Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.9 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n §¹i sè. N¨m häc 2010 - 2011. Ngày dạy: 21/ 02/2011 Tiết 53 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I. Mục tiêu - HS hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng. - HS biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng: Chỉ cộng, trừ các hệ số, giữ nguyên phần biến của đơn thức. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng linh hoạt khi quan sát làm bài. II. Chuẩn bị * HS: MTBT. * GV: MTBT - Bảng phụ ghi các bài tập III. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức. - Kiểm tra sĩ số. 1' 2. Kiểm tra. 6' 2 HS lên bảng, lớp chia 2 ngăn thực hiện ra nháp. HS1: Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ về một đơn thức bậc 4 với các biến là x;y;z Chữa BT 18a(12 SBT) 5x2y2 1 5 1 =5(-1)2( )2= 1 . 2 4 4 Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào? HS2: Thế nào là bậc của đơn thức với hệ số khác 0? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào? Chữa BT 17( 12 SBT) 2 Viết đơn thức dưới dạng thu gọn: xy2z.(-3x2y)2 = 6x5y4z 3 X2yz (2xy)2 =x2yz.4x2y2z =4x4y3z - HS nhận xét bài của bạn. ? Em nào có kết quả đúng? 3. Bài mới. 38' HĐ1. Khái niệm đơn thức đồng dạng: 9’ ?1 Đơn thức 3x2yz - HS làm ?1 vào bảng nhóm. 1 - GV treo bảng nhóm. a. 2x2yz; -5x2yz; x2yz Yêu cầu của câu a là các đơn thức 2 đồng dạng. b. 3x; 2yz; 5xyz Vậy thế nào là 2 đơn thức đồng dạng. Các đơn thức ở phần a là các đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2yz - Em hãy lấy 3 ví dụ về 3 đơn thức - Khái niệm. (SGK/33) đồng dạng. - GV nêu chú ý(33-SGK) - GV cho HS làm ? 2 (33-SGK) ? 2 2 đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y không đồng dạng vì GV cho HS làm bài tập 15.. Chu ThÞ Hoan. 2 đơn thức này có phần biến không giống nhau. Bài 15(34-SGK) 5 1 2 2 x y; x 2 y; x2y Nhóm 1. x 2 y; 3 2 5. Lop7.net. GV Trường THCS Dương Đức.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n §¹i sè. N¨m häc 2010 - 2011 Nhóm 2. xy2; -2xy2;. HĐ2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. 15’ - HS đọc phần 2 SGK, rút ra qui tắc. GV. Để cộmg hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? - GV cho HS làm ví dụ.. 1 2 xy 4. Qui tắc(SGK/34). Ví dụ. a. xy2 + (-2xy2) + 8xy2 = (1-2+8)xy2 = 7xy2 b. 5ab - 7ab - 4ab = (5-7-4)ab = -6ab. - GV cho HS làm ?3 ?3 GV cho HS làm phần thi viết 3 đơn thức xy3; 5xy3 ; -7xy3 đồng dạng. nhanh(SGK) Xy3 + 5xy3 - 7xy3 =(1+5-7) xy = -xy3 - GV cho HS nhận xét, so sánh 2 cách làm. Rút ra kết luận. để tính giá trị biểu thức. + Thu gọn biểu thức( nếu có thể) + Tính giá trị. HĐ3. Củng cố. 12’ - Hệ thống lại các kiến thức tromg bài Bài 16(34-SGK) bằng sơ đồ. 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 - HS làm bài tập 16 cá nhân - HS đổi bài kiểm tra chéo nhau.. = 155xy2. - Bài tập 17 + Muốn tính giá trị biểu thức ta làm Bài 17. Tính giá trị biểu thức. như thế nào? có mấy cách làm? 3 GV gọi 2 HS lên bảng làm theo 2 cách. 1 5 x y x5y +x5y 2 4 Cách 1. Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có. 1 5 3 .1 .(-1) .15(-1)+15(-1) 5 4 1 3 2 3 4 3 1 = 2 4 4 4 4 4 1 3 Cách 2. x5 y x5 y x5 y 2 4 1 3 3 =( 1) x5 y x5 y 2 4 4 3 Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức x5y 4 * GV chốt lại cách thực hiện nhanh 3 3 Ta có: .15.(1) chóng, linh hoạt, chính xác. 4 4 HĐ4. HDVN. 2’ - Học bài làm bài tập 18-21(SGK) 19- 22(SBT).. Chu ThÞ Hoan. - HS ghi nhớ. Lop7.net. GV Trường THCS Dương Đức.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>