Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 60: Động từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: Ng÷ v¨n Bµi 15 TiÕt 60 : ĐỘNG TỪ I. Môc tiªu bµi häc. 1 Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm động từ ,ý nghĩa khái quát của động từ ,đặc điểm ngữ pháp của động từ (khả năng kết hợp,chức vụ ngữ pháp ),và các loại động từ 2 Kỹ năng : Nhận biết động từ trong câu,phân biệt động từ tình thái và động từ chỉ hành động ,sử dụng động từ để đặt câu 3 Thái độ: II C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n ®­îc gi¸o dôc trong bµi Kỹ năng nhận thức ( Nhận thức được thế nào là động từ , vai trò của động từ trong câu , chức vụ ngữ pháp của động từ ) Kỹ năng hợp tác ( Cùng nhau hợp tác ,giúp đỡ để giải qytết các yêu cầu của đề bài ) III ChuÈn bÞ 1 .Gi¸o viªn: 2. Häc sinh : IV. Phương pháp Thảo luận nhóm ,vấn đáp, thuyết trình V. Các bước lên lớp 1.ổn định 2.KiÓm tra ®Çu giê : KiÓm tra 15ph Đề bài: H: Thế nào là chỉ từ? Đặt hai câu có chỉ từ ( một xác định trong không gian, một xác định sự vật trong thời gian)? Đáp án + biểu điểm * Khái niệm chỉ từ ( 4 điểm) Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hay trong thời gian. * Đặt câu: 6 điểm ( Mỗi câu chính xác được 3 điểm) VD: - Hồi ấy, tôi còn nhỏ lắm ( Xác định sự vật trong thời gian) - Ngôi nhà kia có tới ba mẫu ruộng ( xác định sự vật trong không gian) 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: Khởi động: VD: Tôi/ăn cơm Xác định cấu trúc cú pháp trong câu trên? Từ “ăn” chỉ hoạt động . Vậy nó thuộc từ loại nào? Thêi gian Hoạt động của giáo viên và học Néi dung sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh 8p I. Đặc điểm của động từ tìm hiểu đặc điểm của động từ Môc tiªu: BiÕt được đặc điểm của động từ và một số động từ quan Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trọng. 1. Bài tập a.bµi tËp 1 ( SGK – T145). GV: Treo bảng phụ HS: Đọc bài tập H: Dựa vào kiến thức về động từ đã học ở Tiểu học hay xác định các động từ trong các câu? GV: Gạch chân dưới các động từ H: Nhận xét về ý nghĩa khái quát của các động từ? H: Tìm sự khác nhau giữa danh từ và động từ? HS: Thảo luận nhóm ( tg: 4’) HS: Cử đại diện nhóm trả lời và nhận xét cho nhau GV: Nhận xét, kết luận Gợi ý? - Từ loại nào sẽ kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang? VD: + Có thể nói: sẽ làm, đang chạy,… + Không thể nói: sẽ nhà, đừng cây. - Không kết hợp với: đã, sẽ, đang. GV ®­a ra vÝ dô : Nam /đang đá cầu CN. a. Đi, đến,ra, hỏi b. Lấy, làm, lễ c. Treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề. b.bµi tËp 2 -> Các từ trên chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. c.bµi tËp 3 - Sự khác nhau giữa danh từ và động từ: Danh từ Động từ - Kết hợp với số - Không kết hợp từ, lượng từ với số từ, lượng từ. - Kết hợp với: đã, sẽ, đang,.... - Thường làm - Thường làm vị CN trong câu ngữ trong câu -Hoa học rát giỏi -Nam đang đá cÇu. VN. H. Động từ thường giữ chức vụ gì trong câu?. - Làm VN sau từ là -MÑ t«i lµ gi¸o viªn. H: Thế nào là động từ là gì? Chức vụ điển hình của động từ trong câu? HS đọc ghi nhớ GV: Đưa ra bài tập nhanh H : Tìm động từ và xác định chức vụ ngữ pháp ?. 2.Ghi nhớ SGK ). Lop6.net. - Làm CN không kết hợp với đã, sẽ, đang -Lao động là vinh quang.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nó/ đang giải bài tập toán CN VN 10ph II. Các loại động từ chính Hoạt động 2 :Các loại động từchính Mục tiêu : HS xác định có mấy loại động từ đó là loại nào 1. Bài tập H : Xếp các động từ vào bảng phân a.bµi tËp 1( SGK – T146) loại? ’ HS thảo luận nhóm ( Tg : 3 ) * Phân loại động từ: HS: Cử đại diện nhóm trả lời và nhận xét cho nhau Thường Không đòi hỏi GV: Nhận xét, kết luận đòi hỏi các các động từ động từ khác đi kèm khác đi phía sau kèm phía sau Trả Đi, chạy,cười, lời đọc,hỏi,ngồi, câu đứng Ch¹y ,nhÈy , hỏi ngñ, nghÜ làm gì? Trả Dám,toan, buồn,gãy,ghét, lời định đau, các nhức,nứt,vui,yêu câu mÖt,mái ,nhanh hỏi ,chËm làm sao? thế H: Dựa vào bảng trên hãy cho biết nào? động từ được chia làm mấy loại? Đó Có 2 loại động từ: là những loại nào? - §T t×nh th¸i - ĐT chỉ hoạt động. H.Tìm thêm một só động từ thuộc Bµi tËp 2 mçi nhãm trªn - mÖt,mái ,nhanh ,chËm, Ch¹y ,nhÈy , ngñ, nghÜ 2.Ghi nhớ 2(SGK). Kh¸i qu¸t bµi rót ra néi dung ghi nhí HS đọc ghi nhớ ( SGK TV 146) 13ph III. Luyện tập GV: Khắc sâu kiến thức Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập. * Bài tập 1 * MT: Lµm ®­îc bµi tËp. Các động từ: HS: Đọc và xác định yêu cầu của - cã ,khoe, may, đem, ra, mặc, đứng, bài tập hóng, đợi, đi, khen,đến, thấy, hỏi, tøc H: Tìm động từ và xác định động từ chạy, giơ,bảo,mÆc ấy thuộc loại nào trong truyện: Lợn - Động từ t×nh thái: mÆc có,may, khen, Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> thÊy ,b¶o ,gi¬ -Động từ chỉ hành động trạng tháI :tức ,tối ,chạy ,khen , đứng ,đợi. cưới, áo mới? HS: Thảo luận bàn ( tg: 3’) HS: Cử đại diện bàn trả lời và nhận xét cho nhau GV: Nhận xét, kết luận GV: Đọc từ: “ Hổ đực mừng rỡ…. tiễn biệt” HS: Nghe – viết. Phân biệt: s/x, ăn/ăng. * Bài tập 3 Chính tả. 4. Củng cố hướng dẫn học ở nhà H: Thế nào là động từ? Có mấy loại động từ? Nắm chắc khái niệm và các loại động từ Làm bài tập 2 * Chuẩn bị bài “ Cụm động từ” Thế nào là cụm động từ? Mô hình cấu tạo của cụm động từ?. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×