Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án tự chọn Toán 7 tiết 35 đến 49

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tieát 35. Ngày soạn 10/02 LUYỆN TẬP BIỂU ĐỒ. A. Muûc tiãu:. - Học sinh biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình trụ từ bảng tần số - Học sinh có kĩ năng đọc biểu đồ đoạn thẳng một cách thành thạo - Biết biểu đồ hình quạt, biểu đồ đường gấp khúc và biết cách tính tần suất B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.GV: Bảng phụ ghi bài tập 2. HS: Dụng cụ học tập. C.Tiến trình dạy  học. 1. Ổn định 2. Kiểm tra: Giáo viên : Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập Hs a. Bảng tần số. Giaï trë x 4 Tần số n 2 Biểu đồ hình trụ. 5 7. 6 15. 8 8. 9 6. N = 38. 16 14 12 10 8 6 4 2 0 4,00 5,00 6,00 7,00 8,00 9,00. Hoạt động của thầy và trò Näüi dung Hoạt động1: Luyện tập Treo bảng phụ bài tập Bài tập Gọi 1hs đọc đề bài, hs cả lớp theo dõi Bảng tần số x 7 18 22 36 28 Gv gọi 1 hs lên bảng vẽ biểu đồ hình n 5 3 2 4 2 truû. Lop7.net. 30 3. 31 2. 32 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6 5 4 3 2 1 0 7. 18. 22. 36. 30. 31. 31. Treo bảng phụ bài tập a. Biểu đồ đường gấp khúc Giá trị Tần số 8 7 x n 6 17 3 5 4 18 7 3 2 19 3 1 20 2 0 17 18 19 20 21 22 24 26 28 21 3 22 2 24 3 26 3 28 1 30 1 31 2 Gọi 1hs đọc đề bài, hs cả lớp theo dõi Gọi 1 hs lên bảng, hs cả lớp làm vào vở Hs nhận xét bài làm Hoạt động 2: HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - Xem lại các bài tập đã làm - Bài tập về nhà 13(15Sbt). Lop7.net. 30 31.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tieát 36. Ngày soạn 25/02 LUYỆN TẬP. QUAN HỆ GIỮA GÓC VAÌ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG TAM GIÁC A. Muûc tiãu: - Củng cố cho hs các định lý về mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. -Rèn kỷ năng vận dụng đ lý để so sánh các cạnh, các góc trong t giác, rèn kỷ năng vẽ hçnh.. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. - Chuẩn bị: Thước thẳng, compa, phấn màu, tam giác ABC bằng bìa, bảng phụ.. C.Tiến trình dạy  học. *Ổn định: Kiểm tra sĩ số, vở bt của vài hs, dụng cụ học tập của toàn lớp. *Baìi cuí: -Phát biểu định lý 1? Vẽ hình và viết biểu thức minh hoạ. -Cho 1 hs lên bảng làm bài tập 3 (sgk), Nhận xét tam giác ABC là tam giác gì? *Bài mới:. Hoạt động của thầy và trò. Näüi dung. I. HOẠT ĐỘNG I: Luyên tập. Gv treo bảng phụ bài tập Cho hçnh veî nhæ sau haîy so saïnh AB, AC, BC Gv goüi 1hs lãn baíng. A 400 B. 800. C.  ABC coï Á+ BÂ + CÂ = 1800 => CÂ = 1800 - (400 + 800) = 600  ABC coï BÂ < CÂ < Á => AC < AB < BC Bài tập 3 A. Hs nhận xét bài làm Gv nhận xét và sửa chữa Gv Treo baíng phuû baìi 3 (24 Sbt) Gv gọi 1hs đọc đề bài hs cả lớp theo dõi Gv goüi 1hs lãn baíng veî hçnh ghi gt kl Hs cả lớp làm vào vở. B. 1. 2. D. GT:  ABC coï goïc B > 900. Lop7.net. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KL: AB < AD <AC Chứng minh:  ABC coï goïc B > 900 => goïc B > goïc D1 => AD > AB (1) Goïc D2 laì goïc ngoaìi taûi âènh D cuía ABD Gv goi 1 hs lên bảng chứng minh, hs cả lớp => goïc D2 > goïc B > 900 theo dõi và nhận xét Trong ADC coï goïc D2 > goïc C => AC . AD (2) Từ (1) và (2) => AC > AD >AB. Hs nhận xét bài làm , gv nhận xét và sửa chữa III. CŨNG CỐ *Gv chốt lại 2 đ/lý, về cách c/m 2 đ lý. Nắm sơ lược về quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. * Cho vài em nhắc lại đ-lý đã học.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tieát 37. Ngày soạn 26/02 LUYỆN TẬP. QUAN HỆ GIỮA GÓC VAÌ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG TAM GIÁC A. Muûc tiãu: - Củng cố cho hs các định lý về mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. -Rèn kỷ năng vận dụng đ lý để so sánh các cạnh, các góc trong t giác, rèn kỷ năng vẽ hçnh.. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. - Chuẩn bị: Thước thẳng, compa, phấn màu, tam giác ABC bằng bìa, bảng phụ.. C.Tiến trình dạy  học. *Ổn định: Kiểm tra sĩ số, vở bt của vài hs, dụng cụ học tập của toàn lớp. *Baìi cuí: -Phát biểu định lý 1? Vẽ hình và viết biểu thức minh hoạ. -Cho 1 hs lên bảng làm bài tập 3 (sgk), Nhận xét tam giác ABC là tam giác gì? *Bài mới:. Hoạt động của thầy và trò. Näüi dung. I. HOẠT ĐỘNG I: Luyên tập. Gv treo bảng phụ bài tập Cho ABC , biết góc A + góc B =120, góc A  goïc B =120 a) so saïnh caïc caûnh cuía tam giaïc. b) Tia phân giác của góc A cắt BC ở D. So sánh độ dài đoạn thẳng BD và CD GV muốn so sánh các cạnh của ABC ta làm ntn HS tính các góc của  rồi so sánh các góc suy ra các cạnh đối diện của các góc đó.. Hs nhận xét bài làm Gv nhận xét và sửa chữa Gv Treo baíng phuû baìi Gv gọi 1hs đọc đề bài hs cả lớp theo dõi. Lop7.net. A 1 2 E C. D. B.  ABC coï Á+ BÂ + CÂ = 1800 => CÂ = 1800 - (400 + 800) = 600  ABC coï BÂ < CÂ < Á => AC < AB < BC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gv goüi 1hs lãn baíng veî hçnh ghi gt kl Hs cả lớp làm vào vở. A 1 2. C. B. D. GT:  ABC coï goïc ADB > 900 KL: AB < AD <AC Gv goi 1 hs lên bảng chứng minh, hs cả lớp Chứng minh: theo dõi và nhận xét  ABC coï goïc B > 900 => goïc B > goïc D => AD > AB (1) Goïc D2 laì goïc ngoaìi taûi âènh D cuía ABD => goïc D2 > goïc B > 900 Trong ADC coï goïc D2 > goïc C Hs nhận xét bài làm , gv nhận xét và sửa chữa => AC . AD (2) Từ (1) và (2) => AC > AD >AB. III. CŨNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ Cho ABC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AB + AC > 2AM Gợi ý vẽ thêm đường phụ là tia đối của tia MA rồi vẽ B MD = MA. A. M D. Lop7.net. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 38. A.. LUYỆN TẬP ĐƠN THỨC. Ngaìy soản 2/3. Muûc tiãu. - Củng cố kiến thức về biểu thức đại số , đơn thức thu gọn, đơn thức đồng daûng - Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức, thu gọn đơn thức, tìm bậc đơn thức, cộng , trừ các đơn thức đồng dạng. B.. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. 1.Gv: Bảng phụ ghi bài tập 2.Hs: Dụng cụ học tập. C. Tiến trình dạy  học:. 1. Ổn định Hoạt động của thầy và trò Näüi dung Hoạt động1: . Kiểm tra Gv : Tính tổng các đơn thức 1 a. 4xyz + xyz 2 1 b. 5xy2 - xy2 - 3xy2 2 9 Hs a. = xyz 2 3 b. = xy2 2 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP Bài tập 1 Bài tập 1 Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 - 2x3y2 taûi x = 0,5 vaì y = -1 Thay x = 0,5 và y = -1vào biểu thức ta có: Gv Muốn tính giá rị của biểu thức 16.(0,5)2 - 2.(0,5)3.(-1)2 tại các biến đã cho ta làm như thế = -16.0,25 - 2.0,125 naìo? =-4 - 0,25 = -4,25 Hs Thay giá trị x, y vào biểu thức rồi thực hiện phép tính Bài tập 21. Tính tổng các đơn thức Bài tập 21. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2 1 3 1 xyz 2 ; xyz ; xyz 2 4 2 4 Gv Để tính tổng các đơn thức thì các đơn thức phải thoả mãn điều kiện gì? Hs Các đơn thức phải đồng dạng và ở dạng thu gọn Gv gọi 1hs lên bảng, hs cả lớp theo doîi Hs nhận xét bài làm Bài tập 2. Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức 12 4 5 a. x y vaì xy 15 9. 1 2 2 4 x yvaì xy 7 5 gv gọi 2hs lên bảng, hs cả lớp theo doîi hs nhận xét bài làm b.. 2 3 1 1 xyz 2  xyz  xyz 2 4 2 4  3 1  1 2 2 =    xyz  xyz 4 2 4 . Bài tập 2 4  12  5  4 a.  x 4 yz   xy   x 4 x yy   x 5 y 2 9  15  9  9 phần hệ số là: 4/9 phần biến là : x5y2 bậc của đơn thức là 7 b. 2   1 2   2 4  2 2 xy   x x yy 4  x 3 y 5  x y  35  7  5  35 phần hệ số là: 2/35 phần biến là : x3 y5 Bậc của đơn thức là: 8.  .   . Hoạt động 2: HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - Xem lại các dạng bài tập đã giải Bài tập về nhà trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức a) 45xy2 ; b) (x + 2) y; c) a; d) x2y3z; e) 4xy + 6yz  Tìm bậc của đơn thức  Chỉ rỏ phần hệ số và phần biến.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 39. A.. LUYỆN TẬP ĐA THỨC. Ngaìy soản1/3. Muûc tiãu. - Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể - Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. B.. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. 1.Gv: Bảng phụ ghi bài tập 2.Hs: Dụng cụ học tập. C. Tiến trình dạy  học:. 1. Ổn định. Hoạt động của thầy và trò Näüi dung Hoạt động 1: LUYỆN TẬP Thé nào là đa thức? Cho ví dụ xy2  8xz + 45x2y2z. 1 Hs thực hiện 0,5mn + mp  5 5 1 x 2  y 2  xy 2 Cho đa thức x2y2 + (-2xy5 )+ xyz +5 + 3xyz + 2xy5 Thu gọn đa thức. Đọc tên các hạng tử Tìm bậc của đa thức. Tính giá trị của biểu thức trên tại x = 2, y = 3, z = 5. Gv Trong đa thức N có những hạng tử nào đồng dạng với nhau? Hs Các hạng tử đồng dạng: x2y và 3x2y. x2y2 + (-2xy5 )+ xyz +5 + 3xyz + 2xy5 = x2y2 +5 + 4xyz Bậc của đa thức là 4 giá trị của biểu thức tại x = 2, y = 3, z = 5. Laì 22.(3)2 +5 + 4.2.(3).5 = 4.9 + 5  4.2.3.5 = 36 + 5 + 120 = 161 1 N= x 2 y  3 xy  3 x 2 y  3  xy  x  5 2 1 N = (x2y+ 3x2y) + (-3xy + xy)- x +5-3 2 1 N = 4x2y - 2xy - x +2 2 Cho đa thức:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -3xy vaì xy; -3 vaì 5 Gv Em hày thực hiện cộng các đơn thức đồng dạng trong đa thức N? Hs lên bảng,hs cả lớp làm vào vở Hs nhận xét bài làm Gv trong đa thức trên còn có những hạng tử nào đồng dạng với nhau khäng? Hs Khäng coìn Gv yêu cầu hs làm ?2 Gv gọi 1hs lên bảng ,hs cả lớp làm trên vở Hs nhận xét bài làm. 1 Ta goüi 4x2y - 2xy - x +2 laì daûng thu goün 2 của đa thức N. ?2 Thu gọn đa thức Q= 5 x 2 y  3 xy . 1 2 1 1 x y  xy  5 xy  x  2 3 2. 2 1 x 3 4 1 1 1 Q= 5 x 2 y  xy  x  2 3 4 . Hoạt động 3: BẬC CỦA ĐA THỨC Gv Đa thức M đã thu gọn chưa? Vì Cho đa thức: M= x2y5-xy4+y6 +1 sao? Hs đa thức M đã thu gọn vì không - x2y5 có bậc là 7 còn hạng tử nào đồng dạng - x4y có bậc là 5 Gv Hãy chỉ rỏ các hạng tử của M và - y6 có bậc là 6 bậc của mỗi hạng tử? - 1 có bậc là 0 Hs trả lời Ta nói 7 là bậc của đa thức M Gv Vậy bậc của đa thức là gì? Hs trả lời như sgk Bậc của đa thức (Sgk) Gv goüi 1hs lãn baíng laìm ?3 ?3 1 3 3 x y  xy 2  2 Q= 2 4 Gv goüi 1hs âoüc chuï yï (Sgk). Đa thức Q có bậc là 4 Chuï yï (Sgk) Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - Học thuộc lý thuyết - Bài tập về nhà 24,25,26,27 (38sgk) - Ôn lại tính chất phép cộng các số hữu tỉ. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngaìy soản 9/3. Tiết 40. LUYỆN TẬP CỘNG TRỪ ĐA THỨC. A.. Muûc tiãu. - Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức - Rèn luyện kĩ năng tính tổng , hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. B.. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. 1.Gv: Bảng phụ ghi bài tập 2.Hs: Dụng cụ học tập. C.. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Näüi dung Hoạt động1: Kiểm tra 2 Cho hai đa thức M = x y + 0,5 xy3 -7,5x3y2 + x3 N = 3xy3 - x2y + 5,5x3y2 Tênh M +N, M N, Hs1: M + N = (x2y + 0,5 xy3 -7,5x3y2 + x3 ) + (3xy3 - x2y + 5,5x3y2) = x2y + 0,5 xy3 -7,5x3y2 + x3 + 3xy3 - x2y + 5,5x3y2 = 3,5xy3 -2x3y2 +x3 Hs2 : M  N = (x2y + 0,5 xy3 -7,5x3y2 + x3 )  (3xy3 - x2y + 5,5x3y2) = x2y + 0,5 xy3 -7,5x3y2 + x3  3xy3 + x2y  5,5x3y2 = 2x2y 2,5 xy3 -13x3y2 Hs nhận xét bài làm ,gv nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Luyện tập Gv treo bảng phụ bài tập 1 Bài tập 1 Cho 2 đa thức M +N = (x2 -2xy +y2 )+( y2 + 2xy + x2 + 1) M = x2 -2xy +y2 = x2 -2xy +y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 N = y2 + 2xy + x2 + 1 = 2x2 +2y2 + 1 Tênh M +N ; M - N Gv gọi 2 hs lên bảng, hs cả lớp theo dõi M -N = (x2 -2xy +y2 )-( y2 + 2xy + x2 + 1) Hs nhận xét bài làm = x2 -2xy +y2 - y2 - 2xy - x2 - 1 = -4xy - 1 Gv treo bảng phụ bài tập Cho đa thức x2 + 2xy -3x3 +2y3 + 3x3 Bài tập 2 3 y Tính giá trị của biểu thức tại x = 5 và a) x2 + 2xy -3x3 +2y3 + 3x3 - y3. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> y=4 = x2 + 2xy + y3 Gv Muốn tính giá trị của đa thức ta làm Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có: x2 + 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43 như thế nào? Hs Thu gọn đa thức sau đó thay giá tri = 25 + 40 + 64 = 129 của các biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện phép tính Gv gọi2 hs lên bảng, hs cả lớp theo dõi và nhận xét Bài tập 3 Cho hai đa thức P +Q = (x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 -2) + (x2y3 +5 P = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 -2 1,3y2) = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 -2 + x2y3 +5 Q = x2y3 +5 - 1,3y2 1,3y2 = x5 + xy - y2 + 3 Tính P +Q và tìm bậc của đa thức tổng Đa thức tổng có bậc 5 Hoạt động2: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã làm Bài tập về nhà Cho đa thức: A = 5x2y -5xy2 +xy và B = xy - x2y2 +5xy2 Tính a) A + B; b) A  B; c) B  A; d) Tìm bậc của mỗi đa thức sau khi thực hiện phép tính. Tiết 41. A.. Ngaìy soản 10/3. LUYỆN TẬP CỘNG TRỪ ĐA THỨC. Muûc tiãu. - Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức - Rèn luyện kĩ năng tính tổng , hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. B.. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. 1.Gv: Bảng phụ ghi bài tập 2.Hs: Dụng cụ học tập. C.. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Näüi dung Hoạt động1: Kiểm tra Thu gọn đa thức sau rồi tìm bậc của chúng 12x2y  xy3 -7,5x3y2 + 4x3 + 3xy3 - x2y + 5,5x3y2 =11x2y  2xy3 - 2x3y2 + 4x3 Bậc của đa thức là 5 Cho đa thức A = x2y + 0,5 xy3 -7,5x3y2 + x3  3xy3 + x2y  5,5x3y2 Thu gọn đa thức rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = 1 A = 2x2y 2,5 xy3 -13x3y2 = 2.12.(1) 2,5 .1.(1)3 13(1)312 = 13,5. Hoạt động 2: Luyện tập Cho hai đa thức Bài tập 1 Cho hai đa thức A = x2y + 0,5 xy3 - 7,5x3y2 + x3 3 2 3 2 A = x2y + 0,5 xy3 -7,5x3y2 + x3 B = 3xy - x y + 5,5x y B = 3xy3 - x2y + 5,5x3y2 Tênh A + B, A  B,. Cho 2 đa thức M = x2 -2xy +y2 N = y2 + 2xy + x2 + 1 Tênh M +N ; M - N Gv gọi 2 hs lên bảng, hs cả lớp theo dõi Hs nhận xét bài làm. A + B = (x2y + 0,5 xy3 -7,5x3y2 + x3 ) + (3xy3 - x2y + 5,5x3y2) = x2y + 0,5 xy3 -7,5x3y2 + x3 + 3xy3 - x2y + 5,5x3y2 = 3,5xy3 -2x3y2 +x3 A B = (x2y + 0,5 xy3 -7,5x3y2 + x3 )  (3xy3 - x2y + 5,5x3y2) = x2y + 0,5 xy3 -7,5x3y2 + x3  3xy3 + x2y  5,5x3y2 = 2x2y 2,5 xy3 -13x3y2 Hs nhận xét bài làm ,gv nhận xét và cho điểm M +N = (x2 -2xy +y2 )+( y2 + 2xy + x2 + 1) = x2 -2xy +y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 = 2x2 +2y2 + 1. M -N = (x2 -2xy +y2 )-( y2 + 2xy + x2 + 1) = x2 -2xy +y2 - y2 - 2xy - x2 - 1 = -4xy - 1 Gv treo bảng phụ bài tập 2 3 3 3 Cho đa thức x + 2xy -3x +2y + 3x Bài tập 2 y3 Tính giá trị của biểu thức tại x = 5 và a) x2 + 2xy -3x3 +2y3 + 3x3 - y3 = x2 + 2xy + y3 y=4. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gv Muốn tính giá trị của đa thức ta làm như thế nào?. Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có: x2 + 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129 Hoạt động2: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã làm Bài tập về nhà Cho đa thức: P = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 -2 Q = x2y3 +5 - 1,3y2 Tênh P + Q ; P  Q ; P  Q ;. Tiết 42. LUYỆN TẬP. Ngaìy soản 17/ 3. CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN A.. Muûc tiãu.  Củng cố kiến thức về đa thức một biến; cộng trừ đa thức một biến  Rèn luyệ kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức. B.. Chuẩn bị của gv và hs:. Gv Bảng phụ ghi bài tập Hs Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, dụng cụ học tập. C.. Tiến trình lên lớp. 1- Ổn định Hoạt động của thầy và trò Näüi dung Hoạt động1: Kiểm tra 4 Cho hai đa thức P(x) = 5x 10x3 + 5x +1 ; Q(x) = 4x4 + 3x3 +2x2 10x  2 Hs P(x) + Q(x) = 9x4 7x3 +2x2 5x  1 P(x)  Q(x) = x4 -13x3  2x2+5x +3 Hs nhận xét bài làm, gv nhận xét và cho điểm Hoạt động2:Luyện tập. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 1 Cho 2 da thức: P(x) = 3x2 5 +x4 3x3 x62x2 x3 Q(x) = x3 +2x5x4 +x2 2x3 +x 1 a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng của biến. b) Tênh P(x)+Q(x); P(x)Q(x) Gv goüi 2 hs lãn baíng laìm cáu a, b Gv Khi làm theo cách 2 cần lưu ý điều gì? Hs Các đa thức đã được sắp xếp theo cùng 1 thứ tự và các hạng tử đồng dạng được xếp trãn cuìng 1 cäüt Hs nhận xét bài làm Baìi 2 Cho các đa thức: N = 15y3 + 5y2  y5  5y2  4y3 2y M = y2 +y3 3y +1y2 +y5  y3 + 7y5 a) Thu gọn đa thức trên b) Tênh M + N ; N  M c) Tìm bậc của đa thức, hạng tử cao nhất, Gv gọi 2 hs lên bảng thực hiện Bài tập 3 Tính giá trị của đa thức: P(x) = x2 2x 8 taûi x= 1; 0; 4 Gv Để tính giá trịcủa đa thức P(x) tại x = 1 ta làm như thế nào? Hs Thay x = 1 vào đa thức rồi thực hiện pheïp tênh. Bài tập 1 a) P(x) = 5+x2 4x3 +x4 x6 Q(x) = 1+x+x2x3x4+2x5 b) P(x) = 5+ x2 4x3 +x4 x6 + Q(x) = 1+x+x2 x3 x4+ 2x5 P + Q = 6+x+2x2 5x3 +2x5 x6 P(x) = 5 +x2 4x3 +x4 x6  Q(x) = 1+x+x2x3 x4+2x5 P(x)Q(x) = 4x 3x3 +2x42x5 x6. Baìi 2. N = y5 +(15y3 4y3)+(5y2 5y2) 2y = y5 + 11y3  2y M = (y5 +7y5)+ (y3 y3) + (y2y2) 3y +1 = 8y5  3y +1 N+M = (y5 + 11y3  2y) + (8y5  3y +1) = 7y5 + 11y3 5y + 1 NM = (y5 + 11y3  2y) + (8y5  3y +1) = 9y5 +11y3 +y 1 Bài tập 3 P(1) = (1)2 2(1)  8 = 5 P(0) = 02 2.0  8 = 8 P(4) = 42 2.4  8 = 0. Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà  Xem lại các bài tập đã giải BTVN cho các đa thức F(x) = 2x4 -2x3 - x +1; G(x) = x3 -5x2 - 4x ; H(x) = 2x4 -x2 - 5 Tênh a) F(x) + G(x)  H(x); b) F(x)  G(x)  H(x) c) F(x) + G(x) + H(x) d) F(x)  G(x) + H(x). Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 43. LUYỆN TẬP. Ngaìy soản 19/ 3. CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN (tt) A.. Muûc tiãu.  Củng cố kiến thức về đa thức một biến; cộng trừ đa thức một biến  Rèn luyệ kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức. B.. Chuẩn bị của gv và hs:. Gv Bảng phụ ghi bài tập Hs Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, dụng cụ học tập. C.. Tiến trình lên lớp. 1- Ổn định Hoạt động của thầy và trò Näüi dung Hoạt động1: Kiểm tra Cho hai đa thức M(x) = 6x4 20x3 + 5x +11 ; N(x) = 7x4 + 3x3 + 5x2 10x  12 Hs M(x) + N(x) = 13x4 17x3 + 5x2 5x  1 M(x)  N(x) = x4 -23x3  5x2+ 15x + 23 Hs nhận xét bài làm, gv nhận xét và cho điểm Hoạt động2:Luyện tập Bài tập 1 Bài tập 1 Cho 2 da thức: a) A(x) = 5+x2 4x3 +x4 x6 A(x) = 3x2 5 +x4 3x3 x62x2 x3 B(x) = 1+x+x2x3x4+2x5 B(x) = x3 +2x5x4 +x2 2x3 +x 1 b) Tênh P(x)+Q(x); P(x)Q(x) P(x) + Q(x) = 5 + x2 4x3 +x4 x6 + Gv goüi 2 hs lãn baíng laìm cáu a, b 1+x+x2 x3 x4+ 2x5 Gv Khi làm theo cách 2 cần lưu ý điều gì? = 6+x+2x2 5x3 +2x5 x6 Hs Các đa thức đã được sắp xếp theo cùng 1 thứ tự và các hạng tử đồng dạng được xếp P(x)  Q(x) = 5 + x2 4x3 +x4 x6 trãn cuìng 1 cäüt +1 x  x2+ x3 + x42x5 Hs nhận xét bài làm = 4x 3x3 +2x42x5 x6 Baìi 2 Cho các đa thức: N = 15y3 + 5y2  y5  5y2  4y3 2y Baìi 2 M = y2 +y3 3y +1y2 +y5  y3 + 7y5 N = y5 +(15y3 4y3)+(5y2 5y2) 2y. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a) Thu gọn đa thức trên b) Tênh M + N ; N  M c) Tìm bậc của đa thức, hạng tử cao nhất, Gv gọi 2 hs lên bảng thực hiện. = y5 + 11y3  2y M = (y5 +7y5)+ (y3 y3) + (y2y2) 3y +1 = 8y5  3y +1 N+M = (y5 + 11y3  2y) + (8y5  3y +1) = 7y5 + 11y3 5y + 1 NM = (y5 + 11y3  2y) + (8y5  3y +1) = 9y5 +11y3 +y 1 Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà  Xem lại các bài tập đã giải BTVN cho các đa thức Tính giá trị của đa thức: P(x) = x2 2x 8 taûi x= 1; 0; 4 Gv Để tính giá trịcủa đa thức P(x) tại x = 1 ta làm như thế nào? Hướng dẫn Thay x = 1 vào đa thức rồi thực hiện phép tính P(1) = (1)2 2(1)  8 = 5 P(0) = 02 2.0  8 = 8 P(4) = 42 2.4  8 = 0. Tiết 44. Ngaìy soản 23/ 3 LUYỆN TẬP QUAN HỆ GIỮA 3 CẠNH TRONG TAM GIÁC. A.. Muûc tiãu:. Củng cố các quan hệ giữa 3 cạnh trong tam giác, biết vận dụng này để xét 3 đoạn thẳng cho trước có phải là 3 cạnh của tam giác không (đk tồn tại tam giác), vận dụng vào đời sống. -Rèn luyện kỷ năng vẽ hình theo yêu cầu đề bài, biết cách chứng minh bài toán có sử dụng các quan hệ đã học. B.. Chuẩn bị của gv và hs:. Thước thẳng, compa, phấn màu, các bài tập đã cho, bảng phụ.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C.. Tiến trình lên lớp:. Ổn định: Kiểm tra sĩ số. Hoạt động của thầy và trò. Näüi dung. Hoạt động1: kiểm tra: -Phát biểu định lý về bất dẳng thức của tam giác? Vẽ hình và viết biểu thức minh hoả. -Cho 1 hs nêu hệ quả và viết công thức minh hoạ? Hoạt động2: Luyện tập Gv treo bảng phụ bài tập 1 Baìi 1 Gọi 1hs đọc đề bài Gọi độ dài cạnh thứ 3 của tam giác Gv để tính chu vi của tam giác ta làm như cân là x(cm).Theo bất đẳng thức thế nào? tam giaïc ta coï: Hs tìm cạnh thứ 3 7,9  3,9 < x < 7,9 +3,9 Gv goüi 1 hs lãn baíng 4 < x < 11,8 => x = 7,9 (cm) Chu vi cuía tam giaïc cán laì: Hs nhận xét bài làm 7,9 +7,9 +3,9 = 19,7 (cm) A Bài tập 2 Gv treo baíng phuû baìi 2 I Gọi 1 hs đọc đề bài Gv goüi 1 hs lãn baíng veî hçnh vaì ghi gt, kl M B. C. GT:  ABC, M nằm trong  BN cắt AC tai I KL: a) so sánh MA với MI +IA => MA +MB < IB +IA b) So sánh IB với IC +Chuẩn bị của giaïo viãn vaì hoüc sinh => IB +IA < CA + CB c) Chứng minh: MA + MB < CA +CB Chứng minh: a) Xeït  MAI coï: MA < MI + IA (Bất đt tam giác) => MA + MB < MB + MI + IA. Hs nhận xét. Gv goüi 1 hs lãn baíng laìm cáu a ?. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hs nhận xét bài làm Gv nhận xét và sửa chữa. => MA + MB < IB + IA (1) b) Xeït IBC coï: IB < IC + CB => IB +IA < IA + IC + CB Gv tæång tæû goüi 1 hs lãn baíng laìm cáu b => IB + IA < CA + CB (2) Hs nhận xét bài làm, gv nhận xét và sửa c) Từ (1) và (2) => MA +MB < CA chữa + CB Gv gọi 1 hs đứng tại chổ làm câu c Hoạt động2: củng cố, hướng dẫn về nhà A *Gv chốt lại đ/lý, hệ quả; về cách c/m đ lý. Nắm kỹ về quan hệ giữa 3 cạnh trong tam giaïc. Học các đ/lý , Làm các bài tập Cho tam giác ABC điểm D nằm trên cạnh BC B AB  AC  BC Chứng minh AD < C D 2 Gv gọi 1 hs đọc đề bài Hướng dẫn phân tích bài toán AB  AC  BC AD < <= 2AD = AB + AC + BC <= 2AD = AB +AC + BD 2 +DC <= AD +AD < (AB +BD) + (AC +CD). Tiết 45. Ngaìy soản: 29/ 3 LUYỆN TẬP. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN TRONG TAM GIÁC. A.. Muûc tiãu:. - Hs vẽ được đường trung tuyến trong t giác, vận dụng t/c đường tr tuyến trong tính toán c/m hình học, thấy được công cụ đắc lực của đại số trong c/m hình học. -Rèn luyện kỷ năng vẽ hình , biết cách chứng minh bài toán có sử dụng các quan hệ đã học. B.. Chuẩn bị của gv và hs:. Gv : Hình vẽ sẵn, thước thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ. Hs : Các bài tập đã cho.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C.. Tiến trình lên lớp:. Ổn định: Kiểm tra sĩ số, dụng cụ học tập của toàn lớp. Hoạt động của thầy và trò Näüi dung Hoạt động1 Kiểm tra Phát biểu định lí về tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác? Treo bảng phụ: Vẽ tam giác ABC, trung tuyến AM,BN, CP. Gọi G là trọng tâm cuía tam giaïc AG GN GB Điền vào chổ trống:  ...;  ...;  ... ; AM BN GC Hs nhận xét bài làm , Giáo viên nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Luyện tập Gv treo bảng phụ bài tập 1 .Bài tập 1 A Cho tam giác cân ABC, đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh B và C cát cạnh AB và AC tại hai điểm F và E. c/m BE = F E CF Gv goüi 1 hs lãn baíng veî hçnh ghi gt, kl Hs cả lớp theo dõi và nhận xét B. Gv để chứng minh BE = CF ta c/m 2 tam giác nào bằng nhau? Hs c/m ABE = ACF hoặc BEC = CFB Gv gọi 1 hs lên bảng , hs cả lớp theo dõi. C. GT: ABC; AB = AC, AE = EC AF =FB KL: BE = CF Xeït ABE vaì ACF coï: AB = AC (gt) Goïc A chung AC AE  EC  2 AB AF  FB  2 => AE =AF Vậy ABE = ACF (c.g.c) => BE = CF (Cạnh tương ứng). Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×