Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
tuần 24
Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010
toán
Tiết 116:luyện tập
I. Yêu cầu cần đạt : Giúp hs:
- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép tính chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( tr-
ờng hợp thơng có chữ số 0 ).
Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổ n định tổ chức: - Hát.
Hoạt động của thầy
2. KT bài cũ:
- Gọi 3 hs lên bảng thực hiện phép
tính:
5078 : 5 9172 : 3 2406 : 6
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài, ghi tên bài.
b. HD luyện tập.
Bài 1:
- Bài y/c chúng ta làm gì?
- Y/c hs tự làm bài.
- Y/c 3 hs vừa lên bảng nhắc lại các
bớc chia phép tính của mình.
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 2:( a,b)
- Bài toán y/c chúng ta làm gì?
- Y/c hs tự làm.
- Y/c hs nhắc lại cách tìm thừa số cha
biết.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:
- Gọi hs đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tính đợc số gạo còn lại trớc
hết ta phải tính đợc gì?
- Y/c hs tóm tắt và giải BT.
Hoạt động của trò
- 3 hs lên bảng.
- Hs nhận xét.
- Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Thực phép chia.
- 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
1608 4 2035 5 4218 6
00 402 03 407 01 703
0 8 35 18
0 0 0
- Hs nhận xét.
- Tìm x.
- 2 hs lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
a) x ì 7 = 2107 b) 8 ì X = 1640
X = 2107 : 7 X = 1640 : 8
X =301 X = 205
- Hs nêu.
- 1 hs đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- Có 2024 kg gạo, đã bán một phần t số gạo đó.
- Số gạo còn lại sau khi bán.
- Tính đợc số kg gạo cửa hàng đã bán.
- 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải, lớp làm vào
vở.
Tóm tắt
Có: 2024 kg gạo.
Đã bán: 1/4 số gạo.
Còn lại: ..kg gạo.
Bài giải
Số kg gạo cửa hàng đã bán là:
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 1 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
- Theo dõi hs làm bài. Kèm hs yếu.
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 4:
- Y/c hs tự làm bài.
- Gọi hs nối tiếp nêu cách nhẩm và
kết quả phép tính.
- Chữa bài ghi điểm.
*HS khuyết tật làm bài 1,2,3
4. Củng cố, dặn dò:
2024 : 4 = 506 ( kg ).
Số kg gạo cửa hàng còn lại là
2024 - 506 = 1518 ( kg ).
Đáp số: 1518 kg gạo.
- Hs làm bài vào vở.
- Hs nối tiếp nêu cách nhẩm và kết quả.
6000 : 3 = 2000 8000 : 4 = 2000
6000 : 2 = 3000 9000 : 3 = 3000
Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2010
toán
Tiết 117: luyện tập chung
I. Yêu cầu cần đạt: Giúp hs:
- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép tính nhân, chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ
số.
- Củng cố về giải toán có lời văn bằng hai phép tính.
III. Các hđ dạy học.
1. ổ n định tổ chức: - Hát.
Hoạt động của thầy
2. KT bài cũ:
- Gọi 2 hs lên bảng thực hiện phép tính:
1000 x 8: 2
2000 : 4: 2
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài, ghi tên bài.
b. HD làm BT.
- Bài 1:
- Y/c hs tự làm bài.
GV nhận xét chữa bài
Hoạt động của trò
2 hs lên bảng làm bài.
- Hs nhận xét.
- Hs lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- 4 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
821 1012 308 1230
x 4 x 5 x 7 x 6
3284 5060 2156 7380
3284 4 5060 5 2156 7
08 821 00 1012 05 308
04 06 56
0 10 0
0
7380 6
13 1230
18
00
0
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 2 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
- Khi đã biết 821 x 4 = 3284 ta có thể
đọc ngay kết quả 3284 : 4 đợc không?
Bài 2:
- Y/c hs tự làm bài.
- Y/c hs lần lợt nêu từng bớc chia phép
tính vừa thực hiện.
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 4:
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
? Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm
nh thế nào?
- Y/c hs tự làm
GV chấm 1số bài Chữa bài
* HS khuyết tật làm bài 1,4
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Đợc, vì ta lấy tích chia cho thừa số này thì đ-
ợc thừa số kia.
- 4 hs lên bảng, dới lớp làm vào vở.
4691 2 1230 3
06 2345 03 410
09 00
11 0
1
- Hs nhận xét.
HS nêu
HS lên bảng làm dới lớp làm vào vở
Chiều dài sân vận động là
95 x 3 = 285(m)
Chu vi sân vận động là
(285 + 95) x 2 = 780(m)
Đáp số: 780 m
Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010
toán
Tiết 118:làm quen với chữ số la mã
I.yêu cầu cần đạt : Giúp hs:
- Bớc đầu làm quen với chữ số La Mã.
- Nhận biết đợc các chữ số La Mã từ I đến XII (để xem đợc đồng hồ), số XX, XXI
(đọc và viết thế kỉ XX, thế kỉ XXI).
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổ n định tổ chức : - Hát.
2. KT bài cũ:
Hoạt động của thầy
- Gọi 2 hs lên bảng thực hiện phép tính:
9845 : 6 1089 x 3
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài, ghi tên bài.
b. Giới thiệu về chữ số La Mã.
- GV viết lên bảng các chữ số La Mã I,
V, X và giới thiệu cho hs.
- GV: Ghép hai chữ số I với nhau ta đợc
chữ số II đọc là hai.
- Ghép ba chữ I với nhau ta đợc số mấy?
- Đây là chữ số V ( năm ) ghép vào bên
trái 1 chữ số I ta đợc số nhỏ hơn V đó là
số IV đọc là bốn.
Hoạt động của trò
- 2 hs lên bảng thực hiện.
- Hs nhận xét.
- Hs lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Hs quan sát chữ số và lần lợt đọc theo lời gv:
một, năm, mời.
- Hs viết II vào nháp và đọc theo: Hai.
- Ghép ba chữ I ta đợc số III đọc là ba.
- Hs viết IV vào nháp và đọc: bốn.
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 3 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
- Cùng chữ số V, viết thêm I vào bên
phải chữ số V ta đợc VI là số lớn hơn V
một đơn vị.
- Giới thiệu các chữ số VII, VIII. XI,
XII tơng tự nh giới thiệu số VI.
- Giới thiệu số IX tơng tự nh giới thiệu
số IV.
- Giới thiệu số XX ( hai mơi ).
- Viết vào bên phải số XX một chữ số I,
ta đợc số lớn hơn XX một đơn vị đó là
số XXI.
c. Luyện tập thực hành.
Bài 1 :
- GV gọi hs đọc nối tiếp các chữ số La
Mã theo thứ tự xuôi, ngợc, bất kì.
Bài 2:
- GV dùng mặt đồng hồ ghi bằng chữ số
La Mã xoay kim đồng hồ đến các vị trí
giờ đúng và yêu cầu hs đọc giờ trên
đồng hồ.
Bài 3: (a)
- Y/c hs tự làm bài.
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 4:
-Y/c hs tự làm.
- Nhận xét ghi điểm.
* HS khuyết tật làm bài 1,2,3
4. Củng cố, dặn dò: Về nhà luyện
- Hs viết VI vào nháp và đọc: sáu
- Hs lần lợt đọc và viết các chữ số La Mã theo
giới thiệu của gv.
- Hs viết XX và đọc: Hai mơi.
- Hs viết XXI và đọc: Hai mơi mốt.
- 5 đến 7 hs đọc trớc lớp;
+ Một, ba, năm, bảy, chín, mời một, hai mơi
mốt, hai, bốn, sáu, tám, mời, mời hai, hai mơi.
- Hs tập đọc giờ đúng trên đồng hồ ghi bằng
chữ số La Mã:
A: 6 giờ B: 12 giờ C: 3 giờ.
- Hs nhận xét.
- 2 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a. II, IV, V, VI, VII, IX, XI.
- Hs nhận xét.
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng viết:
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII,
XIII.
- Hs nhận xét.
tập thêm, chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên và xã hội.
Hoa.
I- yêu cầu cần đạt : Sau bài học, học sinh biết:
- Nêu đợc chức năng của hoa đối với đời sống của thực vật và ích lợi của hoa đối
với đời sống của con ngời.
- Kể tên 1 số bộ phận thờng có của 1 bông hoa.
II- Đồ dùng dạy học Thầy:- Hình vẽ SGK trang 90, 91.
Trò:- Su tầm các loại hoa khác nhau.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1-Tổ chức:
2-Kiểm tra:
Nêu ích lợi của 1 số lá cây?
3-Bài mới:
- Hát.
- Vài HS trả lời.
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 4 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
Hoạt động 2 QS và thảo luận nhóm.
a-Mục tiêu:Biết QS để tìm ra sự khác nhau
về mầu sắc, mùi hơng của 1 số loài hoa. Kể
tên các bộ phận thờng có của 1 bông hoa.
b-Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 90, 91, kết hợp hoa
mang đến thảo luận:
- Màu sắc, bông nào có mùi thơm, bông
nào không có mùi thơm
- Chỉ cuống hoa, cánh hoa, nhị hoa của 1
số bông hoa su tầm đợc.
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: Các loài hoa thờng khác nhau về hình
dạng, màu sắc và mùi hơng. Mỗi bông hoa
thờng có cuống hoa, đài hoa, cánh hoa, nhị
hoa.
Hoạt động 2 Làm việc với việc thật:
a-Mục tiêu:Phân loại các bông hoa su tầm
đợc.
b-Cách tiến hành:
Chia nhóm.
Phát giấy.
Giao việc:Xếp các bông hoa su tầm đợc
theo từng nhóm tuỳ theo tiêu chí phân loại
do nhóm đặt ra.Vẽ thêm các bông hoa bên
cạnh những bông hoa thật.
Hoạt động 2 thảo luận
a-Mục tiêu:Nêu đợc chức năng và ích lợi
của hoa.
b-Cách tiến hành:
- Hoa có chức năng gì?
- Hoa đợc dùng để làm gì?
*KL: Hoa là cơ quan sinh sản của cây.
Hoa thờng dùng để trang tí, làm nớc hoa...
4- Củng cố- Dặn dò:
-Nêu chức năng và ích lợi của hoa.
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Đại diện báo cáo KQ.
Các loài hoa thờng khác nhau về hình
dạng, màu sắc và mùi hơng. Mỗi bông hoa
thờng có cuống hoa, đài hoa, cánh hoa, nhị
hoa.
Làm việc theo nhóm.
- Đại diện báo cáo KQ.
- Là cơ quan sinh sản của cây.
- Trang trí, làm nớc hoa...
- HS nêu.
Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010
toán
Tiết 119: luyện tập
I. yêu cầu cần đạt: Giúp hs:
- Củng cố về đọc, viết nhận biết giá trị của các chữ số La Mã đã học.
- Thực hành xem đồng hồ bằng chữ số La Mã.
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 5 Năm học 2009- 2010