Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Âm nhạc Lớp 3 - Tuần 28 - Bài: Ôn tập bài hát "Tiếng hát bạn bè mình" - Tập kẻ khuông nhạc và viết khóa Sol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học: 2009-2010. Môn: Công nghệ 7 -Thời gian: 45 phút. Mạch kiến thức Chöông I (Phaàn 1):. Nhaän bieát TN 3 caâu. Đại cương về kĩ thuật. 0,75. troàng troït. ñieåm. Chöông II (Phaàn 1): Quy trình saûn xuaát vaø bảo vệ môi trường trong troàng troït. Toång coäng. TL. 1 caâu 0,25 ñieåm. 1,0 ñieåm. Thoâng hieåu TN. TL. 4 caâu. TN. TL. 2caâu. 4 caâu. 1 caâu. 2caâu. 2ñieåm. 1,0 ñieåm. 2 ñieåm. 0,5 ñieåm. 2 ñieåm. 2 ñieåm. 2ñieåm. 1,0 ñieåm. Toång coäng. 2,25 ñieåm. 0,5 ñieåm. 1, ñieåm. 1 caâu. Vaän duïng. 1 caâu 2 ñieåm. 2,0 ñieåm. 7,75 ñieåm. 10,0 ñieåm. ------------------------------------------------------------------------------------. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoï vaø teân :................................ Baøi kieåm tra hoïc kì I. Lớp 7A. (Thời gian làm bài 45 ph) Ñieåm. Lời phê của cô giáo. A/ TRAÉC NGHIEÄM: (4 ñieåm) I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (1 điểm) 1/ Vai troø cuûa trroàng troït: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn chăn nuôi, nguyên lieäu cho coâng nghieäp, noâng saûn xuaát khaåu. B. Cung caáp phaân boùn, nguyeân lieäu cho coâng nghieäp. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Cung cấp lương thực, thực phẩm, nông sản xuất khẩu. 2/ Căn cứ vào độ pH, người ta chia đất thành: A. Đất đỏ, đất trung tính, đất kiềm. B. Đất bạc màu, đất chua, đất phèn. C. Đất chua, đất kiềm, đất trung tính. D. Đất kiềm, đất đỏ, đất cát. 3/ Sử dụng đất hợp lí để A . Cho naêng suaát cao B . Tăng diện tích đất canh tác C . Tăng độ phì nhiêu của đất D . Caâu A vaø C 4/ Người ta dùng biện pháp nào để cải tạo và bảo vệ đất? A. Caøy saâu, laøm ruoäng baäc thang. B. Caøy noâng vaø boùn voâi. C. Canh tác và làm thuỷ lợi. D. Canh tác, làm thuỷ lợi và bón phân hợp lí II/ Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. (1 điểm) 1/ Phân bón làm tăng . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . của đất, làm tăng năng suất caây troàng vaø . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2/ Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . gây hại hoặc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . gây nên. III/ Điền chữ Đ (đúng) hoặc chứ S (sai) vào các  đứng trước các câu sau. (1 điểm) 1/ Các loại cây trồng đều cần bón nhiều đạm 2/ Yêu cầu thu hoạch hạn chế sự hao hụt về số lượng và làm tăng giá trị nông sản. 3/ Giống cây trồng tốt có tác dụng làm tăng năng suất , tăng chất lượng nông sản 4/ Sâu bệnh không có có ảnh hưởng xấu đến đời sống cây trồng Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV/ Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho phù hợp. (1 điểm) A B 1. Mục đích làm đất a. Dễ thoát nước, dễ chăm sóc. b. Phân hữu cơ trộn lẫn phân hoá học. 2. Những loại phân dùng bón lót c. Làm đất tơi xốp, diệt cỏ dại, mầm 3. Leân luoáng moáng saâu beänh, giuùp caây phaùt trieån. d. Chủ yếu dùng phân hoá học cộng với 4. Những loại phân dùng bón phân hữu cơ hoai mục. thuùc * Gheùp: 1 + . . . . . ; 2 + . . . . . ; 3 + . . . . . ; 4 + . . . . . B . Phần tự luận : (6 Điểm ) Caâu 1: (2 ñieåm) Trong trồng trọt làm đất nhằm mục đích gì ? Caâu 2: (2 ñieåm) Nêu các biệân pháp chăm sóc cây trồng và tác dụng của mỗi biện pháp đó ? Caâu 3: (2 ñieåm) - Khi thu hoạch nông sản cần cần đảm bảo những yêu cầu gì?Vì sao phải bảo quaûn , cheá bieán noâng saûn ? Baøi laøm: . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ......................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ......................................................................................................... . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NAÊM HOÏC: 2009-2010. Moân: Coâng ngheä 7 A/ TRAÉC NGHIEÄM: 4 ñieåm I/ 1 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm) Caâu 1 Đáp án A. 2 D. 3 D. 4 D. II/ 1 điểm (mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm) 1/ độ phì nhiêu của đất / chất lượng nông sản 2/ vi sinh vật / điều kiện sống bất lợi III/ 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 1–S ; 2–Ñ ; 3- Ñ ; 4-S IV/ 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm) Ghép đúng: 1 + c; 2 + b; 3 + a; 4+d B/ TỰ LUẬN: 6 điểm Caâu 1: 2 ñieåm Mục đích : làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước , chất dinh dưỡng ,diệt trừ cỏ dại và mầm mống sâu bệnh, tạo điều kiện cho sinh trưởng và phát triển tốt Caâu 2: 2 ñieåm .- Tỉa , dặm cây :loại bỏ cây bị sâu bệnh, yếu ,dặm cây khỏe vào cho ãhạt không mọc , cây bị chết , để dảm bảo khoảng cách và mật độ cây trồng - Làm cỏ , vun xới : đáp ứng kịp thời những yêu cầu sinh trưởng , phát triển của cây - Tưới nước kịp thời : cung cấp nước để cây sinh trưởng và phát triển - Tiêu nước : chống bị úng và có thể cây trồng bị chết khi thừa nước Caâu 3: 2 ñieåm Yêu cầu khi thu hoạch :đúng đôï chín ,nhanh gọn và cẩn thận để dảm bảo được số lượng và chất lượng _ Bảo quản nông sản để hạn chế sự hao hụt về số lượng và giảm sút về chất lượng - Chế biển nông sản nhằm tăng giá trị của nông sản ,kéo dài thời gian bảo quản. --------------------------------------------------------------------------------*Ghi chuù: Tổng điểm của toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm (Ví dụ: 8,25 điểm làm tròn thành 8,5 điểm; 8,75 điểm làm troøn thaønh 9,0 ñieåm ...). Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×