Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số khối 8 tiết 67: Ôn tập cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gián án: Đại sô 8. GV: Phan Đức Vinh. TUẦN: 32 TIẾT : 67. NS:........................... ND: ........................... ÔN TẬP CUỐI NĂM I/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm: -Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bảng về phương trình và bất phương trình . -Tiép tục kỹ năng phân tích da thức thành nhân tử ,Giải phương trình và bất phương trình. II/ CHUẨN BỊ. -GV: Thước thẳng,compa, bảng phụ,phấn màu. -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI *HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG GIAN 10 *HOẠT ĐỘNG 1. I/Bất đẳng thức ,bất phương PHÚT (Ôn tập bất đẳng thức và bất trình. Hệ thức có dạng a < b hây > b, phương trình) -Thế nào là bất đẳng thức?Cho a  b, a  b là bất đẳng thức. Ví dụ: 3 > 5, a < b........ ví dụ. -Viết công thức liên hệ thứ tự Các công thức: vàc phép cộng ,thứ tự và phép Với ba số a,b,c nhân,tính chất bắc cầu của thứ Nếu a < b thì a + c < b + c tự. Nếu a < b và c > 0 thì ac < bc -Giải bài tập 38a sgk tr 53 sgk Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc Cho m > n , Nếu a < b và B < c thì a < c. Chứng minh:m + 2 > n + 2 *Giải bài tập 38a sgk tr 53 sgk GV: nhận xét cho điểm. Ta có m > n,cộng thêm 2 vào Sau đó GV yêu cầu HS lớp hai vế của bất đẳng thức được. m+2>n+2 phát biểu thành lời các tính Định nghĩa: chất trên. 10 *Phương trình bậc nhất một ẩn. (sgk) PHÚT Thế nào là phương trìh bậc Ví dụ: 3x + 2 > 5 Có nghiệm là x = 3 nhất một ẩn? Cho ví dụ. *Giải bài tập 39 tr 53 sgk *Giải bài tập Kiểm tra x = -2 có phải là -3x + 2 > -5 nghiệm của bất phương trình Thay x = -2 vào bất đẳng thức sau: ta được: a.-3x+ 2 > -5 (-3).(-2) + 2 > -5 là một khẳng. Trường THCS Lop8.net - BTCX Trà Nam. 49.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gián án: Đại sô 8. 10 PHÚT. 10 PHÚT. 15 PHÚT. GV: Phan Đức Vinh. b.10 - 2x < 2 *Nêu hai quy tắc biển đổi bất phương trình. -HS: Quy tắc chuyển vế và nhân với một số. *HOẠT ĐỘNG 2 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Chứng minh: a.4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 b.(-3) .2 + 5 < (-3).(-5) + 5. -HS: Đọc đề bài. -GV:Giáo viên giới thiệu câu a đến với HS. -HS: Tự giải câu b. (Hai quy tắc biến đổi phương trình) -GV: Để giải phương trình ta thực hiện hai quy tắc biến đổi nào? Hãy nêu lại quy tắc đó. Để giải bắt phương trình ta cũng có hai quy tắc. +Quy tắc chuyển vế +Quy tắc nhân với một số. -GV: Giới thiệu như sgk.Cho HS so sánh với quy tắc chuyển vế trong phương trình. -GV:Hãy phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với một số. -HS: Trả lời. -GV: Quy tắc trên gọi là quy tắc nhân để biến đỏi tương đương bất phương trình. Giải các bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số. 15  6 x 5 3. định đúng. Vậy -2 là nghiệm của bất phương trình. III/Giải bài tập 12 sgk tr 40 Chứng minh: a.4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 Ta có: -2 < -1 (1) Nhân vào hai vế của bđt (1) với 4,ta được: 4.(-2) < 4.(-1) (2) Cộng 14 vào hai vế của bđt (2) với 14, ta được: 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 a. 2x < 24 1 1  2 x.  24. 2 2  x  12. Vậy: tập nghiệm của bất phương trình: x / x  12 Biểu diễm nghiệm trên trục số: /////////////////( 0 12 b. -3x < 27 1 1  27. 3 3  x9  3 x.. Biểu diễn nghiệm trên trục số. ///////////////////( 0 9 1  2x 1  5x 2 4 8 2(1  2 x)  2.8 1  5 x   8 8  2  4 x  16  1  5 x  -4x + 5x < -2 + 16 + 1  x < 15. a). Ngiệm của bất phương trình là: x < 15. II/Phương trình chưa giá trị. Trường THCS Lop8.net - BTCX Trà Nam. 50.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gián án: Đại sô 8. GV: Phan Đức Vinh. 15  6 x  5.3 3  15  6 x  15  6 x  15  15  6 x  0  x0  3.. 15 PHÚT. tuyệt đối. . x  3  9  2 x (**) Nếu: x  3  0  x  3. thì:. x3  x3. (**)  x  3  9  2 x.  x  2x  9  3 Tập hợp nghiệm: S = x / x  0  3 x  12 12 *HOẠT ĐỘNG 3. x  4 (TMĐK) a.Nếu 3x  0  x  0 thì 3 3x  3x Nếu: x - 3 < 0  x < 3 thì x 3  3 x (*)  3 x  x  4  3 x  x  4. 4 (**)  3  x  9  2 x  2(TMDK)  x  2x  9  3 2 Nếu 3x < 0  x < 0 thì  x  6 (loại)  3x  3x Vậy:Nghiệm của trình: S = 4 (*)  3x  x  4  3 x  x  4  4 x  4  x  1 (TMĐK x < 0) Vậy: S   1;2  2x  4  x . phuơng. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... Trường THCS Lop8.net - BTCX Trà Nam. 51.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×