Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 7 - Năm học 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.09 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 7 Ngày soạn:24/08/2014 Ngày dạy: Lớp 7A:. Năm học 2014 - 2015 Lớp 7C: Chương I. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Tiết 1: TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ A. Mục tiêu: 1- Kiến thức : Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, 2 – KN : HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau . - So sánh hai phân số hữu tỉ. - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tinh trong Q . 3- TĐ : HS có ý thức trong giớ học , yêu thích môn học . B. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Thước chia khoảng. 2. Học sinh : thước chi khoảng. C. Hoạt động dạy học: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ:(4') Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh ) 3 ... ... 15    ... 2 3 ...  1 1 ... b)  0,5    2 ... 4. 0 1. 0 ...  ... 10 5 19 ... 38  d) 2   7 7  7 .... a) 3 . c) 0  . III. Bài mới: Hoạt động của thầy GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ ? Các số 3; -0,5; 0; 2. 5 có là hữu tỉ không. 7. ? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . - Cho học sinh làm ?1; ? 2.. Ghi bảng 1. Số hữu tỉ :(10') VD: a) Các số 3; -0,5; 0; 2 hữu tỉ . b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng. a b. (a, b  Z ; b  0 ) c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.. ? Quan hệ N, Z, Q như thế nào . - Cho học sinh làm BT1(7) - y/c làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn. GV: Ngưyễn Thế Trung. 5 là các số 7. 5 trên trục số 4. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2014 - 2015. *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. - y/c HS biểu diễn. 2 trên trục số. 3. 0. 1 5/4. B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng. - GV chữa bài BT2(SBT-3) -Y/c làm ?4 ? Cách so sánh 2 số hữu tỉ. -VD cho học sinh đọc SGK ? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. - Y/c học sinh làm ?5. 2. B2: Số. 1 đv cũ 4. 5 nằm ở bên phải 0, cách 0 4. là 5 đv mới. VD2:Biểu diễn Ta có:. 2 2  3 3. -1. 2 trên trục số. 3. -2/3. 0. 2. So sánh hai số hữu tỉ:(10') -. a) VD: S2 -0,6 và. 1 2. giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương IV. Củng cố: 1. Dạng phân số 2. Cách biểu diễn 3. Cách so sánh - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT). 1 1 1 1  0 và 0  5 1000 1000 5  181818  18  d) 313131 31. - HD : BT8: a). RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................... GV: Ngưyễn Thế Trung. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số 7 Ngày soạn:26/08/2014 Ngày dạy: Lớp 7A:. Năm học 2014 - 2015 Tiết : 2. Lớp 7C CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. A. Mục tiêu: 1- KT : Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ . 2- KN : - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3- TĐ : HS có ý thức trong giờ học , yêu thích môn học . B. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Giáo án 2. Học sinh : đồ dùng môn toán C. Hoạt động dạy học: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ:(4') Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế? III. Bài mới: Hoạt động của thầy BT: x=- 0,5, y =. 3 4. Tính x + y; x - y - Giáo viên chốt: . Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương . Vận dụng t/c các phép toán như trong Z - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần - GV cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1. Hoạt động của trò 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10') a) QT: a b ;y m m a b ab x y   m m m a b ab x y   m m m. x=. b)VD: Tính ?1  7 4  49 12  37     8 7 21 21 21 3  12 3  9  3 .  3      3     4 4 4 4  4. ?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6  lớp 7.. ? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. GV: Ngưyễn Thế Trung. 2. Quy tắc chuyển vế: (10') a) QT: (sgk) x + y =z  x=z-y b) VD: Tìm x biết. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2014 - 2015 . - Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý:. 2 3  x 7 4 2 3  x 7 4. 3 1 x 7 3 1 3  x 3 7 16 x 21. c) Chú ý (SGK ). IV. Củng cố: (15') - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8 ; 10 SGK HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c: 2 7   3  4 2   3  2 7  3 4. 1 2. 2 6  x 3 7 6 2  x 7 3. 3 8. 7 1 3 4 2 8 1 3 2 8. Làm các bài tập STK Bài tập : 12,13 V. Hướng dẫn học ở nhà:(5') - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY ......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... GV: Ngưyễn Thế Trung. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 4 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Đại số 7 Ngày soạn: 01/09/2014 Ngày dạy: Lớp 7A: Tiết : 3. Năm học 2014 - 2015 Lớp 7C NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ. A. Mục tiêu: 1- KT : học sinh nắm được các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . 2 – KN :- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học 3- TĐ: HS có ý thức trong giờ học , yêu thích môn học . B. Chuẩn bị: - Giáo viên : với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà . C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') - Thực hiện phép tính: 3 1 .2 4 2 2 * Học sinh 2: b) 0, 4 :    3. * Học sinh 1: a). III. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: ? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . ? Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. ? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .. Ghi bảng 1. Nhân hai số hữu tỉ (5') a c b d a c a.c x. y  . b d b.d. Với x  ; y. *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ (10'). ? Nêu công thức tính x:y. a c (y  0) b d a c a d a.d x : y : . b d b c b.c. Với x  ; y - Giáo viên y/c học sinh làm ?. ?: Tính. GV: Ngưyễn Thế Trung. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 5 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2014 - 2015 35 7  2 3,5.  1 . 5 10 5  a) 7  7 7.( 7) 49 . 2 5 2.5 10  5 5 1 5 : ( 2) . b) 23 23 2 46. - Giáo viên nêu chú ý.. ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . GV : Tỉ số 2 số x và y với x  Q; y  Q (y  0) -Phân số. a (a  Z, b  Z, b  0) b. * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là. 5,12 hoặc 10, 25. -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y  0) là x:y hay. x y. IV. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm).  2 21 2.21 1.3 3 .  7 8 7.8 1.4 4  15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) b)0, 24. . . 4 100 4 25 4 25.4 5.2  7 ( 2).( 7) 2.7 7  7 c)( 2).  ( 2). 2 12 12 6  12  3 1 ( 3).1 ( 1).1 1  3 d ) : 6 . 25 6 25.6 25.2 50  25  5 5 1  5 5 a)  . b)  :4 BT 12: 16 4 4 16 4 a). 9 10. BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm) a). 3 12  25  15 . .    4 5  6  2. b)(2).. 38 7  3  19 . .    21 4  8  8. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 HD BT56: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY ......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... GV: Ngưyễn Thế Trung. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 6 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Đại số 7 Ngày soạn: 03/09/2014 Tiết 4. Năm học 2014 - 2015 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. A. Mục tiêu: 1 KT : - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2 – KN : HS biết cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 3 – TĐ : HS có ý thức trong giờ học , yêu thích môn học B. Chuẩn bị: - Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) C. Tiến trình bài giảng: 1- ổn định tổ chức 2 – kiểm tra bài cũ - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a). 2 3 4  . 3 4 9. 3 4 * Học sinh 2: b)  0, 2 0, 4 4 . 3- dạy bài mới Hoạt động của thầy và trò ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4. 5. Ghi bảng 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10') - Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0 ?4Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì x 3,5 3,5 4 4 thì x  7 7 b. Nếu x > 0 thì x  x. nếu x =. 4 7. nếu x = 0 thì x = 0 nếu x < 0 thì x  x * Ta có: x = x nếu x > 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét:. _ Giáo viên ghi tổng quát. ? Lấy ví dụ.. x 0. x  Q ta có. x  x x x. ?2: Tìm x biết. - Yêu cầu học sinh làm ?2. 1 1 a ) x  x 7 7 1 1 b) x x 7 7. - Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót.. GV: Ngưyễn Thế Trung. 1 1  1 vì   7 7  7 1 1 vi 0 7 7. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 7 Lop7.net. 0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2014 - 2015 1 c) x  3 x 5 1 1  3 vi 3 0 5 5 d ) x  0 x 0. - Giáo viên cho một số thập phân. ? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào . - Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.. Y/c học sinh làm ?3. 3. 1 5.  1  3  5. 0. 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15') - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân . * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) 1,13 0, 264 ) = -(  = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = + ( 0, 408 : 0,34 ) = (0,408:0,34) = 1,2. ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 - Giáo viên chốt kq = -( 3,16 0, 263 ) = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +( 3, 7 . 2,16 ) = 3,7.2,16 = 7,992 IV. Củng cố:- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 c) (-5,17).(-3,1) = -(5,17+0,469) = +(5,17.3,1) = -5,693 = 16,027 b) -2,05 + 1,73 d) (-9,18): 4,25 = -(2,05 - 1,73) = -(9,18:4,25) = -0,32 =-2,16 BT 20: Thảo luận theo nhóm: Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY ......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Ngày soạn: 08/09/2014 GV: Ngưyễn Thế Trung. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 8 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Đại số 7 Tiết : 5. Năm học 2014 - 2015 LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: 1- KT - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2 –KN : Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ , biết áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh . - Biết tính giá trị biểu thức, tìm x. 3 – TĐ : HS có ý thức trong gìơ học , yêu thích môn học B. Chuẩn bị: GV : Máy tính bỏ túi HS :Máy tính bỏ túi. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') * Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT * Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT : 3,8   ( 5, 7) ( 3,8)  - Tính nhanh: a)   9, 6) ( 4,5)   ( 9, 6) ( 1,5)  c)  ( III. Luyện tập : Hoạt động của thầy Chữa bài tập 23 (16) dựa vào tính chất ‘nếu x<y và y< z thì x< z ’’ hãy so sánh - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm Bài tập 24 (tr16- SGK. Ghi bảng Bài tập 23 (16) b ) – 500 và 0,001 c) 13/38 và -12/-37 Bài tập 24 (tr16- SGK ). HS lên bảng thực hiện HS khác nhận xét bài của bạn - Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính.. a )   2,5.0,38.0, 4   ( 2,5.0, 4).0,38. 0,125.3,15.( 8) ( 8.0,125).3,15.  0,38 ( 3,15) 0,38 3,15  2, 77 b)  ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 : :  2, 47.0,5 ( 3,53).0,5  0, 2.( 20,83 9,17) : :  0,5.(2, 47  3,53)   0, 2.( 30) : 0,5.6  6:3. 2. Bài tập 25 (tr16-SGK ) a) x 1, 7 2,3 GV: Ngưyễn Thế Trung. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 9 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2014 - 2015 x- 1.7 = 2,3  x= 4 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6. . ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3  Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. ? Những số nào trừ đi. 3 1 b) x  4 3. 1 thì bằng 0. 3. 0. 3 1 4 3 3 1  x  4 3 3 1 x  4 3.  x . 5 12 13 x  12. x. Bài tập 26 (tr16-SGK ) _ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính. IV. Củng cố: (3') - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY ......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... GV: Ngưyễn Thế Trung. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 10 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Đại số 7 Ngày soạn:09/09/2014. Năm học 2014 - 2015 Tiết 6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. A. Mục tiêu: 1 – KT :- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa 2 – KN :- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. 3 – TĐ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học B. Chuẩn bị: - Giáo viên : bảng phụ . HS : Bài tập về nhà C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') Tính giá trị của biểu thức  * Học sinh 1: a) D  . 3 3 3 5 4 4  * Học sinh 2: b) F 3,1.  3 5, 7 . 2 5. III. Bài mới: Hoạt động của thày Ghi bảng ? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7') số tự nhiên a - Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là n ? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa x   x.x......................... n x luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x. x. n thua so. x gọi là cơ số, n là số mũ. n. a x   b n. ? Nếu x viết dưới dạng x=. a b. =. n. a thì xn =   có thể tính như thế nào .. a a a an . ...............  n b b  b b  n.thuaso. n. an  n b. ( 3) 2  2 4. 9 16. a  b. b. - Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1.. ?1 Tính 3    4. - Yêu cầu học sinh làm ?1 4 học sinh lên bảng làm. 2. 3. 2 ( 2)3   3  5  5. 8 125. (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 0 (9,7) = 1 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ GV: Ngưyễn Thế Trung. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 11 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Đại số 7 Cho a  N; m,n  N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? ? Phát biểu QT thành lời. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n - Yêu cầu học sinh làm ?2. Năm học 2014 - 2015 số (8') Với x  Q ; m,n  N; x  0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (m  n) ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5- = (-0,25)2 3. Luỹ thừa của số hữu tỉ (10') ?3.    2  . 2  2  3. a) a 2. Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm. 2. 5. 2   1 b)   2  . - Yêu cầu học sinh làm ?3. 2.  1 1  .  . 2 2 . - Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10 ? Nêu cách làm tổng quát. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Giáo viên đưa bài tập đúng sai:. 1    2. 2. 2. 2. 1 1 1 . . . 2 2 2. 2. 3 2.  3 a )  4  .  4. a) Sai vì. ?Vậy xm.xn = (xm)n không.. b) sai vì. 2 3. 26. Công thức: (xm)n = xm.n ?4. b)5 .5  (5 ) 3. 2. 10. b)  0,1 . a )23.24  (23 ) 4 2. 2. 2. 3 4. 6.   0,1. 8. 23.24  27 (23 ) 4  22 52.53  55 (52 )3  56. * Nhận xét: xm.xn  (xm)n IV. Củng cố: (10')- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK) BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm 1    3. 4.  1  2   4.  3. ( 0, 2) 2 ( 0, 2).( 0, 2) 0, 04. ( 1) 4 1 34 81  9 4. 3. 729 64. ( 5,3)0. 1. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK) - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT) RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY Ngày soạn : 14/09/2014 GV: Ngưyễn Thế Trung. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 12 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2014 - 2015 Tiết : 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (t). A. Mục tiêu: 1- KT:- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2 – KN : vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3 – TĐ : HS có ý thức trong giờ học , yêu thích môn học . B. Chuẩn bị: nội dung bài tập 37( SGK)p C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') : * Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x. 0. 1 1 Tính:   ; 3  2. 2. 2. III. Bài mới: Hoạt động của thày và trò ? Yêu cầu cả lớp làm ?1 - Giáo viên chép đầu bài lên bảng.. Ghi bảng I. Luỹ thừa của một tích (12') ?1 a )(2.5)  102. - Giáo viên chốt kết quả.. 10.10 100. 2 .5 4.25 100 2  2.5  22.52 2. 2. 3. 3. 3. 1 3 3 3 27 ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: b)   . 3 2 4 8 8 512  muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể 3 3 1 3 1 33 27 27 làm như thế nào.  3 . 3 2 4.  . 2 4 . - Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.. 1 3   . 2 4 . 3. 3. 1 2. .. 8.64 3 4. 512. 3. * Tổng quát:.  x. y . m. x m . y m (m 0). Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa 5. - Yêu cầu học sinh làm ?2. 1 1  a )  .35  .3 3 3 . 15 1. ?2 Tính: b) 1,5  .8 1,5  .23 1,5.2  3. - Yêu cầu học sinh làm ?3. 5. 33. 3. 3. 27. ?3 Tính và so sánh -2 a)  3 3. 3.  2  va. 3. 33.  2 2 2 2  . .  3 3 3 3 . GV: Ngưyễn Thế Trung. 8 27. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 13 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2014 - 2015.  2  3. 3. 3. . 8 27.  2  2  33  3 105 100000 b) 5  2 32. 3. 3. 3125. 5. ? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương. 10   2. ? Ghi bằng ký hiệu.. 105  5 2. 55. 3125. 10   2. 5. - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. - Yêu cầu học sinh làm ?4. x  y. n. xn  n ( y y. 0). ?4 Tinh 722 72   242 24.  7,5 3  2,5. 3. - Yêu cầu học sinh làm ?5. 2. 32. -. 3. 7,5   2,5 . 153 153 15   27 33 3. 9.  3. 3. 27. 3. 53 125. ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81. D,Củng cố: (10') - Làm bài tập 37 (tr22-SGK) 42.43 45 (22 )5 210  1 210 210 210 210 27.93 27.(32 )3 27.36 b) 5 2  5 3 2 6 .8 (2.3) .(2 ) 211.35. a). 3 24. 3 16. E,Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (học 2 t) - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK - Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT) RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY ......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................. Ngày soạn: 15/09 /2014 Tiết 8 LUYỆN TẬP GV: Ngưyễn Thế Trung. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 14 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015 A. Mục tiêu: 1- KT: ôn Qtắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. 3- TĐ : HS có ý thức trong giờ học , yêu thích môn học . B. Chuẩn bị: C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') : - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm: Điền tiếp để được các công thức đúng: x m .x n  ( x m )n  xm : xn  ( x. y ) n  x  y. n. . III. Luyện tập : Hoạt động của thÇy. Ghi bảng Bài tập 38(tr22-SGK). - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38 HS : lên bảng làm bài tập GV : nh ận xét và cho điểm - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39 ? Ta nên làm như thế nào - Yêu cầu học sinh lên bảng làm. a) 227  23.9 318  32.9. (23 )9 (32 )9. 99. b) V × 8  9 89. 99. 318. a ) x10 x 7 3. x 7 .x 3. b) x10 x 2.5. ( x 2 )5 x12 : x 2. Bài tập 40 (tr23-SGK) 2. 67 14. 2. 9 10 12. 3 1  a )   7 2 . - Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày.. GV: Ngưyễn Thế Trung. 227. Bài tập 39 (tr23-SGK). c) x10 x12 2. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 40. Thảo luận nhóm HS đứng tại chỗ trình bày. 89. 3 5  b)   4 6 . 2. 2. 13 14 1 12. 2. 169 196 2. 1 144. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 15 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2014 - 2015 4. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Giáo viên kiểm tra các nhóm. c). 4. 4. 1004 1004. 5 .20 (5.20)  5 5 25 .4 (25.4) 4 5.  10 6  d )  . 5 3. 4. . 1. ( 10)5 ( 6) 4 . 4 35 5. ( 2)5 .55.( 2) 4 .34  35.54 ( 2)9 .5 2560  3 3. ( 2)9 .34.55 35.54. Bài tập 42 (tr23-SGK) 16 2 2n 16  2n 8 2  2 n 23 n 3 (3) n b)  27 81  ( 3) n 27.81 a).  ( 3) n ( 3)3 .( 3) 4 n 7. D,Củng cố: (10') ? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa + Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại Kiểm tra 15 phút. ( 3)7. x m .x n  x m  n ( x m ) n  x m.n x m : x n  x mn ( x. y ) n  x n . y n x  y. n. . xn yn. E.Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa - Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT) - Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY ......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngµy so¹n:20/09/2014 GV: Ngưyễn Thế Trung. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 16 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Đại số 7 Ngµy so¹n: /09/2014. Năm học 2014 - 2015 TiÕt : 9. TØ lÖ thøc. A. Môc tiªu: 1- KT - Häc sinh hiÓu râ thÕ nµo lµ tØ lÖ thøc, n½m v÷ng tÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc. 2 – KN : nhËn biÕt ®­îc tØ lÖ thøc vµ c¸c sè h¹ng cña tØ lÖ thøc. - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. 3 – T§ : HS cã ý thøc trong giê häc , yªu thÝch m«n häc B. ChuÈn bÞ: C. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng: I.ổn định lớp (1') II. KiÓm tra bµi cò: (5') : - Häc sinh 1: ? TØ sè cña 2 sè a vµ b (b  0) lµ g×. KÝ hiÖu? - Häc sinh 2: So s¸nh 2 tØ sè sau:. 12,5 15 vµ 17,5 21. III. Bµi míi: Hoạt động của thày và trò Ghi b¶ng _ Gi¸o viªn: Trong bµi kiÓm tra trªn ta cã 2 1. §Þnh nghÜa (10') tØ sè b»ng nhau thøc. 12,5 15 = , ta nói đẳng 17,5 21. 12,5 15 = lµ tØ lÖ thøc 17,5 21. ? VËy tØ lÖ thøc lµ g× - Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi c©u hái cña gi¸o viªn. * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:. - Gi¸o viªn nhÊn m¹nh nã cßn ®­îc viÕt lµ a:b = c:d. TØ lÖ thøc. - C¶ líp lµm nh¸p - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh lµm ?1 - Ph¶i tho¶ m·n: 2 4 1 : 4  : 8 vµ  3 :7 5 5 2. a c  cßn ®­îc viÕt lµ: a:b = b d. c:d - C¸c ngo¹i tØ: a vµ d - C¸c trung tØ: b vµ c ?1 2 2 1 2 1 a ) : 4 . 5 5 4 20 10 4 4 1 4 1 : 8 . 5 5 8 40 10 2 4  : 4 :8 5 5  c¸c tØ sè lËp thµnh mét tØ lÖ thøc. 2 1 2 :7 5 5. - 2 häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy. - Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muèn lËp thµnh 1 tØ lÖ thøc th× ph¶i tho¶ m·n ®iÒu g×? a c a  .bd b d b ad cb. a c  b d. 1 2 1 b)  3 : 7 vµ 2 : 7 2 5 5. c .bd d. GV: Ngưyễn Thế Trung. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 17 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2014 - 2015 1  7 1 1  3 :7 . 2 2 7 2 2 1  12 36 12 36 1  2 :7 : : 5 5 5 5 5 5 2 1 2 1  3 :7 2 :7 2 5 5  C¸c tØ sè lËp thµnh mét tØ lÖ thøc .. Gi¸o viªn tr×nh bµy vÝ dô nh­ SGK - Cho häc sinh nghiªn cøu vµ lµm ?2. 2. TÝnh chÊt (19') * TÝnh chÊt 1 ( tÝnh chÊt c¬ b¶n). - Gi¸o viªn ghi tÝnh chÊt 1: TÝch trung tØ = tÝch ngo¹i tØ. ?2. - Gi¸o viªn giíi thiÖu vÝ dô nh­ SGK. NÕu. - Yªu cÇu häc sinh lµm ?3 - Gi¸o viªn chèt tÝnh chÊt. a c  th× ad  cb b d. * TÝnh chÊt 2: ?3. - Gi¸o viªn ®­a ra c¸ch tÝnh thµnh c¸c tØ lÖ thøc. NÕu ad = bc vµ a, b, c, d  0 th× ta cã c¸c tØ lÖ thøc: a c a  , b d c. b d , d b. c d , a c. b a. IV. Cñng cè: (8') - Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp 47; 46 (SGK- tr26) Bµi tËp 47: a) 6.63=9.42 c¸c tØ lÖ thøc cã thÓ lËp ®­îc: 6 42 6 ; 9 63 42. 9 63 ; 63 9. 42 9 ; 6 6. 63 42. b) 0,24.1,61=0,84.0,46 0, 24  0,84. 0, 46 1, 61 ; 1, 61 0,84. 0, 46 0, 24 ; 0, 24 0, 46. 0,84 0,84 ; 1, 61 0, 24. 1, 61 0, 46. Bµi tËp 46: T×m x. x 2  3, 6.x 27 3, 6 2.27  x 1,5 3, 6 a). 2.27. 1 x c) 4  7 1, 61 2 8 4. 7 2 .x 8. 1 4 .1, 61 4. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng cña tØ lÖ thøc - Lµm bµi tËp 44, 45; 48 (tr28-SGK) - Bµi tËp 61; 62 (tr12; 13-SBT) RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY ......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... GV: Ngưyễn Thế Trung. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 18 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Đại số 7 Ngày soạn: 20/09/2011 Ngày giảng :21/09/2011. Năm học 2014 - 2015 ( Dạy bù chiều thứ 4) Tiết : 10 LUYỆN TẬP -. A. Mục tiêu: 1- KT : Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức 2- KN : Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích 3-TĐ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học. B. Chuẩn bị: C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') : Không III. Luyện tập : (33') Hoạt động của thày và trò - Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 ? Nêu cách làm bài toán. Ghi bảng Bài tập 49 (tr26-SGK). - Ta xét xem 2 tỉ số có bằng nhau hay không, nếu bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức - Cả lớp làm nháp - 4 học sinh làm trên bảng Nhận xét, cho điểm. - Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của học sinh - Học sinh làm việc theo nhóm, đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Học sinh: 1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2) - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Các nhóm làm việc - Đại diện nhóm trình bày  Nhận xét Học sinh cùng giáo viên làm bài tập 51 GV: Ngưyễn Thế Trung. 35 525 35 100 a )3,5 : 5, 25  : . 10 100 10 525 3500 14  5250 21  Ta lập được 1 tỉ lệ thức 3 2 393 262 b)39 : 52  : 10 5 10 5 393 5 3  : 10 262 4 21 35 21 3 2,1: 3,5  : 10 10 35 5  Không lập được 1 tỉ lệ thức c)6,51:15,19 và 3 : 7 651 1519 6,51:15,19  : 100 100 651 100 651 3  . 100 1519 1519 7  Lập được tỉ lệ thức 2 d )  7 : 4 và 0,9 : (0,5) 3 2 14  21 3  7:4 7: 3 3 14 2 9  10 9 0,9 : ( 0,5) . 10 5 5  Không lập được tỉ lệ thức. Bài tập 51 (tr28-SGK) Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 Các tỉ lệ thức: Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 19 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2014 - 2015. ? Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích. ? Áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức. 1,5 3, 6 4,8  ; 2 4,8 2 1,5 2 2  ; 3, 6 4,8 1,5. 3, 6 1,5 4,8 3, 6. Bài tập 52 (tr28-SGK). - Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm. Từ. a c  (a, b, c, d b d. 0). d c  Vì hoán b a d c vị hai ngoại tỉ ta được:  b a. Các câu đúng: C). - Giáo viên đưa ra nội dung bài tập 70a SBT. Bài tập 70 (tr13-SBT) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 1 2 38 1 8 a )3,8 : (2 x) : 2 : 2x : 4 3 10 4 3 38 3 38 3  : 2x 2x : 10 32 10 32 608 608 304  2x x :2 x 15 15 15. Kiểm tra 15' Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7 Từ đẳng thức : 3 .10 = 2.15 Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ? Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau a). x 2, 4  15 3. b)2,5 : 7,5  x :. 2 Bài 3 (2đ) Cho biểu thức    3 8 8 A) B) 27 27. 3 5. 3. . Hãy chọn đáp số đúng: C). 6 9. D). 6 9. Đáp án: Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm 3 15 10 15 3 2 2 10 ; ; ; 2 10 2 3 15 10 3 15 2, 4 15.2, 4 .15 x 5.2, 4 x 12 (2đ) Bài tập 2: a) x  3 3 1 3 1 3 1 b)  x: x . 3 5 3 5 5 2.15 Từ 3.10 . Bài tập 3: Câu B đúng V. Hướng dẫn về nhà (2') - Ôn lại kiến thức và bài tập trên Ngày soạn: 29/09/2014 Tiết :10 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU A. Mục tiêu: 1- KT : Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau GV: Ngưyễn Thế Trung. Trường THCS Viên Thành Yên Thành Nghệ An 20 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×