Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Tin học 7 kì 1 theo phân phối chương trình mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 36 Ngày soạn: 20/12 Ngày giảng: 8A: 25/12. ÔN TẬP HỌC KÌ I 8B: 24/12. A/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Học sinh củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II và hiểu được mối liên quan giữa các kiến thức. 2.Kỷ năng: Rèn kĩ năng giải các bài tập về quy đồng mẩu cộng các phân thức đại số, trừ các phân thức, nhân chia các phân thức đại số . 3.Thái độ: *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY. Luyện tập C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Nghiên cứu bài dạy Học sinh: Trả lời các câu hỏi SGK phần ôn tập chương. D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp: II.Kiểm tra bài cũ: (không) III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề. 2/ Triển khai bài. 40’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG KIẾN THỨC. Câu 1: Cho 1 ví dụ về phân thức đại số? 1.Phân thức đại số: A - Phân thức đại số là gì? Phân thức đại số có dạng trong đó A B - Một đa thức có phải là một phân thức đại và B là những đa thức, B  0 số hay không? HS: Trả lời theo yêu cầu. 1 x 1 Câu 2: Hai phân thức và có 2. Hai phân thức bằng nhau: x 1. x2 1. A C  khi AD = BC bằng nhau hay không? Tại sao? B D 1 x 1 1 x 1 và 2 có bằng HS: Hai phân thức và 2 bằng Hai phân thức x 1 x 1 x 1 x 1. nhau hay không? Tại sao? nhau vì 1.(x2- 1) = (x+1)(x-1) HS: Phát biểu định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3: Nêu tính chất cơ bản của phân thức 3. Tính chất cơ bản của phân thức: A A.M đại số dưới dạng công thức?  + B B.M HS: Nhắc lại tính chất cơ bản của phân A A: N thức.  + (N là nhân tử chung của cả B B:N -Giải thích tại sao: tử và mẫu) A A A A   ; B. B. B. B. Câu 4: Nhắc lại quy tắc rút gọn phân thức. Rút gọn phân thức: 4  8x 8x 3  1. HS: Lên bảng trình bày.. 4  8x 4 = 2 3 8x  1 4x  2x  1. 4. Rút gọn phân thức đại số: Muốn rút gọn phân thức ta phải : - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử. - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Rút gọn phân thức: 4  8x 8x 3  1. GV: Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào?. Câu 5: "Muốn quy đồng mẫu thức của 5. Quy đồng mẫu thức. Muốn quy đồng mẫu của nhiều phân nhiều phân thức ta làm như thế nào? HS: Trả lời. thức : -Phân tích mẫu thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. -Hãy quy đồng mẫu của hai phân thức sau: - Tìm nhân tử phụ. x 1 - Nhân cả tử và mẫu cho nhân tử phụ và 2 2 x  2x  1 5  5x tương ứng. GV: Yêu cầu HS lên trình bày. *Quy đồng mẫu của hai phân thức sau: x 1 HS: Lên bảng trình bày. và 2 2 x  2x  1. 5  5x. x2-. Câu 6: Tính chất cơ bản của phân thức có Ta có: 2x +1 = (x-1)2 4-5x2 = 5(1-x)(1+x) liên quan gì đến phép cộng trừ các phân MTC: 5(1-x)2(1+x) thức?. x.5( x  1) x = 5(1  x) 2 (1  x) x  2x  1 1 x 1 = 2 5(1  x) 2 (1  x) 5  5x.  GV: Chốt lại các phần vừa ôn tập.. 2. 3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà: 2’ BTVN: 57; 58; 60. Ôn lại các kiến thức cơ bản chương I; II. E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×