Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.63 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>- Ghép vầ eng. - Ghép vần. - Nêu cấu tạo?. e đứng trước, ng đứng sau Đọc trơn + đánh vần. Ghi bảng eng. Cá nhân + cả lớp. - Ghép tiếng xẻng. - Ghép tiếng. - Nêu cấu tạo?. - x đứng trước, eng đứng sau, dấu hỏi. Ghi bảng: xẻng. Đọc trơn + đánh vần Cá nhân + cả lớp. - Quan sát cái xẻng - Đố em cái gì?. - trả lời. - Ghi bảng : lưỡi xẻng. - Đọc cá nhân, cả lớp. * Dạy vần iêng (Tương tự) - So sánh eng với iêng. - Giống: ng ở cuối - Khác: e, iê ở trước. + Đọc toàn bài Giải lao * Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng cái kẻng. củ riềng. xà beng. Bay liệng. - gạch chân vần mới - nêu cấu tạo tiếng. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Giải nghĩa từ. - Nêu và tự giải nghĩa. * Hướng dẫn viết bảng con - Viết mẫu, hướng dẫn qui trình. Viết bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng .. + Trò chơi: Thi tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới. - leng keng, biếng ăn…. Nhận xét tiết dạy Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc:. Đọc bài trên bảng lớp Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Lớp đồng thanh. * Dạy câu ứng dụng - Tranh vẽ gì?. - Quan sát và trả lời 163 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Ghi: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. Đọc thầm câu, tìm tiếng chứa vân mới Thi đọc theo tổ, lớp đồng thanh. * Đọc bài SGK. 3 em đọc bài, lớp đồng thanh. b. Luyện viết: Hướng dẫn viết vở tập viết - Theo dõi, uốn nắn HS khi viết. - HS viết bài trong vở tập viết - Viết theo mẫu. c. Luyện nói: - Tranh vẽ những gì?. - Trả lời. - Em hãy chỉ đâu là cái giếng, ao, hồ. - HS chỉ trong tranh. - Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau. - Giống: Đều có nước - Khác: địa điểm, kích thước, nước - Gia đình em thường ăn nước ở đâu ? trong hay đục….. - Trả lời - Để giữ vệ sinh cho nước ăn em và các bạn phải làm gì ? - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?. - Nói về nguồn nước ở ao, hồ, giếng. III. Nhận xét, dặn dò. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tiết 4: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 A. Mục tiêu: - thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục học sinh vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hằng ngày. B. Chuẩn bị: - Sách, bộ đố dùng. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy và học I. Kiểm tra: 164 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Tiết trước học bài gì ?. - Phép cộng trong phạm vi 8. - đọc các công thức cộng trong phạm - 2 em vi 8 - cả lớp làm bảng con:. 3+5=8. II. Bài mới: Hoạt động 1: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 8 * Giới thiệu phép trừ: 8 – 1 = 7 8–7=1 - Đính 8 ngôi sao lên bảng - Có tất cả bao nhiêu ngối sao?. - Có tất cả 8 ngôi sao. GV gạch bớt đi 1 ngôi sao - Cô gạch bớt mấy ngôi sao?. - ….1 ngôi sao. - Có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn lại - …….còn lại 7 ngôi sao. mấy ngôi sao? - Vậy 8 trừ 1 bằng mấy ? - 8 trừ 7 bằng mấy ?. - 8 trừ 1 bằng 7 - 8 trừ 7 bằng 1. Viết:. - Đọc cá nhân + lớp. 8-1=7. 8-7=1. * Giới thiệu phép trừ: 8–2=6 8-6=2 8–3=5 8-5=3 8–4=4 ( tương tự ) - Kiểm tra. - Luyện đọc: 8 - 1 = 7 8-7=1 8–2=6 8-6=2 8–3=5 8-5=3 8–4=4 8-4=4 - Đọc đồng thanh theo tổ, nhóm, lớp - Đọc cá nhân: 2- 3 em. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1( 73) Tính - Cho HS nêu miệng kết quả. - Nêu yêu cầu 8 8 8 1 2 3 7 6 5. 8 -. 8 -. 4 4. 8 -. 5 3. 8 -. 6 2. Bài 2(73) Tính - Cho HS làm bài trên bảng lớp. 1+7=8. 2+6=8. 4+4=8. 8–1=7. 8–2=6. 8–4=4. 8–7=1. 8–6=2. 8–8=0. 8–4=4. 8-5=3. 8–8=0. Bài 3(74) Tính - Cho HS làm vở nháp cột 1 - HS khá giỏi làm thêm cột 2, 3. 8 - 1– 3= 4 8 -2 - 3 = 3 8 – 0 = 8 165 Lop1.net. 7 1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 8– 2– 2 = 4 8- 1 - 4 = 3 Bài 4( 74) Viết phép tính thích hợp - Cho HS làm phiếu bài tập - HS khá giỏi viết từ 2 – 4 phép tính. 8+0=8. - Quan sát hình vẽ viết phép tính 8–4=4 5–2=3 8–3=5 8–6=2. III. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài - Đọc lại các phép tính trừ trong - 1 em phạm vi 8 - Nhận xét tiết học, khen một số em - Dặn chuẩn bị bài sau Điều chỉnh ………………………………………………………………………………............................ ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Buổi chiều Tiết 1: Đạo đức ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ Đ/C Đỗ Thị Tuyết Thanh soạn dạy. Tiết 2: Tiếng Việt (Ôn) ENG, IÊNG A. Mục đích, yêu cầu. - Đọc, viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng và các tiếng từ ứng dụng trong bài. - Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt. - Giáo dục học sinh tự giác trong học tập. B.B. Chuẩn bị: - Nội dung bài ôn - Vở bài tập Tiếng Việt C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy và học I. Bài cũ: Đọc bài sách giáo khoa 1 em 166 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Viết bảng con: eng, iêng II. Dạy bài mới: 1. Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc bài trên bảng lớp eng, iêng, bay liệng, thiêng liêng. Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài. Biêng, xà beng, đòn khiêng, cái kẻng.... Đọc theo tổ, bàn. Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. Lớp đồng thanh. - Đọc bài SGK 2 em đọc bài – lớp đọc đồng thanh - Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài Học sinh viết vở ô li mỗi chữ viết 1dòng: xà beng, củ riềng 2. Hoạt động 2: Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt Nối điền eng hay iêng 3. Hoạt động 3: Kiến thức nâng cao Đặt câu có tiếng chứa vần iêng III. Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau.. - Học sinh nối tranh với từ thích hợp cái kẻng cái kiềng bay liệng Đàn chim bay iệng trên bầu trời.. Tiết 3: Toán (Ôn) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 A. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về làm tính trừ trong phạm vi 8. - Hoàn thành vở bài tập. - Giáo dục học sinh tự giác trong khi làm bài tập. B. Chuẩn bị: - Nội dung bài ôn - Vở bài tập Toán C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm 167 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> D. Các hoạt động dạy và học I. Kiểm tra: - Đọc các công thức trừ trong phạm - 2 em đọc vi 8 - Nhận xét II. Bài ôn: 1. Hoạt động 1: Lý thuyết - Cho học sinh ôn lại bảng trừ trong - Cá nhân, đồng thanh phạm vi 8 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính - Nêu yêu cầu - Cho HS làm bài. 8. - Chữa bài. -. 8 -. 8 -. 8 -. 8 -. 8 -. 8 -. 7. 3. 5. 6. 5. 8. 0. 1. 5. 3. 2. 3. 0. 8. Bài 2: Tính - Cho HS làm bài - Chữa bài. 7 + 1= 8. 2+6=8. 5+3=8. 8–2=6. 8–6=2. 8–1=7. 8–7=1. 8–6=2. 8–8=0. 8–6=2. 8-0=8. 8–3=5. Bài 3: Tính - Cho HS làm vở nháp cột 1 - HS khá giỏi làm thêm cột 2, 3. 8 - 2- 5 = 1 8 - 3 - 2 =3 8 – 0 = 8 8- 4 - 1 = 3 8 - 2- 4 = 2 8 + 0 = 8. Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho HS làm bài - Chữa bài III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, khen một số em. - Quan sát hình vẽ viết phép tính 8–5=3 8–4=4 5–3=2 8–4=4. - Dặn chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 18 / 11/ 2012 Ngày giảng Thứ ba ngày 20 / 11 /2012. Buổi sáng Tiết 1+2: Tiếng Việt UÔNG, ƯƠNG 168 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. B. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa cho từ,câu,phần luyện nói - HS: Bộ đồ dùng C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học: I. Bài cũ: - Đọc bảng con. - gõ kẻng , biếng ăn…. - Đọc sách giáo khoa:. - Viết từ: cái kẻng, củ riềng - 2 em đọc và nêu cấu tạo. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 56 2. Hướng dẫn: * Dạy vần uông - Ghép vầ uông. - Ghép vần. - Nêu cấu tạo?. uô đứng trước, ng đứng sau Đọc trơn + đánh vần. Ghi bảng eng. Cá nhân + cả lớp. - Ghép tiếng chuông. - Ghép tiếng. - Nêu cấu tạo?. - ch đứng trước, uông đứng sau. Ghi bảng: xẻng. Đọc trơn + đánh vần Cá nhân + cả lớp. - Quan sát: quả chuông - Đố em cái gì?. - trả lời. - Ghi bảng : quả chuông. - Đọc cá nhân, cả lớp. * Dạy vần ương (Tương tự) - So sánh uông với ương. - Giống: ng ở cuối - Khác: uô, ươ ở trước. + Đọc toàn bài 169 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giải lao * Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng rau muống. nhà trường. luống cày. nương rẫy. - Đọc, gạch chân, nêu cấu tạo. Cá nhân, cả lớp. - Giải nghĩa từ. - Nêu và tự giải nghĩa. * Hướng dẫn viết bảng con - Viết mẫu, hướng dẫn qui trình. Viết bảng con: uông, ương, quả chuông, con đường. + Trò chơi: Thi tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới. - buông màn, lương bổng…. Nhận xét tiết dạy Tiết 2 1. Luyện tập: a. Luyện đọc:. Đọc bài trên bảng lớp Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Lớp đồng thanh. * Dạy câu ứng dụng - Tranh vẽ gì?. - Quan sát và trả lời. - Ghi: Nắng đã lên. Lúa trên nương Đọc thầm câu, tìm tiếng chứa vân mới chín vàng. Trai gái bản mường cùng Thi đọc theo tổ, lớp đồng thanh vui vào hội. - Giảng nội dung câu ứng dụng * Đọc bài SGK. 3 em đọc bài, lớp đồng thanh. b. Luyện viết: Hướng dẫn viết vở tập viết - Theo dõi, uốn nắn HS khi viết. - HS viết bài trong vở tập viết - Viết theo mẫu. c. Luyện nói: - Tranh vẽ những gì?. - Trả lời. - Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? - …. trồng ở ruộng, nương, đồi. - Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn ? - Trên đồng ruộng các bác nông dân làm gì ? - Ngoài ra các bác nông dân còn làm những việc gì ? - Em ở nông thôn hay thành phố?. - Trả lời - ….cày, cấy - Trả lời. 170 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?. - Nói về đồng ruộng. III. Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học, khen một số em. Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………….................................................................................................... Tiết 3: Âm nhạc GIÁO VIÊN CHUYÊN SOẠN GIẢNG. Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục học sinh vận dụng kiến thức vào cuộc sống hằng ngày. B. Chuẩn bị: - Phiếu bài tập, SGK. - Vở ô li. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học: I. Bài cũ:. - 2 em đọc công thức. Cho HS làm bảng con. 8-1=7. 4+4=8. 8-4=4. - Nhận xét II. Bài mới Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 ( 75 ) Tính : Cho làm vở nháp HS khá, giỏi làm thêm cột 3,4. - Nêu yêu cầu 7 + 1= 8. 6 + 2 = 8 5+ 3 = 8 4+4 = 8. 1 + 7= 8. 2 + 6 = 8 3+ 5 = 8 8 - 4 =4. 8-7=1. 8-6=2. 8 - 5 = 3 8 + 0=8. 8-1=7. 8-2=6. 8 – 3= 5 8 - 0 =8. Bài 2(75) Số ? 5 171 Lop1.net. 8. 8. 4.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Cho HS làm bài trên bảng lớp. +3. -4. 8. -2. 6. 8. -5. 2. +6. 8. 3. +4. 3 7. Bài 3(75) Tính - Cho HS làm phiếu bài tập. 4+3+1=8. 8–4–2=2. - HS khá giỏi làm thêm cột 2, 3, 4. 5+1+2=8. 8–6+3=5. 2+6–5=3. 8+0–5=3. 7–3+4=8. 3+3–4=2. Bài 4 (75) Viết phép tính thích hợp.. - Nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán.. - 2 em. - Viết phép tính vào bảng con. 8. -. 2. =. 6. Bài 5 (75) Nối ô trống với số thích hợp - Tổ chức trò chơi. 7. - Thi đua giữa các tổ. >5+2 8 9. <8–0 > 8+0. III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài sau Điều chỉnh ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………................................................................................................. Buổi chiều Tiết 1: Tự nhiên xã hội AN TOÀN KHI Ở NHÀ A. Mục tiêu - Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy. 172 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Biết gọi người lớn khi có tai nạn sảy ra. - Giáo dục học sinh cẩn thận khi dùng những dụng cụ sắc nhọn. B. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa có trong bài - HS: SGK, vở bài tập . C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Kiểm tra: - Hãy nêu một số công việc ở nhà của mọi - 2 em kể về các công việc của người trong gia đình em ? mỗi người trong gia đình mình cho cả lớp nghe II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hoạt động 1: Quan sát tranh * Bước 1: GV hướng dẫn HS: - Quan sát các hình trang 30 SGK. - Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì? - Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn trong mỗi hình? *Bước 2: Trình bày KL: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn, cần phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay. -Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ. 2. Hoạt động 2: Đóng vai *Bước1: Chia nhóm 4 em - GV giao nhiệm vụ cho các nhóm : - Quan sát các hình ở trang 31 SGK và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với từng tình huống xảy ra trong từng hình. *Bước 2: Trình bày - GV có thể đưa ra câu hỏi gợi ý : - Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình ? - Các bạn khác có nhận xét gì về cách ứng xử của từng vai diễn? 173 Lop1.net. -HS (theo nhóm đôi) làm việc theo hướng dẫn của GV. - Trả lời câu hỏi ở trang 30 SGK. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Thực hiện nhóm 4 - Cử nhóm trưởng, Thư kí - Các nhóm thảo luận, dự kiến các trường hợp có thể xảy ra phân vai và tập thể hiện vai diễn - Các nhóm lên trình bày phần chuẩn bị của nhóm mình - Những em khác quan sát theo dõi và nhận xét về các vai vừa thể hiện..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nếu là em, em có cách ứng xử khác không? - Em có biết số điện thoại gọi cứu hỏa ở địa phương mình không? KL: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa - Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. - Khi xử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, tránh bị điện giật - Hãy tìm mọi cách để chạy ra xa nơi có lửa cháy, gọi to kêu cứu… - Cần hỏi và nhớ số điện thoại báo cứu hỏa, đề phòng khi cần. III. Củng cố dặn dò: - Tóm tắt lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………................................................................................................ Tiết 2: Tiếng Việt: (Ôn) UÔNG, ƯƠNG A. Mục đích, yêu cầu - Đọc, viết được uông, ương, cái chuông, con đường và các tiếng từ ứng dụng trong bài. - Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt. - Giáo dục học sinh chú ý nghe giảng. B. Chuẩn bị: - Nội dung bài ôn. - Vở bài tập Tiếng Việt. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy – học. I. Bài cũ: 174 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đọc bài sách giáo khoa 1 em Viết bảng con: uông, ương II. Dạy bài ôn 1. Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc bài trên bảng lớp uông, ương, cái chuông, con đường, bản - Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài cửu chương, đỗ tương, lương khô,buồng chuối, luống rau…... - Đọc theo tổ, bàn. Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.. - Lớp đồng thanh. - Đọc bài SGK 2 em đọc bài – lớp đọc đồng thanh - Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài Học sinh viết vở ô li mỗi chữ viết 1dòng: quả chuông , con đường 2. Hoạt động 2: Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt Nối. - Học sinh nối tranh với từ thích hợp. điền uông hay ương. tường vôi trắng con đường làng. ruộng rau muống. III. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau.. Tiết 3: Toán (Ôn) ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. - Hoàn thành vở bài tập. - Giáo dục học sinh tự giác trong làm bài tập. B. Chuẩn bị: - Nội dung bài ôn. 175 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Vở bài tập Toán. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Bài cũ: - 3 em lên bảng tính. 8-1=7. 4+4=8. 8-4=4. - Nhận xét II. Bài mới 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính : - Cho HS làm bài - Chữa bài. - Nêu yêu cầu 6 + 2=8 5 + 3=8 2+6=8. 4+4 = 8. 3 + 5=8 3 + 5=8 6+2=8. 8 - 4 =4. 6 - 5 =1 8 - 5 =3 8-2=6. 8 + 0=8. 8 - 1 =7 8 - 3 =5 8-6=2. 8 - 0 =8. Bài 2: Số ? - Cho HS làm bài. 5 +2. 7. 8. -4. 4. 7. -6. 1. 4. +4. 8. 8. -5. 3. 3. +5. 8. - Chữa bài. 2. Hoạt động 2: Nâng cao Bài 3: Tính - Cho HS làm bài. 4+2+1=7. 8–4–1=3. - Chữa bài. 5+1+2=8. 8 – 6 + 2= 4. 2+6–5=3. 8-0–5=3. 7–3+4=8. 3+3–4=2. III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài sau 176 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày soạn: 19/ 11/ 2012 Ngày giảng Thứ tư ngày 21/ 11 / 2012. Buổi sáng Tiết 1: Thể dục GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG. Tiết 2 + 3: Tiếng Việt ANG, ANH A. Mục đích, yêu cầu. - Học sinh đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. - Giáo dục học sinh tự giác trong học tập. B. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ. - Trò: SGK, bộ đồ dùng. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Bài cũ: - Tiết trước học bài gì?. - Đọc bảng con: Câu ứng dụng bài 56 - Viết từ: con đường,… - Đọc sách giáo khoa: 2 em. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 57 2. Hướng dẫn: * Dạy vần ang - Ghép vần ang. - Ghép vần. - Nêu cấu tạo?. a đứng trước, ng đứng sau Đọc trơn + đánh vần. Ghi bảng: ang. Cá nhân + cả lớp. - Ghép tiếng: bàng. - Ghép tiếng. - Nêu cấu tạo?. - b đứng trước ang đứng sau.. Ghi bảng: bàng. Đọc trơn + đánh vần Cá nhân + cả lớp 177 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Quan sát tranh - Tranh vẽ gì?. - cây bàng. - Ghi bảng : cây bàng. Cá nhân, cả lớp đọc. * Dạy vần anh (Tương tự) - So sánh ang với anh. - Giống: a ở đầu - Khác: ng, nh ở cuối Giải lao. * Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng buôn làng. bánh chưng. hải cảng. hiền lành. - Giải nghĩa từ. - Đọc, gạch chân, nêu cấu tạo. Cá nhân, cả lớp - nêu và giải nghĩa. * Hướng dẫn viết bảng con - Viết mẫu, hướng dẫn qui trình. Viết bảng con: ang, anh, cây bàng, cành chanh. + Trò chơi: Thi tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới Nhận xét tiết dạy Tiết 2 1. Luyện tập: a. Luyện đọc:. Đọc bài trên bảng lớp Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Lớp đồng thanh. * Dạy câu ứng dụng - Tranh vẽ gì?. - quan sát, trả lời. Ghi: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió ?. Đọc thầm câu, tìm tiếng chứa âm. - GV giảng nội dung câu ứng dụng. Thi đọc theo tổ, lớp đồng thanh. * Đọc bài SGK. 3 em đọc bài, lớp đồng thanh. b. Luyện viết: Hướng dẫn viết vở tập viết. HS viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh. c. Luyện nói:. - Đọc tên bài: Buổi sáng 178 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Trong tranh vẽ gì?. - Quan sát , trả lời.. - Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? - ….cảnh nông thôn. - Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang làm gì ?. -….người lớn đi làm, trẻ em đi học.. - Buổi sáng mọi người trong nhà em làm những việc gì ? - Buổi sáng em làm những việc gì ? - Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng buổi sáng mùa đông hay mùa hè ?. - Trả lời. III. Nhận xét, dặn dò. - Nhận xét tiết học, khen một số em. - Chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tiết 4:Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 A. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục học sinh vận dụng kiến thứ đã học vào cuộc sống. B. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ - HS: Bộ đồ dùng C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Kiểm tra: - Tiết trước học bài gì?. - Luyện tập. - đọc các công thức cộng, trừ trong phạm vi 8. - 2 em - cả lớp làm bảng con:. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hình thành bảng 179 Lop1.net. 3+5=8 8–5=3.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> cộng trong phạm vi 9 * Giới thiệu phép cộng 8 + 1 = 9 1+8= 9 - Đính 8 cái mũ lên bảng - Có bao nhiêu cái mũ ?. - Có 8 cái mũ. GV đính tiếp 1 cái mũ - Cô có thêm mấy cái mũ?. - ….1 cái mũ. - Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ là có tất cả mấy cái mũ ?. - …….có tất cả 9 cái mũ. - Vậy 8 cộng 1 bằng mấy ? - 1 cộng 8 bằng mấy ?. - 8 cộng 1 bằng 9 - 1 cộng 8 bằng 9. Viết:. - Đọc cá nhân + lớp. 8+1=9. 1+8=9. * Giới thiệu phép cộng 7+2=9 2+7=9 6+3=9 3+6=9 5+4=9 4+5=9 ( tương tự ) - Kiểm tra. - Luyện đọc: 8 + 1 = 9 1+8 =9 7+ 2=9 2+7=9 6+3=9 3+6=9 5+4=9 4+5=9 - Đọc đồng thanh theo tổ, nhóm, lớp - Đọc cá nhân: 2- 3 em. 2. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1( 76) Tính - Cho HS nêu miệng kết quả. Bài 2(76) Tính: - Cho HS làm vở nháp - HS khá giỏi làm thêm cột 3 - Chữa bài Bài 3(77) Tính - Cho HS làm phiếu bài tập - HS khá, giỏi làm thêm cột 2,3. - Nêu yêu cầu 1 3 4 + + + 8 5 5 9 8 9 - Nêu yêu cầu. 7 + 2 9. 6 +. 3 +. 3 9. 4 7. 2 + 7=9 4 + 5=9 3 + 6=9 8+ 1= 9 0 + 9=9 4+ 4= 8 1+ 7= 8 5 +2 = 7 8- 5 =3. 7- 4 =3. 0+ 8 =8 6- 1 = 5. - Nêu yêu cầu 4+5=9. 6+3=9. 1+8=9. 4 +1+ 4= 9 6 +1+ 2= 9 1+ 2+ 6= 9 4 +2+ 3 =9 6 +3+ 0 =9 1+5 + 3 =9. Bài 4( 77) Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh - Nêu bài toán thích hợp. a. 8 180 Lop1.net. +. 1. =. 9.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Viết phép tính. b. 7. +. 2. =. 9. III. Củng cố dặn dò: - Đọc lại công thức cộng trong phạm vi 9 - Nhận xét tiết học Điều chỉnh ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Buổi chiều Tiết 1: Tiếng Việt (Ôn) ANG, ANH A. Mục đích, yêu cầu. - Đọc, viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh và các tiếng từ ứng dụng trong bài. - Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt. - Giáo dục học sinh yêu thíh môn học. B. Chẩn bị: - GV: Nội dung bài ôn - HS: Vở bài tập tiếng Việt C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Bài cũ: Đọc bài sách giáo khoa Viết bảng con : ang, anh II. Dạy bài ôn 1. Hoạt động 1: Luyện đọc. - Hướng dẫn học sinh đọc bài trên bảng: anh, ang, ung, ưng, iêng, …cây bàng, Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài bánh cuốn, mạng nhện, càng cua, anh chàng, bảng đen,…. Đọc theo tổ, bàn. Không có chân có cánh. Lớp đồng thanh 181 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió ? - Đọc bài SGK 2 em đọc bài – lớp đọc đồng thanh - Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài Học sinh viết vở ô li mỗi chữ viết 3 dòng: hải cảng, bánh chưng 2. Hoạt động 2: Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt Nối. - Chú bé trở thành ch ng trai dũng mãnh. - Chị Mơ gánh rau vào thành phố. - Đại bàng dang đôi cánh rộng. bánh cuốn, càng cua, mạng nhện. Điền: ang hay anh III. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau.. Tiết 2: Toán (Ôn) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 A. Mục tiêu - Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Hoàn thành vở bài tập toán. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi làm bài tập toán. B. Chẩn bị: - GV: Nội dung bài ôn - HS: Vở bài tập Toán C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Kiểm tra : Kết hợp trong bài ôn II. Bài ôn 1. Hoạt động 1: Lý thuyết - Cho học sinh ôn lại bảng cộng. - Cá nhân, đồng thanh 182 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>