Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Công nghệ 7 tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết38 Tuần 29. Ngày soạn : Ngày giảng: GV:Đặng Trọng Bình. KIỂM TRA 1 TIẾT I) Mục tiêu.  HS nắm được kiến thức cơ bản có hệ thống  Rèn kĩ năng tư duy, kĩ năng tổng hợp, phân tích, khái quát kiến thức.  GD ý thức nghiêm túc, cẩn thận trong giờ kiểm tra II) Chuẩn bị 1) Giáo viên  Hệ thống câu hỏi phù hợp trình độ HS 2) Học sinh  Ôn tập tốt kiến thức đã học III/Các hoạt động chủ yếu 1) ổn định lớp (1 phút) 2) Kiểm tra 3/Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới. Phần I :Thiết lập ma trận hai chiều chủ đề Bài 1:Vai trò và nhiệm vụ đất trồng Bài2 : Khái niệm đất trồng Bài 9:Cách sửdụng và bảo quản Baøi 11:Saûn xuaát vaø baûo quaûn Baøi12:Saâu beänh haïi caây troàng Bài13:Phòng trừ sâu bệnh hại Toång. Nhaän bieát TN TL 1(0,5ñ) 1(0,5ñ) 1(0,5ñ) 1(2ñ) 1(0,5ñ) 4(2ñ) 1(2ñ). Thoâng hieåu TN TL 1(2ñ). Vaän duïng TN TL 1(0,5ñ) 1(1ñ). 2(1,5ñ) 1(0,5ñ) 1(0,5ñ) Toång 0 4(2,5ñ) 1(2ñ). 1(0,5ñ) 1(1ñ). Phần II:Đề bài I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (.3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Vai trò của rừng và trồng rừng là: A. Bảo vệ và cải tạo môi trường. B. Phục vụ cho đời sống. C. Phục vụ sản xuất. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Mùa gieo hạt cây rừng ở miền Bắc nước ta là: A. Từ tháng 7 đến tháng 10. Lop7.net. Toång 3(3,5ñ) 1(0,5ñ) 3(2ñ) 1(0,5ñ) 3(3ñ) 1(0,5ñ) 12(10ñ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau. C. Từ tháng 2 đến tháng 4. D. Từ tháng 4 đến tháng 7. Câu 3: Sự phát triển của vật nuôi bao gồm: A. Sinh trưởng và phát dục. B. Sinh trưởng và sinh sản. C. Sự phát dục và sinh sản. D. Sự sinh sản và cho con bú. Câu 4: Muốn phát huy được ưu thế của giống vật nuôi cần: A. Lựa chọn giống tốt. B. Chăm sóc gióng tốt. C. Quản lý giống tốt. D. Chăm sóc giống bình thường. Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (….) để hoàn thành câu sau: Đặc điểm sự (1) ……………………….……….. và sự (2) …………..…………… của vật nuôI là không đồng đều theo (3) ……………………………….. và theo (4)………………………………… II. Phần trắc nghiệm tự luận: (7 điểm) Câu 1: Mục đích của chế biến thức ăn là gì ? Cho ví dụ ? Câu 2: Phải làm gì để chuồng nuôi hợp vệ sinh ? Câu 3: Một số phương pháp để sản xuất thức ăn giàu prôtêin ? Câu 4: Em đã làm gì để bảo vệ rừng ở địa phương em ? B. Đáp án I. Phần TNKQ (3 điểm) Câu. 1. 2. 3. 4. Đáp án. D. B. A. C. Điểm. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 5 (1) sinh trưởng, (2) phát dục, (3) giai đoạn, (4) chu kỳ 1. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) - Làm tăng tính ngon miệng, tăng mùi vị. - Giảm bớt khối lượng, giảm bớt độ thô. - Khử bỏ chất độc hại. Ví dụ: Bột ngô đem ủ với men rượu sẽ tạo ra mùi thơm, vật nuôi ăn ngon miệng hơn. Câu 2: (2 điểm) Chuồng nuôI hợp vệ sinh là:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhiệt độ thích hợp. - Độ ẩm trong chuồng 60 – 75% - Độ thông thoáng tốt. - Độ chiếu sáng thích hợp cho từng loại vật nuôi. - Không khí ít độc hại. Câu 3: (1 điểm) Các phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin là: - Nuôi và khai thác nhiều thuỷ sản nước mặn, nước ngọt. - Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn giun đất và nhộng tằm. - Trồng xen tăng vụ để có nhiều cây và họt họ đậu. Câu 4: (2 điểm) (Học sinh tự liên hệ bản thân). Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×