Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Mỹ thuật Lớp 3 - Vẽ cái bình đựng nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.62 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>N¨m häc 2009 - 2010. Ngày soạn: 8/8/2009 Ngày dạy: 11/8/2009 Tiết :1 Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC §1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I / MỤC TIÊU: -HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức -HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. -Có thái độ cẩn thận trong khi nhân các hệ số cùng với dấu của chúng. II / CHUẨN BỊ: -GV: Giáo án, phấn màu. -HS : Ôn phép nhân phân phối với phép cộng đơn thức , đa thức . III/ PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, hoạt động nhóm. IV/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định (2 phút): GV nắm sĩ số,tình hình học tập và cán bộ lớp. 2. Kiểm tra(3 phút): GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS. Nêu một số yêu cầu để phục vụ cho việc học Toán ở lớp 8. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của trò HĐ 1(5 phút): Giới thiệu bài mới GV giới thiệu sơ lược về chương trình Đại số 8. Cho HS nhắc lại: +Quy tắc nhân một số với một tổng, ghi dưới dạng công +HS trả lời:.... a(b+c) = ab+ac thức(GV ghi ở góc bảng). +Quy tắc nhân hai luỹ thừa + HS trả lời:... cùng cơ số: xm.xn = ? +Quy tắc nhân các đơn thức? xm.xn = xm+n Muốn nhân một đơn thức với + HS trả lời... đa thức ta làm thế nào? GV giới thiệu bài mới. HÑ 2 (10 phuùt): Qui taéc +Cho HS làm ?1 -Hãy cho một ví dụ về đơn thức? -Hãy cho một ví dụ về đa thức? -Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức? -Hãy cộng các kết quả tìm được. (Gọi HS trả lời miệng,GV ghi GV: Hoµng TuÊn Huy. Nội dung bài. HS thực hiện, chẳng hạn: 1/Quy tắc: (SGK +Đơn thức: 3x. trang 4) +Đa thức: 2x2-2x+5. +HS thực hiện: nhân....., cộng... được kết quả:. Lop8.net. 1. 3x(2x2-2x+5) = =3x.2x2+3x.(2x)+3x.5 =6x3-6x2+15 Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> N¨m häc 2009 - 2010. bảng đồng thời hướng dẫn cách ghi. +Qua bài tâp trên, cho biết: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào? +HS trả lời... -GV giới thiệu quy tắc. - Gọi HS nhắc lại. HS nhắc lại quy tắc.. HĐ 3 (18 phút) : Áp dụng +Hãy áp dụng quy tắc để tính 2 -HS thực hiện nhóm tích sau: (-5x2) (2x3- x + ) 5 -Một đại diện nhóm lên. -Gọi một đại diện lên bảng -GV kiểm tra vài nhóm -Gọi HS nhận xét. bảng Các nhóm nhận xét bài giải. 2/Áp dụng: Ví dụ: làm tính nhân: (-5x2)(2x3- x +. 2 ) 5. =(-5x2)2x3+(-5x2) (-x) +(-5x2). 2 5. = -10x5+5x3-2x2 +GV: Dựa vào định nghĩa đa thức và bài tập trên,ta có thể diễn đạt nội dung quy tắc trên như sau: A.(B+C) = A.B +A.C +Cho học sinh làm ?2 -Gọi HS nhận dạng biểu thức. -Ta thực hiện nhân như thế nào? +GV thu một số bảng và cho các nhóm nhận xét, GV sửa sai (nếu có) +GV lưu ý: cách nhân đon thức với đa thức và nhân đa thức với đơn thức là như nhau. Ta có: A.(B+C) = (B+C).A + GV cho học sinh làm ?3 - Gọi HS đọc đề. - Gọi HS thực hiện yêu cầu 1(nếu HS thực hiện không được, cho học sinh nhắc lại công thức tính diện tích hình thang) - Gọi HS thực hiện yêu cầu GV: Hoµng TuÊn Huy. -HS:... nhân đơn thức với đa thức -HS:...sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân, như vậy ta đã nhân đơn thức với đa thức -HS làm trên bảng nhóm. -HS nhận xét:.... ?2. Làm tính nhân. 1 2 1   3 3  3x y  x  xy .6 xy 2 5  . 6 5. = 18x4y4-3x3y3+ x2y4. HS đọc đề. HS trả lời:… Viết biểu thức, áp dụng nhân đơn thức với đa thức, rồi thu gọn. 2. Lop8.net. a ) Diện tích mảnh vườn Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> N¨m häc 2009 - 2010. tiếp theo GV: Bài tập ?3 có dạng tính giá trị của biểu thức. Ta đã thực hiện như thế nào?. HS: Thay giá trị của x và y vào biểu thức đã cho rồi thu gọn.. được tính theo x và y như sau: S=. [(5 x  3)  (3x  y )].2 y 2. = (8x+3+y).y = 8xy+3y+y2 b) Nếu x=3m; y=2m thì S của mảnh vườn là:. 4.Cuûng coá (5 phuùt) +GV cho HS làm 1c (SGK) +GV cho HS làm bài 3a(SGK) 5. Hướng dẫn tự học : (2 phút) - Học thuộc quy tắc. - Giải các bài tập: 4, 5, 6 (SGK) - BTLT: Tính giá trị của biểu thức:P(x)= x7-80x6+80x5-80x4+….+80x+ 15 với x =79 Ngày soạn: 8/8/2009 Ngày dạy: 11/8/2009. Tiết 2. §2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. I. MỤC TIÊU: - HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức . - HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. - Có thái độ cẩn thận trong khi nhân các hệ số cùng với dấu của chúng. II. CHUẨN BỊ: -GV: Giáo án, phiếu học tập. -HS: Ôn quy tắc nhân đơn thức với đa thức, giải bài tập về nhà. Đồ dùng học tập. III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1)Ổn định: (1 phút) 2)Kiểm tra: (5 phút) -Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. -Áp dụng giải bài tập 1 a,b. 1 2 2 2 b) 2x3y2- x4y+ x2y2 ) 3 3. (kq: a) 5x5-x3- x2. 3)Bài mới: GV giới thiệu bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của Trò HÑ1: (15 phuùt) Quy taéc +GV hướng dẫn HS thực hiện ví dụ: Cho hai đa thức x-2 và 5x2+2x-1 -Cả lớp cùng thực -Hãy nhân mỗi hạng tử của đa hiện. GV: Hoµng TuÊn Huy. Lop8.net. 3. Nội dung bài. 1/Quy tắc: a)Ví dụ: (x-2) (5x2+2x-1) = x(5x2+2x-1)-2(5x2+2x-1) Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> N¨m häc 2009 - 2010. thức x-2 với từng hạng tử của đa thức 5x2+2x-1 (thực hiện 2 bước) -Hãy cộng các kết quả tìm được GV nhắc nhở HS chú ý dấu của các hạng tử +GV: Ta nói đa thức 5x3-8x25x+2 là tích của đa thức x-2 và đa thức 5x2+2x-1 -Qua ví dụ trên, hãy cho biết muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? Rồi GV giới thiệu quy tắc. -Gọi HS nhắc lại quy tắc. -GV lưu ý HS tích của hai đa thức là một đa thức . + Cho HS làm ?1 -GV thu bài làm của vài nhóm, kiểm tra và nhận xét . -GV lưu ý HS có thể rút bớt bước nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với đa thức thứ hai + GV giới thiệu phần chú ý : -GV ghi phép toán trên bảng và hướng dẫn HS thực hiện nhân hai đa thức đã sắp xếp.. -HS đứng tại chỗ trả =5x3+2x2-x-10x2 -4x + 2 lời miệng. =5x3-8x2-5x+2. -Một HS trả lời miệng. -HS trả lời:.... -Hai HS nhắc lại quy tắc. -HS làm trên bảng nhóm. -Kq:. 1 4 x y - x3- x2y + 2. + 2x - 3xy + 6.. -Em nào có thể phát biểu cách nhaân 2 đa thức qua ví dụ trên? -GV: Đây chính là cách nhân hai -HS trả lời:... đa thức đã sắp xếp. -Cho HS nhắc lại cách trình bài theo SGK -HS đọc SGK:... HÑ 2 (17 phuùt) Aùp duïng +Cho HS làm ?2. -Cho HS giải bài theo nhóm, yêu cầu giải câu a) theo 2 cách, mỗi dãy thực hiện 1 cách. -Gọi 2 đại diện lên bảng, GV kiểm tra một số nhóm. -Cho HS nhận xét, sửa sai. -Cho HS giải bài b) *Lưu ý HS ở bài này đa thức GV: Hoµng TuÊn Huy. b)Quy tắc: (xem SGK trg 7). *Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến ta sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến rồi thực hiện theo cột dọc. -Cách thực hiện: (Xem SGKtrg 7). 2/ Áp dụng: -HS thực hiện theo -Làm tính nhân: a)(x+3)(x2+3x-5) nhóm. -2 đại diện lên bảng =... giải câu a theo 2 = x3+6x2+4x-15 cách. -HS nhận xét bài làm b) (xy-1) (xy+5) của bạn. = ... -HS làm bài vào vở. = x2y2+4xy-5. 4. Lop8.net. Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> N¨m häc 2009 - 2010. chứa nhiều biến, nên không nên tính theo cột dọc. -Gọi 1HS lên bảng -GV kiểm tra một số nhóm. Cho HS nhận xét, sửa sai. +Cho HS làm ?3 -Gọi HS đọc đề. -Gọi HS viết biểu thức tính S hình chữ nhật *GV lưu ý HS thu gọn biểu thức. -Gọi 1 HS tính S khi: x = 2,5m và y = 1m.. -HS lên bảng thực hiện.. -Thực hiện ?3 -HS nhận xét bài làm a)Biểu thức tính của bạn. S hình chữ nhật là: -HS lên bảng thực (2x+y) (2x-y) =... hiện. = 4x2-y2 b) Khi x = 2,5m 5 và y = 1m thì S *GV lưu ý, nên viết x = 2,5 = 2 hình chữ nhật là: 5 khi thay vào tính sẽ đơn giản 4.( )2-12=25-1 hơn. 2 =24m2. 4/ Củng cố: (5 phút) Cho HS làm bài tập 7 trên phiếu học tập.GV thu, chấm một số bài GV sửa sai,trình bày bài giải hoàn chỉnh. 5/ Hướng dẫn tự học (2 phuùt) - Giải bài tập 8,9/trg8 (SGK), HSKG: 8,9,10/trg4(SBT) - Xem trước các bài tập chuẩn bị cho tiết LT V RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG : Tiết 3 Ngày soạn : …./8/2009 Ngày dạy: …./8/2009 LUYỆN TẬP (§2) I MỤC TIÊU: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức. - Biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể. II. CHUẨN BỊ: - GV: Hình vẽ sẵn, phấn màu. - HS: Bài tập về nhà. III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, phân tích tìm tòi. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1) Ổn định: (1 phút) 2). Kiểm tra: (5 phút) HS: Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức? (HS đứng tại chỗ trả lời) 3). Luyện tập: Hoạt động của GV GV: Hoµng TuÊn Huy. Hoạt động của trò Lop8.net. 5. Nội dung bài Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> N¨m häc 2009 - 2010. HÑ1:Baøi 10,11/8 sgk +Cho HS giải bài 10 .Gọi hai HS lên bảng giải các bài tập 10a) và 10b) .Cho HS nhận xét .GV nhấn mạnh các sai lầm thường gặp như dấu, thực hiện xong không rút gọn.... -HS làm bài vào vở. .2HS lên bảng thực hiện.. +Cho HS giải bài 11 .Hãy nêu cách giải bài toán: “CM giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến”? (Lưu ý HS ta đã gặp ở lớp 7) .Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. .Cho HS nhận xét, GV sửa s HÑ2:Cho HS làm bài 14/8 sgk. Đọc đề. -Hãy đạng tổng quát của 3 số chẳn ai . liên tiếp? (HS thường a thuộc N, GV -Nhấn mạnh:quên áp dụng các quy tắc bổ sung). nhân đơn thức, đa thức rồi thu -Hãy viết quan tích gọn biểuBTĐS thức,chỉkếtmốiquả thuhệ gọn hai số sau lơn hơn hai số đàu là 192 ? phải là một hằng số. -GV: Tìm được a, ta sẽ tìm được 3 số cần tìm , hãy tìm a ? -Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. -Vậy 3 số cần tìm là những số nào?. .HS trả lời:... ...kết quả sau khi rút gọn không còn chứa biến.. HÑ3:Cho HS làm bài 12/8. -HS làm bài trên phiếu học tập. -GV thu một số bài làm trên của HS để chấm. -GVnhận xét, sửa sai (nếu có). -Hãy nêu các bước giải bài toán “Tính giá trị biểu thức khi biết giá trị của biến”?. 1) Bài 10/8. .Thực hiện phép tính:. a)(x2-2x+3)(1/2x-5) .HS theo dõi bài làm =... 23 của bạn và nhận xét. =1/2x3-6x2+ x-15 2. b)(x2-2xy+y2)(x-y) =... =x3-3x2y+3xy2-y3 2) Bài 11/8 Ta có: (x-5)(2x+3)-2x(x-3) +x+7 =... =-8 .Gọi 1 HS lên bảng, Vậy giá trị biểu thức đã cho không phụ thuộc cả lớp làm vào vở. vào giá trị của biến. -HS đọc đề. 3/Bài 14 trang8: .HS nhận -HS trả lời...xét bài làm +Gọi 3 số chẳng liên của bạn. ..2a, 2a+2, 2a+4 với tiếp là 2a, , 2a+4 với a a thuộc N N Ta có:(2a+2)(2a+4)-HS làm bài vào vở, 2a(2a+2)=192 1HS trả lời.... ..... a+1=24 -1HS lên bảng, cả a =23 lớp làm bài vào vở. Vậy ba số đó là 46, 48, -HS nhận xét... 50. -HS đó là các số 46, 48, 50. -HS làm bài trên phiếu . HS:...gồm 2 bước: - Thu gọn biểu thức. -Thay giá trị của biến vào BT rồi tính. 4). Hướng dẫn tự học : -Nhận xét tình hình học tập qua tiết dạy, lưu ý một số sai lầm của HS thường mắt phải.. -BTVN 13, 15/9 (SGK). V.BỔ SUNG : GV: Hoµng TuÊn Huy. 6. Lop8.net. Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> N¨m häc 2009 - 2010. Tiết 4 Ngày soạn : …/8/2009 Ngày dạy: …/8/2009 §3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU: -HS nắm được các hằng đẳng thức: bình phương của một tống, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. -Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt tính nhanh nhẩm. -Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét đúng và chính xác. II.CHUẨN BỊ: GV: Phiếu HT. Bảng phụ. HS : BTVN. Đồ dùng học tập. III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, thuyết trình. IV.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1).Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ : HS1: -Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đa thức? -Giải bài tập 15a).(SGK) HS2: -Giải bài tập 15b). -Tính (a-b) (a+b) với a,b là hai số bất kì. 3). Bài mới: Hoạt động của GV HÑ1:Bình phöông cuûa moät toång. +HS làm ?1 -Cho HS tính (a+b) (a+b). Hoạt động của Trò -HS thực hiện: (a+b)(a+b)=..... =a2+2ab+b2. -HS: (a+b)2=a2+2ab+b2. 1.Bình phương của một tổng: Với A,B tuỳ ý, ta có:. -Rút ra (a+b)2=? +GV giới thiệu tổng quát với A, B là các biểu thức tuỳ ý: (A+B)2=A2+2AB+B2.(ghi bảng) và giới thiệu tên gọi Hằng đẳng thức. -GV dùng tranh vẽ sẵn (H1SGK),hướng dẫn HS nắm được ý nghĩa hình học của công thức. -HS làm ?2 -Quay lại BT 15 .Xác định dạng,các biểu thức A,B.. Nội dung bài. (A+B)2=A2+2AB+B2. -HS Phát biểu bằng lời:... -HS: Bài 15a) có dạng (A+B)2 với A=1/2x; B=y. .HS đối chiếu kết quả. -HS trả lời:.... GV: Hoµng TuÊn Huy. Lop8.net. 7. Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> N¨m häc 2009 - 2010. .Đối chiếu kết quả? +GV cho HS làm phần áp dụng. -Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài a). Yêu cầu giải thích cách làm. -Cho HS làm bài b,c trên phiếu học tập. -GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, kiểm tra một số em. -Cho HS nhận xét, GV sửa sai (nếu có). -GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, kiểm tra một số em. -Cho HS nhận xét, GV sửa sai (nếu có).. *.Áp dụng: a) Tính: .2HS lên bảng. HS thực (a+1)2=... hiện trên phiếu học tập. =a2+2a+1 b) x2+4x+4 .HS nhận xét... =... =(x+2)2 c) 512=(50+1)2 .2HS lên bảng... =502+2.50+1 =2601 2 .HS nhận xét... 301 =(300+1)2 =3002+2.300+1 =90601. HÑ2:Bình phöông cuûa moät hieäu +Hãy vận dụng HĐT trên tính: [A+(-B)]2. *GV lưu ý HS: [A+(-B)]2 =(A-B)2 -GV giới thiệu hằng đẳng thức, cách gọi tên . *GV: ta cũng có thể tìm(A-B)2 bằng cách tính (A-B)(A-B) hãy tự thực hiện theo cách này và kiểm tra. +Cho HS làm ?4. +Cho HS làm phần áp dụng. .Gọi 2 HS tính 2 câu a,b.Cả lớp theo dõi để nhận xét.. -HS thực hiện: ...=A2-2AB+B2. 2.Bình phương của một hiệu:. Với A,B tuỳ ý, ta có: (A-B)2=A2-2AB+B2. -HS phát biểu bằng +Áp dụng: a) Tính: lời... 2 2 .2HS thực hiện trên (x-1/2) =x -2.x.1/2+ +(1/2)2=x2-x+1/4 bảng. b) (2x-3y)2= .HS nhận xét... =(2x)2-2.2x.3y+(3y)2 =4x2-12xy+9y2 .Yêu cầu HS giải thích cách -1HS lên bảng, cả lớp ``` thực hiện các bài tập trên. làm vào vở, nhận xét. .Gọi 1 HS tính câu c. HÑ3: Hiệu của hai lập phương:. +Cho HS xem lại kết quả bài tập kiểm tra miệng, rút ra: a2-b2=(a+b)(a-b) .GV giới thiệu tổng quát với Avà B là các biểu thức tuỳ ý. -GV ghi HĐT lên bảng và giới thiệu tên gọi. -HS phát biểu bằng +Cho HS làm ?6. lời... +Cho HS làm phần áp dụng. GV: Hoµng TuÊn Huy. -HS làm bài vở nháp. 8. Lop8.net. 3) Hiệu của hai lập phương: Với A,B tuỳ ý, ta có: A2-B2=(A+B)(A-B). +Áp dụng: a) Tính: (x+1)(x-1)=x2-1. (x-2y)(x+2y) Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> N¨m häc 2009 - 2010. -Gọi 2HS làm các bài a,b.Yêu cầu giải thích cách làm, xác .1HS trả lời miệng. định A,B. -Cả lớp tính nhanh câu c) .GV gọi HS đọc kết quả và giải thích -HS trả lời .Đức và Thọ đúng cách tính. -Cho HS quan sát đề bài ?7 trên .Sơn rút ra được HĐT: (A-B)2=(B-A)2 bản phụ. Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. -GV chốt lại các HĐT vừa học và các vận dụng của nó vào việc giải bài tập. 4).HD tự học : -Học thuộc các hằng đẳng thức 1,2,3. =x2-(2y)2=x2-4y2 c) Tính nhanh: 56.64=(60-4)(60+4) =602-42 =3600-16 =3584. - Làm các bài tập: 16, 17, 18, 19 (SGK). Ngày soạn : Tiết 5 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu , hiệu hai bình phương. - HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán. - Phát biểu tư duy logic , thao tác phân tích , tổng hợp. II.CHUẨN BỊ: GV: Giáo án . Phiếu HT. Bảng phụ. HS : Ôn bài cũ + làm BTVN. III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1)Ổn định 2) Kiểm tra: Gọi 1 HS lên bảng viết các hằng đẳng thức (A+B)2 , (A-B)2 , A2 – B2 3) Luyeän taäp: Hoạt động của GV Hoạt động của Trò +Cho HS giải bài tập 16 -Gọi 2 HS lên bảng -HS1 giải bài a và c -Cả lớp theo dõi ,nhận xét -HS1giải bài b và d -GV nhận xét , sửa sai (nếu có). + Cho HS làm bài 18 -1HS lên bảng -Gọi 1 HS lên bảng - Cả lớp theo dõi -GV giúp 1 số HS yếu nhận nhận xét dạng hằng đẳng thức ở mỗi bài , xác định A và B – tìm được GV: Hoµng TuÊn Huy. Lop8.net. 9. Nội dung bài. 1) Bài 16/11 a/ x2 +2x +1 = (x+1)2 c/ 25a2 + 4b2 –20ab =.... =(5a-2b)2 b/ 9x2 + y2 +6xy = ..... =(3x +y )2 d/ x2 –x +1/4 2)Bài 18: Khôi+ phục =x2 – 2.x.1/2 (1/2)2các hằng đẳng2 thức: =(x-1/2) a) x2+6xy+...=(...+3y)2 x2+6xy+9y2 =(x+3y)2 b) ...-10xy +25y2 = Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> N¨m häc 2009 - 2010. hạng tử phải tìm -Gọi HS nêu đề bài tương tự , 1 HS khác điền vào chỗ trống . - GV mở rộng : cho các đề bài. a) ...-12xy +... = (3x- ...)2 b) .... + 3x + ....= (x+...)2 c) ... +8xy + ... = (...+...)2 . Gọi HS đứng tại chỗ trả lời , GV ghi bảng. . Ở câu c ta còn cách điền nào khác. +Cho HS giải bài 17 -GV ghi đề : CM rằng : (10a+5)2= 100a . (a+1)+25 -Hãy nêu cách chứng minh (GV ghi bảng , sửa sai nếu có) -Vận dụng kết quả trên để tính: 252 =? 352 =? 652 =? 852 =?. GV: Hoµng TuÊn Huy. -1HS cho đề , HS khác điền vào chỗ trống - HS trả lời HS : c1)x2 + 8xy + 16y2 =(x+4y)2 c2)4x2+8xy+4y2 =(2x+2y)2. HS trả lời HS trả lời nhanh 252 = 625 352 = 1225 652 = 4225 852 = 7225. 10 Lop8.net. (...-...)2 x2-10xy+25y2=(x-y)2 Bài tập thêm : Kết quả: a)9x2-2xy+4y2=(3x2y)2 b)x2+3x+9/4 =(x+3/2)2. 3)Bài 17 : Ta có : 100a.(a+1) +25 =100a2+100a+25 =(10a)2 +2.10a.5 +52 =(10a+5)2. Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> N¨m häc 2009 - 2010. +Cho HS giải bài 20 . GV ghi đẳng thức : x2+2xy+4y2 =(x+2y)2 . Kết quả trên là đúng hay sai , giải thích . GV lưu ý HS : đây là trường hợp nhầm lẫn mà HS thường mắc phải +Cho HS giải bài 23 . GV ghi đề : c/minh rằng : (a+b)2 = (a-b)2 +4ab (a-b)2= (a+b)2- 4ab . Cho HS làm theo nhóm . Gọi 2 đại diện lên bảng giải , GV kiểm tra 1 số nhóm . Cho HS nhận xét , GV đánh giá , sửa sai(nếu có) . Để c/minh A=B có những cách nào ? -Gọi HS tính phần áp dụng , GV ghi bảng -Với bài tập trên ta thấy nếu biết tổng (hiệu) và tích ta sẽ tìm được hiệu (tổng) của 2 số đó – ta sẽ tìm được 2 số đã cho -Các công thức đã được c/minh ở trên cho ta mối liên hệ giữa bình phương của 1 tổng và bình phương của 1 còn có ứng dụng .hiệu GV, sau thu này , chấm nhanh 1 số trong việc tính toán , c/minh HS. đẳng thức. .Cho HS làm nhanh bài 22 trên phiếu học tập. HS suy nghĩ trả lời. 4) Bài 20 : Cách viết : x2+2xy+4y2=(x+2y)2 là sai Vì : (x+2y)2=x2+2x2y +2y)2 =x2+4xy+4y2 5) Bài 23:. a)Ta có : (a-b)2+4ab =a2-2ab+b2+4ab =a2+2ab+b2 = (a+b)2 2 .HS hoạt động nhóm Vậy(a+b) =2 (a-b) +4ab . 2 đại diện lên bảng b) thực hiện (a+b)2 - 4ab . HS nhận xét =a2+2ab+b2- 4ab =..... = (a-b)2 Vậy(a-b)2= (a+b)2- 4ab . HS trả lời miệng Áp dụng C1: Nếu có 1 vế a)Với a+b=7, a.b=12 phức tạp , ta thu gọn thì (a-b)2=72-4.12=1. vế phức tạp _ kết quả thu gọn b)Với a-b=20,a.b=3 2 2 chính là vế đơn giản. thì (a+b) =20 +4.3=412 C2: Nếu có A-B=C thì A=B C3: Nếu có A=C C=B . Kết quả: thì A=B 2=(100+1)2 a)101 =...=10201 .HS làm bài 2 trên 2 b)199 =(200-1) phiếu học tập =...=39601 c)47.53=(503)(50+3) =...=2491. 4)HD tự học :. Giải các bài tập 21,24,25/12 SGK Hướng dẫn bài 15a:. (a+b+c)2. Ta biến đổi : = [(a+b)+c]2 Vận dụng hằng đẳng thức (A+B)2 để tính với A=(a+b) , B=C Các câu b,c,d thực hiện tương tự Ngày soạn : Tiết:6 §4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) GV: Hoµng TuÊn Huy. Lop8.net. 11. Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> N¨m häc 2009 - 2010. I. MỤC TIÊU: - Nắm được các hằng đẳng thức : Lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu. - Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập - Rèn luyện kỹ năng tính toán , cẩn thận. II.CHUẨN BỊ: GV: Giáo án. Phấn màu HS : Giải bài tập về nhà. + Học thuộc các hằng đẳng thức (A+B)2 , (A-B)2 , A2 – B2 III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1) Ổn định: (1p) 2) Kiểm tra bc: (5p)Gọi 1 HS lên bảng - Viết các hằng đẳng thức (A+B)2 , (A-B)2 , A2 – B2 - Tính (a+b)(a+b)2 ? (HS : - ghi các hằng đẳng thức đã học - (a+b)(a+b)2 = (a+b)(a2+2ab+b2) =.....= a3+3a2b+3ab3+b3 3) Bài mới: Hoạt động của GV HÑ1: Lập phương của 1 tổng : GV : Ta có thể rút gọn (a+b)(a+b)2 = (a+b)3 (a+b)3 = a3+3a2b+3ab3+b3 Với a,b là các số tuỳ ý , đẳng thức trên luôn đúng -Ta có đây là một hằng đẳng thức đáng nhớ nữa , GV giới thiệu bài mới - GV giới thiệu tổng quát với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có (A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3 . GV giới thiệu cách gọi tên hằng đẳng thức và ghi bảng. . Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời -Cho HS thực hiện phần áp dụng . HS làm bài vào vở . Gọi 2 HS lên bảng tính . Yêu cầu HS trình bày cách làm sau khi giải , xác định rõ A,B trong cách áp dụng . GV nhận xét , sửa sai (nếu có) HÑ2: Lập phương của một hiệu: - Cho HS làm bài 23 GV: Hoµng TuÊn Huy. Hoạt động của trò. Nội dung bài 4)Lập phương của 1 tổng : Với A, B tuỳ ta có: (A+B)3 = A3+3A2B+3AB3+B3 (4). - HS phát biểu bằng lời - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng a) A=x , B =1 b) A=2x , B =y. *Áp dụng : a) Tính : (x+1)3 = =x3+3x21+3x.13+13 =x3+3x2+3x+1 b)Tính : (2x+y)3 = (2x)3+3.(2x)2y + 3.2x.y2+y3 =8x3+12x2y+6xy2+y3. 5)Lập phương của 12 Lop8.net. Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> N¨m häc 2009 - 2010. Tính [a+(-b)]3 (với a,b là các số tuỳ ý ) . HS làm trên phiếu học tập . Gọi 1 HS lên bảng thực hiện , GV kiểm tra 1 số HS. . Cho HS nhận xét . Ta có : a+(-b) = a-b (a-b)3 = ? . GV giới thiệu tổng quát với A,B tuỳ ý và cách gọi tên hằng đẳng thức . - Hãy phát biểu hằng đẳng thức (5) bằng lời. - Cho HS làm phần áp dụng . Cả lớp cùng làm bài a,b : gọi 2HS lên bảng giải , yêu cầu trình bày cách giải , xác định A,B. . GV lưu ý HS thường xác định B sai VD: a) B= -1/3 b) B= -2y . HS thực hiện câu c trên phiếu học tập của nhóm . . GV kiểm tra kết quả của các nhóm . Chọn 1 đại diện nhóm trình bày bài giải của nhóm . . Cho HS nhận xét.. một hiệu: . HS làm trên phiếu học tập . HS đối chiếu với bài làm của mình và cho nhận xét. . HS trả lời .... . HS phát biểu bằng lời . Cả lớp cùng làm . 2 HS lên bảng giải a) A=x , B= 1/3 b) A=x , B= 2y. Với A,B tuỳ ý , ta có (A-B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3 (5). *Áp dụng : a)Tính: (x-1/3)3 =x3-3.x2.1/3 +3.x.(1/3)2+(1/3)3 = x3-x2+x/3+1/27 b)Tính: (x-2y)3 =x3-3.x2.2y3 +3.x.(2y)2+(2y)3 =x3-6x2y+12xy2+8y3. - HS thực hiện theo nhóm trên phiếu h tập. .1 đại diện nhóm trình bày bài giải . Các nhóm so sánh kết quả ,nhận xét Kq : 1),3) đúng 2),4),5) Sai Nhận xét: (A-B)2 = (B-A)2 (A-B)3 = -(B-A)3. HÑ3:Củng cố : . Cho HS nhắc lại các HĐT đã . HS trả lời. học . GV lưu ý HS về sự xđ dấu trong HĐT (a-b)3; khắc sâu cho HS : dấu âm đứng trước luỹ thừa bậc lẻ của b 4). HD tự học : - Học thuộc lòng 5 hằng đẳng thức đã học - Giải các bài tập 26,27,28,29 /14 SGK GV: Hoµng TuÊn Huy. Lop8.net. 13. Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> N¨m häc 2009 - 2010. Ngµy so¹n: 18/9/2009 Ngµy d¹y: 8A- 21/9/2009 8B- 21/9/2009 Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) I.MỤC TIÊU: - HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. - Biết vận dụng các hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu HS: Học thuộc bài cũ + giải bài tập về nhà III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định : 8A-Tổng: …. Vắng………………………………….…….. 8B-Tổng: …. Vắng………………………………………... 2. Kiểm tra bài cũ : gọi 2 HS lên bảng HS 1: - ghi hằng đẳng thức (A + B)3, (A – B)3 và so sánh - Giải bài 28a HS 2: - ghi hằng đẳng thức lập phương của một hiệu. - giải bài 26 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài Hoạt động 1: Tổng hai lập phương - GV yêu cầu học sinh làm ?1 - Một Hs trình bày miệng 6.Tổng hai lập phương: 2 2 (a + b) (a – ab + b ) = …. với A, B là các biểu thức 3 tuỳ ý, ta có: - GV: Từ bài tập trên ta có a = a3 + b3 3 2 2 + b = (a + b) (a – ab + b ) A3 + B3 = (A + B) (A2 - AB + B2) Tương tự, ta cũng có: A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB +B2) với A, B là các biểu thức tuỳ ý * GV giới thiệu tên gọi của hằng đẳng thức quy ước gọi (A2 – AB + B2) là bình phương thiếu của hiệu - ( ?2 )Hãy phát biểu HĐT A3 HS trả lời ?2 + B3 bằng lời - Cho HS làm phần áp dụng - 1 HS thực hiện * Áp dụng: 3 a) Viết x + 8 dưới dạng tích - HS nhận xét a) Viết dưới dạng tích: 3 Gợi ý: 8 = 2 x3 + 8 = x3 + 23 Tương tự, hãy viết 27x3 + 1 - HS =(x + 2) (x2 – 2x + 22) = 27x3 + 1 = (3x)3 + 13 dưới dạng tích. (x +2) (x2 – 2x +4) b) Viết (x + 1) (x2 – x + 1) = (3x + 1) (9x2 – 3x + 1) b) Viết dưới dạng tổng dưới dạng tổng - Cho HS làm bài tập 30a/16 - HS thực hiện. (x + 1) (x2 – x + 1) = x3 + 13 SGK: Rút gọn biểu thức: HS làm bài tập dưới sự = x3 + 1 (x + 3) (x – 3x + 9) – (54 + hướng dẫn của giáo viên 3 (x + 3) (x – 3x + 9) – (54 + x) GV: Hoµng TuÊn Huy. 14 Lop8.net. Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> N¨m häc 2009 - 2010. - GV nhắc nhở HS phân biệt (A + B)3 với A3 + B3. x3) = x3 + 33 – 54 – x3 = x3 + 27 – 54 – x3 = - 27 Hoạt động 2: HiÖu hai lập phương - GV yêu cầu học sinh làm ?3 - HS trình bày miệng (a – 7. Hiệu hai lập phương: 2 Với A, B là các biểu thức b) (a – ab + b ) 3 3 3 - GV: Từ bài tập trên ta có a =…… = a – b tuỳ ý, ta có: 3 2 2 - b = (a - b) (a + ab + b ) A – B = (A – B) (A + AB + B ) Tương tự, ta cũng có: - HS trả lời…. A3 + B3 = (A - B) (A2 + AB + *Áp dụng: B2) với A, B là các biểu thức - HS trình bày miệng a) Tính: tuỳ ý * GV giới thiệu tên gọi của (x – 1) (x2 + x + 1) = x3 – 13 hằng đẳng thức quy ước gọi = x3 – 1 (A2 + AB + B2) là bình b)Viết dưới dạng tích: phương thiếu của tổng 3 - ( ?4 )Hãy phát biểu HĐT A - HS trả lời…. 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2x – y) [(2x)2+ 2x.y - B3 bằng lời - Cho HS làm phần áp dụng -HS làm bài + y2] = (2x – y) (4x2 + 2xy + y2) 3. - GV yêu cầu viết 7 HĐT ra nháp? - Yêu cầu 2 bạn gần nhau kiểm tra chéo bài của bạn. 3. 2. 2. Hoạt động 3: C ủng cố - HS viết 7 HĐT đáng nhớ vào giấy nháp. - HS kiểm tra bài lẫn nhau. - HS giơ tay để GV biết số HĐT đã thuộc. 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc lòng (công thức và phát biểu thành lời) bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. - Giải các bài tập 31, 33,36, 37/16 – 17 SGK + 17,18/5 – SBT. GV: Hoµng TuÊn Huy. Lop8.net. 15. Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> N¨m häc 2009 - 2010. Ngµy so¹n: 20/9/2009 Ngµy d¹y: 8A-23/9/2009 8B- 24/9/2009 Tiết 8:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. - HS biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào bài toán. - Hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A  B)2 để xét giá trị của một số tam thức bậc hai. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu HS: - Học thuộc lòng 7 HĐT đáng nhớ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định : 8A-Tổng: …. Vắng………………………………….…….. 8B-Tổng: …. Vắng………………………………………... 2. Kiểm tra bài cũ : gọi 2 HS lên bảng HS1: - Giải bài tập 30b - Viết dạng tổng quát các hằng đẳng thức tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. HS2: Giải bài tập 37/17 SGK. (đề bài ghi ở bảng phụ) (kq: HS 1: Bài 30b: 8x3 + y3 – 8x3 + y3 = 2y3 - A3 + B3 = …. ; A3 – B3 = … HS2: dùng bút nối các biểu thức ) 3. LuyÖn tËp : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài Hoat động 1: Luyện tập Yªu cÇu HS làm bài 33/16 1/ Bài 33/16 (SGK) a) (2+xy)2=... * Gọi 2 HS lên bảng HS1 các = 4+4xy+x2y2 phần a,c,e b) (5-3x)2 =... HS2 các phần b, d, f = 25 – 30x + 9x2 * GV yêu cầu HS thực hiện c)(5 – x2)( 5 + x2) =…. từng bước theo HĐT, không bỏ -HS nhận xét các bài = 25 – x4 bước để tránh nhầm lẫn d) (5x – 1)3 = …. giải = 125x3 – 75x2 + 15x – 1 -HS sửa bài vào vở. e) (2x – y) (4x2 + 2xy + y2) = …. = 8x3 – y3 f) (x + 3) (x2 – 3x + 9) = …. = x3 + 27 Cho HS giải bài 34/17 -HS làm vào vở 2/ Bài 34/17 (SGK) * GV yêu cầu HS chuẩn bị nháp, 2 HS lên bảng Rút gọn các biểu thức a)(a + b)2 – (a – b)2 khoảng 3 phút, gọi 2 HS lên ….. = (a2 + 2ab + b2) – (a2 – bảng * GV: còn cách giải nào khác ở -HS... 2ab + b2) GV: Hoµng TuÊn Huy. 16 Lop8.net. Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> N¨m häc 2009 - 2010. bài tập a? ( GV có thể gợi ý nếu HS chưa biết). = (a + b + a – b) . (a + b – a + b) = 2a . 2b = 4ab. * GV yêu cầu HS quan sát kỹ biểu thức để phát hiện ra HĐT dạng A2 – 2AB + B2. HS 3 lên bảng thực hiện - HS nhận xét bài giải - HS hoạt động theo nhóm - 1 đại diện nhóm đọc kết quả và nêu cách làm. - Cho HS thực hiện theo nhóm bài 35 * Gọi HS đọc kết quả và nêu cách tính -Cho HS giải bài 18/5 (SBT), câu a). chứng tỏ rằng: x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x. GV hướng dẫn: - Xét vế trái của BÐT ta nhận thấy: x2 – 6x + 10 = x2 – 2.x.3 + 32 + 1 =(x – 3)2 + 1 Vậy ta đã đưa các hạng tử chứa biến vào bình phương của một hiệu, còn lại là hạng tử tự do. - Tới đây làm thế nào c/m được đa thức luôn dương với mọi x. - câu b ta cũng thực hiện tương tự nhưng cần lưu ý: A2  0 => - A2  0 - Gọi 1 HS khá lên bảng thực hiện - GV lưu ý: cách giải bài toán tìm GTNN, GTLN thực hiện tương tự bài tập này.. bài 35kq: a) 10000 b) 2500. = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2 = 4ab b) (a + b)3 – (a- b)3 – 2b3 = (a3+ 3a2b + 3ab2 + b3) – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b – 3ab2 + b3 – 2b3 = 6a2b c) ….. = …. =(x+y + z – x – y)2 = z2. 3. Bài 18/5 SBT a) Ta có: x2 – 6x + 10 = x2– 2.x.3 + 32 + 1 = (x – 3)2 + 1 với mọi x ta luôn có (x – 3)2  0 => (x – 3)2 + 1  1 hay (x – 3)2 + 1 > 0 vậy x2 – 6x + 0 > 0 với mọi x HS: (x – 3)2  0 với mọi x => (x – 3)2 +1  1 hay x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x - 1 HS lên bảng giải câu. a có: 4x – x2 – 5 = - (x2 – 4x + 5) = - (x2–2x.2+4 + 1) = - [(x – 2)2 + 1] với mọi x thì: (x – 2)2  0 => (x – 2)2 + 1 > 0=>-[(x – 2)2+1] 0 Vậy 4x – x2 - 5 < 0 với mọi x. 4.Hướng dẫn về nhà: - Thường xuyên ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. - Giải các bài tập 18, 19, 20, 21/5 SBT. GV: Hoµng TuÊn Huy. Lop8.net. 17. Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> N¨m häc 2009 - 2010. Ngµy so¹n: 25/9/2009 Ngµy d¹y: 8A-28/9/2009 8B- 28/9/2009 TiÕt 9 : §6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG I. MỤC TIÊU:. - HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. - Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung II. CHUẨN BỊ:. GV: Bảng phụ, ghi bài tập HS: Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:. 1. Ổn định :. 8A-Tổng: …. Vắng……........… 8B-Tổng: …. Vắng…................ 2. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng Tính nhanh giá trị của biểu thức HS1: a) 85 . 12,7 + 15 . 12,7 HS2: b) 52 . 143 – 52.39 – 8.26 (Đáp: a) … = 12,7 (85 + 15) = 12,7 . 100 = 1270 b) ….= 52 . 143 – 52.39 – 4.52 = 52 (143 – 39 – 4) = 52.100 = 5200) 3. Bài mới : GV dựa vào bài kiểm tra  Giới thiệu bài mới. Hoạt động của GV  ví dụ 1: Em hãy viết: 2x2 – 4x thành một tích của các đa thức  Gợi ý: 2x2 = 2x.x 4x = 2x.2  GV giới thiệu khái niệm phân tích đa thức thành nhân tử dựa vào ví dụ 1.  GV: phân tích đa thức thành nhân tử còn gọi là phân tích thành thừa số - GV: cách làm như ví dụ trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Còn nhiều phương pháp khác ta sẽ học ở các tiết sau: Cho biết nhân tử chung ở ví dụ trên là gì? - GV cho HS làm tiếp ví dụ 2  GV nhận xét, sửa sai (nếu có)  GV: Nhân tử chung trong ví GV: Hoµng TuÊn Huy. Hoạt động của HS Hoat động 1: Ví dụ. HS trả lời miệng. Nội dung bài 1)Ví dụ: Ví dụ 1: Hãy viết 2x2 – 4x thành một tích của những đa thức Giải: 2x2 – 4x = 2x.x – 2x.2 = 2x (x – 2) Cách biến đổi như ví dụ 1 gọi là phân tích đa thức thành nhân tử Vậy: Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành dạng tích của những đa thức. HS: 2x  Cả lớp làm vào vở  1 HS lên bảng giải 18 Lop8.net. Ví dụ 2: Phân tích đa thức 15x3 – 5x2 + 10x thành nhân tử. Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> N¨m häc 2009 - 2010. dụ này?  GV phân tích: Hệ số của nhân tử có quan hệ gì với các hệ số nguyên dương của các hạng tử. Luỹ thừa bằng chữ của nhân tử chung quan hệ như thế nào với luỹ thừa bằng chữ của các hạng tử?  GV chèt lại cách tìm nhân tử chung.  HS nhận xét  HS: 5x. Giải: 15x3 – 5x2 + 10x = 5x.3x2 – 5x.x + 5x.2 = 5x (3x2 – x + 2). HS: …. Là UCLN của các hệ số nguyên dương của các hạng tử. HS …. Là luỹ thừa có mặt trong tất cả các hạng tử của đa thức, với số mũ nhỏ nhất Hoat động 2: Áp dụng. Cho HS làm ?1 - GV hướng dẫn HS tìm nhân tử  HS nghe giáo viên chung của mỗi đa thức, lưu ý hướng dẫn đổi dấu ở câu c. - Gọi 3 HS lên bảng làm - 3 HS lên bảng làm - HS nhận xét bài - Qua phần c gv giới thiệu “Chú giảng trên bảng. ý”, lưu ý tính chất A = - (-A) - GV: phân tích đa thức thành nhân tử có nhiều lợi ích đó là giải toán tìm x. - GV cho HS làm ?2 GV gợi ý phân tích 3x2 – 6x thành nhân tử. HS làm vào vở, 1 HS lên bảng. 2. Áp dụng ?1 Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 – x = x.x – x.1 = x(x – 1) 2 b) 5x (x – 2y) – 15x(x – 2y) = (x – 2y) (5x2 – 15x) = (x – 2y) 5x (x – 3) = 5x (x – 2y) (x – 3) c) 3.(x – y) – 5x( y – x) = 3(x – y) + 5x (x - y) = (x – y) (3 + 5x) * Chú ý: Xem SGK Tìm x: ?2 3x2 – 6x = 0 3x(x – 2) = 0 => x = 0 hoặc x = 2. Hoat động 2: Củng cố - Cho HS làm bài 39/19 SGK  GV chia lớp thành 2, một nửa giải câu b, d, một nửa giải câu c, e  GV nhắc nhở HS cách tìm các số hạng viết trong ngoặc: lấy lần lượt các hạng tử chia cho nhân tử chung.  GV nhận xét bài làm của HS - Cho HS làm bài 40b/19. - HS làm bài trên bảng nhóm kết quả: 2 5. b) x2 ( + 5x + y) c) 7xy(2x – 3y + 4xy) d). 2 (y –1) (x – y) 5. e) 2( x – y) (5x + 4y).  HS nhận xét bài làm  Để tính nhanh giá trị của biểu của bạn thức ta nên làm thế nào? GV: Hoµng TuÊn Huy. Lop8.net. 19. Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> N¨m häc 2009 - 2010.  Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS - HS… nên phân tích lên bảng giải đa thức thành nhân tử rồi mới thay giá trị của x và y vào tính. Bài 40b Ta có: x(x – 1) – y(1 – x) = x(x - 1) + y(x – 1) = (x – 1) (x + y) Thay x = 1999 vào biểu thức - HS làm vào vở, 1 ta được: (2001 - 1) (2001 + 1999) HS lên bảng = 2000 . 4000 = 8000000. 4.Hướng dẫn về nhà: - Xem lại cách thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử bằng nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, lưu ý khi phân tích phải thực hiện triệt để. - Làm các bài tập 40a, 41, 42/ 19 SGK + các bài 22, 24, 25 trang 5 – 6 SBT - Nghiên cứu trước §7. Ôn tập 7 HĐT đáng nhớ.. GV: Hoµng TuÊn Huy. 20 Lop8.net. Trường THCS Nông Hạ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×