Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn: Số học lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Số học lớp 6 Tiết 93 Chủ đề Nội dung. Nhận biết. Thông hiểu. TN. TN. TL 1. Phân số bằng nhau. TN. Tổng. TL 2. (0,5). (1). 1. 1 (1). phân số Rút gọn phân số. TL. 1. (0,5). Tính chất cơ bản của. Vận dụng. (1). 1. 1 (0,5). Phân số tối giản, quy. (0,5) 1. 1. 2. đồng mẫu số các phân số. (0,5). (0,5). 1. So sánh phân số. 1. (0,5). Các phép tính về phân 2. (0,5) 1. (1). số. 2. (0,5). Hỗn số, số thập phân,. 5 (2). (3,5). 1. 1 (1). phần trăm. (1). Ba bài toán cơ bản về. 1. 1 (1,5). phân số Cộng. (1). 7. 5 (4). 2 (4). Lop6.net. (1,5) 14. (2). (10).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hä vµ tªn: .......................................... Ngµy kiÓm tra ....../........./2010 Líp: TiÕt 93: KiÓm tra 1 tiÕt Môn: Số học 6 (Thời gian làm bài 45 phút) §iÓm Lêi phª cña thÇy (c«) gi¸o. §Ò bµi I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng khi nói về hai phân số bằng nhau? A.. 1 - 3 = 2 4. 1 2. B. =. - 3 6. 1 2. C. =. - 3 - 6. 20 được rút gọn đến tối giản la: - 140 10 4 2 A. B. C. - 70 - 28 - 14 - 4 3 Câu 3: Quy đồng mẫu hai phân số và ta được: 7 5 - 4 3 - 20 21 - 40 42 A. và ; B. và ; C. và ; 35 35 35 35 35 35. D.. 1 - 3 = 2 9. D.. 1 - 7. Câu 2: Phân sô. D.. - 7 3 và 35 35. Câu 4: Để nhân hai phân số ta làm như thế nào? A. Nhân tử với tử và giữ nguyên mẫu B. Nhân tử với tử và mẫu với mẫu C. Nhân mẫu với mẫu và giữ nguyên tử D.Nhân tử của phân số này với mẫu của phân số kia Câu 5: Kết quả của phép nhân A. -. 2 4. B. -. 2 16. 1 1 . là: 4 2. C. -. 0 8. D. -. 1 8. Câu 6: trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là: A. 5%. B. 10%. C. 50%. II. Tù luËn:(7 ®iÓm) C©u 1: (0,5 điểm): a c Hai phân số và (a, b ¹ 0) bằng nhau khi nào? b. d. C©u 2: (1 điểm). Phát biểu các tính chất cơ bản của phân số? C©u 3: (1 điểm). - 1 - 2 và 2 3 - 2 - 3 b) So sánh hai phân số sau: và 3 4. a) Quy đồng mẫu hai phân số sau:. Lop6.net. D.. 2 % 40.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4: (2 điểm): Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô vuông. - 4 3 + - 1 7 - 7 - 15 - 3 - 8 b) + 22 22 11. a). Câu 5: (1 điểm):. 1 7. Đổi các hỗn số sau thành phân số: 5 ; Câu 6: (1,5 điểm): Minh có 25 viên bi, Minh cho An. - 6. 3 4. 2 số bi của mình. Hỏi Minh còn bao nhiêu viên bi ? 5. Bài làm. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Tiết 93 Môn: Số học 6 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. C. D. B. B. D. A. II. Tự luận (7 điểm) C©u 1: (0,5 điểm): a c Hai phân số và (a, b ¹ 0) bằng nhau khi ad  bc b. d. C©u 2: (1 điểm). Phát biểu đúng hai tính chất cơ bản của phân số được 1 điểm, mỗi tính chất 1 điểm TC 1: Khi nhân cả tử và mẫu của một phân số với một số khác 0 ta được một phân số mới bằng phân số đã cho. TC 2: Khi chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng một ước chung khác 1 ta được một phân số mới bằng phân số đã cho. C©u 3: (1 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm - 1 1.3 3 =  2 2.3 6 - 2 - 2.2 - 4 = = 3 3.2 6 - 2 - 2.4 b) Ta có = = 3 3.4 8 Do 8  9   12. a). - 8 - 3 - 3.3 - 9 và = = 12 4 4.3 12 9 - 2 - 3 hay > 12 3 4. Câu 4: (2 điểm): Điền dấu đúng mỗi ý được 1 điểm - 4 3 + < - 1 7 - 7 - 15 - 3 - 8 b) + < 22 22 11. a). Câu 5: (1 điểm): Đổi đúng mỗi hỗn số được 0,5 điểm 5. 1 7.5 + 1 36 ; = = 7 7 7. - 6. 3 - ( 6.4 + 3) - 27 = = 4 4 4. Câu 6: (1,5 điểm):. 2 2.25 của 25 là:  10 5 5. Vậy Minh cho đi 10 viên và Minh còn lại số bi là: 25 - 10 = 15 (viên bi). Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×