Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 13 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.18 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 13 (Từ 29 tháng 11 đến 3 tháng 12) RÌn ch÷: Ch÷ hoa L Söa lçi ph¸t ©m: l / n Ngµy so¹n: 26/11/2010 Ngày giảng; Từ 29/11 đến 3/12/2010. TiÕt 1 : Chµo cê. Thø hai ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2010. Tiết 2+3 : Tập đọc BÔNG HOA NIỀM VUI . I/ Mục tiêu : Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - KNS: Thể hiện sự cảm thông. Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Tìm kiếm sự hỗ trợ. - PP: Trải nghiệm, thảo luận nhóm,trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực - GDHSKT: Nghe đọc theo cô và bạn các từ và câu dễ đọc. - GDLG mơi trường : GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình. (khai thác trực tiếp nội dung bài) II / Chuẩn bị - Tranh ảnh minh họa , tranh hoa cúc đại đóa ,bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu - Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc : “ Mẹ “ hỏi của giáo viên. 2.Bài mới A) Phần giới thiệu: Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ? Chỉ tranh và nêu : Cô giáo đang trao cho bạn học sinh một bó hoa cúc , vì sao bạn được nhận hoa. Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài -Vài em nhắc lại tựa bài “ Bông hoa niềm vui ” B) Luyện đọc a. Đọc mẫu diễn cảm toàn bài . - Đọc giọng kể thong thả, lời Chi cầu -Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích khẩn ,lời cô giáo dịu dàng , trìu mến , . nhấn giọng những từ ngữ gợi tả . 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Yêu cầu đọc từng câu: - Theo dõi sửa sai - Luyện đọc từ khó đọc. Nối tiếp đọc từng câu đến hết bài -Chú ý đọc đúng các từ khó đọc ở trong bài như giáo viên lưu ý: sáng tinh mơ, bệnh viện, lộng lẫy, cánh, thành . -Lần lượt đọc nối tiếp câu đến hết bài lần 2 -Luyện đọc từ khó như ở mục I. c. Đọc nối tiếp đoạn kết hợp luyện đọc câu dài: * Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp . - Luyện đọc trong nhóm. - Bài tập đọc này có mấy giọng đọc?.. */ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . * Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh cả bài C/ Hướng dẫn tìm hiểu bài -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời câu hỏi : -Đoạn 1 , 2 kể về bạn nào? - Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì? - Chi tìm bông hoa Niềm vui để làm gì ?. 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn. - Em muốn đem tặng bố / một bông hoa Niềm vui / để bố dịu cơn đau .// Những bông hoa màu xanh / lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng .// Nhắc lại giọng đọc của từng nhân vật -Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) . -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và cá nhân đọc) . - Lớp đọc đồng thanh cả bài .. -Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm đoạn 1 -Kể về bạn Chi . - Tìm bông hoa cúc màu xanh , được cả lớp gọi là bông hoa Niềm Vui . - Chi muốn muốn hái bông hoa Niềm Vui tặng bố để làm dịu cơn đau của bố - Vì sao bông cúc màu xanh lại được gọi . - Màu xanh là màu hi vọng vào những là bông hoa Niềm vui ? - Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ? điều tốt lành . - Bạn rất thương bố , mong bố nhanh - Bông hoa Niềm Vui đẹp ra sao ? khỏi bệnh. Em hiểu đẹp lộng lẫy là đệp như thế - Rất lộng lẫy . - Đẹp lộng lẫy là đẹp rực rỡ nào? - Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa ? - Vì nhà trường có nội qui không ai 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chần chừ có nghĩa như thế nào? - Bạn Chi còn đáng khen ở chỗ nào nữa ? - Chi muốn tặng bố bông hoa Niềm Vui để bố mau khỏe nhưng hoa trong vườn trường là của chung, Chi không dám ngắt . Để biết Chi sẽ làm gì chúng ta cùng đi tìm hiểu tiếp bài . -Hướng dẫn đọc như đối với đoạn 1 và 2 ở -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 ,4 trả lời câu hỏi : -Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã nói gì ? -Khi đã biết lí do Chi rất cần những bông hoa cô giáo đã làm gì ? -Em hiểu thế nào là nhân hậu? - Hiếu thảo có nghĩa như thế nào? -Đặt cu với từ hiếu thảo - Thái độ của cô giáo ra sao ? - Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ? - Theo em bạn chi có những đức tính gì đáng quý? - Đẹp mê hồn là đẹp như thế nào? đ/ Thi đọc theo vai: - Mời 3 em lên đọc truyện theo vai. - Chú ý giọng đọc từng nhân vật . - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . đ) Củng cố dặn dò : - Qua câu chuyện này em rút ra được điều gì ? -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .. được ngắt hoa trong vuờn trường . - Chần chư là không dứt khoát, nữa muốn nữa không -Biết bảo vệ của công .. - Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm theo . - Xin cô cho em ...bố em đang ốm nặng. - Ôm Chi vào lòng và nói : Em hãy ...hiếu thảo. - Nhân hầu là có tấm lòng thương người. - Hiếu thảo là có lòng kính yêu cha mẹ và mọi người trong gia đình. - Bạn Lan là người con hiếu thảo với cha mẹ - Trìu mến và cảm động . - Đến trường cảm ơn cô giáo và tặng nhà trường khóm hoa cúc màu tím . - Thương bố , tôn trọng nội qui nhà trường , thật thà ... - Đẹp mê hồn là rất đẹp. - Các nhóm phân vai theo các nhân vật trong câu chuyện . - nhắc lại giọng đọc - Thi đọc theo vai . - Tình yêu thương của Chi giành cho bố mẹ - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về nhà học bài xem trước bài mới . 3. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 6: To¸n «n tËp LUYỆN 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 – 8 I/ Mục tiêu Rèn kĩ năng thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số thành thạo - Áp dụng tốt vào thực hành giải toán và luyện toán. - HSKT: Nhớ được dấu trừ, nhớ được các số từ 1 đến 14 II / Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài Luyện 14 trừ đi một số - Nhắc lại đề bài 2. Vận dụng , thực hành - HS đọc bảng trừ 14 trư đi một số - Cá nhân, đồng thanh - Nêu lại cách đặt tính của 14 trừ đi một số - 2 em nhắc lại 3. Vận dụng kiến thức để làm bài tập Dạy HS đại trà Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 1 em lên bảng làm 14 – 6 ; 14 – 8 ; 14 – 9 ; 14 – 5 ; L ớp làm vào vở 14 -. 6. Nhận xét sửa bài Bài 2: Đọc đề toán Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? muốn biết số bi còn lại ta làm như thế nào?. Dạy HS khá giỏi Tìm hai số có tổng bằng 14 và hiệu. 14. 14 -. 14 -. 8. 9. 5. 8 6 Hs tự sửa bài. 5. 9. 2 em đọc lại đề - Có : 14 viên bi - Cho : 6 viên bi - Còn lại ........viên bi? HS tự làm vào vở Bài giải : Nam còn lại số bi là: 14 – 6 = 8 (viên bi) Đáp số: 8 viên bi Nộp vở chấm sửa lỗi 2 em đọc lại đề toán. 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> bằng 4. biết mỗi số có một chữ số? Bài toàn cho biết gì? Bài toán muốn ta tìm gì?. Thu bài chấm nhận xét. III/ Củng cố dặn dò: Về nhà xem lại các dạng bài tập đã làm Nhận xét tiết học. Tổng: 14, Hiệu : 4 , mỗi số có 1 chữ số Tìm số có tổng bàng 14 ; hiệu bằng 4 HS tự giải; Ta có: 14 = 9 + 5; 14 = 8 + 6; 14 = 7 + 7 Trong các trường hợp trên, chỉ có trường hợp 1 là thoả điều kiện của hai số cần tìm là 4. ( 9 – 5 = 4 ) vậy hai số cần tìm là: 9 và 5. TiÕt 7 : TiÕng ViÖt Luyện đọc: BÔNG HOA NIỀM VUI I/ Mục tiêu : HS dộc trôi chảy ngắt nghỉ hơi đúng sau các câu , giữa các cụm từ. Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mệ của bạn học sinh trong chuyện. II/ Hoạt đông dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Giới thiệu bài ghi đề bài A/ Luyện đọc: Bông hoa niềm vui LUYỆN HS ĐẠI TRÀ Hướng dẫn đọc Một em HS giỏi đọc lại toàn bài GV sửa lỗi Lớp theo dõi nhận xét GV nhận xét bổ sung HS nối tiếp đọc từng câu 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn HS nhắc lại giọng đọc của từng nhân vật đọc lời kể thong thả, lời Chi cầu khẩn, lời cô giáo dịu dàng trìu mến Luyện đọc trong nhóm Thi đọc Luyện đọc trong nhóm đôi (4’) Các nhóm thi đọc Nhận xét đánh giá Cá nhân , đồng thanh Theo dõi nhậ xét bạn đọc. LUYỆN HS KHÁ GIỎI Đọc phân vai GV và lớp theo dõi nhận xét tìm ra Các nhóm cử đại diện lên thi đọc phân người đọc hay nhất ghi điểm tuyên vai HS thi đọc diễn cảm dương trước lớp. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Qua câu chuyện em thấy bạn Chi có điểm gì đáng khen? Theo em chúng ta cần làm gì để mọi người trong gia đình được vui?. - thương bố ,tôn trọng nội quy, thật thà con mình. Chúng ta phải ngoan, học giỏi, vâng lời cha mẹ để cha mẹ, mọi người trong gia đình vui lòng.. IIICủng cố dặn dò: Về nhà rèn đọc nhiều hơn tập kể lại toàn bộ câu chuyện Tiết học sau kể tốt hơn. Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn người kể hay nhất. TiÕt 8 : TiÕng ViÖt «n tËp Luyện viết: BÔNG HOA NIỀM VUI A/ Mục Tiêu :- :- Chép lại chính xác bài chinh tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật . - Làm được BT2 ; BT3 a/b , hoặc bài tập chính tả phương ngử do GV soạn B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả. C/ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài mới: a) Giới thiệu bài -Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Bông hoa niềm vui“, và các tiếng có âm đầu r/ d ; iê - Lắng nghe giới thiệu bài / yê . - Nhắc lại tựa bài . b) Hướng dẫn tập chép : 1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép : -Đọc mẫu đoạn văn cần chép . -Lớp lắng nghe giáo viên đọc . -Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc -Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm thầm theo . hiểu bài - Đoạn văn là lời của cô giáo , của Chi . -Đọan chép này là lời của ai ? - Em hãy hái thêm ... hiếu thảo . 2/ Hướng dẫn cách trình bày : - Đoạn văn có mấy câu ? - Đoạn văn có 3 câu . - Những chữ nào trong bài được viết hoa ? - Em , Chi , Một . -Tai sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết hoa? - Chi là tên riêng . -Đoạn văn có những dấu gì ? - Dấu gạch ngang , dấu chấm than , dấu phẩy , dấu chấm . 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Trước lời cô giáo phải có dấu gạch ngang . Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa . Cuối câu phải có dấu chấm . 3/ Hướng dẫn viết từ khó : - Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con con .- Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng - hãy , hái , nữa , trái tim nhân hậu , dạy dỗ , hiếu thảo . -Giáo viên nhận xét đánh giá . GV đọc lại bài lần hai - Nhìn bảng chép bài . 4/Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . 5/Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài , tự - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . bắt lỗi 6/ Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài . c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2. - Đọc yêu cầu đề bài:(Tìm những từ chứa tiếng cĩ iê, yê) . - Mời 6 em lên bảng , phát giấy và bút dạ - 6 Học sinh chia ra thành 2 nhóm tìm cho từng em từ và viết vào giấy . - yêú , kiến , khuyên . -Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. - Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi -Đọc lại các từ khi đã điền xong . - Ghi vào vở các từ vừa tìm được . điền . -Yêu cầu lớp chép bài vào vở . - 2 em làm trên bảng . *Bài 3 : - Gọi một em nêu bài tập 2. - Đọc yêu cầu đề bài(Đặt câu để phân - Treo bảng phụ đã chép sẵn . biệt các từ trong mỗi cặp) . -Yêu cầu lớp làm việc theo 2 nhóm . -Mời 2 em đại diện lên làm trên bảng . HS hoạt động nhóm -Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. - 2 em làm trên bảng . - Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi - Mẹ em đi xem múa rối nước - Là HS khơng nên nĩi dối. điền . -Gọi dạ bảo vâng . - Miếng thịt này rất mỡ . - Mẹ ơi mở cữa cho con. Tôi cho bé nửa bánh . d) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Nhắc lại nội dung bài học . 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. -Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. -Về nhà học bài và làm bài tập trong sách .. Thø ba ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2010 TiÕt 1 : To¸n 34 - 8 A/ Mục tiêu :- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 - 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. - HSKT: Nhớ được dấu trừ, nhớ được các số từ 1 đến 14 B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính . C/ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : -Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà -Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu . -HS1 : Đọc thuộc lòng bảng trừ 14 trừ đi - HS1 nêu ghi nhớ bảng 14 trừ đi một số . - HS2 . Lên bảng thực hiện . một số -HS2: Thực hiện một số phép tính dạng 14 -Học sinh khác nhận xét . - 8. -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ * Lớp theo dõi giới thiệu bài dạng 34 - 8. -Vài em nhắc lại tựa bài. *) Giới thiệu phép trừ 34 - 8 - Nêu bài toán : - Có 34 que tính bớt đi 8 - Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán que tính . còn lại bao nhiêu que tính ? -Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm . - Thực hiện phép tính trừ 34 - 8 như thế nào ? - Viết lên bảng 34 -8 *)Tìm kết quả : * Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả . - Lấy 34 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8 que tính , yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính . - Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình . * Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất . - Thao tác trên que tính và nêu còn 26 que - Có bao nhiêu que tính tất cả ? tính 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ? - Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que còn lại 6 que . -Vậy 34 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ? - Vậy 34 trừ 8 bằng mấy ? -Viết lên bảng 34 - 8 = 26 * Đặt tính và thực hiện phép tính . - Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình .. Trả lời về cách làm . - Có 34 que tính ( gồm 3 bó và 4 que rời ). - Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ . thực hiện tính viết . - Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính - Mời một em khác nhận xét . c/ Luyện tập : -Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . -Yêu cầu đọc chữa bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: Giảm tải Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề toán . - Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu . * Tóm tắt : - Nhà Hà nuôi : 34 con gà - Nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà : 9 con gà - Nhà Ly nuôi : ...? con gà -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Mời 1 em lên bảng làm bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá. 34 Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột - 8 với 4 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và vạch 26 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 . Viết 6 , nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.. - Bớt 4 que nữa . - Vì 4 + 4 = 8. - Còn 26 que tính . - 34 trừ 8 bằng 26. - Một em đọc đề bài (tính) . -Yêu cầu lớp tự làm vào vở . - Em khác nhận xét bài bạn . - Đọc đề . - Bài toán về ít hơn . - Nêu toám tắt bài toán .. -Tự làm vào vở - Một em lên bảng giải bài . * Giải : Số con gà nhà bạn Ly nuôi : 34 - 9 = 25 ( con gà ) Đ/ S : 25 con gà . - Nhận xét bài làm của bạn . 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 4 – Mời một học sinh đọc đề bài . - Đọc đề( Tìm x ) . - x là gì trong phép tính cộng ? - x là số hạng trong phép cộng . -Nêu cách tìm thành phần đó ? - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết . -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Mời 2 em lên bảng , mỗi em làm một bài . - Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn . a/ x + 7 = 34 b/ x - 14= 36 -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học x = 34 - 7 x = 36 + 14 x = 27 x = 50 sinh . - Em khác nhận xét bài bạn . d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học - Hai em nhắc lại nội dung bài . -Dặn về nhà học và làm bài tập . - Về học bài và làm các bài tập còn lại .. TiÕt 3:KÓ chuyÖn BÔNG HOA NIỀM VUI . I/ Mục tiêu : - Biết kể đoạn mở đầu theo hai cách : theo trình tự câu chuyện thay đổi trình tự câu chuyện (BT1): - Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3) - HSKT: Biết lắng nghe bạn kể câu chuyện có thể nói theo bạn một số câu II/ Chuẩn bị -Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2 . III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học - 1/ Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện : “ Sự tích cây vú - Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện sữa “ . mỗi em một đoạn . - Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu - 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện chuyện . . - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : * Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã học qua bài tập đọc tiết trước “ Bông -Vài em nhắc lại tựa bài hoa niềm vui “ - Chuyện kể : “ Bông hoa niềm vui “ * Hướng dẫn kể từng đoạn : . 1/ Bước 1 : Kể lại đoạn mở đầu: GV kể mẫu tồn câu chuyện một lần HS kể đoạn 1 lớp theo dõi -Yêu cầu một em kể theo đúng trình tự - Kể đoạn từ : “ Mới tinh mơ ...dịu câu chuyện. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Mời em khác nhận xét bạn . Luyện kể trong nhĩm -Em còn cách kể nào khác không ? - Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ? -Đó là lí do vì sao Chi vào vườn từ sáng sớm . Em hãy nêu hoàn cảnh của Chi trước lúc vào vườn . - Nhận xét sửa từng câu cho học sinh . Bước 2: Kể lại phần chính ( đoạn 2,3 ) câu chuyện - Treo bức tranh 1 và hỏi :- Bức tranh vẽ cảnh gì ? -Thái độ của Chi ra sao ? - Chi không dám hái vì điều gì ? - Treo bức tranh 2: - Bức tranh có những ai ? - Cô giáo trao cho Chi cái gì ? - Chi đã nói gì với cô giáo mà cô lại cho Chi ngắt hoa ? - Cô giáo nói gì với Chi ? - Yêu cầu học sinh lên kể lại nội dung chính. - Gọi em khác nhận xét sau mỗi lần bạn kể .Bước3: - Kể lại đoạn . Hỏi: -Nếu em là bố của bạn Chi thì em sẽ nói gì với cô giáo ? - Gọi học sinh kể lại đoạn cuối và nói lời cảm ơn của mình . *)Kể lại toàn bộ câu chuyện : - Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu chuyện. - Mời một hoặc hai em kể lại toàn bộ câu chuyện - Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay. cơn đau “. - Thực hành kể theo đúng trình tự câu chuyện . - Nhận xét lời bạn kể . - Luyện kể trong nhĩm 4 - Các nhĩm thi kể - Kể theo ý của mình . - Vì Bố của Chi đang bị ốm nặng .. - Lớp kể chuyện từ 2 - 3 em không cần theo đúng trình tự câu chuyện . - Vẽ bạn Chi đang ở trong vườn hoa . - Chần chừ không dám hái . - Hoa của trường mọi người cùng vun trồng và chỉ vào vườn để ngắm vẻ đẹp của hoa . - Cô giáo và bạn Chi . - Bông hoa cúc . - Xin cô cho em ... bố em đang ốm nặng . -Em hãy hái ...là người con hiếu thảo . - Hai em kể lại nội dung chính của câu chuyện . - Lắng nghe và nhận xét lời bạn kể . - Cám ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa / Gia đình tôi xin tặng nhà trường khóm hoa làm kỉ niệm/ Gia đình tôi rất cám ơn cô vì sức khỏe của tôi. - Một số em lên tập nói lời cám ơn của bố Chi . -Nối tiếp nhau kể lại . - Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện . - Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể 11. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> nhất .đ) Củng cố dặn dò : hay nhất -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng -Về nhà tập kể lại nhiều lần cho nghe . người khác nghe . -Học bài và xem trước bài mới . BÔNG HOA NIỀM VUI . I/ Mục tiêu : - Biết kể đoạn mở đầu theo hai cách : theo trình tự câu chuyện thay đổi trình tự câu chuyện (BT1): - Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3) - HSKT: Biết lắng nghe bạn kể câu chuyện có thể nói theo bạn một số câu II/ Chuẩn bị -Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2 . III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học - 1/ Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện : “ Sự tích cây vú - Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện sữa “ . mỗi em một đoạn . - Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu - 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện chuyện . . - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : * Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã học qua bài tập đọc tiết trước “ Bông -Vài em nhắc lại tựa bài hoa niềm vui “ - Chuyện kể : “ Bông hoa niềm vui “ * Hướng dẫn kể từng đoạn : . 1/ Bước 1 : Kể lại đoạn mở đầu: GV kể mẫu tồn câu chuyện một lần HS kể đoạn 1 lớp theo dõi -Yêu cầu một em kể theo đúng trình tự - Kể đoạn từ : “ Mới tinh mơ ...dịu câu chuyện cơn đau “. - Mời em khác nhận xét bạn . - Thực hành kể theo đúng trình tự câu Luyện kể trong nhĩm chuyện . - Nhận xét lời bạn kể . -Em còn cách kể nào khác không ? - Luyện kể trong nhĩm 4 - Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ? - Các nhĩm thi kể -Đó là lí do vì sao Chi vào vườn từ sáng - Kể theo ý của mình . - Vì Bố của Chi đang bị ốm nặng . sớm . Em hãy nêu hoàn cảnh của Chi trước lúc vào vườn . - Nhận xét sửa từng câu cho học sinh . 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bước 2: Kể lại phần chính ( đoạn 2,3 ) câu chuyện - Treo bức tranh 1 và hỏi :- Bức tranh vẽ cảnh gì ? -Thái độ của Chi ra sao ? - Chi không dám hái vì điều gì ? - Treo bức tranh 2: - Bức tranh có những ai ? - Cô giáo trao cho Chi cái gì ? - Chi đã nói gì với cô giáo mà cô lại cho Chi ngắt hoa ? - Cô giáo nói gì với Chi ? - Yêu cầu học sinh lên kể lại nội dung chính. - Gọi em khác nhận xét sau mỗi lần bạn kể .Bước3: - Kể lại đoạn . Hỏi: -Nếu em là bố của bạn Chi thì em sẽ nói gì với cô giáo ? - Gọi học sinh kể lại đoạn cuối và nói lời cảm ơn của mình . *)Kể lại toàn bộ câu chuyện : - Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu chuyện. - Mời một hoặc hai em kể lại toàn bộ câu chuyện - Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay nhất .đ) Củng cố dặn dò : -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng nghe .. - Lớp kể chuyện từ 2 - 3 em không cần theo đúng trình tự câu chuyện . - Vẽ bạn Chi đang ở trong vườn hoa . - Chần chừ không dám hái . - Hoa của trường mọi người cùng vun trồng và chỉ vào vườn để ngắm vẻ đẹp của hoa . - Cô giáo và bạn Chi . - Bông hoa cúc . - Xin cô cho em ... bố em đang ốm nặng . -Em hãy hái ...là người con hiếu thảo . - Hai em kể lại nội dung chính của câu chuyện . - Lắng nghe và nhận xét lời bạn kể . - Cám ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa / Gia đình tôi xin tặng nhà trường khóm hoa làm kỉ niệm/ Gia đình tôi rất cám ơn cô vì sức khỏe của tôi. - Một số em lên tập nói lời cám ơn của bố Chi . -Nối tiếp nhau kể lại . - Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện . - Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay nhất -Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người khác nghe . -Học bài và xem trước bài mới .. TiÕt 4 : ChÝnh t¶ BÔNG HOA NIỀM VUI. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A/ Mục tiêu :- Chép lại chính xác bài chinh tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật . - Làm được BT2 ; BT3 a/b , hoặc bài tập chính tả phương ngử do GV soạn B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả. C/ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng . - Ba em lên bảng viết các từ có chứa các - Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu lớp âm d / r / gi . - Nhận xét các từ bạn viết . viết vào giấy nháp . - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài -Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , - Lắng nghe giới thiệu bài viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Bông hoa - Nhắc lại tựa bài . niềm vui“, và các tiếng có âm đầu r/ d ; iê / yê . b) Hướng dẫn tập chép : 1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép : -Đọc mẫu đoạn văn cần chép . -Lớp lắng nghe giáo viên đọc . -Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc -Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm thầm theo . hiểu bài -Đọan chép này là lời của ai ? - Đoạn văn là lời của cô giáo , của Chi . -Cô giáo nói gì với Chi ? - Em hãy hái thêm ... hiếu thảo . 2/ Hướng dẫn cách trình bày : - Đoạn văn có mấy câu ? - Đoạn văn có 3 câu . - Những chữ nào trong bài được viết hoa ? - Em , Chi , Một . -Tai sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết hoa? - Chi là tên riêng . -Đoạn văn có những dấu gì ? - Dấu gạch ngang , dấu chấm than , dấu phẩy , dấu chấm . * Trước lời cô giáo phải có dấu gạch ngang . Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa . Cuối câu phải có dấu chấm . 3/ Hướng dẫn viết từ khó : - Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con con .- Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng - hãy , hái , nữa , trái tim nhân hậu , dạy -Giáo viên nhận xét đánh giá . dỗ , hiếu thảo . GV đọc lại bài lần hai - Nhìn bảng chép bài . 4/Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . 5/Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi 6/ Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài . c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2. - Mời 6 em lên bảng , phát giấy và bút dạ cho từng em -Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. - Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền . -Yêu cầu lớp chép bài vào vở . *Bài 3 : - Gọi một em nêu bài tập 2. - Treo bảng phụ đã chép sẵn . -Yêu cầu lớp làm việc theo 2 nhóm . -Mời 2 em đại diện lên làm trên bảng . -Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. - Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .. d) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. -Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . - Đọc yêu cầu đề bài:(Tìm những từ chứa tiếng cĩ iê, yê) . - 6 Học sinh chia ra thành 2 nhóm tìm từ và viết vào giấy . - yêú , kiến , khuyên . -Đọc lại các từ khi đã điền xong . - Ghi vào vở các từ vừa tìm được . - 2 em làm trên bảng . - Đọc yêu cầu đề bài(Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp) . HS hoạt động nhóm - 2 em làm trên bảng . - Mẹ em đi xem múa rối nước - Là HS khơng nên nĩi dối. -Gọi dạ bảo vâng . - Miếng thịt này rất mỡ . - Mẹ ơi mở cữa cho con. Tôi cho bé nửa bánh . - Nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà học bài và làm bài tập trong sách .. Thø t­ ngµy 30 th¸ng 12 n¨m 2010 TiÕt 1 :To¸n 54 - 18 A/ Mục tiêu :- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 54 - 18. Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng 54 - 18 để giải các bài toán liên quan .Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ. Củng cố biểu tượng về hình tam giác . B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính . 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C/ Lên lớp : Hoạt động dạy 1.Bài cũ : -Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà -HS1 : Thực hiện đặt tính và tính : 74 - 6 ; 44 - 5 - Nêu cách đặt tính , cách tính 74 - 6 -HS2: Thực hiện tính x : x + 7 = 54 - Nêu cách đặt tính , cách tính 54 - 7 -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng 54 - 18. *) Giới thiệu phép trừ 54 - 18 - Nêu bài toán : - Có 54 que tính bớt đi 18 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ? -Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Viết lên bảng 54 -18 *)Tìm kết quả : * Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả . - Lấy 54 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 18 que tính , yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính . - Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình . * Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất . - Có bao nhiêu que tính tất cả ? -Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ? - Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que còn lại 6 que . -Vậy 54 que tính bớt18 que tính còn mấy que tính? - Vậy 54 trừ 18 bằng mấy ? -Viết lên bảng 54 - 18 = 36 * Đặt tính và thực hiện phép tính . - Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó. Hoạt động học -Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu . - HS1 Thực hiện đặt tính và tính . - HS2 . Lên bảng thực hiện tìm x . Nêu cách đặt tính và cách tính 54 - 7. -Học sinh khác nhận xét .. * Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài em nhắc lại tựa bài. - Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán . - Thực hiện phép tính trừ 54 -18. - Thao tác trên que tính và nêu còn 36 que tính - Trả lời về cách làm . - Có 54 que tính ( gồm 5 bó và 4 que rời ). - Bớt 4 que nữa . - Vì 4 + 4 = 8. - Còn 36 que tính . - 54 trừ 18 bằng 36. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> nêu lại cách làm của mình . - Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ . thực hiện tính viết . - Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính - Mời một em khác nhận xét . c/ Luyện tập : -Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . -Yêu cầu đọc chữa bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài. 54 Viết 54 rồi viết 18 xuống dưới 8 thẳng -18 cột với 4 (đv) 1 thẳng cột với 5(chục) 36 Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 . Viết 6 , nhớ 1 .1 thêm 1 bằng 2 . 5 trừ 2 bằng 3 , viết 3. - Một em đọc đề bài1 :(Tính) . -Yêu cầu lớp tự làm vào vở . - Em khác nhận xét bài bạn .. -Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? - Yêu cầu tự làm bài vào vở . - Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm một ý. - Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính . - Nhận xét ghi điểm . Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề toán . - Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu . * Tóm tắt : - Vải xanh dài : 34 dm - Vải tím ngắn hơn vải xanh : 15 dm - Vải tím dài : ...? dm -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Mời 1 em lên bảng làm bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 4 – Mời một học sinh đọc đề bài . - Vẽ hình lên bảng và hỏi : - Mẫu vẽ hình gì ?. -Một em đọc đề bài sách giáo khoa: ( Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là) . 74 và 47; 64 và 28 ; 44 và 19 - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ . - Lớp thực hiện vào vở . -Ba em lên bảng thực hiện . 74 64 44 - 47 -28 -19 27 36 25 - Đọc đề . - Bài toán về ít hơn . - Nêu tóm tắt bài toán . - Một em lên bảng giải bài . Lớp làm vào vở * Giải : Mảnh vải tím dài : 34 - 15 = 19 ( dm ) Đ/ S : 19 dm . - Nhận xét bài làm của bạn . -Đọc đề bài: ( Vẽ hình theo mẫu) . - Quan sát nhận xét. 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Muốn vẽ được hình tam giác ta phải nối mấy điểm với nhau ? -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Mời 1 em lên bảng làm bài . - Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập .. - Hình tam giác . - Nối 3 điểm với nhau .. - Em khác nhận xét bài bạn . - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về học bài và làm các bài tập còn lại .. TiÕt 2 :LuyÖn tõ vµ c©u TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? A/ Mục tiêu – Nêu được một số từ ngử chỉ công việc gia đình (BT1) - Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho sẳn để sắp sếp thành kiểu câu ai là gì? (BT3) B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm , bút dạ . 3 bộ thẻ có ghi mỗi từ ở bài tập 3 vào 1 thẻ . C/ Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu ở - Mỗi học sinh đặt 1 câu theo mẫu Ai tiết học trước . ( cái gì , con gì ) làm gì ?. - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . - Nhận xét bài bạn . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ - Nhắc lại tựa bài về hoạt động và kiểu câu Ai làm gì ? “ b)Hướng dẫn làm bài tập: * Bài tập 1 : - Treo bảng phụ và yêu - Tìm các từ chỉ công việc trong nhà. cầu đọc . - Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm . - Làm việc theo nhóm . - Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa tìm - quét nhà , trông em , nấu cơm , dọn được . dẹp nhà cửa , tưới cây , cho gà ăn , - Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc . rử chén ,... - Nối tiếp nhau đọc các từ vừa tìm *Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập được 2 - Tìm bộ phận trả lời cho từng câu hỏi - Mời 3 em lên làm trên bảng . Ai ? làm gì ? - Treo bảng phụ yêu cầu học sinh gạch 1 - 3 em lên làm , lớp làm vào vở .. 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> gạch dưới các bộ phận trả lời Ai và gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì ? - Nhận xét bài làm học sinh . - Yêu cầu lớp ghi vào vở . * Bài tập 3: - Trò chơi : - Mời 1 em đọc yêu cầu đề - Yêu cầu 3 nhóm HS , mỗi nhóm 3 em phát thẻ từ cho học sinh và nêu yêu cầu . - Trong 3 phút nhóm nào ghép được nhiều câu đúng theo mẫu : Ai làm gì ? nhất là chiến thắng - Mời lần lượt từng em đọc câu vừa ghép được .- Gọi HS dưới lớp bổ sung . -Tuyên dương nhóm thắng cuộc .. d) Củng cố - Dặn dò -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. - a/ Chi tìm đến bông cúc màu xanh b/ Cây xòa cành ôm cậu bé . c/ Em làm 3 bài tâp. - Ghi vào vở. - Một em đọc đề bài( Chọn và xếp các từ ở ba nhĩm sau thành câu) . - Nhận thẻ từ và ghép , Lớp viết vào nháp . - 3 em nhóm lên bảng ghép - Em giặt quần áo . - Chị em quét dọn nhà cữa . Linh xếp sách vở /rửa bát đũa/ Cậu bé xếp quần áo / rửa bát đũa . - Em và Linh quét dọn nhà cửa . - Nhận xét bổ sung , bình chọn nhóm thắng cuộc . -Hai em nêu lại nội dung vừa học -Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại .. TiÕt 5: TiÕng ViÖt ÔN TẬP I. Môc tiªu Cñng cè kü n¨ng kÓ c©u chuyÖn B«ng hoa niÒm vui. II. lªn líp 1.KiÓm tra b¸i cò 1 HS kÓ l¹i c©u chuyÖn Sù tÝch c©y vó s÷a NhËn xÐt vµ cho ®iÓm 2. Bµi míi a. HS kÓ chuyªn theo tranh HS quan s¸t tõng bøc tranh vµ kÓ theo nhãm. Chia thµnh tõng nhãm mçi hs kÓ nd 1 bøc tranh Hs kể từng đoạn trước lớp GV nhËn xÐt vµ cho ®iÓm b. KÓ chuyÖn theo h×nh thøc ph©n vai Câu chuyện cần mấy vai diễn đó là những vai diễn nào? 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chia nhãm vµ yªu cÇu HS dùng l¹i c©u chuyÖn B×nh chän nhãm kÓ hay 3. Cñng cè- dÆn dß NhËn xÐt giê häc DÆn dß vÒ nhµ. TiÕt 6: To¸n «n tËp LUYỆN ĐẶT TÍNH DẠNG 34 – 8 I/ Mục tiêu :Củng cố cho học sinh : - Biết thực hiện phép tính dạng 34 – 8 một cách thành thạo - Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán. - Cách tìm số hạng chưa biết và cách tìm số bị trừ. - HSKT: Nhớ được dấu trừ, nhớ được các số từ 1 đến 14 II / Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 3. Giới thiệu bài Luyện Đặt tính dạng 34 – 8 - Nhắc lại đề bài 4. Vận dụng , thực hành - HS đọc bảng trừ 14 trư đi một số - Cá nhân, đồng thanh - Nêu lại cách đặt tính của 14 trừ đi một số - 2 em nhắc lại 3. Vận dụng kiến thức để làm bài tập Dạy HS đại trà Bài 1 : Tính: 1 em lên bảng làm _ 84 _ 24 _ 31 _ 34 L ớp làm vào vở 6 8 5 4 _ 84 _ 24 _ 31 _ 34 6 8 78 16 Hs tự sửa bài Nhận xét sửa bài Bài 2: Đọc đề toán Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? muốn biết số bi còn lại ta làm như thế nào?. 5 26. 4 30. 2 em đọc lại đề - HàCó : 34 viên bi - Cho : 9 viên bi - Còn lại ........viên bi? HS tự làm vào vở Bài giải : Nam còn lại số bi là:. 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×