Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần 6 năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.44 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 6. Ngµy so¹n: 19 – 9 – 2009 Ngµy gi¶ng: Thø hai ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2009. TiÕt 1: Chµo cê Tập trung toàn trường. TiÕt 2: Toán $26: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5. I. Mục tiêu: 1. KiÕn thøc: - Giúp học sinh biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5. - Gi¶i to¸n cã lêi v¨n. 2. KÜ n¨ng: - HS biÕt lập và học thuộc bảng c«ng thức 7 cộng với một số. - Củng cố giải toán về nhiều hơn. 3. Thái độ: Có hứng thú học toán. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: que tính: 20 que tính rời. - Học sinh: Bộ đồ dùng toán, SGK, Vở. III. Các hoạt động dạy - học . A. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài tập 3 trang 25. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi: * Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính 7 + 5. *Môc tiªu: BiÕt thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 7+5. - Giáo viên nêu: Có 7 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm kết quả trên que tính. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính: 7+ 5 = ? + Đặt tính. + Tính từ phải sang trái. 7 + 5 12 * Vậy 7 + 5 bằng mấy ?. Lop1.net. Hoạt động của học sinh. - Học sinh nêu lại bài toán. - Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết quả bằng 12. - Học sinh nêu cách thực hiện phép tính. + Bước 1: Đặt tính. + Bước 2: Tính từ phải sang trái. - Học sinh nhắc lại. - Bảy cộng năm bằng mười hai..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Giáo viên ghi lên bảng: 7 + 5 = 12. - Học sinh lập bảng cộng. 7 + 4 = 11 7 + 7 = 14 7 + 5 = 12 7 + 8 = 15 7 + 6 = 13 7 + 9 = 16 - HS nªu. - Em cã nhËn xÐt g× vÒ b¶ng céng trªn? * Hoạt động 2: Thực hành. *Môc tiªu: BiÕt lµm c¸c phÐp tÝnh d¹ng 7 céng víi 1 sè. Gi¶i to¸n cã lêi v¨n. Bµi 1: Cho hs nªu miÖng. - GV nhËn xÐt. Bµi 2: Cho hs lµm b¶ng con. - GV kiÓm tra kÕt qu¶ , nhËn xÐt. Bµi 3: Cho hs ch¬i theo h×nh thøc trß ch¬i “ T«i cã” - GV viÕt phÐp tÝnh vµ cho hs ch¬i theo nhãm.. - Các nhóm lên thực hiện trước lớp: 1 em nêu phÐp tÝnh, 1 em kh¸c tr¶ lêi.. Bài 4: Hướng dẫn hs tóm tắt Em : 7 tuæi Anh h¬n em : 5 tuæi Anh: ........ tuæi ? -Cho hs lµm vµo vë. - 1 hs lµm vµo b¶ng phô, líp lµm vµo vë. Bµi gi¶i Tuæi anh lµ: 7 + 5 = 12 ( tuæi ) §¸p sè : 12 tuæi. Học sinh đọc đầu bài lần lượt từng bài và làm theo yêu cầu của giáo viên. - Lớp trưởng điều khiển. - HS lµm vµo b¶ng con.. - HS ®iÒn dÊu vµ nªu miÖng. Bài 5: GV hướng dẫn và cho hs dùng bút chì ®iÒn vµo SGK. - GV nhËn xÐt. 3. KÕt luËn: - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. TiÕt 3 ThÓ dôc ( GV thÓ dôc d¹y) TiÕt 4+5: Tập đọc $ 16+17 : MẨU GIẤY VỤN. I. Mục tiªu:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. KiÕn thøc: - §äc toµn bµi “ MÈu giÊy vôn”. - Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu được nội dung bài: phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. 2. KÜ n¨ng: - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó, biết nghỉ hơi sau các dấu câu. - Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật. 3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: SGK. III. Các hoạt động dạy - học . A. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên đọc bài: “mục lục sách” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tiết 1: 1. Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi: * Hoạt động 1: Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn đọc c©u kết hợp giải nghĩa từ. - §äc đoạn. - Giải nghĩa từ: - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài. Tiết 2: * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. - Cho 1 hs lªn ®iÒu khiÓn líp. a) Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy không ? b) Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ?. Lop1.net. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nối nhau đọc từng câu. - HS đọc đoạn nối tiếp . - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - 1 hs nªu c©u hái trong SGK , líp tr¶ lêi. - Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa cửa ra vào rất dễ thấy. - Cô giáo yêu cầu cả lớp im lặng xem mẩu giấy nói gì..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c) Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ?. - Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói: Các bạn ơi hãy bỏ tôi vào sọt rác. d) Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở học sinh điều - Cô giáo nhắc nhở học sinh phải giữ gìn gì ? trường lớp sạch đẹp. - GV nhËn xÐt chèt l¹i ND bµi. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay - Giáo viên nhận xét bổ sung. 3. KÕt luËn: nhất. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.. Ngµy so¹n: 20 – 9 - 2009 Ngµy gi¶ng: Thø ba ngµy 22 th¸ng 9 n¨m 2009. TiÕt 1: Toán $27 : 47 + 5. I. Mục tiêu: 1. KiÕn thøc:Giúp học sinh - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 47 + 5 (cộng có nhớ tính viết): - Củng cố phép cộng dạng đã học: 7 + 5. 2. KÜ n¨ng: - Biết làm thành thạo phép cộng có nhớ các dạng đã học. - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn dựa vào tóm tắt đã cho. 3. Thái độ: Yêu thích học môn Toán. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 12 que tính rời và 4 bó một chục que tính. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học . A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lên đọc bảng công thức 7 cộng với một số. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi: * Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 47 + 5. *Môc tiªu: BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 47 +5. Lop1.net. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Giáo viên nêu bài toán: Có 47 que tính thêm 5 - Học sinh nêu lại bài toán. que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - HS thao t¸c trªn que tÝnh vµ nªu kÕt qu¶. - HD hs t×m kÕt qu¶ trªn que tÝnh. - Học sinh nêu cách thực hiện phép tính. + Bước 1: Đặt tính. + Bước 2: Tính - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép - Học sinh thực hiện phép tính. + Bảy cộng năm bằng mười hai, viết hai nhớ tính. một 47 + Bốn thêm một bằng năm, viết năm. + 5 - Bốn mươi bảy cộng năm bằng năm mươi 52 hai. * 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, nhớ 1 * 4 thêm 1 bằng 5, viết 5. - Học sinh làm lần lượt từng bài. * Vậy 47 cộng 5 bằng 52. * Hoạt động 2: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài Bài 1: Học sinh làm bảng con. 1 đến bài 4 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, Bài 2: Học sinh làm miệng. Số hạng 7 27 19 47 vở, trò chơi, … Số hạng 8 7 7 6 Tổng 15 34 26 53 Bµi 3: Cho HS lµm vµo vë. - Bµi 3: HS lµm vµo vë. - Riêng bài 4 trước khi làm giáo viên hướng dẫn Bài 4: HS thi gi÷a c¸c nhãm. để học sinh làm quen với bài kiểu trắc nghiệm. -số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: 9 hình 3. KÕt luËn: khoanh vào đáp án d. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. TiÕt 2: MÜ ThuËt ( GV MÜ thuËt d¹y) TiÕt 3: Kể chuyện $6 : MẨU GIẤY VỤN. I. Mục tiªu: 1. KiÕn thøc: - Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: “mẩu giấy vụn. ” 2. KÜ n¨ng: - Biết phân vai dựng lại câu chuyện.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. - Có khả năng nghe theo dõi bạn kể để nhận xét đánh giábạn kể và kể tiếp lời kể cảa bạn. 3. Thái độ: Yêu thích môn kể chuyện. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: SGK. III. Các hoạt động dạy - học . A. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên kể lại câu chuyện “Chiếc bút mực”. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi: * Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. - Kể từng đoạn theo tranh. - Cho học sinh quan sát kỹ 4 bức tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Giáo viên hướng dẫn học sinh kể tóm tắt nội dung của mỗi tranh. + Kể theo nhóm. + Đại diện các nhóm kể trước lớp. - Giáo viên nhận xét chung.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát tranh. - Học sinh kể nội dung mỗi tranh theo nhóm. - Nối nhau kể trong nhóm. + T1: Cô giáo chỉ mẩu giấy vụn ngay ở cửa ra vào. + T2: Bạn học sinh nói với cô giáo là mẩu giấy không biết nói. + T3: Bạn gái nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác. + T4: Bạn gái nói là mẩu giấy có biết nói.. *Hoạt động2: Kể toàn bộ câu chuyện . - Kể toàn bộ câu chuyện theo vai. + Giáo viên cho các nhóm kể toàn bộ câu - Các nhóm phân vai lên kể toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp cùng nhận xét. chuyện. + Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận xét. Giáo viên khuyến khích học sinh kể bằng lời của mình. - Các nhóm lên đóng vai. - Phân vai dựng lại câu chuyện. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đóng vai đạt nhất. 3. KÕt luËn: - HS tr¶ lêi. ? C©u chuyÖn khuyªn em ®iÒu g×? - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 4: Chính tả ( tËp chÐp) $11: MẨU GIẤY VỤN. I. Mục tiªu: 1. KiÕn thøc: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung bài: “mẩu giấy vụn”. - Viết đúng qui tắc viết chính tả với ai/ay, s/x, thanh hỏi/ thanh ngã. - Làm đúng các bài tập có phụ âm đầu s/x; vần ai/ay. 2.KÜ n¨ng: -Trình bầy bài sạch , đẹp , đúng chính tả. - Có kĩ năng nắm chắc qui tắc chính tả để điền từ cho chính xác. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết đẹp. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở viÕt bµi, b¶ng con. III. Các hoạt động dạy - học . A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng viết các từ: Tìm kiếm, mỉm cười, long lanh, chen chúc. - Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1.Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi. * Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. *Mục tiêu: HS biết trình bày bài sạch đẹp , đúng chính tả và hiểu nội dung bài viết. - Học sinh lắng nghe. - Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. - 2 Học sinh đọc lại. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. ? B¹n g¸i nghe thÊy mÈu giÊy nãi g×? - HS tr¶ lêi. + Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu - Có 2 dấu phẩy. phẩy ? + Tìm thêm những dấu câu khác trong bài - Dấu gạch ngang, dấu 2 chấm, dấu ngoặc chính tả ? kép, dấu chấm than. - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: - Học sinh luyện bảng con. Mẩu giấy, nhặt, sọt rác.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp ñô em chaäm theo kịp các baïn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 .. - Học sinh theo dõi. - Học sinh chép bài vào vở. - Soát lỗi.. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh dïng bót ch× ®iÒn trong SGK. - 1 Học sinh lên bảng làm. Máy cày - mái nhà Thính tai - giơ tay. Chải tóc - nước chảy. - Cả lớp nhận xét. - Giáo viên cho học sinh thi làm nhanh bài tập - Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng 2a. nhất. + Xa xôi, sa xuống. 3. KÕt luËn: + Phố xá, đường sá. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về làm bài tập 2b. Ngµy so¹n: 21 – 9 - 2009 Ngµy gi¶ng:Thứ tư ngày23 tháng 9 năm 2009.. TiÕt 1:Tập đọc $18 : NGÔI TRƯỜNG MỚI. I. Mục tiªu: 1. KiÕn thøc: - Đọc toàn bài “ Ngôi trường mới”. Hiểu được nghĩa của cỏc từ khú. Hiểu néi dung bµi . 2. KÜ n¨ng: - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó. 3.Thái độ: Có tình cảm gắn bó thân thiết với ngôi trường của em đang học II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: SGK, b¶ng phô. - Học sinh: SGK . III. Các hoạt động dạy - häc A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bài: “Chiếc bút mực” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi: * Hoạt động 1: Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn đọc câu kết hợp đọc từ khó. - Đọc đoạn kÕt hîp gi¶i nghÜa tõ. - §äc theo nhãm. - Hướng dẫn đọc cả bài - Thi đọc cả bài. Hoạt động của học sinh. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nối nhau đọc từng dòng, từng câu. - Nối tiếp đọc đoạn. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Nhận xét nhóm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp.. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. - Cho lớp trưởng điều khiển. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của lớp trưởng.. ? Bµi v¨n nãi lªn ®iÒu g×? - C¶m xóc cña b¹n nhá khi ®­îc häc trong ngôi trường mới. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài. 3. KÕt luËn: - Cả lớp cùng nhận xét khen nhóm đọc tốt. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài. TiÕt 2: ¢m Nh¹c ( GV nh¹c d¹y) TiÕt 3:Toán $28 : 47 + 25. I. Mục tiêu: 1. KiÕn thøc: Giúp học sinh: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng: 47 + 25 (cộng có nhớ dạng tính viết): - Củng cố phép cộng dạng đã học: 7 + 5; 47 + 5 2. KÜ n¨ng: - BiÕt thùc hiÖn thµnh th¹o c¸c phÐp céng d¹ng trªn. -RÌn kÜ n¨ng gi¶i to¸n cã lêi v¨n. 3. Thái độ: Yêu thích học môn Toán. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 6 bó một chục que tính và 12 que tính rời. - Học sinh:Bộ đồ dùng học toán, SGK. III. Các hoạt động dạy - học . A. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng đọc bảng công thức 7 cộng với một số. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi: * Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 47 + 25. - Giáo viên nêu bài toán dẫn tới phép tính 47 + 25 =? - Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính. - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách thực hiện phép tính. 47 + 25 72 * 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1. * 4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. * Vậy 47 + 25 = 72 * Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Yêu cầu học sinh làm bảng con. Giáo viên nhận xét bảng con.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh nêu lại bài toán. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 72. - Học sinh thực hiện phép tính. - Học sinh viết bảng con: 47 + 25 = 72. - Học sinh làm bảng con. 17 37 47 57 67 + 24 + 36 + 27 + 18 + 29 41 73 74 75 96 - Học sinh các nhóm làm việc. Bài 2: Học sinh làm theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả. - Cả lớp nhận xét. Bài 3: Cho học sinh đọc đề rồi tự tóm tắt giải vào - Học sinh làm vào vở. - Một học sinh lên bảng giải. vở. Bài giải - Giáo viên nhận xét bổ sung. đội đó có tất cả số người là: 27 + 18 = 45 (Người): Đáp số: 45 người. 3. KÕt luËn: - Cả lớp nhận xét. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiÕt 4:Luyện từ và câu $6 : CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VÒ Đå DÙNG häc tËp. I. Mục tiªu: 1. KiÕn thøc: - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu (ai, cái gì, con gì là gì ?). - Biết đặt câu phủ định. - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập. 2. KÜ n¨ng: - Có kĩ năng đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu - Đặt câu rõ ràng, đủ ý. - nêu được các từ ngữ về đồ dùng học tập. 3. Thái độ: Yêu thích Tiếng Việt phong phú và đa dạng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; - Học sinh: Vở , SGK. III. Các hoạt động dạy - học . A. Kiểm tra bài cũ: - 3 Học sinh lên bảng viết 1 số tên sau: sông Đà, núi Nùng, hồ Than thở, thành phố Hồ Chí Minh. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi: * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Học sinh đọc yêu cầu. Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh đặt câu. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. + Ai là học sinh lớp 2? + Ai là học sinh giỏi nhất lớp? + Môn học em yêu thích là gì ? Bài 2: Gọi học sinh đọc đề - Tìm những cách nói có nghĩa giống với nghĩa - Học sinh nối nhau nói câu có nghĩa giống với câu b, c. của các câu sau: b) Em không thích nghỉ học đâu. + Em có thích nghỉ học đâu. + Em đâu có thích nghỉ học. c) Đây không phải đường đến trường.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Đây có phải đường đến trường đâu. + Đây đâu có phải đường đến trường. Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. - Tæ chøc cho hs thi t×m nhanh gi÷a c¸c nhãm.. 3. KÕt luËn: - GV cñng cè néi dung bµi. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài.. - Học sinh đề bài. -Các nhóm thi tìm nhanh và trình bày trước líp. - Trong tranh có 4 quyển vở, 3 chiếc cặp, 2 lọ mực, …. TiÕt 5: Đạo đức $6 : GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (Tiết 2). I. Mục tiªu: 1. KiÕn thøc: - Học sinh hiểu ích lợi của việc sống gọn gàng, ngăn nắp. - Biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và chưa gọn gàng ngăn nắp. 2. KÜ n¨ng: - Học sinh biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi. 3. Thái độ: - Biết yêu mến những người sống gọn gàng ngăn nắp. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai, bộ tranh thảo luận nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học . A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên làm bài tập 5 trang 10. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi: * Hoạt động 1: Đóng vai theo các tình huống. - Giáo viên chia nhóm, mỗi nhóm có nhiệm vụ tìm cách ứng xử trong các tình huống và thể hiện qua trò chơi đóng vai. - Giáo viên kết luận: em nên cùng mọi người giữ. Lop1.net. Hoạt động của học sinh - 1 Vài học sinh đọc tình huống. - Học sinh thảo luận nhóm để đóng vai - Đại diện các nhóm đóng vai. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình. * Hoạt động 2: Học sinh tự liên hệ. - Giáo viên yêu cầu học sinh giơ tay theo 3 mức độ a, b, c. - Giáo viên kết luận: sống gọn gàng ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch, đẹp và khi sử dụng không mất công tìm kiếm. Người sống gọn gàng ngăn nắp luôn được mọi người yêu mến. 3. KÕt luËn: - Gv hÖ thèng néi dung bµi. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài.. - Nhắc lại kết luận. - Học sinh tự đánh giá việc sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi. - Học sinh so sánh số liệu của nhóm. - Các nhóm báo cáo.. Ngµy so¹n: 22 – 9 – 2009 Ngµy gi¶ng: Thø n¨m ngµy 24 th¸ng 9 n¨m 2009. TiÕt 1:Chính tả ( Nghe viết ) $12 : NGÔI TRƯỜNG MỚI. I. Mục tiªu: 1. KiÕn thøc: -Viết một đoạn trong bài “ Ngôi trường mới” và hiểu nội dung đoạn viết đó. - Ph©n biÖt phô ©m ®Çu vµ vÇn dÔ lÉn. 2. KÜ n¨ng: - Nghe viết chính xác trình bày đúng 1 đoạn trong bài: “ngôi trường mới” - Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu và vần dễ lẫn. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết đẹp. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở ,b¶ng con. III. Các hoạt động dạy - học . A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 học sinh lên bảng làm bài tập 3b của giờ trước. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi: * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. - Giáo viên đọc mẫu đoạn viết.. Hoạt động của học sinh.. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Dưới mái trường mới bạn học sinh cảm thấy có những gì mới? - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Mái trường, rung động, trang nghiêm, thước kẻ. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. - Chấm và chữa bài.. - Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo giảng bài, … - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh theo dõi. - Học sinh chép bài vào vở. - Soát lỗi.. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. - Học sinh nhắc lại qui tắc viết chính tả: Bài 1: Tæ chøc cho hs thi t×m nhanh theo - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh các nhóm lên thi làm bài nhanh. nhãm.. Cái tai, chân tay, tượng đài, đáy hồ, chai nước, chữa cháy, … - Cả lớp nhận xét. Bài 2a: Giáo viên cho học sinh thi t×m nhanh - Học sinh Thi t×m nhanh vµo giÊy khæ to.. và trình bày trước lớp. + Tiếng bắt đầu bằng s hoặc x: -GV nhËn xÐt, ch÷a bµi. Sẽ, son, san, sen, sáng, song, sân, soi, … 3. KÕt luËn: Xe, xén, xoan, xong, xoài, xét, … - HÖ thèng néi dung bµi. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về làm bài 2b.. TiÕt 2: Toán $ 29 : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1. KiÕn thøc:Giúp học sinh: - Củng cố thực hiện phép cộng dạng: 47 + 25; 47 + 5; 7 + 5 (cộng qua 10 có nhớ dạng tính viết.). - Gi¶i to¸n cã lêi v¨n. 2. KÜ n¨ng: -BiÕt thùc hiÖn thµnh th¹o phÐp céng thuéc d¹ng trªn. - Rèn kỹ năng giải toán về nhiều hơn. 3. Thái độ: Có hứng thú học môn Toán.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vë, SGK, b¶ng con. III. Các hoạt động dạy - học . A. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng đọc bảng công thức 7 cộng với một số. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi: * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Hướng dẫn học sinh tính nhẩm. - Học sinh tớnh nhẩm đọc kết quả trước lớp. - Lớp trưởng điều khiển. 7 + 3 = 10 7 + 5 = 12 7 + 7 = 14 7 + 9 = 16 5 + 7 = 12 8 + 7 = 15 7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 8 = 15 7 + 10 = 17 - Học sinh làm bảng con. Bài 2: Đặt tính rồi tính. 37 47 24 67 57 + 15 + 18 + 17 + 9 + 23 52 65 41 76 80 Bài 3: Yêu cầu học sinh tự đặt đề toán theo - Học sinh làm bài theo yêu cầu của giáo viên. Bài giải tóm tắt rồi giải vào vở. Cả hai thúng có là 28 + 37 = 62 (Quả): Đáp số: 65 quả - Học sinh các nhóm làm bài. Bài 4: Yêu cầu học sinh làm nhóm. - Các nhóm lên trình bày bài của mình. Giáo viên nhận xét bổ sung. - Cả lớp cùng nhận xét đưa ra đáp án đúng. 3. KÕt luËn: - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. TiÕt 3: Tập viết $6 : CHỮ HOA: Đ. I. Mục tiªu: 1. KiÕn thøc:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Biết viết hoa chữ cái Đ theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết câu ứng dụng “đẹp trường đẹp lớp” theo cỡ vừa và nhỏ. 2.KÜ n¨ng: - Viết đều nét, đúng mẫu và nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết đẹp. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học . A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ C và từ chia. - Giáo viên nhận xét bảng con. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi: * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. *Mục tiêu: Nắm được độ cao và cách viết chữ Đ. - Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Nhận xét chữ mẫu. - Giáo viên viết mẫu lên bảng. Đ - Phân tích chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. *Môc tiªu: BiÕt c¸ch viÕt tõ øng dông vµ hiÓu nghĩa từ đó. - Giới thiệu từ ứng dụng: Đẹp trường đẹp lớp. - Giải nghĩa từ ứng dụng. - Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. * Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. *Mục tiêu: Trình bày trong vở sạch , viết đúng theo mÉu. Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. -Chấm, chữa. - Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 3. KÕt luËn: - Nhận xét giờ học.. Lop1.net. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. - Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. - Học sinh phân tích - Học sinh viết bảng con chữ Đ 2 lần.. - Học sinh đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Học sinh viết bảng con chữ: Đẹp. - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Sửa lỗi..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Học sinh về viết phần còn lại.. TiÕt 4 :Tự nhiên và xã hội $6 : TIÊU HOÁ THỨC ĂN. I. Mục tiªu : 1. KiÕn thøc :Sau bài học học sinh có thể: - Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. 2. KÜ n¨ng : - Hiểu được ăn chậm, nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hoá được dễ dàng, hiểu được chạy, nhảy sau khi ăn sẽ có hại. 3. Thái độ : - Học sinh có ý thức ăn chậm nhai kỹ, không nô đùa, chạy nhảy sau khi ăn no, không được nhìn đi đại tiện. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa về cơ quan tiêu hoá trong sách giáo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học . A. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi - Nêu đường đi của thức ăn trong cơ quan tiêu hoá. - Giáo viên nhận xét. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi : * Hoạt động 1: Trò chơi “chế biến thức ăn”. - Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi này đã học ở tiết trước. * Hoạt động 2: Thực hành - Thảo luận để nhận biết sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng và dạ dày. - Cho học sinh thực hành theo cặp. - Giáo viên kết luận: ở miệng được răng nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày. Ở dạ dày thức ăn tiếp tục được nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày và 1 phần thức ăn được chế biến thành chất bổ dưỡng. * Hoạt động 3: Làm việc với sách giáo khoa. Lop1.net. Hoạt động của học sinh. - Học sinh chơi trò chơi - Học sinh quan sát sơ đồ. - Một số học sinh lên chỉ đường đi của thức ăn trên sơ đồ trên bảng. - Học sinh thực hành theo cặp. - Đại diện 1 số nhóm lên lên phát biểu ý kiến. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Học sinh nhắc lại kết luận nhiều lần..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> về sự tiêu hoá thức ăn ở ruột non và ruột già. - Học sinh thảo luận nhóm đôi.. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Các nhóm báo cáo. - Cả lớp nhận xét. - Giáo viên kết luận: Vào đến ruột non phần - Nhắc lại kết luận. lớn thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng thấm qua thành ruột non đi vào máu nuôi cơ thể, chất bã được đưa xuống ruột già biến thành phân rồi ra ngoài. 3. KÕt luËn: - GV hÖ thèng néi dung bµi. - Học sinh vận dụng những điều đã học vào - Nhận xét giờ học. trong cuộc sống. - Học sinh về nhà ôn lại bài.. Ngµy so¹n: 23 – 9- 2009 Ngµy gi¶ng: Thø s¸u ngµy 25 th¸ng 9 n¨m 2009. TiÕt 1: ThÓ dôc ( GV thÓ dôc d¹y ) TiÕt 2: Tập làm văn $6 : KHẲNG ĐỊNH – PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH. I. Mục tiªu: 1. KiÕn thøc: - Hiểu thế nào là khẳng định , phủ định để trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi theo mÉu. - LuyÖn tËp vÒ môc lôc s¸ch. 2. KÜ n¨ng: - Rèn kỹ năng nghe nói: Biết trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định. - Rèn kỹ năng viết: Biết tìm và ghi lại mục lục sách. 3. Thái độ: Luôn có ý thức tìm hiểu về môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, SGK.. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học . A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng đọc mục lục sách bài tuần 6, 7. - Giáo viên và cả lớp nhận xét. B. Bài mới:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi: * Hoạt động 1:Làm việc Nhóm đôi và cá nh©n. *Mục tiêu: Biết trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành hỏi đáp câu hỏi trong sách giáo khoa. - Cho hs thảo luận nhóm đôi và trình bày trước lớp.. Hoạt động của học sinh. - 1 Học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh làm miệng. - Học sinh thực hành hỏi đỏp theo nhóm đôi. - Cả lớp cùng nhận xét.. Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu. - Gọi mỗi học sinh đặt 1 câu, sau mỗi câu học - Học sinh đặt câu theo mẫu vµ nèi tiÕp nªu sinh đọc giáo viên nhận xét sửa sai. trước lớp. + Cây này không cao đâu. + Cây này có cao đâu. *Hoạt động 2: Làm việc cá nhân vào vở. + Cây này đâu có cao. *Môc tiªu: BiÕt t×m vµ ghi l¹i môc lôc s¸ch. Bài 3: - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vào vở. - Học sinh làm vào vở. Yêu cầu học sinh đọc mục lục 1 tập truyện - Mỗi học sinh viết vào vở tên 2 truyện tên thiếu nhi, ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và tác giả, số trang. số trang. - 1 Số học sinh đọc bài viết của mình. - Giáo viên thu một số bài để chấm. 3. KÕt luËn: - HÖ thèng néi dung bµi.. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau.. TiÕt 3: Toán $30 : BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN. I. Mục tiêu: 1. KiÕn thøc:Giúp học sinh củng cố: - Củng cố về khái niệm “Ít hơn” và biết giải bài toán về ít hơn. 2. KÜ n¨ng: - Rèn kỹ năng giải toán về ít hơn (toán đơn, có một phép tính): 3. Thái độ: Yêu thích học môn Toán. II. Đồ dùng học tập:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở, SGK... III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 4 trang 29. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán về ít hơn. Bài toán: Hàng trên có 7 quả cam, hàng dưới - Học sinh nêu lại đề toán. có ít hơn hàng trên 2 quả. Hỏi hàng dưới có mấy quả cam? - Hướng dẫn học sinh giải. - Bài toán cho biết hàng trên có 7 quả cam. + Bài toán cho biết gì ? Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 quả. - Bài toán hỏi hàng dưới có mấy quả cam. + Bài toán hỏi gì ? + Muốn biết hàng dưới có mấy quả cam ta - Ta lấy số cam ở hàng trên trừ đi số cam ít hơn ở hàng dưới. làm thế nào? - Lấy 7 trừ 2. + Tức là lấy mấy trừ mấy? - 7 trừ 2 bằng 5. + 7 trừ 2 bằng mấy? - Giáo viên hướng dẫn học sinh giải và trình bày Bài giải như trong sách giáo khoa. Bài giải: - Học sinh đọc Bài giải ở trên bảng. Số quả cam hàng dưới có là: 7 – 2 = 5 (quả cam): Đáp số: 5 quả cam. * Hoạt động 2: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu nội dung - Học sinh giải lần lượt từng bài theo hướng bài toán qua tóm tắt bằng hình vẽ như trong dẫn của giáo viên. sách giáo khoa rồi giải bài toán. 3. KÕt luËn: - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. TiÕt 4: Thủ công $6 : GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (Tiết 2). I. Mục tiêu:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×