức tạp dần trong tổ chức Tranh phóng Quan sát, so Ý thức học tập cỏ thể của các lớp động vật thể hiện to H54.1 sánh, phân tích, yêu thích bộ ở sự phân hoá về cấu tạo và chuyên tư duy. môn. hoá về chức năng. -Sự tiến hoá về các hình thức sinh Bảng SGK Thu nhận thông Giáo dục ý sản ở động vật từ đơn giản đến phức tin. thức bảo vệ tạp (Sinh sản vô tính đến sinh sản động vật trong hữu tính) mùa sinh sản. -Sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính. 14 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 59 Cây phát sinh giới -Bằng chứng chứng minh mối quan động vật. hệ giữ các nhóm động vật là các di tích hoá thạch. -Vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật trong cây phát sinh động vật. 60 Đa dạng sinh học. Đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao ở động vật với các điều kiện sống khác nhau 61 Đa dạng sinh học Sự đa dạng sinh học thể hiện ở môi (tt) trường nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới lạnh và đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi loài sinh vật. 62 Biện pháp đấu -Khái niệm đấu tranh sinh học -Các biện pháp chính trong đấu tranh sinh học tranh sinh học là sử dụng các loại thiên địch. -Những ưu điểm và nhược điểm của đấu tranh sinh học. 63 Động vật quí -Khái niệm về động vật quý hiếm. -Mức độ tuyệt chủng của động vật hiếm. quý hiếm ở Việt Nam. -Biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm. 64 Tìm hiểu một số Thông tin từ sách báo, thực tiễn sản động vật có tầm xuất ở địa phương để bổ sung kiến quan trọng đối với thức về một số động vật có tầm. Tranh sơ đồ Quan H51.1 sánh.. sát,. so Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ đa dạng sinh học. Tranh phóng Quan sát, so Giáo dục ý to sánh, hoạt động thức bảo vệ đa H58.1,H58.2 nhóm. dạng sinh học và cân bằng sinh học Tư liệu về đa Phân tích, tổng Giáo dục ý dạng sinh học hợp, suy luận. thức bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ tài nguyên đất nước Tranh H59.1, Quan sát, so Giáo dục ý tư liệu về đấu sánh, tư duy, thức bảo vệ tranh sinh tổng hợp. động vạt, môi học. trường. Tranh một số ĐV quý hiếm, tư liệu động vật quý hiếm Sưu tầm thông tin về một số động. Quan sát, so Giiáo dục ý sánh, phân tích, thức bảo vệ tổng hợp. động vật quý hiếm Phân tích, tổng Biết chăm sóc hợp và nuôi nhân giống các động 15. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> nền kinh tế ở địa phương. 65 Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng đối với nền kinh tế ở địa phương (tt) 66 Ôn tập học kỳ II. 67 Kiểm tra học kỳ II 68 Thực hành: tham quan thiên nhiên. 69 Thực hành: tham quan thiên nhiên. 70 Thực hành: tham quan thiên nhiên.. quan trọng thực tế ở địa phương.. vật có giá trị. vật có lợi. Thông tin từ sách báo, thực tiễn sản xuất ở địa phương để bổ sung kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng thực tế ở địa phương.. Sưu tầm Phân tích, tổng Biết chăm sóc thông tin về hợp và nuôi nhân một số động giống các động vật có giá trị vật có lợi. Kiến thức học kỳ II. Câu hỏi- Đáp Tổng hợp kiến Giáo dục ý án thức thức học tập, bảo vệ động vật có lợi Kiến thức tổng hợp đã ôn tập Đề kiểm tra Trình bày Nghiêm túc, tự giác. HS tham quan thiên nhiên ở địa Vợt bắt sâu Tìm hiểu, khám Nghiêm túc phương bọ phá. trong giờ học HS tham quan thiên nhiên ở địa Vợt bắt sâu Tìm hiểu, khám Nghiêm túc phương bọ phá. trong giờ học HS tham quan thiên nhiên ở địa Vợt bắt sâu Tìm hiểu, khám Nghiêm túc phương bọ phá. trong giờ học. 16 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×