Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Số học 6 tiết 19 đến 61 - Trường THCS Nguyễn Khuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.74 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. Tuần: 25 Ngày dạy: 22 − 02 − 2010. Tiết 01. ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3 A. Mục tiêu − Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên. − Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tinh, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. − Rèn tính cẩn thận, chính xác tổng hợp cho học sinh. B. Phương tiện Bảng phụ quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm a chia hết cho b và các tính chất về tính chất chia hết trong Z; bài tập C. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ Hs1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. Chữa bài tập sau: Tính các tổng sau: a) [(−8) + (−7)] + (−10) c) − (−229) + (−219) – 401 + 12 Hs2: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với 0. Chữa bài tập sau: Tính một cách hợp lí a) 18.17 – 3.6.7 c) 33.(17−5) – 17(33−5) 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. Luyện tập Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Bài 1. Tính Hs thực hiện a) 215 + (−38) – (−58) −15 Nhận xét bài làm của bạn b) 231 + 26 –(209+26) a) =220 2 c) 5.(−3) – 14(−8) + (−40) b) = 22 Bài 2: c) = 117 Liệt kê và tính tất cả các số nguyên x thỏa mãn Bài 2: a) −8 < x < 8 b) −6 < x< 4 a) Tổng = 0 Dạng 2: Tìm x Bài 3: b) Tổng = (−9) Tìm số nguyên x, biết: Bài 3 a) 2x −35 =15 a)2x = 15 + 35 Giải chung toàn lớp phần a 2x = 50  x = 50: 2  x = 25 − Thực hiện chuyển vế −35 − Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân b) 3x +17 = 2 b) x = −5 c) x = 1 c) x  1  0 d) x = 5 Thêm 4x −(−7) = 27 Bài 4: Bài 4: a) a =  5 Tìm a  Z biết: b) a = 0 a) a =5 b) a = 0 c) Không có số a nào thỏa mãn. Vì a là c) a = −3 d) a =  5 số không âm. e) −11 a = −22 d) a =  5 Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. Bài 5: Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài Đố vui Gv yêu cầu HS đọc đề bài và hướng dẫn HS cách lập đẳng thức: a− 10 = 2a −5 Cho HS thử lại : a = −5  2a = −10 a− 10 = −5 −10 = −15 2a −5 = −10 −5 = −15 Vậy hai số đó là: (−10) và (−5) Bài 6 Hãy điền các số : 1; −1; 2; −2 ; 3; −3; vào các ô trống ở hình vuông bên sao cho tổng 3 số trên mỗi dòng, mỗi cột hoặc mỗi đường chéo đều bằng nhau. Gv gợi ý: tìm tổng của 9 số Tìm tổng của 3 số mỗi dòng rồi điền số Dạng 3: Bội và ước của số nguyên Bài 7: a) Tìm tất cả các ước của (−12) b) Tìm 5 bội của 4 Khi nào a là bội của b, b là ước của a, Bài 7 Cho hai tập hợp A = { 3; −5; 7} B = { −2; 4; −6; 8} a) có bao nhiêu tích ab (với a  A; b  B) b) có bao nhiêu tích > 0; <0 c) có bao nhiêu tích là bội của 6 d) Có bao nhiêu tích là ước của 20 GV: Nêu lại các tính chất chia hết trong Z. Vậy các B( 6 )có là bội của (−3); của (−2) không?. e) a =  2 Bài 5: a – 10 = 2a − a −10 + 5 = 2a – a −5 = a. Bài 6 2 −3 4. 3 1 −1. −2 5 0. Bài 7 a) Tất cả các ước của (−12) là:  1;  2;  3;  4;  6;  12 b) 5 bội của 4 có thể là: 0;  4 ;  8 b a -2 4 -6 8 3 -6 12 -18 24 -5 10 -20 30 -40 7 -14 28 -42 56 Bài 7 a) Có 12 tích ab b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0. c) Bội của 6 là: −6; 12; −18; 24; 30; −42 d)Ước của 20 là: 10; −20 Hs nêu lại 3 tính chất chia hết trong Z Các bội của 6 cũng là bội của (−3), (−2) vì 6 là bội của (−3), (−2). 4. Củng cố Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 Hs: 1) Đúng biểu thức ( không ngoặc, có ngoặc) 2) Sai vì a =  a Xét xem các bài giải sau đúng hay sai? 3) Sai vì x = 5  x =  5 1) a = −(−a); 2) a = −  a 4) Sai vì không có số nào có GTTĐ < 0 3) x = 5  x = 5 5) Sai quy tắc bỏ ngoặc. 4) x = −5  x = −5 6) Sai thứ tự thực hiện phép tính 5) 27 –(17 −5) = 27 −17 −5 7) Sai vì (−a ) có thể lớn hơn 0, =0, nhỏ 6) −12 – 2(4−2) = −14.2 = −28 hơn 0 7) Với a  Z thì −a < 0 5. Hướng dẫn về nhà − Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong tiết học.. 2. Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. Chủ đề IV: PHÂN SỐ Tuần: 25. Ngày giảng: 22 − 02 − 2010. Tiết 02: TÍNH CHẤT CƠ BẢN PHÂN SỐ A. Mục tiêu − Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. − Rèn luyện kĩ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước. − Áp dụng rút gọn phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế. B. Phương tiện − Bảng phụ, phiếu học tập. − HS chuẩn bị kiến thức. C.Tiến trình dạy học 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hs1: Nêu quy tắc rút gọn phân số? Hs1: Nêu quy tắc − Việc rút gọn ps dựa trên cơ sở nào? − Việc rút gọn ps dựa trên t/c cơ bản − Chữa bài tập sau của phân số. Rút gọn thành phân số tối giản − Chữa bài tập  270  26 Kết quả: a). 450. ;d).  156. +) Hs2: Thế nào là phân số tối giản? − Chữa bài tập sau Đổi ra mét vuông (dưới dạng ps tối giản) 25 dm2; 36dm2; 450 cm2; 575 cm2 Yêu cầu hs nói rõ cách rút gọn các phân số. a).  270  3  26 1  ;d)  450 5  156 6. Hs2: Nêu định nghĩa phân số tối giản Chữa bài tập − HS thực hiện => Nhận xét bài làm của bạn.. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Bài 1 − Tìm các cặp ps bằng nhau của các ps sau:. Bài 1 − Hs: Ta cần rút gọn các phân số đến tối  9 15 3  12 5 60 giản rồi so sánh. ; ; ; ; ; Cách làm? − Hs lên bảng rút gọn 33 9  11 19 3  95 − Ta còn có thể dựa vào đn 2ps = n. Ngoài cách trên còn có cách nào khác? Bài 2 − Hs hđ nhóm làm bài 2 Trong các ps sau tìm các ps không bằng các phân Hs hđ nhóm, tự trao đổi tìm cách giải 7 3  9 12  10 số còn lại.   ;  Ta có:  7 12 3  9  10 14 ; ; ; ; ; 42 18  18 54  15 24.  15 14 Do đó phân số cần tìm là: 20. Bài 3: Rút gọn:. Bài 3: +) Hs trình bày bài.. a). a). 42. 4.7 9.6  9.3 ;d) 9.32 18 3.21 49  7.49 b) ; c) 14.15 49.  18. 54 18. 4.7 4.7 7 7    9.32 9.4.8 9.8 72. 9.6  9.3 9(6  3) 3   18 9.2 2 − Gv hướng dẫn hs cùng làm phần a) và d) 3.21 3.3.7 3 còn lại gọi 2 hs lên bảng   b) 14.15 2.7.3.5 10 − Gv: trong các t.hợp ps có dạng b.thức, phải d). Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. biến đổi tử, mẫu thành tích thì mới rút gọn.. c). => Hs nhận xét. Bài 4 +) Hs làm bài 4 Hs làm việc cá nhân và cho biết kết quả. − Ví dụ. Bài 4 Điền số thích hợp vào chỗ trống. 2 3  ;  3 60 4 60 4 5  ;  5 60 6 60. 297 không rút gọn được nữa? 1400. (Hãy phân tích tử và mẫu thành nhân tử). Bài 27 (16 SGK) Đố: Một hs đã rút gọn như sau: 10  5 5 1   Đúng hay sai? 10  10 10 2. 2 x 2.60  x  40 3 60 3 2 2.20 40  Cách 2:  3 3.20 60. Cách 1:. − Gv yêu cầu hs giải thích cách làm. − đn hai p.số bằng nhau − Hoặc áp dụng tính chất cơ bản của phân số. Bài 5 Gv yêu cầu hs tóm tắt đề Tổng số: 1400 cuốn Toán: 600 cuốn, văn: 360 cuốn Ngoại ngữ: 108 cuốn, tin học: 35 cuốn Còn lại là truyện tranh Mỗi loại chiếm bao nhiêu phần t/số sách? − Gv hd làm mẫu 1loại (hs nêu cách làm) Tương tự làm tiếp. − Tại sao ps. 49  7.49 49(1  7)  8 49 49. Bài 5 Hs: Số truyện tranh là: 1400 – (600+360+108+35)= 297 (cuốn) 600 3  1400 7 9 27 1 297 ; ; ; Còn lại: 35 350 40 1400. − Số sách Toán chiếm:. − Hs vì: 297 = 33.11; 1400= 23.52.7 Vậy tử và mẫu ng.tố cùng nhau nên phân số tối giản Bài 27 SGK Sai vì đã rút gọn ở dạng tổng, phải thu gọn tử và mẫu, rồi chia cả tử và mẫu cho ước chung khác 1, − 1. 10  5 15 3   10  10 20 4. Hãy rút gọn lại 4. Củng cố. − Gv cho Hs nêu lại các dạng toán đã làm ở mỗi bài. − Chú ý bài 27 có thể giải thích qua phép chia (a + b): c => a : c + b : c. 5. Hướng dẫn về nhà. − Ôn lại t/c cơ bản của ps, cách rút gọn, lưu ý không được rút gọn ở dạng tổng. − Làm bài tập 23, 25, 26 trang 16 SGK và 29, 31, 32, 34 trang 7 SBT.. 4. Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. Tuần: 26 Ngày dạy: 01 − 03 −2010. Tiết 03: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ A. Mục tiêu − Hs biết vận dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng − Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả) B. Phương tiện − Giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ. − Hs chuẩn bị kiến thức. C. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: − Hs1: Nêu quy tắc cộng 2 phân số có cùng mẫu. Viết công thức tổng quát. Chữa bài tập sau. 5 6  4 4. − Hs2: Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu số. Chữa bài tập sau. 5 4  8 6. 3. Bài mới Hoạt động của thầy Bài 1: Cộng các p.số sau: 1 2 a)  6 5. 3 7 b)  5 4. c)(2) . Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện tập Bài 1: Hs thực hành:. 5 6. − Gv cho hs nx và chữa lại.. Bài 2 Cộng các p.số sau. 1  5 4  12  1  1 a)  b)  c)   8 8 13 39 21 28. 1 2 5 12 17 a)     6 5 30 30 30 3  7 12 35  23 b)     5 4 20 20 20  5 12 5 17 c ) (2)     6 6 6 6. Bài 2: 3 hs lên bảng thực hành 1 5 6 3    8 8 8 4 1 1  7 1 c)    21 28 84 12 a). b). 4  12  0 13 39. Gv cho 3hs lên bảng thực hành. − Hs dưới lớp cùng làmvà nhận xét. − Gv chữa lại cho hs. Bài 3 Cộng các p.số. Yêu cầu HS đọc đề Bài 3: 3hs thực hành bài và nx trước khi thực hiện phép cộng ta a)  3  16   3  16  5 b) 8   36   3 nên làm ntn? Vì sao? 29 58 29 29 29 40 45 5 a).  3 16 8  36  8  15  b)  c)  39 58 40 45 18 27. c). − Gv cho 3 hs thực hành nx và chữa..  8  15  9    1 18 27 9. Bài 4: Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài: Bài 4 Toán đố Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. 1 Gọi 2 hs đọc và tóm tắt đề bài. − Làm riêng 1h người 1 làm: công việc − Làm riêng thì 1h mỗi người làm được 4 mấy phần công việc? 1 Người 2 làm: công việc. − Làm chung 1h hai người cùng làm được 3 bao nhiêu phần công việc. − Cả hai người cùng làm trong 1h: Gọi 1 hs lên bảng 1 1 7   công việc. Bài 5 4 3 12 Gv cho hs hoạt động nhóm. Bài 5 a Gợi ý: Phải tìm các p.số sao cho Hs hđ nhóm tìm lời giải. b 1 a 1 a   có tử −3 => phân số . 7 b 8 b. 1  3 1  3 3 3  ;  ; => các ps: 7 21 8 24 22 23. Tổng là:.  3  3  69  66  135     22 23 506 506 506. 4. Củng cố: − Hs nhắc lại quy tắc cộng hai p.số cùng mẫu và không cùng mẫu. − Tổ chức cho hs chơi “Trò chơi tính nhanh” bài 26 (b) SBT Đề bài ghi sẵn ở hai bảng phụ. Hai đội chơi gồm đội nam và đội nữ. Mỗi đội cử 5 bạn. Mỗi bạn được quyền điền kết quả vào 1 ô rồi chuyển bút cho bạn tiếp theo, thời gian chơi trong vòng 3 phút. Hoàn chỉnh bảng sau:  (. 1 ) 12. 1 2. 2 3. 5 6. 3 4. −1. 7 12. 7 12. 3 4. 5 6.  13 12. 5. Hướng dẫn về nhà: − Học thuộc quy tắc. − Bài tập 61; 65 SBT. Ôn lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.. 6. Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. Tuần: 26 Ngày dạy: 01 − 03 − 2010. Tiết 04: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ A. Mục tiêu − Hs có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số. − Có k/n vận dụng các t/c cb của phép cộng ps để tính được hợp lí. Nhất là khi cộng nhiều p.số − Có ý thức quan sát đđ các ps để vận dụng các t/c cb của phép cộng ps. B. Phương tiện − Gv: Bảng phụ, thước thẳng − Hs: Chuẩn bị kiến thức C. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: Hs1: Phát biểu các tính chất của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát. Chữa bài tập sau:. 5 25  8 56. Hs2: Chữa bài tập sau Điền số thích hợp vào ô trống 6 27 5 27. a b. 3 5 7 10. 4 23 11 23. a+b. 5 14 2 7. 4 3 2 3. 2 5. 8 5. Hs1: Phát biểu các tính chất của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát. Chữa bài tập chép Hs2: Chữa bài tập Điền số thích hợp vào ô trống a b a+b. 6 27 5 27 11 ( ) 27. 7 ) 23 4 23 11 23. 3 5 7 10 13 ( ) 10. (. 5 14 2 7 9 ( ) 14. 4 3 2 3. (2). 2 5 6 ( ) 5 8 5. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Hoạt động 1: Luyện tập Bài 1: Giáo viên nêu đầu bài trên bảng phụ Bài 1: Hs trình bày cách xây => tìm ps “Xây tường” Gv đưa ra bảng phụ cho hs điền. − Gv: Đưa bảng phụ Hs dưới lớp cùng làm và nx kq? − Gv: Hãy nêu cách xây? − Gọi 2 hs lên bảng lần lượt điền vào bảng. Bài 2 Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. Bài 2: Giáo viên nêu đầu bài trên bảng phụ − Gv cho hs hđ nhóm tìm lời sai − Gv cho hs nêu lên vấn đề sai của bài. Bài 3: Giáo viên nêu đầu bài trên bảng phụ − Bảng phụ: 2 tổ thi tìm − Gv cho hs nx và chữa lại cho hs.. Sai câu a và d sửa lại :.  2  16 ; 5 15. Bài 3: Hs hđ nhóm 2 tổ làm bài và lên điền vào bảng phụ. Bài 4: 3 hs lên bảng thực hành. 5 6  )  1  1  1  0 11 11 2 2 5 5 5 B(  )  0  3 3 7 7 7 5  3 1 1 1 C(  )   0 8 8 4 4 4. Bài 4: Giáo viên nêu đầu bài trên bảng phụ Gv đưa lên màn hình cả lớp cùng làm 3 hs lên bảng làm đồng thời. A(. Bài 5: − Hs thực hiện hđ nhóm 8 Phân số có thể viết được dưới dạng tổng của − Hs đưa ra kết quả 15 3 phân số có tử bằng −1 và mẫu khác nhau. − Các nhóm nhận xét Bài 5:. Chẳng hạn:.  8  16 (10)  (5)  (1)  1  1  1      15 30 30 3 6 30. em có thể tìm được cách khác không? − Gv kiểm tra lại cho hs. 4. Củng cố: − Hs nhắc lại quy tắc cộng phân số. − Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 5. Hướng dẫn về nhà: − Bài tập 57 (31 SGK) − Bài 69, 70, 71, 73 tr 14 (SBT) Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên. − Đọc trước bài “Phép trừ phân sô”. 8. Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. Tuần: 27 Ngày giảng: 08 − 03 − 2010. Tiết 05: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ A. Mục tiêu: − Hs có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ p.số. − Rèn luyện kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. B. Phương tiện: − Gv: Bảng phụ, thước thẳng. C.Tiến trình dạy học 2. Kiểm tra: −Hs1: +Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu. +Chữa bài tập sau: Tìm số đối của 5;. −7;. 0;. 4 ; 5. . 3 4. −Hs2: +Phát biểu qui tắc phép trừ psố. Viết công thức tổng quát +Chữa bài tập sau: Tính. 3 5  ; 4 6. 7 4  3 8. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Bài tập 1: Giáo viên nêu đầu bài trên bảng phụ − Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm ntn? − Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? Bài 2: Giáo viên nêu đầu bài trên bảng phụ. Lưu ý hs rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có của phân số cần tìm. => Gv cho hs nx và chữa lại. Bài 3: Gv đưa bài lên bảng phụ Gv: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim không ta làm như thế nào? Em hãy trình bày cụ thể bài giải. Bài 1: Hs: Lấy tổng trừ hiệu.. Bài 4. Vậy Bình có đủ tg xem hết phim. Bài 4: Hs hđ nhóm => Hs nx.. a b a  b  a     b. 2 3 2 3 2  3 . a). 3 11 1 8 ; b) ; c ) ; d ) 4 15 5 13. − Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Bài 2: Hs nêu cách làm đưa các p.số về cùng mẫu. a). 19 ; 21. b). 4 7. Bài 3: +) Hs hđ nhóm tìm lời giải=> tóm tắt − T/g Bình có: 21h30 – 19h = 5/2h Tổng tg Bình làm việc: 1 1 3 26 13  1   h 4 6 4 12 6 5 13 1 − Tg có hơn tg làm:   2 6 3. 3 5 3  5 3 5. 6 7 6 7 6  7 . Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net. 0. Dòng 1. 0. Dòng 2. 0. Dòng 3. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6  a  b. Nhận xét: Số đối của số đối của một số bằng chính số đó.      Bài 5 Yêu cầu hs tìm hiểu bài 5.. a b. Bài 5 Hs sinh thực hiện:. 3  7 13 29 a)    5 10  20 20 1 1 1 1 7 b)     2  3 4 6 12. 4. Củng cố: − Thế nào là hai phân số đối nhau? − Nêu quy tắc phép trừ phân số? − Cho x . 25 3 19   1 7     ; chọn k/quả đúng trong các k/q: x  ; x  1; x  24  2 24  24 2. 5. Hướng dẫn về nhà: − Nắm vững thế nào là số đối của một p.số; biết vận dụng qui tắc trừ p.số. − Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhần dấu. − Bài tập về nhà: Bài 68 (b,c) (35 SGK); bài 78, 79, 80, 82 (15, 16 SBT). 10. Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. Tuần: 27 Ngày dạy: 08 − 03 − 2010. Tiết 06: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ A. Mục tiêu: − KT: Học sinh nắm vững và hiểu được quy tắc nhân phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số. − KN: Hiểu sâu sắc và vận dụng sáng tạo các tc của phép nhân vào từng bài toán. − TĐ: Thực hành các bước chuẩn xác, đơn giản. b. Phương tiện: − GV: Giáo án, sgk, sbt, bảng phụ − HS: Chuẩn bị kiến thức C.Tiến trình dạy học 1.Tổ chức 2. Kiểm tra: − Quy tắc phép nhân? Phép trừ? − Tính chất cơ bản của phép nhân? VD? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện tập Bài 1: Gv đưa bài lên bảng phụ Bài 1 Theo quy tắc tính trong ngoặc: a  c p  a c  p a.c p a.(c. p ) .  = . .   . .  − Ta có kết quả ntn? b d q  b d  q b.d q b.(d .q ) − Sử dụng t.chất kết hợp trong phép nhân − Hs trả lời và ghi lại t/c. số nguyên ta được điều gì? − Viết được dạng tính chất 2 của phép nhân phân số ntn? Bài 2 Bài 2: Gv đưa bài lên bảng phụ- Ta nên  67 2 15   1 1 1  tính kết quả ở ngoặc nào trước? Vì sao? C       111 33 117   3 4 12  − Nhận xét gì về kết quả ngoặc 2? Kết quả bài toán?  67 2 15   4 3 1         111 33 117  12 12 12   67 2 15     .0  0  111 33 117 . Bài 3: Gv đưa bài lên bảng phụ Trước khi Bài 3: thực hiện phép nhân ta thực hiện bước nào a,  3 ; 2 trước? 2 5 14 2 2 24 − Kết quả ngoặc 1 và 2? Tính ntn? b,  .    − Gv cho hs nx và chữa lại.. 7 7 15 7 5 35 1 5 4 1 1.1 1 1   0 c,  .   3 4 15 3 1.3 3 3  3 14  4 12   11 16  4 .   2 d,       4 22 2  4 4  22 22 . Bài 4: Gv đưa bài lên bảng phụ Bài 4: − Công thức tính S, C? Nhận xét gì về 2 1 1 1 S .  km 2 kết quả? 4 8 32 Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6 3 3 1 1 C  2.    2.  km 2 8 4  4 8. Bài 5: Gv đưa bài lên bảng phụ − Tính vận tốc của ong ra km/h nth? có Bài 5 KL gì? Vận tốc ong theo giờ:. 5.3600  18km / h 1000. IV. Luyện tập củng cố − Bài 83 – sgk: 2 5. 1 3. Việt + Nam đi là: 15.  12.  14km − Quy tắc nhân phân số − Quy tắc chia phân số − Các tính chất của phép nhân phân số V. Hướng dẫn về nhà − Học bài về phép nhân phân số − Làm lại BT. − Bài 91, 92, 93 SBT 19.. 12. Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. Tuần: 28 Ngày giảng: 15 – 03 - 2010. Tiết 07: PHÉP CHIA PHÂN SỐ A. Mục tiêu: − Hs biết vận dụng qui tắc chia phân số trong giải toán. − Có k/năng tìm số nghịch đảo của 1 số ≠ 0, thực hiện phép chia p.số, tìm x. − Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. B. Phương tiện: − GV: Giáo án, sgk, bảng phụ − HS: Chuẩn bị kiến thức. C. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: Kết hợp với bài học 3. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện tập +) Hs lên thực hiện các bài tập. + Chữa bài tập 4 4 5 3 1 3 Bài 1: Gv đưa bài lên bảng phụ b) x  :  Bài 1 a) x  :  Bài 2: Gv đưa bài lên bảng phụ 7 5 7 4 2 2 Trình bày câu a trên bảng Bài 2: Hs thực hiện và trả lời câu hỏi: Câu b,c trả lời miệng 2 8 8 ; ; Bài 3: Gv đưa bài lên bảng phụ 7 21 35 Hs cả lớp làm, sau đó gọi 3 hs lên bảng đồng Bài 3: thời , mỗi hs làm 1 bài 2 3 14 2 1 8 a ) x  :  c ) x  :  − Gv q.sát, nhắc nhở, y/c hs chữa bài 3 7 9 5 4 5 7 2 1 8 e) x    x  8 9 3 63 5 1 4 150 g) : x    x  7 6 5 133. Bài 4: Gv đưa bài lên bảng phụ − Gv gọi hs đứng tại chỗ đọc đề bài. − Bài toán ở dạng nào em đã biết? − Toán c/động gồm có những đại lượng nào? − 3 đ/lượng đó có mối quan hệ ntn? Viết c/thức biểu thị mối q.hệ đó. Muốn tính t/g Minh đi từ trường về nhà với v.tốc 12 km/h, trước hết ta cần tính gì? Yêu cầu hs trình bày bài giải.. Bài 4: +) Hs trả lời: − Dạng toán c/đ gồm 3 đại lượng: s, v, t Với quan hệ: s = v.t − Cần tính s => t Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường: 1 10   2(km) 5. Thời gian đi trường tới nhà: 2 :12  2 . Bài 5: Gv đưa bài lên bảng phụ − Gv cho hs hđ nhóm, nêu cách làm từng phần của bài toán.. Bài 5: Hs hđ nhóm làm bài. Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net. 1 1  h 12 6. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. − Gv đưa ra đáp án cho hs.. 4 2 4 4 8 3 a) :     :  7  3 7  7 21 2 6 5 8 6 5 1 1 b)  : 5      7 7 9 7 7 5 9. 4. Củng cố: Bài 1: Chọn k.q đúng trong các k.q sau: Số +) Hs trả lời tại chỗ và giải thích 1 1 => Câu đúng là: B. 12 nghịch đảo của  là 3. A: −12 ; B:12; C:. 4. 1 3 ; D: 12 4. Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai? 4  2 1 4 2 4 1 4 3 4 3 :    :  :  .  . 7  3 3 7 3 7 3 7 2 7 1 6 4 10    7 7 7. − Hs nhận xét +) Hs hđ nhóm suy nghĩ và trả lời − Sai ko có t/c phân phối => Làm lại 4  2 1 4 4 :     :1  7  3 3 7 7. => Phép chia ps là bài toán ngược của phép −Theo em giải đúng như thế nào? − Gv: Không được nhầm lẫn t/c phép nhân nhân phân số. p.số sang phép chia p.số. 5. Hướng dẫn về nhà: − Bài tập SGK: Bài 89, 91 (43 , 44 SGK) − Bài tập SBT: 98, 99, 100, 105, 106, 107, 108 SBT (20, 21) − Đọc trước bài. Hỗn số – Số thập phân – phần trăm. 14. Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. Tuần: 28 Ngày giảng: 15 − 03 − 2010. Tiêt 08: ÔN CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ A. Mục Tiêu − Thông qua tiết luyện tập hs được rèn kĩ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. − Hs luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng hoặc hiệu hai hỗn số. − Hs biết vận dụng linh họat, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. B. Phương tiện Bảng phụ, bút màu C. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức : 2. Kiểm tra: Xen lẫn bài 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện tập + Chữa bài tập Bài 1: Hs thực hiện và trả lời câu hỏi: 2 8 8 Hs2: Chữa bài1: GV nêu đề bài trên bảng ; ; phụ 7 21 35 Trình bày câu a trên bảng Câu b,c trả lời miệng Làm bài 2: GV nêu đề bài trên bảng phụ Bài 2: Hs cả lớp làm, sau đó gọi 3 hs lên bảng Hs làm các phần a, c, e, g bài 2 đồng thời , mỗi hs làm 1 bài 2 3 14 2 1 8 a) x  :  ; c) x  :  − Gv q.sát, nhắc nhở, y/c hs chữa bài 3 7 9 5 4 5 7 2 1 8 5 1 4 150 e) x    x  ; g ) : x    x  8 9 3 63 7 6 5 133. Bài 3: GV nêu đề bài trên bảng phụ − Gv gọi hs đứng tại chỗ đọc đề bài. − Bài toán ở dạng nào em đã biết? − Toán c/động gồm có những đại lượng nào? − 3 đ/lượng đó có mối quan hệ ntn? − Viết c/thức biểu thị mối q.hệ đó. Muốn tính t/g Minh đi từ trường về nhà với v.tốc 12 km/h, trước hết ta cần tính gì? Yêu cầu hs trình bày bài giải.. Bài 3 Hs trả lời: − Dạng toán c/đ gồm 3 đại lượng: s, v, t Với quan hệ: s = v.t − Cần tính s => t Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường: 1 10   2(km) 5. Thời gian đi trường tới nhà: 2 :12  2 . 1 1  h 12 6. Bài 4: GV nêu đề bài trên bảng phụ Bài 4: Hs hđ nhóm làm bài − Gv cho hs hđ nhóm, nêu cách làm từng 4 2 4 4 8 3 phần của bài toán. a) :     :  7  3 7  7 21 2 − Gv đưa ra đáp án cho hs.. 6 5 8 6 5 1 1 b)  : 5      7 7 9 7 7 5 9. 4. Củng cố: Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. Bài 1: Chọn k.q đúng trong các k.q sau: Số +) Hs trả lời tại chỗ và giải thích 1 1 => Câu đúng là: B. 12 nghịch đảo của  là 3. 4 1 3 A: −12 ; B:12; C: ; D: 12 4. Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai? 4  2 1 4 2 4 1 4 3 4 3 :    :  :  .  . 7  3 3 7 3 7 3 7 2 7 1 6 4 10    7 7 7. − Hs nhận xét +) Hs hđ nhóm suy nghĩ và trả lời − Sai ko có t/c phân phối => Làm lại 4  2 1 4 4 :     :1  7  3 3 7 7. => Phép chia ps là bài toán ngược của phép − Theo em giải đúng như thế nào? − Gv: Không được nhầm lẫn t/c phép nhân nhân phân số. p.số sang phép chia p.số. 5. Hướng dẫn về nhà: − Bài tập SGK: Bài 89, 91 (43, 44 SGK) − Bài tập SBT: 98, 99, 100, 105, 106, 107, 108 SBT (20,21) − Đọc trước bài. Hỗn số – Số thập phân – phần trăm. 16. Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. Tuần: 29 Ngày giảng: 22 − 03 − 2010. Tiêt 09: LUYỆN TẬP A. Mục Tiêu − Thông qua tiết luyện tập hs được rèn kĩ năng về thực hiện các phép tính nhân, phép cộng phép trừ về phân số. − Hs luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng hoặc hiệu. − Hs biết vận dụng linh họat, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. B. Phương tiện Bảng phụ, bút màu C. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức : 2. Kiểm tra: Xen lẫn bài 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện tập Bài 1: Làm tính nhân Bài 1: 1 5 . 3 7 15 8 b) . 16 25 21 8 . c) 24 14. 1 5 5 . = 3 7 21 (3).1 3 3 15 8   b) . = 16 25 2.(5) 10 10 (3).1 1 21 8  . c) = 24 14 3.(2) 2. a). a). Bài 2: Tính:. Bài 2: Tính:. 5 a) .26 13. a). 2.  2  b)    7  1   3 1   c)  2   .    2  4 2 . 5 5 .26 = .2  10 13 1 2.  2  2 2 4 b)   = .  7 7 49  7  1   3 1  4  1 3  2 3 1 3  .  .  c)  2   .    = 2  4 2 2 4 2 4 8 . Bài 3: Tính:. Bài 3: Tính:. 2 1 10 a)  . 3 5 7 7 27 1 b)  . 12 7 18  23 15  41 c)    .  41 82  25 4 1  3 8  d)    .     5 2   13 13 . 2 1 10 2 2 14  6 20  =   3 5 7 3 7 21 21 7 27 1 7 3 49  18 31  b)  . =   12 7 18 12 14 84 84 23 15 41 46 15 41 31 41 31     c)    . =    .  .   41 82  25  82 82  25 82 25 50 4 1  3 8  d)    .    ==  5 2   13 13   8 5   5  13 5 1    .   .   10 10   13  10 13 2. a)  .. 4. Củng cố: Hãy nhắc lại quy tắc thực hiện phép tính? Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. 5. Hướng dẫn về nhà: − Bài tập 85, 87 trang 17, 18 SBT. 18. Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6. Tuần: 29 Ngày giảng: 22 − 03 − 2010. Tiêt 10: LUYỆN TẬP 2 A. Mục Tiêu − Thông qua tiết luyện tập hs được rèn kĩ năng về thực hiện các phép tính về phân số − Hs luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng hoăc hiệu hai. − Hs biết vận dụng linh họat, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. B. Phương tiện Bảng phụ, bút màu C. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức : 2. Kiểm tra: Xen lẫn bài 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện tập Bài 1: Tính nhanh giá trị các biểu thức Bài 1: sau: 6 1 2 1 5 6 12 5 6 1  .  . =      1 A = 6 1 2 1 5 7 7 7 7 7 7 77 7 7 7 A=  .  . 7 7 7 7 7 4 13 4 40 B= .  . 9 3 3 9. 4 13 4 40 4  13 40  4 27 4  .(9)  .  .    . 9 3 3 9 9 3 3  9 3 9. B= . = −4 Bài 2. Bài 2: Áp dụng các tính chất của phép 8 2 3 19  8 3   2  19 M= . . .10. =  .  .  .10  . = nhân phân số để tính nhanh: 3 5 8 92  3 8   5  92 8 2 3 19 M= . . .10. 19 19 3 5 8 92 =1.4. = N=. 5 5 5 2 5 14 .  .  . 7 11 7 11 7 11. Bài 3:. Bài 3: Khi giặt, vải bị co đi. 92 23 5  5 2 14  5 5 5 2 5 14 N = .  .  . = .    = 7  11 11 11  7 11 7 11 7 11 5 7 5 = . = 7 11 11. 8 1 theo chiều dài và Đổi 80cm = 0,8m = m 10 16. Sau khi giặt, cứ 1m vải theo chiều dài sẽ còn 1 theo chiều rộng. Hỏi cần phải mua bao lại: 18 nhiêu mét vải khổ 80cm để sau khi giặt có 15 . 17 . 8 = 17 (m2) vải, 16 18 10 24 17 m2? Bài4: Tính nhanh: M=. 2 2 2 2    ...  3.5 5.7 7.9 97.99. Vì vậy phải mua 24m để sau khi giặt có 17m2 vải. Bài 4: 2 2 2 2    ...  3.5 5.7 7.9 97.99 1  1 1 1 1 1 1  1 =             ...     3 5 5 7 7 9  97 99 . M=. Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái. Giáo án tự chọn 6 =. 1 1 32   3 99 99. 4. Củng cố: Hỏi: Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số? 5. Hướng dẫn về nhà: − Bài tập SBT: 92, 94 tr 19 SBT. 20. Gv: Trần Văn Tuyến Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×