Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề cương ôn tập học kì II Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.42 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A – ĐẠI SỐ I. LÝ THUYẾT: 1. 2. 3. 4. 5. 6.. Xác định dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu. Lập bảng tần số. Tìm số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét dựa vào biểu đồ. Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một BTĐS. Đơn thức: khái niệm, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ đơn thức đồng dạng. Nhân hai đơn thức. 7. Đa thức: khái niệm, bậc của đa thức, thu gọn, cộng trừ đa thức. 8. Đa thức một biến: khái niệm, sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm (tăng) của biến, hệ số cao nhất, hệ số tự do, cộng trừ đa thức một biến. 9. Nghiệm của đa thức một biến. (x = a là nghiệm của P(x)  P(a) = 0). II. BÀI TẬP: Bài 1: Một GV theo dõi thời gian làm bài tập (tính đến phút) của 30HS (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 13 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 7 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 6 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số” và nhận xét. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: Điều tra năng suất lúa xuân tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta được bảng sau: (tính theo tạ/ha) 30 35 45 40 35 35 35 30 45 30 40 45 35 40 40 45 35 30 40 40 40 35 45 30 45 40 35 45 45 40 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”? b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét. c) Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu. 2 2 2 xy z  3 x 2 y  3 3 D  xy 2 z   x 4 y 2  E   x2 y 7. Bài 3: Cho các BTĐS: A . C. 1 2 x yz 2. Lop7.net. B = -5. F   x  y  xy 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề cương ôn tập HKII Toán 7. G. 1 1 3 y 2  H  ax 2 y (a là hằng số)  x 3. a) Biểu thức nào là đơn thức? b) Tìm các đơn thức đồng dạng rồi cho biết phần hệ số, phần biến của các đơn thức đó. c) Tính A + D; A – D; A.D rồi tìm bậc của đơn thức thu được. d) Tính giá trị của A + D với x = - 1, y = -1, và z =. 1 5. Bài 4: Cho đơn thức:.  . A = ax xy. 3 2.  3 3 4 B = - x y   5 . 3 3   by  4. 1 2 1 2  C = ax  xy    x y  4  2 . 2. 3.  4     yz 2   5 . a) Thu gọn các đơn thức trên. b) Xác định hệ số, phần biến của mỗi đơn thức. c) Xác định bậc của mỗi đơn thức. Bài 5: Tính tổng và hiệu của hai đa thức ở các trường hợp: a) A(x)= 3x5 + 2x4 – 4x3 + x2 – 2x + 1 B(x)= -x4 + 3x3 – 2x2 + 3x + 2 b) C(x)= 10x5 – 8x4 + 6x3 – 4x2 + 2x + 1 D(x)= -5x5 + 2x4 – 4x3 + 6x2 – 8x + 10 c). E(x)= 2x3 – x5 + 3x4 + x2 -. 1 2. x3 + 3x5 – 2x2 – x4+ 1. F(x)= x5 – 3x4 + 2x3 – x2 – x4 – x + x5 – x3 + 5 d). G(x)= 3x5 – 2x2 + x4 -. 1 2. x – x5 + x2 – 3x4 - 1. H(x)= 2x4 – 2x2 + 4x5 + 3x2 – x + x2 + 1 – x4 – 2x5 e) M(x)= 1 + 3x5 – 4x2 + x5 + x3 – x2 + 3x3 N(x)= 2x5 – x2 + 4x5 – x4 + 4x2 - 5 Bài 6: Cho các đa thức: f(x) = 3x2 – 7 + 5x – 6x2 – 4x3 + 8 – 5x5 – x3 g(x) = -x4 + 2x – 1 + 2x4 + 3x3 + 2 – x a) Thu gọn các đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm của biến và xác định bậc của mỗi đa thức. b) Cho biết hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức. c) Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x).. -1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề cương ôn tập HKII Toán 7 Bài 7: Cho các đa thức: f(x) = x3 + 4x2 – 5x – 3 g(x) = 2x3 + x2 + x + 2 h(x) = x3 – 3x2 – 2x + 1 a) Tính f(x) + g(x) + h(x); f(x) – g(x) + h(x); f(x) + g(x) – h(x); g(x) + h(x) – f(x); b) Chứng tỏ rằng x = 0 không là nghiệm của đa thức f(x), g(x) và h(x). c) Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của đa thức g(x) nhưng không là nghiệm của đa thức f(x) và h(x). Bài 8: Cho hai đa thức: P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2 Q(x). =. 2x4. –. x. +. 3x2. –. 2x3. +. 1 4. -. x5. a) Sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x) c) Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x). Bài 9: Cho đa thức: f(x) = 2x6 + 3x2 + 5x3 – 2x2 + 4x4 – x3 + 1 – 4x3 – x4 a) Thu gọn đa thức f(x). b) Tính f(-1); f(1). c) Chứng tỏ đa thức f(x) không có nghiệm. Bài 10: Cho đa thức: g(x) = 3x2 – 5x3 + x2 + 2x3 – x – 4 + 3x3 + x+ 7 a) Thu gọn đa thức g(x). b) Tính g(1); g)-2). c) Chứng tỏ đa thức g(x) không có nghiệm. Bài 11: Cho hai đa thức: P(x) = 1 – 2x + 3x2 + 4x3 + 5x4 Q(x)= 1 – x – 3x3 + 4x4 + x5 a) Chỉ ra hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức. b) Tính P(x)+Q(x), tính giá trị của P(x)+Q(x) tại x = -1 c) Tìm đa thức R(x) sao cho R(x) + P(x) = Q(x) Bài 12: Cho các đa thức: f(x) = 5x5 + 2x4 – x2 và g(x) = -3x2 + x4 – 1 + 5x5 a) Tính : h(x) = f(x) + g(x) q(x) = f(x) – g(x) b) Tính h(1) và q(-1). c) Đa thức q(x) có nghiệm hay không? Vì sao?. -2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề cương ôn tập HKII Toán 7 Bài 13: Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) f(x) = -3x + 6 c) f(x) =. x2. – 2x. e) f(x) = x + 1. b) f(x) = 2x -. 1 3. d) f(x) = (x – 3)(x + 4) f) f(x) = x2 + 1. g) f(x) = (x – 1)(x2 + 1) h) f(x) = x2 – 3x + 2 Bài 14: a) Cho P(x) = ax – 3. Xác định a biết rằng P(-1) = 2. b) Cho Q(x) = mx2 + 4mx – 3. Xác định m biết Q(-2) = 1 c) Tìm m, biết đa thức M(x) = mx2 – 2x – 1 có một nghiệm x = 1. d) Tìm a để đa thức R(x) = x3 + 2x2 + ax + 1 có một nghiệm x = - 2. Bài 15: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (x – 2)2 + 3 b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: - x2 + 2 c) Chứng minh biểu thức sau luôn dương với mọi x: c1) (x – 1)2 + y2 + 3 c2) (x – 1)2 + (x + 2)2 + 7 d) Chứng minh biểu thức sau luôn âm với mọi x: d1) - x2 – y2 – 1 d2) – (x – 1)2 – (x + 2)2 - 2 ---o0o---. B – HÌNH HỌC I. LÝ THUYẾT: 1. Hai đường thẳng song song: định nghĩa, dấu hiệu nhận biết, tính chất. 2. Tiên đề Ơclit. 3. Định lí tổng 3 góc trong tam giác và các hệ quả. 4. Định nghĩa, tính chất tam giác cân, tam giác đều. 5. Định lí về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác: c-c-c; c-g-c; g-c-g. 6. Định lí về các trường hợp bằng nhau đặc biệt của hai tam giác vuông. 7. Định lí Pytago thuận và đảo. 8. Định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác; quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu của nó.. -3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề cương ôn tập HKII Toán 7 9. Định lí về quan hệ giữa 3 cạnh của tam giác. 10. Tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác, tính chất tia phân giác của một góc, tính chất 3 đường phân giác của tam giác.. II. BÀI TẬP: Bài 1: Cho  ABC và điểm M nằm trong tam giác. Tia AM cắt cạnh BC tại D.. A A a) So sánh BAD và BMD. A A b) So sánh BAC và BMC A = 90 tia phân giác BD của góc B (D  Bài 2: Cho  ABC có A AC). Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. a) So sánh độ dài các đoạn AD và DE. 0. A A So sánh EDC và ABC b) BD là trung trực của AE. c) Chứng minh CD > AD. Bài 3: Cho  ABC vuông tại A. Phân giác góc B cắt AC ở D. kẻ DE  BC. a) So sánh DA và DE. b) Đường thẳng DE cắt AB tại F. Chứng minh BF=BC c) Chứng minh BD là trung trực của CF. d) Chứng minh: AE // CF Bài 4: Cho  ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm 1)  ABC có dạng đặc biệt nào? Vì sao? 2) Vẽ trung tuyến AM của  ABC, kẻ MH  AC. Trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH. a) Chứng minh:  MHC =  MKB. Từ đó suy ra BK // AC. b) BH cắt AM tại G. Chứng minh G là trọng tâm của  ABC. Bài 5: Cho  ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. a) Chứng minh:  MAB =  MDC. Suy ra  ACD vuông. b) Chứng minh: MA <. AB+ AC+BC AB+ AC ; MA < 2 2. c) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh: KB=KD d) KD cắt BC tại I. KB cắt AD tại N. Chứng minh:  KNI cân e) Nếu AB < AC. Chứng minh. -4 Lop7.net. A A BAM  CAM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề cương ôn tập HKII Toán 7 Bài 6: Cho  ABC vuông tại A. Biết AB=6cm; AC=8cm a) Tính BC? b) Trung trực của BC cắt AC tại D và cắt AB tại F. Chứng. A A minh: DBC  DCB c) Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DE=DC. Chứng minh  BEC vuông. Từ đó suy ra: DF là phân A . giác của ADE d) Chứng minh BE  FC. Bài 7: Cho góc nhọn xOy, Oz là tia phân giác của góc xOy. Trên tia Oz lấy điểm C và vẽ CA vuông góc với Ox, CB vuông góc với Oy. a) Chứng minh: CA = CB. b) Gọi D là giao điểm của BC và Ox, E là giao điểm của AC và Oy. Chứng minh:  CDE cân. c) Chứng minh: AB // DE d) Biết OC = 13cm; OA = 12cm. Tính độ dài AC. Bài 8: Cho  ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy D và E sao cho BD = DE = EC.. A A a) Chứng minh: BAD và AD< AC .  CAE b) Trên tia đối của tia EA lấy điểm F sao cho EF=EA Chứng minh: CF < CA. A  DAE A . c) Chứng minh: CAE Bài 9: Cho  ABC vuông tại A. AB > AC. Kẻ đường vuông góc AH. Trên tia HB lấy điểm D sao cho HD = HC. Từ C kẻ đường song song với AD cắt tia AH tại E. Chứng minh: a) b) c) d). A . CB là phân giác của ACE AC // DE. CE  BE. Tia AD cắt BE tại F. So sánh FD và DA..  = 600, trung tuyến AM. Vẽ Bài 10: Cho  ABC vuông tại A, có B MH  AC và BK  AM. a) Chứng minh  ABM đều. b) Chứng minh: KH = ¼ BC. c) BK và MH cắt nhau tại N. Chứng minh MN = MA Bài 11: Cho  ABC vuông tại A. phân giác BE, vẽ EH  BC (H  BC) Chứng minh: a)  ABE =  HBE. b) BE là trung trực của AH.. -5 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đề cương ôn tập HKII Toán 7 c) Gọi K là giao điểm của AB và EH.C/m: EK = EC. d) AE < EC. e) BE  KC. Bài 12: Cho  ABC vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F. a) Chứng minh: FA = FB. b) Từ F vẽ FH  AC (H  AC). C/m: FH  EF. c) Chứng minh: FH = AE. d) Chứng minh EH // BC và EH = ½ BC Bài 13: Cho  ABC vuông tại C có = 600. Tia phân giác của góc cắt BC ở E. Kẻ EK  AB (K  AB). Kẻ BD vuông góc với tia AE (D  tia AE). Chứng minh: a) AC = AK và AE  CK. b) KA = KB. c) EB > AC. d) Ba đường thẳng AC, BD, KE đồng qui tại 1 điểm. --- o0o ---. C – TRẮC NGHIỆM Câu 1: Giá trị của biểu thức A = 5x – 5y + 1 tại x=-2,y=3: a. 20 b. – 20c. – 24 d. Cả 3 đều sai Câu 2: Thu gọn biểu thức -. 4 2 7 t zx.5tz2. z ta được: 7 2. a. 10t4z3x b. -10t3z4x c. 10t3z4x d. -10t3z4x2 Câu 3: Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:. -. 1 1 ; 2xy2; - 2xy ; 3x2y; -x2y;  xy ; 4x2y2t 2 2x y 2. a. 1 b. 5 c. 3 d. 4 Câu 4: Bậc của đa thức: M = x6 + x2y3 – x5 + xy – xy4 là: a. 6 b. 5 c. 2 d. Kết quả khác. Câu 5: Giá trị nào sau đây của x không là nghiệm của đa thức g(x) = 3x3 – 12x2 + 3x + 18 a. x = 0 b. x = 2 c. x = 3 d. x = -1 Câu 6: Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của f(x) = x3 – x2 + 2 a. x = 0 b. x = 1 c. x = -1 d. Kết quả khác.. -6 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đề cương ôn tập HKII Toán 7 Câu 7: Xác định đa thức X để: 2x4y3 + X = -3x4y3 a. X = x4y3 b. X = -5x4y3 c. X = - x4y3 d. Kết quả khác Câu 8: Kết quả nào sau đây là giá trị đúng của biểu thức M = 2xy3 – 0,25xy3 + a. M = 5. b. M = - 5. 3 3 y x tại x = 2 và y = - 1 4. c. M = 5,5. d. M = -5,5. 1 3 xy và -3x3y là: Câu 9: Tích của hai đơn thức 2 3 3 3 3 3 4 xy a. b. 6x3y4 c. - x y d. Kết quả khác 2 2. Câu 10: Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau: (a là hằng số, a  0). -. 10 2 1 5 xy2 ;x +y2;atz2;- tzx2;x2 -2;xtz; t; ; (1- a)x2 7 2 a t. a. 4 b. 8 c. 5 d. 6 Câu 11: Cho hai đa thức f(x) = x5 – 5x4 + 5x3 + 5x2 – 6x g(x) = 3x3 – 12x2 + 3x + 18 Hai đa thức f(x) và g(x) có chung các nghiệm là: a. x = 0;2 b. x = 0 c. x = -1;2 d. x = 1 Câu 12: Cho A=5x2y – 2xy2 + 3x3y3 + 3xy2 – 4x2y – 4x3y3 Đa thức nào sau đây là đa thức thu gọn của A: a. x2y + xy2 + x3y3 b. x2y + xy2 – x3y3 2 2 3 3 c. x y – xy + x y d. Một kết quả khác. Câu 13: Ghép số vào chữ tương ứng để được câu trả lời đúng: 1. 2x – 1 + x3 A. Đa thức bậc 4 2. -2x2yz B. Đơn thức bậc 4 3. 1 – y4 + y + y5 C. Đơn thức bậc 3 4. xy2 – 3x2y2 + y3 D. Đa thức một biến bậc 3 E. Đa thức một biến bậc 5 2 5. xyz. 3. Câu 14: Cho đa thức f(x) = x5 – 5x4 + 5x3 + 5x2 – 6x có giá trị tại x = 1 là: a. 0 b. 1 c. -1 d. 2 Câu 15: Chọn câu đúng: a. Tam giác cân có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân. b. Tam giác có 2 cạnh bằng nhau và một góc 600 là tam giác đều. c. Nếu 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.. -7 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đề cương ôn tập HKII Toán 7 d. Mỗi góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong không kề với nó. e. Nếu 2 cạnh và 1 góc của tam giác này bằng 2 cạnh và 1 góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Câu 16: Hãy ghép số và chữ tương ứng để có trả lời đúng: Tam giác ABC có: Tam giác ABC là: 0  0 A. Tam giác cân A 1. A = 90 ;B = 45. A = 450 AB = AC; A A C A = 600 3. A  C A = 900 4. B 2.. B. Tam giác vuông C. Tam giác vuông cân D. Tam giác đều. Câu 17: 1. Cho. A =500; AB =700 .  ABC =  DEF. Biết A. Số đo của góc F là: a. 600 b. 700 c. 500 d. Kết quả khác. 2. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 700. Mỗi góc ở đáy có số đo là: a. 1100 b. 550 c. 650 d. Kết quả khác. 3. Một tam giác cân có góc ở đáy là 700. Góc ở đỉnh có số đo là: a. 700 b. 550 c. 400 d. Kết quả khác..  ABC vuông ở A. Vẽ AH  BC. Biết AB =700 Tính A CAH=? 4.. a. 300 b. 400 c. 200 d. Kết quả khác. Câu 18: 1. Cho  ABC vuông tại A. Biết AB=18cm; AC=24cm Chu vi tam giác ABC bằng: a. 80cm b. 92cm c. 72cm d. 82cm 2. Cho  ABC =  MNP. Biết AB=10cm; MP=8cm; NP=7cm. Chu vi  ABC là: a. 30cm b. 25cm c. 15cm d. Không tính được 3.. A =700; AB = 800 . Tia phân giác trong của  ABC có: A. góc A cắt BC ở D. Số đo của góc ADB bằng: a. 550 b. 600 c. 650 d. Kết quả khác. 4.. A =500 . Vẽ BH  AC. Tính  ABC cân tại A có A. A CBH=? a. 150. b. 200. c. 250. -8 Lop7.net. d. Kết quả khác..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đề cương ôn tập HKII Toán 7 Câu 19: 1..  ABC có AB = 600 , AC =500 . Câu nào đúng:. a. AB > AC. b. AC > BC. c. AB > BC. d. Đáp số khác. 2.  ABC có A B = 600 , AC =500 . Câu nào đúng: a. AB>BC>AC b. BC>AC>AB c.AB>AC>BC d. BC>AB>AC. A B  = 40 . Câu nào đúng: 3.  ABC có A a. AB=AC>BC b. CA=CB>AB c.AB>AC=BC d. BA=BC>AC 0.  =100 . Câu nào đúng: 4.  ABC cân tại B có B a. AB=AC>BC b. AB=AC<BC c.BA=BC<AC d. BA=BC>AC Câu 20: 1.  ABC có AB=10cm, AC=8cm, BC=6cm. Câu nào đúng: 0. A B >C A A >C A >B  A >B >A A d. B >A A >C A a. A b. A c. C A =500 . Câu nào đúng: 2.  ABC có AB=AC và A  <C A <A A A <B  <C A  C A <A A d. B  C A >A A a. B b. A c. B A = 800 . Phân giác góc B và góc C 3.  ABC cân tại A có A cắt nhau tại I. Số đo góc BIC là: a. 1000 b. 1300 c. 1500 d. Kết quả khác. 4.  ABC có AD  BC. BE  AC. AD cắt BE tại K nằm. A A =30 . Số đo DKE trong  ABC. Biết C là: 0 0 0 a. 60 b. 150 c. 120 d. Kết quả khác. Câu 21: 1. Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ 3 nào không thể là ba cạnh của một tam giác? a. 6cm, 9cm, 12cm b. 2cm, 4cm, 6cm c. 5cm, 5cm, 8cm d. 4cm, 9cm, 3cm 2.  ABC có AB=1cm, AC=4cm. Số đo cạnh AC là một số nguyên. Chu vi của  ABC không thể có số đo nào: a. 18cm b. 15cm c. 12cm d. 17cm Câu 22: 0. A = 90 ; M nằm giữa A và C; N nằm 1. Cho  ABC có A giữa A và B. Chọn câu đúng? a. BM > AM b. BM < BC c. MN > BM d. Hai câu A, B đúng 2.  ABC vuông tại A, lấy M  AC; lấy N  AB. So sánh nào là sai? a. BM < BC b. MN < MA c. MN < BM d. MN > BC 0. -9 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đề cương ôn tập HKII Toán 7 3. Cho hình vẽ:. A S. B H C E m A. Điền dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ trống: a. AE … AH b. HB … HC c. AC … AE d. HB … HE B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…): a. Đường vuông góc kẻ từ A tới đường thẳng m là ………… b. Đường xiên kẻ từ A tới đường thẳng m là ………………….. c. Hình chiếu của A trên đường thẳng m là …………………….. d. Hình chiếu của SA trên m là ……….. Hình chiếu của AB trên m là ……….. Hình chiếu của AE trên m là ……….. Câu 23: 1.  ABC có trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Chọn câu đúng: a. GM = GN. b. GM =. 1 1 GB c. GN = GC d. GB = GC 3 2. 2.  ABC cân có AB = AC = 10cm; BC = 12cm. M là trung điểm của BC. Độ dài trung tuyến AM là: a. 22cm b. 4cm c. 8cm d. 6cm Câu 24: Chọn câu đúng trong các câu sau: 1. Trong tam giác vuông, cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh huyền. 2. Trong tam giác cân, góc ở đỉnh có thể là góc tù. 3. Trong tam giác cân, cạnh đáy là cạnh lớn nhất. 4. Trong tam giác tù, đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất. 5. Trong tam giác cân, góc ở đáy bằng 700 thì cạnh đáy lớn hơn cạnh bên. 6. Trọng tâm của tam giác cách đều 3 cạnh của tam giác. 7.. A 800; E=  600 thì EF > DE > DF.  DEF có D=. 8. Bất kì điểm nào nằm trên tia phân giác của một góc cũng cách đều hai cạnh của góc đó..  Chúc các em ôn tập đạt kết quả tốt . - 10 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×