Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án Tuần 19 - Khối 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.58 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 1. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 19 Thứ Ngaøy Thứ hai 10/01/2010. Thứ ba 11/01/2011. Thứ tư 12/01/2011. Thứ năm 13/01/2011. Moân Âm nhạc. Gv chuyên. Đạo đức. Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.. Học vần. ăc - âc. Học vần Toán. ăc - âc Mười một, mười hai.. Học vần. uc - ưc. Học vần. uc - ưc. Mĩ thuật. Gv chuyên. TNXH. Cuộc sống xung quanh (t). Học vần. ôc - uôc. Học vần. ôc - uôc. Toán. Mười ba, mười bốn, mười lăm.. Thủ công. Gấp mũ ca lô.. Thể dục Học vần. Bài thể dục – Trò chơi vận động. iêc - ươc. Học vần. iêc - ươc. Toán. Thứ sáu 14/01/2011. Noäi dung. Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.. Tập viết. Tuốc lúa, hạt thóc,….. Tập viết. Con ốc, đôi guốc, cá diếc,…. Toán. Hai mươi, hai chục.. NHĐ, ATGT, Sinh hoạt lớp VSMT, SHL. 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp 1. Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2011 Đạo đức: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 1) I.Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy, cô giáo . -Biết vì so phải lễ phép với thầy , cô giáo . -Thực hiện lễ phép với thầy ,cô giáo. II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. -Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.KTBC: Hỏi bài trước: Hỏi học sinh về nội dung bài cũ. GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : Phân tích tiểu phẩm: a) Giáo viên hướng dẫn học sinh theo dõi các bạn diễn tiểu phẩm và cho biết, nhân vật trong tiểu phẩm cư xữ với cô giáo như thế nào? b) Một số học sinh đóng tiểu phẩm: Cô giáo đến thăm một gia đình học sinh. Khi đó cô giáo đang gặp em học sinh ở nhà, em chạy ra đón cô : + Em chào cô ạ! + Cô chào em. + Em mời cô vào nhà chơi ạ! + Cô cảm ơn em. Cô giáo vào nhà em học sinh mời cô ngồi, lấy nước mời cô uống bằng 2 tay. Cô giáo hỏi: + Bố mẹ có ở nhà không? + Thưa cô, bố em đi công chuyện. Mẹ em đang ở phía sau nhà. Em xin phép đi gọi mẹ vào nói chuyện với cô. + Em ngoan lắm, em thật lễ phép. + Xin cản ơn cô đã khen em. c) Giáo viên hướng dẫn phân tích tiểu phẩm: + Cô giáo và bạn học sinh gặp nhau ở đâu? + Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà như thế nào? + Khi vào nhà bạn đã làm gì? + Hãy đốn xem vì sao cô giáo khen bạn ngoan, lễ phép? + Các em cần học tập điều gì ở bạn? GV tổng kết: Khi cô giáo đến nhà chơi bạn đã chào và mời cô vào nhà, bạn mời cô ngồi, mời cô uống nước bằng 2 tay, xin phép cô đi gọi mẹ. Lời nói của bạn thật nhẹ nhàng, thái độ vui vẽ, biết nói “thưa”, “ạ”, biết cảm ơn cô. Như thế bạn tỏ ra lễ phép với cô giáo. Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai ( bài tập 1) Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu tình huống bài tập 1, nêu cách ứng xữ và phân vai cho nhau. Giáo viên nhận xét chung: Khi gặp thầy giáo cô giáo trong trường chúng em dừng lại, bỏ mũ nón đứng thẳng và nói : “Em chào thầy, cô ạ!”, khi đưa sách vở cho thầy (cô) giáo cần dùng 2 tay nói thưa thầy (cô) đây ạ! 2 Lop1.net. Hoạt động học sinh HS nêu tên bài học. 4 học sinh trả lời. Vài HS nhắc lại.. Học sinh đóng vai diễn tiểu phẩm theo hướng dẫn của GV. Gặp nhau ở nhà học sinh. Lễ phép chào và mời cô vào nhà. Mời cô ngồi và dùng nước. Vì bạn biết lễ phép thái độ nhẹ nhàng tôn trọng cô giáo. Lễ phép vâng lời và tôn trọng cô giáo. Học sinh lắng nghe.. Từng căïp học sinh chuẩn bị sắm vai. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp 1. Hoạt động 3: Thảo luận lớp về vâng lời thầy giáo cô giáo. Nội dung thảo luận: + Thầy giáo cô giáo thường khuyên bảo em những điều gì? + Những lời yêu cầu, khuyên bảo của thầy giáo cô giáo giúp ích gì cho học sinh? + Vậy khi thầy giáo cô giáo dạy bảo thì các em cần thực hiện như thế nào? GV kết luận: Hằng ngày thầy giáo chăm lo dạy dỗ giáo dục các em, giúp các em trở thành học sinh ngoan, giỏi. Thầy cô dạy bảo các em thực hiện tốt nội quy, nề nếp cuả lớp của trường về học tập, lao động, thể dục vệ sinh. Các em thực hiện tốt những điều đó là biết vâng lời thầy cô. Có như vậy học sinh mới chóng tiến bộ, được mọi người yêu mến. 4..Củng cố-.Dặn dò:: Hỏi tên bài. Tiếng Việt Bµi 77 : ĂC- ÂC I Môc tiªu: - Học sinh đọc đợc: ăc,âc,mắc áo,quả gấc,từ và câu ứng dụng - Viết đợc: ăc ,âc ,mắc áo,quả gấc - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề :Ruộng bậc thang. II. §å dïng d¹y häc: Bộ đồ dùng TV1. III.Các hoạt động dạy học: Gi¸o viªn I, KiÓm tra bµi cò: II. D¹y - häc bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. D¹y vÇn: *D¹y vÇn ¨c. a.Giíi thiÖu vÇn - GV ghi vÇn ¨c. So s¸nh vÇn ¨c víi vÇn ¨t Gv ghi vµo cÊu t¹o vÇn -GV đánh vần mẫu b.Giíi thiÖu tiÕng míi Thêm âm gì và dấu gì để có tiếng mắc -GV ghi b¶ng tiÕng míi: -GV đánh vần tiếng c.Giíi thiÖu tõ kho¸ Gv giíi thiÖu tranh rót tõ,gi¶i nghÜa tõ -GV ghi tõ kho¸ lªn b¶ng. -GV đọc mẫu từ khoá -§äc toµn phÇn D¹y vÇn ©c: (Quy tr×nh t¬ng tù) d. §äc tõ øng dông: - GVghi tõ øng dông lªn b¶ng(Giíi thiÖu tõ) - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản Gv đọc mẫu * Ph¸t triÓn vèn tõ : Cho HS ph¸t hiÖn mét sè tiÕng tõ chøa vÇn mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. * Phát triển kĩ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ kết hợp tiếng,từ hs tìm đợc cho HS luyện đọc 3 Lop1.net. của giáo viên. Học sinh thảo luận và nói cho nhau nghe theo cặp về nội dung thảo luận. Học sinh trình bày trước lớp. Học sinh khác nhận xét bạn trình bày. Học sinh nhắc lại. Hs nêu tên bài và nhắc lại nội dung .. Häc sinh. -Cả lớp theo dõi ,hs đọc,pt Hs nªu -HS đánh vần -HS nªu vµ ghÐp tiÕng Hs đọc trơn, pt -HS đánh vần - HS đọc, tìm tiếng có vần mới -HS lắng nghe,đọc Một số hs đọc - C¶ líp theo dâi - HS đọc Hs t×m tiÕng cã vÇn míi, phân tích, đánh vần 5 -7 em đọc lại Thi ®ua t×m tiÕng cã vÇn míi gi÷a c¸c tæ Hs luyện đọc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lớp 1. TiÕt 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + §äc l¹i bµi tiÕt 1 - HS đọc , phõn tớch,.. - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhËn xÐt, chØnh söa. + §äc ®o¹n th¬ øng dông: - GV treo tranh cho HS quan s¸t vµ hái: -HS tr¶ lêi - Tranh vÏ g× ? - HS đọc -GV ghi b¶ng. - GV theo dâi, chØnh söa, ph¸t ©m cho HS. Hs t×m tiÕng cã vÇn míi, phân tích, - T×m cho c« tiÕng cã vÇn míi trong c©u trªn ? ®vần - GV hd, đọc mẫu câu. - HS đọc lại. 2- LuyÖn viÕt: - GV HD HS viÕt vµo b¶ng con vµ viÕt vµo vë tËp viÕt Hs viÕt b¶ng con - GV viÕt mÉu vµ nªu quy tr×nh viÕt. - HS tËp viÕt trong vë theo HD. Lu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.Cách trình bµy vµo vë tËp viÕt… - GV theo dâi, uèn n¾n, chØnh söa 3. LuyÖn nãi: HS đọc. - Gv giíi thiÖu tranh vÏ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói:Ruộng bậc thang. -HS thảo luận theo nhóm đôi. -§¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy. HS + Gîi ý: nhËn xÐt bæ sung. - Tranh vÏ g× ? -Ruéng bËc thang cã ë ®©u? -Hs lần lợt đọc trong SGK - Tại sao ở đó họ lại làm ruộng bậc thang? 4. Cñng cè, dÆn dß GV đọc mẫu bài trong SGK. . Luyện đọc ở SGK : ******************************************************** Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011 Toán MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI I.Mục tiêu : -Giúp học sinh nhận biết được cấu tạo các số mười một , mười hai .Biết đọc viết các số đó... - Bước đầu nhận biết số có hai chữ số: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS làm được các bài tập theo yêu cầu. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng to¸n 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Giáo viên nêu câu hỏi: 10 đơn vị bằng mấy chục? 10 đơn vị bằng 1 chục. 1 chục bằng mấy đơn vị? 1 chục bằng 10 đơn vị. Gọi học sinh bài bài tập số 2 trên bảng lớp. Học sinh làm ở bảng lớp. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Học sinh nhắc tựa. *. Giới thiệu số 11 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp 1. rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 11 Đọc là : Mười một Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau. *. Giới thiệu số 12 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 12 Đọc là : Mười hai. Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải. 3 Học sinh thực hành: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh đếm số ngôi sao và điền số vào ô trống. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát bài mẫu và nêu “Vẽ thêm 1 (hoặc 2) chấm tròn vào ô trống có ghi 1 (hoặc 2) đơn vị”. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đếm số hình tam giác và hình vuông rồi tô màu theo yêu cầu của bài. 4 .Củng cố, dặn dò:. Có 11 que tính. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại cấu tạo số 11. Có 12 que tính. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại cấu tạo số 12. Học sinh làm VBT. Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.. Học sinh tô màu theo yêu cầu và tập. Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 11 và số 12.. Tiếng Việt UC - ƯC I.Mục tiêu: -Đọc và viết đúng các vần uc, ưc, các từ cần trục, lực sĩ. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. - HS có ý thức dạy sớm để học bài và đến lớp đúng giờ. II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng TV1. III.Các hoạt động dạy học: Gi¸o viªn Häc sinh I, KiÓm tra bµi cò: II. D¹y - häc bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. D¹y vÇn: *D¹y vÇn uc. a.Giíi thiÖu vÇn - GV ghi vÇn uc. -Cả lớp theo dõi ,hs đọc, phõn tớch,.. So s¸nh vÇn uc víi vÇn ¨c Hs nªu Gv ghi vµo cÊu t¹o vÇn -GV đánh vần mẫu -HS đánh vần b.Giíi thiÖu tiÕng míi Thêm âm gì và dấu gì để có tiếng trục -HS nªu vµ ghÐp tiÕng -GV ghi b¶ng tiÕng míi: Hs đọc trơn, phõn tớch, -GV đánh vần tiếng -HS đánh vần c.Giíi thiÖu tõ kho¸ Gv giíi thiÖu tranh rót tõ,gi¶i nghÜa tõ 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lớp 1. -GV ghi tõ kho¸ lªn b¶ng. -GV đọc mẫu từ khoá -§äc toµn phÇn D¹y vÇn c: (Quy tr×nh t¬ng tù) d. §äc tõ øng dông: - GVghi tõ øng dông lªn b¶ng(Giíi thiÖu tõ) - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản Gv đọc mẫu. - HS đọc,tìm tiếng có vần mới -HS lắng nghe,đọc Một số hs đọc. * Ph¸t triÓn vèn tõ : Cho HS ph¸t hiÖn mét sè tiÕng tõ chøa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. * Phát triển kĩ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ kết hợp tiếng,từ hs tìm đợc cho HS luyện đọc TiÕt 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + §äc l¹i bµi tiÕt 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhËn xÐt, chØnh söa. + §äc ®o¹n th¬ øng dông: - GV treo tranh cho HS quan s¸t vµ hái: - Tranh vÏ g× ? -GV ghi b¶ng. - GV theo dâi, chØnh söa, ph¸t ©m cho HS. - T×m cho c« tiÕng cã vÇn míi trong c©u trªn ? - GV hd, đọc mẫu câu. 2- LuyÖn viÕt: - GV HD HS viÕt vµo b¶ng con vµ viÕt vµo vë tËp viÕt - GV viÕt mÉu vµ nªu quy tr×nh viÕt. Lu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.Cách trình bµy vµo vë tËp viÕt… - GV theo dâi, uèn n¾n, chØnh söa 3. LuyÖn nãi: - Gv giíi thiÖu tranh vÏ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói:Ai thức dậy sớm nhất. + Gîi ý: -Mäi ngêi ®ang lµm g×?. Thi ®ua t×m tiÕng cã vÇn míi gi÷a c¸c tæ. - C¶ líp theo dâi - HS đọc Hs t×m tiÕng cã vÇn míi, phân tích, đánh vần 5 -7 em đọc lại. Hs luyện đọc. - HS đọc , phõn tớch, …. -HS tr¶ lêi - HS đọc Hs t×m tiÕng cã vÇn míi, phân tích, đánh vần. - HS đọc lại. Hs viÕt b¶ng con - HS tËp viÕt trong vë theo HD.. HS đọc. -HS thảo luận theo nhóm đôi. -§¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy. HS nhËn xÐt bæ sung.. - Con gì đã báo hiệu cho mọi ngời thức dậy? - Bøc tranh vÏ c¶nh n«ng th«n hay thµnh phè? 4. Cñng cè, dÆn dß GV đọc mẫu bài trong SGK. -Hs lần lượt đọc trong SGK . Luyện đọc ở SGK : Tự nhiên và xã hội CUỘC SỐNG XUNG QUANH( TT) I.Mục tiêu : Sau giờ học học sinh biết : -Nói được một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu mọi người phải làm việc, góp phần phục vụ cho người khác. -Biết được những hoạt động chính ở nông thôn. -Có ý thức gắn bó yêu thương quê hương. II.Đồ dùng dạy học: -Các hình bài 18 phóng to. -Tranh vẽ về cảnh nông thôn. 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lớp 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.Ổn định : 2.KTBC : Hỏi tên bài cũ : + Vì sao phải giữ lớp học sạch sẽ? + Em đã làm gì để giữ lớp học sạch đẹp? GV nhận xét cho điểm. Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Cho học sinh quan sát bức tranh cách đồng lúa phóng to. Hỏi: Bức tranh cho biết cuộc sống ở đâu? Giáo viên khái quát và giới thiệu thành tựa bài và ghi bảng. Hoạt động 1 :Cho học sinh quan sát khu vực quanh trường. Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh: GV cho học sinh quan sát và nhận xét về: Quang cảnh trên đường (người qua lại, xe cộ…), nhà ở các cơ quan xí nghiệp cây cối, người dân địa phương sống bằng nghề gì? Bước 2: Thực hiện hoạt động: Giáo viên nhắc nhở đặt câu hỏi gợi ý để khuyến khích các em nói trong khi quan sát. Bước 3: Kiểm tra kết quả hoạt động. Gọi học sinh kể về những gì mình quan sát được.. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài. Một vài học sinh trả lời câu hỏi. Học sinh khác nhận xét bạn trả lời.. Học sinh quan sát và nêu: Ở nông thôn. Học sinh lắng nghe nội dung thảo luận. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu nội dung theo yêu cầu của GV Học sinh xung phong kể về những gì mình quan sát được. Học sinh khác nhận xét bạn kể.. Hoạt động 2:Làm việc với SGK: Bước 1: GV giao nhiệm vụ và hoạt động: Học sinh lắng nghe nội dung yêu cầu. + Con nhìn thấy những gì trong tranh? + Đây là bức tranh vễ cuộc sống ở đâu? Vì sao con biết? Bước 2: Kiểm tra hoạt động: Gọi học sinh nêu nội dung theo yêu cầu các câu hỏi trên. Học sinh quan sát tranh ở SGK để hồn thành câu hỏi của GV Hoạt động 3: Thảo luận nhóm: MĐ: Học sinh biết yêu quý, gắn bó quê hương mình. Nhóm khác nhận xét. Các bước tiến hành: Bước 1: Chia nhóm theo 4 học sinh và thảo luận theo nội HS thảo luận và nói cho nhau nghe về dung sau: + Các con đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi con nơi sống của mình và gia đình…. . sống? Bước 2: Kiểm tra hoạt động: Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng nghe. Mời học sinh đại diện nói cho các bạn và cô cùng nghe. Giáo viên nhận xét về hoạt động của học sinh. 4.Củng cố : Giáo viên hệ thống nội dung bài học. Học sinh nêu tên bài. Cho học sinh nhắc lại nội dung bài. Nhận xét. Tuyên dương. Học sinh nhắc nội dung bài học. 5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới ******************************************************** Thø tư ngµy 12 th¸ng 01 n¨m 2011 Tiếng Việt Bµi: ÔC - UÔC I.Mục tiêu: -Đọc và viết đúng các vần ôc, uôc, các từ thợ mộc, ngọn đuốc. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lớp 1. - HS có ý thức tham gia tiêm phòng các loại vắc xin phòng bệnh. II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng TV1. III.Các hoạt động dạy học: Gi¸o viªn Häc sinh I, KiÓm tra bµi cò: II. D¹y - häc bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. D¹y vÇn: *D¹y vÇn «c. a.Giíi thiÖu vÇn - GV ghi vÇn «c. -Cả lớp theo dõi ,hs đọc, phõn tớch, So s¸nh vÇn «c víi vÇn ©c đánh vần. Gv ghi vµo cÊu t¹o vÇn - Hs nªu -GV đánh vần mẫu b.Giíi thiÖu tiÕng míi -HS đánh vần Thêm âm gì và dấu gì để có tiếng mộc -GV ghi b¶ng tiÕng míi: -HS nªu vµ ghÐp tiÕng -GV đánh vần tiếng Hs đọc trơn, phõn tớch. c.Giíi thiÖu tõ kho¸ Gv giíi thiÖu tranh rót tõ,gi¶i nghÜa tõ -HS đánh vần -GV ghi tõ kho¸ lªn b¶ng. -GV đọc mẫu từ khoá - HS đọc,tìm tiếng có vần mới -§äc toµn phÇn -HS lắng nghe,đọc D¹y vÇn u«c: (Quy tr×nh t¬ng tù) Một số hs đọc d. §äc tõ øng dông: - GVghi tõ øng dông lªn b¶ng(Giíi thiÖu tõ) - GV đọc mẫu - C¶ líp theo dâi - GV giải nghĩa từ đơn giản - HS đọc Gv đọc mẫu Hs t×m tiÕng cã vÇn míi, phân tích, đỏnh vần. 5 -7 em đọc lại * Ph¸t triÓn vèn tõ : Cho HS ph¸t hiÖn mét sè tiÕng tõ chøa vÇn mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. Thi ®ua t×m tiÕng cã vÇn míi gi÷a * Phát triển kĩ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ kết các tổ hợp tiếng,từ hs tìm đợc cho HS luyện đọc TiÕt 2 Hs luyện đọc 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + §äc l¹i bµi tiÕt 1 - HS đọc , phõn tớch, đỏnh vần. - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhËn xÐt, chØnh söa. + §äc ®o¹n th¬ øng dông: - GV treo tranh cho HS quan s¸t vµ hái: - Tranh vÏ g× ? -HS tr¶ lêi -GV ghi b¶ng. - HS đọc - GV theo dâi, chØnh söa, ph¸t ©m cho HS. - T×m cho c« tiÕng cã vÇn míi trong c©u trªn ? Hs t×m tiÕng cã vÇn míi,pt,®v - GV hd, đọc mẫu câu. - HS đọc lại. 2- LuyÖn viÕt: - GV HD HS viÕt vµo b¶ng con vµ viÕt vµo vë tËp viÕt Hs viÕt b¶ng con - GV viÕt mÉu vµ nªu quy tr×nh viÕt. - HS tËp viÕt trong vë theo HD. Lu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.Cách trình bµy vµo vë tËp viÕt… - GV theo dâi, uèn n¾n, chØnh söa 3. LuyÖn nãi: 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lớp 1. - Gv giíi thiÖu tranh vÏ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói:Tiêm chủng,uống thuốc + Gîi ý:. HS đọc.. - B¹n trai trong bøc tranh ®ang lµm g×? -Em thấy thái độ của bạn nh tế nào? -Khi nµo chóng ta ph¶i uèng thuèc? -Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc. -HS thảo luận theo nhóm đôi. -§¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy. HS nhËn xÐt bæ sung.. giái nh thÕ nµo? 4. Cñng cè, dÆn dß: GV đọc mẫu bài trong SGK. . Luyện đọc ở SGK :. -Hs lần lợt đọc trong SGK Toán MƯỜI BA – MƯỜI BỐN – MƯỜI LĂM. I.Mục tiêu : -Giúp học sinh nhận biết được số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị, số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. -Biết đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng tốn 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Giáo viên nêu câu hỏi: Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Số 11 gồm 1 chục, 1 đơn vị? Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Số 12 gồm 1 chục, 2 đơn vị? Gọi học sinh lên bảng viết số 11, số 12. Học sinh viết : 11 , 12 Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Học sinh nhắc tựa. a. Giới thiệu số 13 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. Có 13 que tính. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 13 Học sinh đọc. Đọc là : Mười ba Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết Học sinh nhắc lại cấu tạo số 13. liền nhau từ trái sang phải. b. Giới thiệu số 14 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời. Có 14 que tính. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 14 Học sinh đọc. Đọc là : Mười bốn. Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 có 2 chữ số là 1 và 4 viết Học sinh nhắc lại cấu tạo số 14. liền nhau từ trái sang phải. c. Giới thiệu số 15 tương tự như giới thiệu số 13 và 14. 3. Học sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. a. Cho học sinh tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Học sinh làm VBT. 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lớp 1. b. Viết số theo thứ tự vào ô trống tăng dần, giảm dần… 10, 11, 12, 13, 14, 15 Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm số ngôi sao và điền 10, 11, 12, 13, 14, 15 số thích hợp vào ô trống. 15, 14, 13, 12, 11, 10 Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số theo Học sinh thực hiện VBT và nêu kết yêu cầu của bài. quả. 5.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 13, 14 và số 15. Học sinh nêu lại nội dung bài học. Thủ công GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 1) I.Mục tiêu: Giúp HS biết cách gấp và gấp được mũ ca lô bằng giấy. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình vuông. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: Hát. 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho dặn trong tiết trước. giáo viên kểm tra. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. a.Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Vài HS nêu lại Cho học sinh xem chiếc mũ ca lô bằng giấy 1 học sinh đội mũ ca lô lên đầu. Đặt câu hỏi để học sinh trả lời về hình dáng và tác dụng Lớp quan sát và trả lời các câu hỏi. của mũ ca lô. b.Giáo viên hướng dẫn mẫu: Hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô.  Cách tạo tờ giấy hình vuông. Học sinh lắng nghe các quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.  Gấp lấy đường dấu giữa theo đường chéo (H2)  Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H2 ta Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô được H3. bằng giấy.  Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sao đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa H4.  Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự ta được H5  Gấp lớp giấy phía dưới của H5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như H6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên H7 ta được H8.  Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta được H10 Cho học sinh tập gấp hình mũ ca lô trên giấy nháp hình Học sinh thực hành gấp thử mũ ca lô bằng vuông để các em thuần thục chuẩn bị cho học tiết sau. giấy. 4.Củng cố: Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô. 5.Nhận xét, dặn dò: Học sinh nêu quy trình gấp mũ ca lô bằng Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. giấy. Chuẩn bị bài học sau. 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lớp 1. *************************************************** Thứ năm ngày 13 tháng 01 năm 2011 THỂ DỤC BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI I.Mục tiêu: -Làm quen hai động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục. Yêu cầu thực hiện ở mức độ cơ bản đúng. -Ôn trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức có sự chủ động. II.Chuẩn bị: -Dọn vệ sinh nơi tập, kẽ ô chuẩn bị cho trò chơi. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mỡ đầu: Thổi còi tập trung học sinh. Học sinh ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động. Phổ biến nội dung yêu cầu của bài học. Học sinh lắng nghe nắmYC nội dung bài học. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc theo địa hình tự nhiên ở trưởng. sân trường 40 đến 50 mét. Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu 2.Phần cơ bản: + Động tác vươn thở: 2 – 3 lần, 2x4 nhịp Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của Giáo viên nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích và cho GV. học sinh tập bắt chước. Sau lần tập thứ nhất, giáo viên Học sinh nêu lại quy trình tập động tác nhận xét uốn nắn động tác sai, cho tập lần 2. chọn học vươn thở. sinh thực hiện động tác tốt lên làm mẫu và cùng cả lớp Học sinh tập thử. tuyên dương. Cho tập thêm 2 – 3 lần nữa để các em quen động tác. Chú ý: Nhịp vươn thở chậm, giọng hô kéo dài kết hợp hít thở sâu khi tập động tác. + Động tác tay: 2 – 3 lần. Hướng dẫn tương tự như động tác trên. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của Ôn 2 động tác vươn thở và tay: 1 – 2 lần, GV. 2 x 4 nhịp. Học sinh nêu lại quy trình tập động tác tay. Học sinh tập thử. Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức Lớp trưởng tổ chức chơi, Giáo viên theo GV nêu trò chơi sau đó giải thích cách chơi, Tổ chức cho dõi uốn nắn và sữa sai. học sinh chơi thử vài lần rồi tổ chức chơi thật. 3.Phần kết thúc : GV dùng còi tập hợp học sinh. Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng. Trò chơi hồi tỉnh: Do giáo viên chọn. GV cùng HS hệ thống bài học. Hướng dẫn về nhà thực hành. Tiếng Việt Bµi: IÊC - ƯƠC I.Mục tiêu: -Đọc và viết đúng các vần:. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:. II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng TV1. 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lớp 1. III.Các hoạt động dạy học: Gi¸o viªn I, KiÓm tra bµi cò: II. D¹y - häc bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. D¹y vÇn: *D¹y vÇn iêc. a.Giíi thiÖu vÇn - GV ghi vÇn iêc. So s¸nh vÇn iêc víi vÇn ©c Gv ghi vµo cÊu t¹o vÇn -GV đánh vần mẫu b.Giíi thiÖu tiÕng míi Thêm âm gì và dấu gì để có tiếng. -GV ghi b¶ng tiÕng míi: -GV đánh vần tiếng c.Giíi thiÖu tõ kho¸ Gv giíi thiÖu tranh rót tõ,gi¶i nghÜa tõ -GV ghi tõ kho¸ lªn b¶ng. -GV đọc mẫu từ khoá -§äc toµn phÇn D¹y vÇn ươc: (Quy tr×nh t¬ng tù) d. §äc tõ øng dông: - GVghi tõ øng dông lªn b¶ng(Giíi thiÖu tõ) - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản Gv đọc mẫu. Häc sinh. -Cả lớp theo dõi ,hs đọc, phõn tớch, đánh vần. Hs nªu -HS đánh vần -HS nªu vµ ghÐp tiÕng Hs đọc trơn, phõn tớch. -HS đánh vần - HS đọc,tìm tiếng có vần mới -HS lắng nghe,đọc Một số hs đọc. * Ph¸t triÓn vèn tõ : Cho HS ph¸t hiÖn mét sè tiÕng tõ chøa vÇn mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. * Phát triển kĩ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ kết hợp tiếng,từ hs tìm đợc cho HS luyện đọc TiÕt 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + §äc l¹i bµi tiÕt 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhËn xÐt, chØnh söa. + §äc ®o¹n th¬ øng dông: - GV treo tranh cho HS quan s¸t vµ hái: - Tranh vÏ g× ? -GV ghi b¶ng. - GV theo dâi, chØnh söa, ph¸t ©m cho HS. - T×m cho c« tiÕng cã vÇn míi trong c©u trªn ? - GV hd, đọc mẫu câu. 2- LuyÖn viÕt: - GV HD HS viÕt vµo b¶ng con vµ viÕt vµo vë tËp viÕt - GV viÕt mÉu vµ nªu quy tr×nh viÕt. Lu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.Cách trình bµy vµo vë tËp viÕt… - GV theo dâi, uèn n¾n, chØnh söa 3. LuyÖn nãi: - Gv giíi thiÖu tranh vÏ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói:Tiêm chủng,uống thuốc 12 Lop1.net. - C¶ líp theo dâi - HS đọc Hs t×m tiÕng cã vÇn míi, phân tích, đỏnh vần.5 -7 em đọc lại Thi ®ua t×m tiÕng cã vÇn míi gi÷a c¸c tæ Hs luyện đọc. - HS đọc , phõn tớch, đỏnh vần.. -HS tr¶ lêi - HS đọc Hs t×m tiÕng cã vÇn míi, phân tích, đánh vần. - HS đọc lại. Hs viÕt b¶ng con - HS tËp viÕt trong vë theo HD.. HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lớp 1. + Gîi ý: - B¹n trai trong bøc tranh ®ang lµm g×? -Em thấy thái độ của bạn như thế nào? -Khi nµo chóng ta ph¶i uèng thuèc? -Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc. -HS thảo luận theo nhóm đôi. -§¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy. HS nhËn xÐt bæ sung.. giái như thÕ nµo? 4. Cñng cè, dÆn dß GV đọc mẫu bài trong SGK. . Luyện đọc ở SGK :. -Hs lần lượt đọc trong SGK. Toán: MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY– MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN I.Mục tiêu : -Giúp học sinh nhận biết được số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9). -Biết đọc viết các số đó. Nhận biết mỗi số đó đều có hai chữ số. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng tốn 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Giáo viên nêu câu hỏi: Các số 13, 14, 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Số 13, 14, 15 gồm 1 chục và (3, 4, 5) đơn Gọi học sinh lên bảng viết số 13, 14, 15 và cho biết số em vị? viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết . Học sinh viết : 13 , 14, 15 và nêu theo yêu cầu của giáo viên. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Học sinh nhắc tựa. a. Giới thiệu số 16 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính Có 16 que tính. rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 16 Học sinh đọc. Đọc là : Mười sáu Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 Học sinh nhắc lại cấu tạo số 16. viết liền nhau từ trái sang phải. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. b. Giới thiệu từng số 17, 18 và 19 tương tự như giới thiệu số 16. Học sinh nhắc lại cấu tạo các số 17, 18, Cần tập trung cho học sinh nhận biết đó là những số có 2 19 và nêu được đó là các số có 2 chữ số.. chữ số. 3. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Học sinh làm VBT. a.Học sinh viết các số từ 11 đến 19. 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 b.Cho học sinh viết số thích hợp vào ô trống. 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm số cây nấm và Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả. điền số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số Học sinh nối theo yêu cầu và tập. theo yêu cầu của bài. Học sinh thực hành ở bảng từ và đọc lại 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lớp 1. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: các số có trên tia số. (Từ số 10 đến số 19). Cho học sinh thực hành ở bảng từ. 5.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 16, 17 18 và số 19. Học sinh nêu lại nội dung bài học. *********************************************** Thứ sáu ngày 14 tháng 01 năm 2011 Tập viết TUỐT LÚA, H ẠT THÓC, MÀU SẮC… I.Muïc tieâu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ trong bài viết. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Bieát caàm buùt, tö theá ngoài vieát. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu bài viết, vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Nhaän xeùt baøi vieát hoïc kyø I. Đánh giá chung việc học môn tập viết ở học kỳ I. Kiểm Học sinh lắng nghe, rút kinh nghiệm tra sự chuẩn bị học môn tập viết ở học kỳ II. cho hoïc kyø II. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết. HS nêu tựa bài. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. HS theo dõi ở bảng lớp. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. HS vieát baûng con. GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành HS tự phân tích. Học sinh viết 1 số từ khó. viết vào vở tập viết. GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp. 3.Thực hành : Cho HS vieát baøi vaøo taäp viÕt. HS thực hành bài viết GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Cuûng coá : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. HS neâu Thu vở chấm một số em. Nhaän xeùt tuyeân döông. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. Tập viết CON ỐC – ĐÔI GUỐC – RƯỚC ĐÈN KÊNH RẠCH – VUI THÍCH – XE ĐẠP I.Mục tiêu :. 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lớp 1. -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ trong bài viết. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu bài viết, vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Nhận xét bài viết học kỳ I. Đánh giá chung việc học môn tập viết ở học kỳ I. Kiểm tra Học sinh lắng nghe, rút kinh nghiệm cho sự chuẩn bị học môn tập viết ở học kỳ II. học kỳ II. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết. HS nêu tựa bài. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. HS theo dõi ở bảng lớp. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành HS tự phân tích. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng viết vào vở tập viết. GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tròn khép kín. tại lớp. Học sinh viết 1 số từ khó. 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào vở. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, HS thực hành bài viết giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết. Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. HS nêu: Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. Toán HAI CHỤC .HAI MƯƠI I.Mục tiêu : -Giúp cho học sinh nhận biết được 20 gồm 2 chục . -Biết đọc và viết được số 20 ; phân biệt được số chục, số đơn vị. -HS làm được các bài tập theo yêu cầu. II.Đồ dùng dạy học: GV cần chuẩn bị. -Tranh vẽ, các bó chục que tính, bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra: Giáo viên nêu câu hỏi: Các số 16, 17, 18 và 19 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Học sinh nêu: các số 16, 17, 18, 19 Gọi học sinh lên bảng viết số 16, 17, 18, 19 và cho biết số em gồm: 1 chục và (6, 7, 8, 9) đơn vị viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết . Học sinh viết các số đó. Nhận xét bài cũ. Các số đó đều là số có 2 chữ số. 2.Bài mới: GT bài, ghi tựa. 3. Giới thiệu số 20. Giáo viên đính mô hình que tính như tranh SGK lên bảng, cho Vài HS nhắc lại. 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lớp 1. học sinh lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Hỏi học sinh được tất cả mấy que tính ? Giáo viên nêu: Hai mươi còn gọi là 2 chục. Giáo viên cho học sinh viết số 20 vào bảng con (viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 vào bên phải chữ số 2) Giáo viên giúp học sinh nhận thấy số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 là số có 2 chữ số. Số 2 là hai chục, số 0 là 0 đơn vị. 4. Học sinh thực hành: Bài 1: Cho học sinh viết vào tập các số từ 10 đến 20, viết ngược lại từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.. Học sinh đếm và nêu: Có 20 que tính + Học sinh nhắc lại Học sinh viết số 20 vào bảng con. Cho học sinh nhắc lại số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.. Học sinh viết: 10, 11, ……………………………..20 20…………………………………… ………………10 Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Gọi học sinh nhận xét mẫu. Cho học sinh viết theo mẫu: Học sinh viết: Mẫu : số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Rồi gọi học sinh đọc các Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. số đã viết. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Học sinh viết và đọc các số trên tia Cho học sinh viết số vào vạch tia số rồi đọc các số trên tia số. số. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh viết theo mẫu: Học sinh viết theo mẫu: Mẫu: Số liền sau số 15 là 16. Rồi gọi học sinh đọc các số đã Số liền sau số 10 là 11 viết. Số liền sau số 19 là 20 5.Củng cố dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu tên bài học. GV cùng học sinh hệ thống nội dung bài học. Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, số 20 Nhận xét, tuyên dương. là số có 2 chữ số. Làm lại các bài tập trong VBT.. 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×