Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài học khối lớp 4 - Tuần học 5 năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.15 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TiÕt 1 : TiÕt 2 :. TuÇn 5 NS : 12 – 9 – 2009 NG : Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009 Chµo cê TẬP ĐỌC NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Nắm được những ý chính của câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. 2. Nội dung : Đọc trơn toàn bài. Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi tính trung thực của chú bé mồ côi. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện. Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi. 3. Thái độ : Giáo dục HS trung thực trong học tập. * HSKK : Đọc được 1 đọan của bài . II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc (Từ Chôm lo lắng…thóc giống của ta.). - Học sinh : Tìm hiểu bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Giới thiệu bài : . - Ổn định tổ chức : - Kiểm tra bài cũ cũ : + Yêu cầu HS đọc bài tre Việt Nam + 4 HS đọc bài, trả lời câu hỏi. -Giới thiệu bài : Giới thiệu chủ điểm Măng mọc thẳngvà gtbmới. 2. Phát triển bài : * Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện đọc MỤC TIÊU : Đọc trơn toàn bài. Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi tính trung thực của chú bé mồ côi. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện. Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi. Các bước hoạt động : + Yêu cầu HS đọc toàn bài. + Hướng dẫn chia đoạn. + Một HS khá, giỏi đọc. + Đoạn 1: 3 dòng đầu. Đoạn 2: 5 dòng + Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn : sửa lỗi tiếp. Đoạn 3: 5 dòng kế. Đoạn4: Phần còn phát âm (gieo trồng, truyền ngôi, trừng phạt, lại. - Đọc nối tiếp từng đoạn (2-3 lượt). sững sờ, …). + Yêu cầu HS đọc nối tiếp lượt 2 : giải 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nghĩa các từ: bệ hạ, sững sờ, dõng dạc, hiền minh, … + Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm. + Yêu cầu HS đọc toàn bài . + Đọc mẫu với giọng chậm rãi, rõ ràng.. + HS đọc nối tiếp lượt 2. Đọc chú thích. + Luyện đọc theo nhóm đôi. + 2 HS đọc . + Lắng nghe .. b/ Hướng dẫn tìm hiểu bài MỤC TIÊU:, Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Nắm được những ý chính của câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. Các bước hoạt động: Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn, trả lời câu hỏi ở SGK. + Nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngôi? + Nhà vua làm cách nào để tìm người trung thực? + Theo lệnh vua chú bé Chôm đã làm gì? Kết quả ra sao?. - Đọc thầm trả lời câu hỏi: + …Vua muốn chọn một người trung thực để truyền ngôi. + …Phát cho ... trừng phạt.. + Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi người +…Chôm đã gieo trồng, dốc công chăm làm gì? Chôm làm gì? sóc nhưng thóc không nảy mầm. + …nô nức chở thóc về kinh nộp cho vua. + Hành động của chú bé Chôm có gì khác Chôm không có thóc, lo lắng đến trước vua... mọi người? + Thái độ của mọi người thế nào khi nghe lời + … Chôm dũng cảm dám nói sự thật, nói thật của Chôm? không sợ bị trừng phạt. + Mọi người sững sờ, ngạc nhiên…  Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm MỤC TIÊU: Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi tính trung thực của chú bé. Các bước hoạt động: + H/d HS tìm, thể hiện giọng đọc phù hợp +4HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài. từng đoạn + H/d đọc diễn cảm đoạn (Từ Chôm lo - Lắng nghe, đánh dấu vào những từ cần nhấn giọng. lắng… của ta) - Luyện đọc diễn cảm nhóm đôi . + Đọc mẫu đoạn vừa hướng dẫn. + Tổ chức cho HS đọc diễn cảm trước lớp. - Đọc trước lớp. Lớp nhận xét. Nhận xét. - Nêu nội dung chính của bài. Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. * K ết lu ận : : Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Tiếp tục về luyện đọc cả bài. Thực hiện việc trung thực trong học tập. Chuẩn bị bài: Gà Trống và Cáo 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 3 :. To¸n LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU : 1.KiÕn thøc : Củng cố về số ngày trong các tháng của năm. Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học. Củng cố bài toán tìm một phần mấy của một số. 2. KÜ n¨ng : Thực hiện được các bài tập. Biết năm thường có 365 ngày, năm nhuận có 366 ngày. 3. Thái độ : Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1. - Học sinh : Tìm hiểu bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1. Giíi thiÖu bµi : - Ổn định : Hát - Kiểm tra kiến thức cũ : + Y/c HS cho biết: 3giờ 30phút = …phút ; 5 thế kỉ = …năm ; 2phút 15giây = …giây + Nhận xét, tuyên dương. - GTB. 2. Ph¸t triÓn bµi : * Hoạt động 1 : Luyện lập, thực hành Mục tiêu: HS thực hiện được các bài tập Các bước hoạt động : Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài - GV yêu cầu HS tự làm bài. GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn, sau đó nhận xét và cho điểm HS. - GV yêu cầu HS nêu lại: Những tháng nào có 30 ngày? Những tháng nào có 31 ngày? Tháng 2 có bao nhiêu ngày? - Nhận xét, chốt lời giải đúng: Một năm thường có 365 ngày. Một năm nhuận có 366 ngày. Bài 2: - Y/c HS đọc đề bài - GV yêu cầu HS tự đổi đơn vị, sau đó gọi một số HS giải thích cách đổi của mình. - Y/c HS trình bày. - Nhận xét, chốt lời giải đúng: Bài 3: - Y/c HS đọc đề bài - Y/c HS làm bài. - Y/c HS trình bày. - Nhận xét, chốt lời giải đúng.. 3 Lop1.net. + 1 HS lên bảng. Lớp làm bảng con. + Lắng nghe .. - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - HS nhận xét bài bạn và đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - Những tháng có 30 ngày là 4, 6, 9, 11. Những tháng có 31 ngày là 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. Tháng 2 có 28 ngày hoặc 29 ngày. - HS nghe GV giới thiệu, sau đó làm tiếp phần b của bài tập.. - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một dòng. Lớp làm vào vở. - Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung -1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. - 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung Bài 5: : - Y/c HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS quan sát đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ. + 8 giờ 40 phút còn được gọi là mấy giờ ? -GV có thể dùng mặt đồng hồ để quay kim đến vị trí khác và yêu cầu HS đọc giờ. - Y/c HS làm bài. - Y/c HS trình bày. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Câu C là ý đúng. 3. KÕt luËn : Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Chuẩn bị bài: Tìm số trung bình cộng. - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. - Quan sát, đọc giờ: 8 giờ 40 phút. + Còn được gọi là 9 giờ kém 20 phút. - Đọc giờ theo cách quay kim đồng hồ của GV. - Suy nghĩ làm bài cá nhân. - Dùng thẻ A, B, C, D để trả lời.. TiÕt 4 :. LTVC MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG I. MỤC TIÊU : 1- Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ điểm : Trung thực – Tự trọng. 2 - Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu. 3- Giáo dục HS yêu quí tiếng Việt ; ý thức sử dụng kiến thức đã học khi viết văn. *KHKKVH : BiÕt ®­îc 3- 5 tõ nãi vÒ lßng trung thùc- tù träng. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Từ điển tiếng Việt ; Bút dạ và 1 số tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT1, 3, 4. - Học sinh : Từ điển học sinh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1. GTB: - Ổn định : Hát - Kiểm tra kiến thức cũ : + Ba má, nhà sàn, cây mai, núi non là từ ghép nào? + Nhận xét, tuyên dương. - Giới thiệu bài. 2. Ph¸t triÓn bµi : * Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành MỤC TIÊU : Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ điểm : Trung thực – Tự trọng. - Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu. Bài tập 1: + Y/c HS đọc đề bài. Đọc cả mẫu. + Phát giấy khổ cho các cặp HS. Tổ chức cho HS làm bài và trình bày.. - Cả lớp . LUYỆN TẬP VỀ TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY + 2 HS trả lời, cả lớp nhận xét. + Lắng nghe . MRVT: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG. + 1 HS đọc. Lớp đọc thầm theo. + Từng cặp HS trao đổi, làm bài. đại diện trình nhóm bày kết quả. Lớp nhận xét.. 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Lắng nghe. + Nhận xét, chốt lời giải đúng: Bài tập 2: + 1 HS đọc. Lớp đọc thầm theo. + Y/c HS đọc đề bài. . + Suy nghĩ, mỗi em đặt 2 câu: 1 với 1 từ + Tổ chức cho HS làm bài. Theo dõi, giúp cùng nghĩa, 1 với từ trái nghĩa từ trung thực. + Tiếp nối nhau phát biểu. Lớp nhận đỡ HS. xét. + Y/c HS trình bày. + Lắng nghe. + Nhận xét, chốt ý: Bài tập 3: + 1 HS đọc. Lớp đọc thầm theo. + Y/c HS đọc đề bài. . + HS dùng từ điển để tìm nghĩa của từ tự + Tổ chức cho HS làm bài. Theo dõi, giúp trọng. Đối chiếu với nghĩa trong SGK. + 3 HS thi làm bài. Lớp n.xét. đỡ HS. + Dán lên bảng 3 phiếu. Y/c HS trình bày. + Nhận xét, chốt ý: Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. Bài tập 3: + Y/c HS đọc đề bài. + Nhắc HS: Các em xem có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào để nói về tính trung thực cũng như nói về tính tự trọng. + Tổ chức cho HS làm bài. Theo dõi, giúp đỡ HS. + Dán lên bảng 3 phiếu. Y/c HS trình bày. + Nhận xét, chốt ý: Các thành ngữ, tục ngữ a, c, d: nói về tính trung thực. Các thành ngữ, tục ngữ b, e: nói về lòng tự trọng. 3. KÕt luËn : - Yêu cầu HS nêu lại ghi nhớ. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét tiết học. + 1 HS đọc. Lớp đọc thầm theo. + Lắng nghe. + Từng cặp HS trao đổi trả lời câu hỏi. + 3 HS thi làm bài. Đọc lại kết quả. .. TiÕt 5 :. KHOA HỌC SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng : 1- Giải thích được lí do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật. 2- Nói về lợi ích của muối I- ốt. Nêu tác hại của thói quen ăn mặn. 3- Giáo dục HS có ý thức sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Hình trang 20, 21 SGK. Sưu tầm các tranh ảnh, thông tin, nhãn mác quảng cáo về các thực phẩm có chứa I-ốt và vai trò của I-ốt đối với sức khỏe. 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Học sinh: Tìm hiểu bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1. GTB : - Ổn định : Hát - Kiểm tra kiến thức cũ :. HỌC SINH. - Cả lớp . TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP ĐẠM ĐỘNG VẬT VÀ ĐẠM THỰC VẬT? + Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và + 2 HS trả lời. Lớp nhận xét. đạm thực vật ? Tại sao ta nên ăn nhiều cá? + Lắng nghe . + Nhận xét, tuyên dương. SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO - GTB : VÀ MUỐI ĂN * Hoạt động 1: Trò chơi: “Kể tên những món rán (chiên) hay xào Mục tiêu: HS lập ra được danh sách tên các món ăn chứa nhiều chất béo. Cách tiến hành: Nhóm ; cả lớp. - Chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử 1 trọng - HS chia đội và cử trọng tài của đội mình. tài giám sát đội bạn. - Thành viên trong mỗi đội nối tiếp nhau lên bảng ghi tên các món rán (chiên) hay xào. - HS lên bảng viết tên các món ăn. Lưu ý mỗi HS chỉ viết tên 1 món ăn. - GV cùng các trọng tài đếm số món các đội - 5 HS trả lời. kể được, công bố kết quả. - Hỏi: Gia đình em thường chiên xào bằng - 2 HS lần lượt đọc to, cả lớp đọc thầm. dầu thực vật hay mỡ động vật ? * Hoạt động 2: Vì sao cần ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật ? Mục tiêu: Biết tên một số món ăn vừa cung cấp chất béo động vật vừa cung cấp chất béo thực vật. Nêu ích lợi của việc ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo - Chia nhóm và nhận đồ dùng học tập. có nguồn gốc thực vật. - HS quan sát, trả lời: Cách tiến hành: Nhóm ; cả lớp. - Chia HS thành nhóm, mỗi nhóm từ 6 đến 8 HS. - Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ ë trang 20 / SGK và đọc kỹ các món ăn trên bảng để trả lời các câu hỏi: + Những món ăn nào vừa chứa chất béo động vật, vừa chứa chất béo thực vật ? + Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động + Thịt rán, tôm rán, cá rán, thịt bò xào, vật, vừa chứa chất béo thực vật ? … + Vì trong chất béo động vật có chứa axít béo no, khó tiêu, trong chất béo thực vật có chứa nhiều a-xít béo không. - Y/c HS trình bày ý kiến của nhóm mình. -GV nhận xét từng nhóm. 6. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Yêu cầu HS đọc phần thứ nhất của mục no, dễ tiêu. Vậy ta nên ăn phối hợp Bạn cần biết. chúng để đảm bảo đủ dinh dưỡng và * GV kết luận: tránh được các bệnh về tim mạch. - 2chứa đến 3 nhiều HS trình bày.béo no. Trong Trong chất béo động vật như mỡ, bơ có a-xít - Lắng nghe. chất béo thực vật như dầu vừng, dầu lạc, đậu tương có nhiều a-xít béo - 2 HS đọc to trước lớp, cả lớp đọc không no. Vì vậy sử dụng cả mỡ và dầuthầm ăn để khẩu phần ăn có đủ loại atheo. xít. Ngoài thịt mỡ, trong óc và phủ tạng- động vậtnghe. có chứa nhiều chất làm HS lắng và sao các nên bệnh timmuối mạch *tăng Hoạthuyết động áp 3: Tại sử về dụng i- nên cần hạn chế ăn những thức ăn ốt và không nên ăn mặn ? này. Mục tiêu: Nói về ích lợi của muối i-ốt. Nêu tác hại của thói quen ăn mặn. Cách tiến hành: Cả lớp. Nhóm. - Tổ chức cho HS giới thiệu những tranh ảnh về ích lợi của việc dùng muối i-ốt đã yêu cầu từ tiết trước. - Yêu cầu các em quan sát hình minh hoạ và trả lời câu hỏi: Muối i-ốt có lợi ích gì cho - HS trình bày những tranh ảnh đã sưu con người ? - Tổ chức cho HS trình bày ý kiến của mình. tầm. - HS thảo luận cặp đôi. - Yêu cầu HS đọc phần thứ hai của mục Bạn cần biết. - Nêu câu hỏi: Muối i-ốt rất quan trọng nhưng nếu ăn mặn thì có tác hại gì ?. - Trình bày ý kiến: + Muối i-ốt dùng để nấu ăn hằng ngày. Ăn muối i-ốt để tránh bệnh bướu cổ. Ăn muối i-ốt để phát triển cả về thị lực và trí lực. - GV ghi nhanh những ý kiến không trùng - 2 HS lần lượt đọc to, cả lớp theo dõi. - HS trả lời: lặp lên bảng. - Kết luận: Chúng ta cần hạn chế ăn mặn để + Ăn mặn rất khát nước. + Ăn mặn sẽ bị áp huyết cao. tránh bị bệnh áp huyết cao. 3. KÕt luËn : - HS lắng nghe. - GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong SGK. - NX tiết học – Tuyên dương. NS : 13- 9 – 2009 NG : Thø ba ngµy 15 th¸ng 9 n¨m 2009 TiÕt 1 :. KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIÊU : Giúp hs : 1-Hiểu truyện, trao đổi được với bạn về nội dung, ý nghĩa của chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính trung thực. 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về tính trung thực. - HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. 3. Giáo dục HS tính trung thực, thẳng thắn. * HSKKVH : KÓ ®­îc mét mÈu chuyÖn ng¾n vÒ lßng trung thùc. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Đề bài. Bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK (dàn ý KC), tiêu chuẩn đánh giá bài KC. - Học sinh : Xem trước câu chuyện. Một số truyện về tính trung thực III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : GIÁO VIÊN * Hoạt động khởi động: - Ổn định : Hát - Kiểm tra kiến thức cũ : + Yêu cầu HS kể lại 1, 2 đoạn của chuyện. + Nhận xét, tuyên dương. - Bài mới : * Hoạt động 1 : Cung cấp kiến thức mới - . MỤC TIÊU Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài + Yêu cầu HS đọc đề bài.. + Gạch dưới các chữ: được nghe, được đọc, tính trung thực. Giúp HS xác định đúng y/c, tránh kể chuyện lạc đề. + Y/c HS đọc các gợi ý. * Hoạt động 2: HS kể chuyện -. MỤC TIÊU: Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện Các bước hoạt động : . + Tổ chức cho HS kể chuyện theo nhóm. Theo dõi, hướng dẫn thêm các nhóm gặp khó khăn. + Dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện. Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp. + Nhận xét, khen ngợi các HS nhớ được câu chuyện, biết kể chuyện bằng giọng kể biểu cảm. + Cùng HS nhận xét, tính điểm về:  Nội dung câu chuyện có hay, có mới không?  Cách kể (giọng điệu, cử chỉ).  Khả năng hiểu truyện của người kể. + Yêu cầu HS bình chọn.. HỌC SINH - Cả lớp . MỘT NHÀ THƠ CHÂN CHÍNH + 2 HS kể và nêu ý nghĩa của chuyện. - Lắng nghe . KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. + 1 HS đọc. Lớp đọc thầm theo. + Lắng nghe. + 4 HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3, 4 + Cả lớp đọc thầm lại gợi ý 1. Lắng nghe.. + HS giới thiệu tên câu chuyện. Kể câu chuyện theo nhóm 2 em. Sau đó trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. + Các nhóm cử đại diện thi kể câu chuyện. Mỗi HS kể chuyện xong đều nói ý nghĩa. + Lắng nghe. + Phát biểu. + Cùng GV và các bạn bình chọn. - Xung phong phát biểu: nói tính trung thực. Ta cần phải trung thực trong học tập cũng như trong cuộc sống. Lớp nhận xét.. 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. KÕt luËn : - Nội dung truyện nói lên điều gì? Truyện khuyên ta điều gì? Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Yêu cầu HS về kể lại chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài sau: Kể chuyện đã nghe, đã đọc TiÕt 2 :. TOÁN T×m sè trung b×nh céng. I. MỤC TIÊU : 1. Bước đầu nhận biết số trung bình cộng của nhiều số. 2. Biết cách tính số trung bình cộng của nhiều số. 3. Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. * HSKKVH : Tính được TBC của hai số đơn giản . II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Hình vẽ và đề bài toán a, b phần bài học SGK viết sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy. - Học sinh : Tìm hiểu bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1. Giíi thiÖu bµi : - Ổn định : Hát - Kiểm tra kiến thức cũ : + Năm 1284 Trần Hưng Đạo đã đánh tan 50 vạn giặc Nguyên. Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy? 2. Ph¸t triÓn bµi : * Hoạt động 1 : Cung cấp kiến thức mới Mục tiêu: HS có kiến thức về số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng Các bước hoạt động :  Bài toán 1 - Yêu cầu HS đọc đề toán ; nêu câu hỏi h/d: + Có tất cả bao nhiêu lít dầu ? + Nếu rót đều số dầu ấy vào 2 can thì mỗi can có bao nhiêu lít dầu ? - Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán. - GV yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc tìm số trung bình cộng của nhiều số..  Bài toán 2: - Yêu cầu HS đọc đề bài toán 2, + Bài toán cho ta biết những gì ?. HS suy nghĩ trả lời. -HS đọc, suy nghĩ trả lời: + Có tất cả 4 + 6 = 10 lít dầu. + Mỗi can có 10 : 2 = 5 lít dầu. -1 HS lên làm. Cả lớp làm bài vào nháp Trung bình mỗi can có 5 lít dầu. + Số trung bình cộng của 4 và 6 là 5. + HS suy nghĩ, thảo luận với nhau để tìm theo yêu cầu. - Phát biểu ý kiến. + Tính tổng số dầu trong cả hai can dầu. + T/h phép chia tổng số dầu cho 2 can. HS đọc, suy nghĩ, trả lời:.. 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Bài toán hỏi gì ?. - 1 HS lên làm. Cả lớp làm bài vào nháp. + Em hiểu câu hỏi của bài toán như thế nào ? - Ta tính tổng của ba số rồi lấy tổng - Yêu cầu HS làm bài. vừa tìm được chia cho 3. - Y/c HS tính trung bình cộng của các số 32, 48, - TBC là (32 + 48 + 64 + 72) : 4 = 54 - Thực hiện theo yêu cầu. 64, 72. - Yêu cầu HS tìm số trung bình cộng của một vài trường hợp khác. * Hoạt động 2 : Luyện lập, thực hành Mục tiêu: HS thực hiện được các bài : Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. - Y/c HS làm bài. - 3 HS lên bảng làm. Lớp làm vào - Y/c HS trình bày. nháp. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung Bài 2: - Y/c HS đọc đề bài. H/d HS hiểu rõ đề 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. + Số cân nặng của bốn bạn Mai, Hoa, bài: Hưng, Thịnh. - Y/c HS làm bài., trình bày. - Nhận xét, chốt lời giải đúng: + Số ki-lô-gam trung bình cân nặng Bài 3: - Y/c HS đọc đề bài. Nêu câu hỏi gợi ý: của mỗi bạn. + Hãy nêu các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 - 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở. - Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung - Lắng nghe. 3. KÕt luËn : -Tổng kết, đánh giá tiết học - Nhận xét tiết học TiÕt 3:. ChÝnh t¶: (Nghe viÕt ) Nh÷ng h¹t thãc gièng. I. Môc tiªu. 1.HiÓu néi dung ba×o chÝnh t¶ ca ngîi cËu bÐ Ch«m trung thùc . 2. Nghe - viết đúng chính tả đoạn văn " Lúc ấy..............ông vua hiền minh" trong bµi nh÷ng h¹t thãc gièng. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu vần dễ lẫn: l/ n, en/ eng. 3. CÈn thËn, trung thùc. * HSKKVH : ChÐp ®­îc 2-3 c©u cña bµi ChÝnh t¶. II.ChuÈn bÞ : -GV : 3 tê phiÕu khæ to viÕt s½n BT 2a,2b. - HS : SGK, b¶ng con, phÊn, vë . III. C¸c H§ d¹y -häc 1. GTB : - ¤§TC: -KTBC : GV đọc cho hs viết : Con giun, r× rµo, l¸ rõng, giã bÊc, c¸nh diÒu. - GTB : 2. Ph¸t triÓn bµi : 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động 1 . HD HS nghe viết: Mục tiêu : Nghe - viết đúng chính tả ®o¹n v¨n " Lóc Êy..............«ng vua hiÒn minh" trong bµi nh÷ng h¹t thãc gièng. - Các bước hoạt động : a. GV đọc bài viết. ? Nhà Vua chọn người NTN để nối ng«i? ? Vì sao người trung thực là người đáng quý? b. HD viÕt tõ khã: ? T×m tõ khã viÕt, dÔ lÉn? - GV đọc: Luộc kĩ, thóc giống, dõng d¹c, truyÒn ng«i. -NX, söa sai. c. ViÕt chÝnh t¶: - GV đọc bài cho HS viết Q/S uốn n¾n.. - Nghe - HS đọc thầm đoạn văn. - .........trung thùc. -..........mọi người tin yêu và kính trọng. - HS nªu. - ViÕt b¶ng con.. - ViÕt bµi. * HSKKVH : ChÐp 2-3 c©u. - §æi vë so¸t bµi. - GV đọc bàicho HS soát. d. ChÊm- ch÷a bµi: Hoạt động 2 : HDHS làm bài tập: Mục tiêu : - Làm đúng các bài tập phân biÖt tiÕng cã ©m ®Çu vÇn dÔ lÉn: l/ n, en/ eng. Các bước hoạt động : Bài 2 (T 47): ? Nêu Y/C đọc ND bài tập a. Lêi, nép, nµy, lµm, l©u, lßng. b. chen, len, leng, len, ®en, khen Bµi 3 (T47): §äc BT. - 2 HS - Lµm vµo vë. - Mçi tæ cö 1 b¹n lªn b¶ng lµm BT - NX söa sai. - 2 Hs - Suy nghÜ viÕt nhanh KQra nh¸p ch¹y nhanh lªn b¶ng nªu kq.. - GV ghi lªn b¶ng. a, Con nßng näc. b, Chim Ðn. 3. KÕt luËn : - NX. Học thuộc lòng 2 câu đố. CB bài (T 6). TiÕt 4:. TiÕt 5 :. ThÓ dôc ( GV TD d¹y) Đạo đức BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (TIẾT 1). I. MỤC TIÊU : 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1- HS nhận thức được các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. 2- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà trường, đồng thời biết tôn trọng ý kiến của người khác. 3- GD học sinh có ý thức bày tỏ ý kiến của mình. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Một vài bức tranh hoặc đồ vật dùng cho hoạt động khởi động. Một số đồ dùng để hóa trang diễn tiểu phẩm - Học sinh : Tìm hiểu bài. Mỗi HS chuẩn bị 3 tấm bìa nhỏ màu đỏ, xanh và trắng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1. GTB : - Ổn định : Hát - Kiểm tra kiến thức cũ :. - Cả lớp . VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP (TT) + Nhắc lại phần ghi nhớ bài “Vượt khó trong + 2 HS trả lời. Lớp nhận xét. học tập”. + Tiếp nối nhau phát biểu. Lớp nhận + Giải quyết tình huống bài tập 4. (SGK/7) xét. “Nhà Nam rất nghèo, bố Nam bị tai nạn nằm điều trị ở bệnh viện. Chúng ta làm gì để giúp Nam tiếp tục học tập? Nếu em là bạn của Nam, em sẽ làm gì? Vì sao?” + Nhận xét, tuyên dương. + Lắng nghe . - GTB: 2. Ph¸t triÓn bµi : BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (TIẾT 1) * Hoạt động 1 : Khởi động: Trò chơi “Diễn tả” Mục tiêu: HS có nhận xét về một sự vật Các bước hoạt động : - Nêu cách chơi: Chia HS thành 4- 6 nhóm và giao cho mỗi nhóm 1 đồ vật hoặc 1 bức tranh. - HS chia nhóm, thảo luận : Mỗi nhóm ngồi thành 1 vòng tròn và lần lượt + Ý kiến của cả nhóm về đồ vật, bức từng người trong nhóm vừa cầm đồ vật hoặc tranh có giống nhau không? bức tranh quan sát, vừa nêu nhận xát của mình về đồ vật, bức tranh đó. - Kết luận: Mỗi người có thể có ý kiến nhận xét khác nhau về cùng một sự vật. * Hoạt động 2: Xử lí tình huống Mục tiêu: HS xử lí được các tình huống Các bước hoạt động Nội dung : Thảo luận nhóm (Câu 1, 2- SGK/9) - Chia HS thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho - Thảo luận tìm cách xử lí các tình mỗi nhóm thảo luận về một tình huống ở câu 1. huống. - Yêu cầu HS trình bày. - Đại diện từng nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nhóm 1 : Em sẽ làm gì nếu em được phân công làm 1 việc không phù hợp với khả năng? Nhóm 2 : Em sẽ làm gì khi bị cô giáo hiểu lầm và phê bình? Nhóm 3 : Em sẽ làm gì khi em muốn chủ nhật này được bố mẹ cho đi chơi? - GV nêu yêu cầu câu 2: Nhóm 4 : Em sẽ làm gì khi muốn + Điều gì sẽ xảy ra nếu em không được bày tỏ ý được tham gia vào một hoạt động kiến về những việc có liên quan đến bản thân nào đó của lớp, của trường? - Lắng nghe, trả lời. em, đến lớp em? - Kết luận: + Trong mọi tình huống, em nên nói rõ để mọi người xung quanh hiểu về khả năng, nhu cầu, - Lắng nghe. mong muốn, ý kiến của em. Điều đó có lợi cho em và cho tất cả mọi người. Nếu em không bày - HS: Làm việc theo nhóm. tỏ ý kiến của mình, mọi người có thể sẽ không hỏi và đưa ra những quyết định không phù hợp với nhu cầu, mong muốn của em nói riêng và của trẻ em nói chung. + Mỗi người, mỗi trẻ em có quyền có ý kiến riêng và cần bày tỏ ý kiến của mình. * Hoạt động 3: Nhận xét hành vi Mục tiêu: HS biết nhận xét những hành vi trong bài tập Các bước hoạt động. Nội dung : Thảo luận theo nhóm đôi (Bài tập 1SGK/9) - GV nêu cầu bài tập 1: - Nhận xét về những hành vi, Việc làm của từng - HS từng nhóm đôi thảo luận và chọn ý đúng. bạn trong mỗi trường hợp sau: + Bạn Dung rất thích múa, hát. Vì vậy bạn đã - 2 HS đọc nội dung ghi nhớ SGK. - Lắng nghe. ghi tên tham gia vào đội văn nghệ của lớp. + Để chuẩn bị cho mỗi buổi liên hoan lớp, các bạn phân công Hồng mang khăn trải bàn, Hồng rất lo lắng vì nhà mình không có khăn nhưng lại ngại không dám nói. + Khánh đòi bố mẹ mua cho một chiếc cặp mới và nói sẽ không đi học nếu không có cặp mới. -GV kết luận: Việc làm của bạn Dung là đúng, vì bạn đã biết bày tỏ mong muốn, nguyện vọng của mình. Còn việc làm của bạn Hồng và Khánh là không đúng. * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến Mục tiêu: HS biết bày tỏ ý kiến qua các hành vi 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> trong bài tập Các bước hoạt động Nội dung : Bày tỏ ý kiến (Bài tập 2- SGK/10) -GV phổ biến cho HS cách bày tỏ thái độ thông qua các tấm bìa màu: + Màu đỏ: Biểu lộ thái độ tán thành. + Màu xanh: Biểu lộ thái độ phản đối. + Màu trắng: Biểu lộ thái độ phân vân, lưỡng lự. - GV lần lượt nêu từng ý kiến trong bài tập 2 (SGK/10) - GV yêu cầu HS giải thích lí do. - Kết luận:. 3.KÕt luËn : Nhận xét tiết học – Tuyên dương. -Về học thuộc ghi nhớ. Em hãy viết, vẽ, kể chuyện hoặc cùng các bạn trong nhóm xây dựng một tiểu phẩm về quyền được tham gia ý kiến của trẻ em. Một số HS tập tiểu phẩm “Một buổi tối trong gia đình bạn Hoa”. Chuẩn bị bài: Biết bày tỏ ý kiến (tt). TiÕt 1 :. - Lắng nghe.. - HS biểu lộ thái độ theo cách đã quy ước. - Vài HS giải thích. - Lắng nghe. Các ý kiến a, b, c, d là đúng. Ý kiến đ là sai vì trẻ em còn nhỏ tuổi nên mong muốn của các em nhiều khi lại không có lợi cho sự phát triển của chính các em hoặc không phù hợp với hoàn cảnh thực tế của gia đình, của đất nước. - Vài HS nêu chi nhớ.. NS : 14 – 9 – 2009 NG : Thø t­ ngµy 16 th¸ng 9 n¨m 2009 TẬP ĐỌC Gµ trèng vµ c¸o. I. MỤC TIÊU : 1-Hiểu ý nghĩa của bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con người hãy cảnh giác và thông minh như gà Trống, chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu xa như Cáo. 2- Đọc trôi chảy, lưu loát bài thơ. Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp cuối mỗi dòng thơ. Thể hiện tâm trạnh và tính cách của các nhân vật. * HSKKVH : §äc ®­îc mét khæ th¬ cña bµi . 3- Giáo dục HS cảnh giác trước sự cám dỗ của kẻ xấu. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc (Đoạn 1, 2). - Học sinh : Tìm hiểu bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1. GTB: 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Ổn định : Hát - Kiểm tra kiến thức cũ : + Yêu cầu HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài. + Nhận xét, tuyên dương. - Bài mới : * Hoạt động 1 : Cung cấp kiến thức mới a/ Hướng dẫn luyện đọc MỤC TIÊU: Đọc đúng, diễn cảm,. Các bước hoạt động: + Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc toàn bài. + H/d HS chia đoạn. + Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn : sửa lỗi phát âm (vắt vẻo, lõi đời, hoà bình, loan tin , …). + Yêu cầu HS đọc nối tiếp lượt 2: giải nghĩa từ khó (đon đả, dụ, loan tin, hồn lạc phách bay, từ rày, thiệt hơn, …). + Yêu cầu HS luyện đọc nhóm đôi . + Yêu cầu HS đọc toàn bài . + Đọc mẫu với giọng vui, dí dỏm. b/ Hướng dẫn tìm hiểu bài MỤC TIÊU hiểu nội dung bài. Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn, trả lời câu hỏi ở SGK. Các bước hoạt động : + Gà Trống đứng ở đâu ? Cáo đứng ở đâu?. - Cả lớp . NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG + 3 HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi. + Lắng nghe. GÀ TRỐNG VÀ CÁO. + 1 HS khá, giỏi đọc. Lớp đọc thầm theo. + Đ1: 10 dòng thơ đầu. Đ2: 6 dòng tiếp. Đ3: Phần còn lại + Tiếp nối nhau đọc 4 đoạn (2 -3 lượt). + HS đọc nối tiếp lượt 2. 1 HS đọc chú giải.. + Thực hiện theo yêu cầu . + 2 HS đọc . + Lắng nghe . Đọc thầm trả lời câu hỏi: + …Gà Trống vắt vẻo trên một cành cây cao. Cáo đứng dưới gốc cây. + …Cho hay tin mới: muôn loài đã kết thân. + …Bịa đặt để dụ gà Trống xuống ăn thịt. + …Cáo khiếp sợ, quắp đuôi, co cẳng bỏ + Cáo đã làm gì để dụ gà Trống xuống chạy. đất? + …Gà không bóc trần mưu gian của Cáo + Tin tức Cáo cho hay là sự thật hay bịa mà giả bộ tin lời … đặt? + Thái độ Cáo như thế nào khi nghe lời Gà + Lắng nghe, đánh dấu vào những từ cần nhấn nói? giọng. + Theo em Gà thông minh ở điểm nào? + Luyện đọc diễn cảm theo nhóm đôi . * Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm , học + Đọc trước lớp. Lớp nhận xét, bổ sung. thuộc lòng + Cả lớp nhẩm HTL, thi HTL. MỤC TIÊU + Hướng dẫn đọc diễn cảm Khuyên con người hãy cảnh giác và thông đoạn (Đoạn 1, 2). minh như gà Trống, chớ tin những lời mê + Đọc mẫu đoạn thơ vừa hướng dẫn. hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu xa như + Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm. Cáo. + Tổ chức HS đọc diễn cảm trước lớp. - Ghi vở . Theo dõi, sửa chữa + Tổ chức cho HS nhẩm HTL và thi HTL. 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. KÕt luËn : - Nội dung chính bài nói lên điều gì ? Nhận xét, bổ sung. Tổng kết, đánh giá tiết học : Nhận xét tiết học TiÕt 2 :. MÜ thuËt ( GV MÜ thuËt d¹y ). TiÕt 3 :. TOÁN LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU : 1- Củng cố về số trung bình cộng, cách tìm số trung bình cộng. 2- Thùc hiện được các bài tập ở SGK. 3- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. * HSKKVH : T×m ®­îc TBC cña 13,15 vµ 8 II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT1, 2, 3. - Học sinh : Tìm hiểu bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : GIÁO VIÊN 1.GTB : - Ổn định : Hát - Kiểm tra kiến thức cũ : + Y/c HS tìm số TBC các số sau: 25, 47, 13, 35 A. 20 B. 40 C. 30 D. 35 + Nhận xét, tuyên dương. -GTB : 2. Ph¸t triÓn bµi : * Hoạt động 1 : Luyện lập, thực hành Mục tiêu: HS thực hiện được các bài tập Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài - Y/c HS làm bài. - Y/c HS trình bày. - Nhận xét, chốt lời giải đúng:. HỌC SINH - Cả lớp . TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG + Dùng thẻ A, B, C, D trả lời (câu C). + Lắng nghe . LUYỆN TẬP. - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. - 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vào bảng con. * HSKK: T×m TBC cña 13,15,8. - Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung Bài 2: - Y/c HS đọc đề bài - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. - Y/c HS làm bài. - 2 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở. - Y/c HS trình bày. - Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung - Nhận xét, chốt lời giải đúng: Bài giải - Lắng nghe. Bài 3: - Y/c HS đọc đề bài. Nêu câu hỏi gợi ý: - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. + Chúng ta phải tính trung bình số đo chiều cao của + Của 5 bạn. mấy bạn ? - 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở. - Y/c HS làm bài. - Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung - Y/c HS trình bày. - Lắng nghe. 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhận xét, chốt lời giải đúng: Bài giải Tổng số đo chiều cao của cả 5 bạn là: 138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670 (cm) Trung bình số đo chiều cao của mỗi bạn là: 710 : 5 = 134 (cm) Đáp số: 134 cm Bài 4: - Y/c HS đọc đề bài. H/d tóm tắt: - Y/c HS làm bài. - Y/c HS trình bày. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. 3. KÕt luËn : - Y/c HS chọn câu trả lời đúng: TBC của các số 23, 146, 131 là: A. 300 B. 100 C. 277 D. 305 - Nhận xét, tuyên dương.. - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. - 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở. - Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung - Lắng nghe. Chữa bài vào vở. - Dùng thẻ A, B, C, D chọn câu đúng (câu B). - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. {(36 x 5) +(45 x 4)} : 9 = 40 (tạ thực phẩm). TiÕt 4 :. TẬP LÀM VĂN ViÕt THƯ (KIỂM TRA VIẾT) I. MỤC TIÊU : Giúp HS : 1- HS viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn, bày tỏ tình cảm chân thành, đúng thể thức (Đủ 3 phần : Đầu thư, phần chính, phần cuối thư). 2 - Thực hiện bài viết thư đúng, đầy đủ nội dung. 3- Giáo dục HS yêu quí tiếng Việt. *HSKT : Viết được một câu chúc đơn giản. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Đề bài. - Học sinh : Giấy viết, phong bì, tem thư III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1. GTB : - Ổn định : Hát - Kiểm tra kiến thức cũ :. - Cả lớp . LUYỆN TẬP XÂY DỰNG CỐT TRUYỆN + Yêu cầu HS chữa bài tập. + 1 HS chữa bài tập. + Một bức thư thường gồm những phần + 2 HS trả lời. Lớp nhận xét nào? Nhiệm vụ chính của mỗi phần là gì ? + Nhận xét, tuyên dương. + Lắng nghe . 2. Ph¸t triÓn bµi : VIẾT THƯ (KIỂM TRA VIẾT) * Hoạt động 1 : Tìm hiểu yêu cầu của bài - MỤC TIÊU : Hướng dẫn HS nắm y/c của đề bài. Các bước hoạt động : - Nội dung : Phần Nhận xét + Yêu cầu HS nhắc lại nội dung cần ghi + 2 HS nhắc lại. Lớp đọc thầm theo. 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> nhớ về 3 phần của 1 lá thư. + Dán bảng nội dung ghi nhớ. + Kiểm tra về việc chuẩn bị của HS. + Đọc và viết đề kiểm tra lên bảng. + Nhắc HS:  Lời lẽ trong thư cần chân thành, thể hiện sự quan tâm.  Viết xong thư, em cho thư vào phong bì, ghi ngoài phong bì tên, địa chỉ người gửi ; tên, địa chỉ người nhận. + Yêu cầu HS phát biểu . + Nhận xét, gợi ý thêm. * Hoạt động 2: Luyện tập - Thực hành + Tổ chức cho HS viết thư. Theo dõi, nhắc nhở thời gian, giúp đỡ những HS gặp khó khăn. + Yêu cầu HS ghi bì thư. + Thu bài 3. KÕt luËn : Yêu cầu HS nhắc lại cách viết 1 lá thư* Tổng kết, đánh giá tiết học Nhận xét tiết học. TiÕt 5 :. + 1, 2 HS đọc lại. + Tổ trưởng báo cáo tình hình chuẩn bị của tổ mình. + Lắng nghe. + Lắng nghe.. + 2, 3 HS nói về đề bài và đối tượng em chọn để viết thư. + Lắng nghe.. + Cả lớp viết thư theo dàn ý. * HSKT viÕt 1 c©u chóc mõng . + HS đặt lá thư đã viết vào phong bì, viết địa chỉ người gởi, người nhận. + Nộp bài ( thư không dán).. - Xung phong phát biểu. Lớp nhận xét.. LÞch sö NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC. I. MỤC TIÊU : 1- Từ năm 179 TCN đến năm 938, nước ta bị các triều đại PKPB đô hộ. Nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân xâm lược, giữ gìn nền văn hóa dân tộc. 2- Kể lại một số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại PKPB đối với nhân dân ta. 3- Giáo dục HS ham thích tìm hiểu môn Lịch sử. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Phiếu học tập. - Học sinh : Tìm hiểu bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1. GTB : - Ổn định : Hát - Cả lớp . - Kiểm tra kiến thức cũ : NƯỚC ÂU LẠC + Nước Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào? + 3 HS trả lời. Lớp nhận xét. + Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của dân Âu 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lạc là gì? + Ngoài nội dung của SGK, em còn biết thêm gì về thành tựu đó? + Nhận xét, tuyên dương. + Lắng nghe . -GTB : NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA PHONG KIẾN PHƯƠNG 2. Ph¸t triÓn bµi : BẮC * Hoạt động 1 : Chính sách áp bức bóc lột của PKPB đối với nhân dân ta Mục tiêu: HS nắm được tình hình nước ta trước và sau khi bị các triều đại phong kiến đô hộ ; sự áp bức bóc lột của PKPB đối với nhân dân ta. Các bước hoạt động : - 1 HS đọc. Lớp đọc thầm. Phát biểu: - Y/c HS đọc SGK “Sau khi Triệu Đà…của + Trở thành quận, huyện của PKPB. người Hán” Phải theo phong tục người Hán, học + Nêu câu hỏi: Sau khi thôn tính được nước ta, chữ Hán. Bắt dân ta lên rừng, xuống các triều đại PK PB đã thi hành những chính biển khai thác tài nguyên quý. sách áp bức bóc lột nào đối với nhân dân ta ? - Nhận phiếu. 1 HS đọc. Lớp đọc - Phát PBT cho HS và cho 1 HS đọc. thầm. - Đưa ra bảng ( để trống, chưa điền nội dung) so - HS điền nội dung vào các ô trống sánh tình hình nước ta trước và sau khi bị các như ở bảng trong PBT . triều đại PKPB đô hộ. - HS báo cáo kết quả. Lớp nhận xét, - Y/c HS trình bày. bổ sung. - Giải thích các khái niệm chủ quyền, văn hoá. - Lắng nghe. - Nhận xét , kết luận: - Lắng nghe.. Từ năm 179 TCN đến năm 938, các triều đại PKPB nối tiếp nhau đô hộ nước ta. Chúng biến nước ta từ một nước độc lập trở thành một quận huyện của chúng và thi hành nhiều chính sách áp bức bóc lột tàn khốc khiến nhân dân ta vô cùng cực nhục. Không chịu khuất phục, nhân dân ta vẫn giữ gìn các phong thống, lại học *tục Hoạttruyền động 2: Các cuộc khởithêm nghĩa nhiều chống nghề ách mới của người dân phương Bắc, đôđồng hộ của PKPB thời liên tục khởi nghĩa chống lại PKPB.. Mục tiêu: HS nắm được các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta chống lại PKPB Các bước hoạt động : - Nhận phiếu học tập, chia làm 4 - Phát PBT cho 4 nhóm. Y/c HS đọc SGK và nhóm. điền các thông tin về các cuộc khởi nghĩa . - Treo bảng thống kê có (có ghi thời gian diễn ra các cuộc khởi nghĩa, cột ghi các cuộc khởi nghĩa để trống ) : Thời gian Năm 40 Năm 248 Năm 542. Các cuộc k .nghĩa Kn hai Bà Trưng . Kn Bà Triệu . Kn Lý Bí . 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Năm 550 Năm 722 Năm 776 Năm 905 Năm 931 Năm 938. Kn Triệu .Q.Phục . Kn Mai .T .Loan . Kn Phùng Hưng . Kn Khúc. T. Dụ . Kn Dương.Đ. Nghệ C thắng B. Đằng .. - HS các nhóm thảo luận và điền vào . - Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả. Các nhóm khác nhận xét, bổ - Tổ chức cho HS thảo luận, điền tên các cuộc sung. kkởi nghĩa. - Lắng nghe. - Y/c HS trình bày. - Nhận xét và kết luận : Nước ta bị bọn PKPB đô hộ suốt gần một ngàn năm , các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta liên tiếp nổ ra. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã mở ra một thời kì độc lập lâu dài của dân tộc ta. * Hoạt động 3: Củng cố - Y/c HS đọc phần bài học trong khung. Cây hỏi trắc nghiệm Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Người có công lớn giành lại độc lập hoàn toàn cho nước ta là: A. Dương Đình Nghệ. B. Khúc Thừa Dụ. C. Ngô Quyền. D. Mai Thúc Loan - GV nhận xét, bổ sung. 3.KÕt luËn : Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Về học thuộc ghi nhớ. Chuẩn bị bài: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. TiÕt 1 :. - 2 HS đọc. Lớp đọc thầm. - Đọc yêu cầu. Cả lớp dùng thẻ A, B, C, D trả lời.. - Lắng nghe.. NS : 15 – 9 – 2009 NG : Thø n¨m ngµy 17 th¸ng 9 n¨m 2009 LTVC DANH TỪ. I. MỤC TIÊU : 1 - Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật (người vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị). 2- Nhận biết được danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm ; biết đặt câu với danh từ. 3 - Giáo dục HS yêu quí tiếng Việt ; có thói quen sử dụng kiến thức đã học khi viết văn. II. CHUẨN BỊ :- GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ ở mục I.1. 4, 5 tờ phiếu viết sẵn nội dung bài ở mục I.2. Tranh ảnh về một số danh từ có trong đoạn thơ: nắng, mưa, con sông, rặng dừa, chân trời … - HS : Tìm hiểu trước bài. 21 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×