Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án Đại số 10 Chương II: Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.35 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án ăăi să 10 Ngày soạn:. Năm Hăc 2008-2009. Ngày giảng: CHƯƠNG II :. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI Tiết 11- 12:. HÀM SỐ. 1.Mục tiêu *Về kiến thức - Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số. - Hiểu hàm số động biến, nghịch biến, hàm số chẵn , lẻ. Biết được tính đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ. *Về kĩ năng - Biết tìm tập xác định của hàm số đơn giản. - Biết chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước. - Biết xét tính chẳn, lẻ của một hàm số đơn giản. 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học: - GV: Soạn giáo án, SGK - HS: đã biết đn HS ở cấp II 3. Tiến trình bài học và các hoạt động TIẾT 11 Hoạt động 1: Hàm số tập xác định của hàm số HĐ của GV HĐ của HS Ví dụ 1: cho y = x- 1. - Cho biết kết quả Tìm y khi x = 1, x = -1, x -1 1 …… x = 2 . Với mỗi giá trị y ? ? …… x ta tìm được bao nhiêu giá trị y - Từ kiến thức lớp 7 & 9 hs hình thành khái niệm hàm số. - Học sinh cho - HS nhận xét Ví dụ 2 (VD1. SGK) Hãy nêu một ví dụ thực - Chỉnh sửa tế về hàm số Hoạt động 2: Cách cho hàm số bằng bảng. Nội dung Giả sử có hai đại lượng biến thiên x và y trong đó x nhận giá trị thuộc tập số D. KN: SGK. Từ ví dụ 2 hãy chỉ ra các giá trị của hàm số trên tại x = 2001 ; 2004 ; 1999.. GV:Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án ăăi să 10 Năm hăc:2008-2009 Hoạt động 3: Cách cho hàm số bằng biểu đồ Từ ví dụ 2(SGK) hãy chỉ ra các giá trị của mỗi hàm số trên tại các giá trị x  D Hoạt động 4: Hàm số cho bằng công thức HĐ của GV - Hãy kể tên các hàm số. HĐ của HS - Mỗi nhóm cho một. đã học ở bậc THCS.. ví dụ về hàm số đã. - Các biểu thức y = ax +. học ở cấp 2. Nội dung + Hàm số cho bởi công thức có dạng: y = f(x). b, y=. a , y = ax2 có phải là x. hàm số không ? Điều kiện đề nó có nghĩa.. - Các nhóm trả lời - Hoàn thiện  đưa ra câu trả lời đúng - Hình thành kiến thức. Vd: Tìm tập xác định của các hàm số: y  x 1 y y. 1  x 1 x2 2 2 x. Chú ý Với hàm số có thể được xác định bởi hai, ba, … công thức. Chẳng hạn cho hàm số: 2 x  1 y 2  x. - Từng nhóm nhận nhiệm khi x  0 khi x  0. vụ Và giải quết vấn đề. Hãy tính giá trị của hàm số - Đưa ra kết quả này tại x = -2 và x = 5 - KL. GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com. + Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập tất cả các số thưcx sao cho biểu thức f(x) có nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009. Hoạt động 5: Đồ thị của hàm số HĐ của GV. HĐ của HS. VD1: Dựa vào đồ thị của hai hàm số sau , hãy tính a) f(-2), f(-1), f(0), f(2), g(-1), g(-2), g(0). b) Tìm x sao cho f(x) = 2 - Các nhóm lần lượt Tìm x sao cho g(x) = 2 đưa ra kết quả - Tổng hợp kết quả y - Hình thành kiến 1 thức -1. x. Nội dung. Đồ thị của hàm số y = f(x) xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm M(x, f(x)) trên mặt phẳng tọa độ với mọi x thuộc D.. - Các nhóm lần lượt đưa ra kết quả - Hoàn thiện , đưa ra kết quả đúng.. VD2: Xét xem trong các đểm A(0 ; 1), B(1; 0), C(-2 ; -3), D(-3 ; 19), điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 2x2 + 1 y 2 1 -1. 0. 1. x. Hoạt động 6: Sự biiến thiên của hàm số HĐ của GV 1. Ôn tập y. 0. x. y GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com. HĐ của HS. Nội dung SGK trang 36.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009. y f(x2) f(x1) x1 x2. 0. x Trên khoảng (0 ; +  ) đồ thị đi lên hay xuống từ trái sang phải Trên khoảng (-  : 0) đồ thị đi lên hay xuống từ trái sang phải 2. Bảng biến thiên + Dựa vào tính đồng biến nghịch biến của hàm số lập bảng biến thiên. + Lưu ý hàm số đồng biến ta mô tả bằng mũi tên đi lên, còn hàm số nghịch biến ta mô tả bằng mũi tên đi xuống. VD: Vẽ bảng biến thiên của hàm số y = - x2 - Các nhóm trả lời - Chỉnh sửa (nếu có) - Hình thành khái niệm. - Các nhóm cho kết quả của công việc. - Hoàn chỉnh kết quả - Hình thành kiến thức Hoạt động 7: Củng cố bằng bài tập Xét tính đồng biến , nghịch biến của các hàm số sau trên khoảng đã chỉ ra: a) y = -3x + 1 trên R b) y = 2x2 trên (0 ; +  ) TIẾT 12 Hoạt động 8: Hàm số chẵn, hàm số lẻ và đồ thị của hàm số chẵn lẻ 1) Hàm số chẵn, hàm số lẻ Xét đồ thị của hai hàm số y = f(x) = x2 và y = g(x) = x y 2 1 -2 -1. 1 2. x. GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009. y. -2 -1 0 1 2. x. - TXĐ của hàm số f(x) ? 1 và -1 , 2 và -2 có thuộc TXĐ không ? Tính và so sánh f(-1) và f(1) f(-2) và f(2) - TXĐ của hàm số g(x) ? 1 và -1 , 2 và -2 có thuộc TXĐ không ? Tính và so sánh g(-1) và g(1) g(-2) và g(2) Ví dụ: Xét tính Chẵn lẻ của các hàm số: a) y = 3x2 - 2 b) y = c) y =. 1 x. x. - Các nhóm đưa ra kết quả - Chỉnh sửa (nếu có) - Hình thành kiến thức - Các nhóm nhận nhiệm vụ - Đưa ra kết quả - chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có). Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu  x  D thí – x  D và f(-x) = f(x) . Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu  x  D thí – x  D và f(-x) = - f(x) .. 2. Đồ thị của hàm số chẵn lẻ Cho học sinh dựa vào đồ thị để nhận xét tính đối xứng của đồ thị hàm số. Hoạt động 9: Bài tập HĐ của GV 1. Tập xác định của các hàm số 3x  2 , 2x  1 x 1 b) y  2 x  2x  3 c) y  2 x  1  3  x. HĐ của HS Gọi HS lên bảng giải Chỉnh sửa (nếu có). Nội dung 1 a) D = R \  . a) y . 2 b) D = R\  3,1 1 c) D = [- ; 3] 2. GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009. 2. Cho hàm số  x  1 khi x  2 y 2  x  2 khi x  2. Gọi HS lên bảng giải Chỉnh sửa (nếu có). x = 3 => y = 4 x = -1 => y = -1 x = 2 => y = 3. Gọi HS lên bảng giải Chỉnh sửa (nếu có). f(-1) = 6 vậy M(-1; 6) thuộc đồ thị hàm số. f(1) = 2 vậy N(1; 1) không thuộc đồ thị hàm số. f(0) = 1 vậy P(0; 1) thuộc đồ thị hàm số.. Tính giá trị của hàm số đó tại x = 3; x = -1; x = 2 3. Cho hàm số y = 3x3– 2x+1 Các hàm số sau co thuộc đồ thị của hàm số đó không ? a) M(-1 ; 6), b) N(1 ; 1) c)P(0 ; 1). 4. Xét tính chẵn lẻ của các Gọi HS lên bảng giải Chỉnh sửa (nếu có) hàm số a) y  x b) y = (x + 2)2 c) y = x3 + x d) y = x2 + x + 1. a) TXD: D = R  x  R thì – x  D và f(-x) =  x = x = f(x) Vậy y  x là hàm số chẵn. d) TXD: D = R  x  R thì – x  D và f(x)   f(-x) Vậy hàm số y = x2 + x + 1 Không chẵn , cũng không lẻ.. 5. Củng cố toàn bài + Tập xác định của hàm số + Tính đồng biến nghịch biến của hàm số + Tinh chẵn lẻ của hàm số + Một thuộc một đồ thị hàm số khi nào. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 13:. HÀM SỐ Y = AX + B. 1Mục tiêu: a). Về kiến thức: - Hiểu được sự iến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. - Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = x . Biết được đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng b) Về kỷ năng: - Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009. bậc nhất. - Vẽ được đt y = b , y = x - Biết tìm giao điểm của hai đường có phương trình cho trước. c) Về tư duy: Góp phần bồi dưởng tư duy logic và năng lực tìm tòi sáng tạo d) Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , tính chính xác. 2.Chuẩn bị: a) Thực tiễn: Kiến thức học ở lớp 9 HS cần nắm vững để học bài mới b) Đối với HS : có đầy đủ SGK, sách bài tập c) Đối với GV dùng bảng phụ 3. Tiến trình bài học và các hoạt động Hoạt động 1: Rèn luyện kỷ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất HĐ của GV HĐ của HS Nội dung - Yêu cầu HS nhắc lại - HS nhắc lại hàm số bậc Phần I trang 39 – 40, hình 17 trang 40 hàm số bậc nhất , đồ thị nhất, đồ thị hàm số bậc hàm số bậc nhất nhất - các bước khảo sát hàm số - Điề chỉnh khi cần thiết - các bước khảo sát hàm và xác nhận kết quả của số - Ghi nhận kiến thức HS - Hướng dẫn HS vẽ khi - HS vẽ đths y = 3x + 2 1 không có HS nào vẽ được và y =  x + 5 2 ( cho 2 điểm để vẽ ) Hoạt động 2: Vẽ được đồ thị của hàm hằng. HĐ của GV HĐ của HS Nội dung - Giao nhiệm vụ cho hs Bài toán: cho hàm số y = Phần II hình 18 trang 40 - Diều chỉnh khi cần thiết 2 - Xác định giá` trị của hàm và xác nhận kết quả của hs số tại x = -2, -1, 0, 1, 2. - HD khi không có hs nào - HS nhận xét những điểm vẽ được. đths y = 2 đi qua. Từ đó ( cho 2 điểm để vẽ) nêu nhận xét về đths y = 2. Hoạt động 3: Giải bài toán Xác định a, b để đths y = ax +b qua hai điểm A(0 ; 3) và B( HĐ của GV - HD hs khi cần thiết - Điều chỉnh và xác nhận kết quả.. 3 ; 0) 5. HĐ của HS Nội dung - Nhận nhiệm vụ Kết quả mong đợi - Thực hiện các thao tác a = - 5, b = 3 giải - Cho kết quả Hoạt động 4: Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng đa qua A(2 ; -2) và song song với Ox GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án ăăi să 10 HĐ của GV - HD hs khi cần thiết - Điều chỉnh và xác nhận kết quả.. Năm hăc:2008-2009 HĐ của HS Nội dung - Nhận nhiệm vụ Kết quả mong đợi - Thực hiện các thao tác y = -2 giải - Cho kết quả Hoạt động 5: Vẽ đồ thị hàm số y = x HĐ của GV HĐ của HS Nội dung khi x  0 x - Giao nhiệm vụ x  - yêu cầu hs nhắc lại x = - HS nhắc lại x = ?  x khi x  0 y= x - Từ đó hs nhận xét tính ? - Hàm số y = x đồng biến đb, nb của hàm số. TXĐ: D = R Nhận xét đồ thị của hàm Bảng biến thiên trang 41 ngịch biến trên khoảng số . Phần III đồ thị hình vẽ trang 41 nào? - Nhận xét. - Điều chỉnh khi cần thiết và xác nhận Hoạt động 6: Vẽ đồ thị hàm số y = x + 1 HĐ của GV HĐ của HS Nội dung - HD khi cần thiết HS lên bảng làm Kết quả mong đợi - Điều chỉnh và xác nhận Đồ thị hàm số là hai nửa đường kết quả của hs thẳng cùng xuất phát từ điểm (0 ; 1) đối xứng nhau qua Oy. x  1  2 x  4. Hoạt động 7: Vẽ đồ thị hàm số y   HĐ của GV - HD khi cần thiết - Điều chỉnh và xác nhận kết quả của hs. khi x  1 khi x  1. HĐ của HS HS lên bảng làm. Nội dung Kết quả mong đợi Đồ thị hàm số là hai nửa đường thẳng cùng xuất phát từ điểm (1 ; 1) đối xứng nhau qua đường thẳng x = 1. IV. Củng cố : Qua bài học các em cần thành thạo cách vẽ đths y = ax + b (a  0 ), y = b, y = x V. Về nhà: - Làm bài 1; 2b,c;3; 4a trang 42 - Chuẩn bị bài hàm số bậc hai Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 14 :. BÀI TẬP. I/ MỤC TIÊU: - Cũng cố kiến thức đã học về hàm số bậc nhất và vẽ hàm số bậc nhất trên từng khoảng - Cũng cố kiến thức và kĩ năng về tịnh tiến đồ thị đã học ở bài trước GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án ăăi să 10 Năm hăc:2008-2009 - Rèn luyện các kĩ năng: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất trên từng khoảng, đặc biệt là hàm số y = ax + b từ đó nêu được các tính chất của hàm số II/ TIẾN HÀNH BÀI HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Hỏi: Nêu chiều biến thiên của HS y= ax+b? (HSTL . GVNX) 2. Tiến hành Bài 1: Vẽ đồ thị HS y= 1,5x + 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Gợi ý cho học sinh nhận -Nghĩ đến hàm số bậc 1 có dạng của hàm số y = f(x), dạng y = - 1,5x + b từ hệ số bằng –1,5 và đồ thị là đường thẳng -Hỏi tìm b bằng cách nào ? -Vì đồ thị qua (- 2 ; 5) thế vào x, y vào tìm được b -Yêu cầu học sinh nhắc lại đồ thị hàm số bậc nhất, và Học sinh tự tìm 2 điểm đặc b 2 điểm đặc biệt đi qua biệt A(0 ; b) B (  ; 0) a. Vẽ đồ thị. Ghi bảng a)Đồ thị là đường thẳng và có hệ số góc bằng – 1,5 nên hàm số có dạng: y = 1,5x +b. Vì đồ thị qua (- 2 ; 5) nên b=2. Vậy hàm số có dạng y = 1,5x + 2 b)Vẽ đồ thị hàm số y = 1,5x + 2 là đường thẳng qua yA(0 ; 2) ; B( 2. O. 4 ; 0) 3. A. . B. 4 3. . x y = 1,5x + 2. Bài: 2 Gọi (G) là đồ thị của hàm số y = 2x Hoạt động của giáo viên -Giáo viên giúp học sinh nắm được cách tịnh tiến 1 đồ thị -Gọi học sinh nhắc lại 4 trường hợp tịnh tiến -Gợi ý cho học sinh khi tịnh tiến sang trái 1 đơn vị thì f(x)  f(x + 1) -Giúp học sinh tránh sai lầm khi tịnh tiến liên tiếp 2 lần. Tịnh tiến lần thứ nhất, được hàm số mới, từ hàm số mới đó tịnh tiến 1 lần nữa. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng a)Khi (G) tịnh tiến lên 3 đơn vị, ta được đồ thị hàm số y = 2x+ 3 Phát biểu và rút ra trường b)Gọi f(x) = 2x hợp đối với câu a) Khi (G) tịnh tiến sang trái Học sinh tìm hàm số 1 đơn vị ta được đồ thị f(x + 1) = ? hàm số y = 2x + 1tiếp tục tịnh tiến xuống dưới ta Tịnh tiến lần nhất ta được được hàm số f(x – 2) = 2x - 2 y = 2x - 2- 1 Tịnh tiến lần 2 được hàm số y = 2x - 2- 1. Bài 3: Vẽ đồ thị của hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ và nêu nhận xét về quan hệ giữa chúng GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án ăăi să 10 a)y = x – 2. Năm hăc:2008-2009. b)y = x - 3 Hoạt động của giáo viên -Gợi ý cho học sinh hàm số y = x - 2 . Lấy 2 điểm đặc biệt rồi vẽ -Cho hàm số vẽ đồ thị tr6en từng khoảng -giáo viên: Gợi ý cho học sinh vẽ 2 đường thẳng y = x – 2 ; y = x -3 rồi bỏ phần đường thẳng phía dưới trục hoành. Hoạt động của học sinh Ghi bảng -Nhận biết được khi bỏ trị a)Vẽ đồ thị y = x - 2 tuyệt đối sẽ có 2 hàm số Hàm số vẽ đồ thị  y = x – 2 qua A(0 ; - 2); B(2 ; 0)  y = x – 3, qua A(0; - 3) ; B(3 ; 0) -Nhìn trực quan phát biểu hay từ phân tích bài toán rút ra nhận xét. -Cho học sinh quan sát hình vẽ rút ra nhận xét về quan hệ hai hàm số trên Bài tập 4: (2- SGK- 42) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Gọi 3 HS lên bảng giải - 3 HS lên bảng HD: Đồ thị HS đi qua điểm nào thì x thế = hoành của diểm, y thế = tung của điểm. Ghi bảng BT4: a) a= -5; b=3 b)a=-1; b=3 c) a= 0; b= -3. III/ CỦNG CỐ:. - Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất - Nêu được tính chất của hàm số y = ax + b Dặn dò: Học sinh chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 15 :. HÀM SỐ BẬC HAI. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R b) Về kỹ năng: - Lập được bảng biến thiêncủa hàm số bậc hai, xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị của hàm số bậc hai. GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án ăăi să 10 Năm hăc:2008-2009 - Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được : Trục đối xứng, các giá trị x để y > 0; y < 0. - Tìm được phương trình parabol y = ax2 + bx + c khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước. 2. Chuẩn bị: a) Thực tiển: HS đã nắm được về hàm số bậc hai y = ax2 b) Phương tiện; Chuẩn bị các kết quả cho mỗi hoạt động. c) phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động. 3. Tiến trình bài học và các hoạt động: Hoạt động 1:Nhắc lại kết quả đã biết về đồ thị của hàm số y = ax2 HĐ của HS HĐ của GV Nội dung - Nge hiểu nhiệm vụ. Parabol y = ax2 có : 1. nhận xét - Trả lời (trình bày). + Đỉnh I(? ; ?) hình vẽ 20 - Chỉnh sửa hoàn thiện + Trục đối xứng là … ? 2. Đồ thị : + đồ thị như thế nào ( bề SGK trang 44, hình 21 (nếu có). - Ghi nhận kiến thức. 3. Cách vẽ: lõm quay lên hay quay xuống ?) SGK trang 44 Hoạt động 2: Vẽ parabol y = 3x2 -2x – 1 HĐ của HS HĐ của GV - Đỉnh I(?;?) - Xác định tọa độ đỉnh b I(?;?) - Trục đối xứng x = 2a - Vẽ trục đối xứng x = b - Giao điểm của parabol với trục tung . 2a Giao điểm của parabol - Xác định tọa độ giao trục hoành. điểm của parabol với trục tung và trục hoành. - Vẽ parabol - Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm quay lên trên, a < 0 bề lõm quay xuống dưới). Nội dung 1 4 - Đỉnh I( ;  ) 3 3. - Trục đối xứng x =. 1 3. - Giao điểm của parabol với trục tung A(0; -1) Giao điểm của parabol trục 1 3. hoành B(1; 0)và C(- ; 0) - Vẽ parabol:. C. 1 B 0. - Nge hiểu nhiệm vụ - Từng nhóm làm và trình bài kết quả. - Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có). - Ghi nhận kết quả.. -1 A. VD: Vẽ parabol y = -2x2 + x + 3. I. Hoạt động 3: Chiều biến thiên của hàm số y = ax2 + bx + c (a  0) HĐ của HS HĐ của GV Nội dung Từ hai dạng đồ thị ở hai II. Chiều biến thiên của hàm số - Quan xác hình vẽ. ví dụ trên cho học sinh bậc hai - Phân biệt sự khác SGK trang 45 – 46 nhau cơ bản giữa hai nhận xét về chiều biến GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án ăăi să 10 dạng khi a dương hoặc âm. - Hình thành kiến thức.. Năm hăc:2008-2009 thiên của hàm số bậc hai Gợi ý: a > 0 thì đồ thị có dạng nư thế nào? a < 0 thì đồ thị có dạng như thế nào?  Củng cố: a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 4x + 3 b) Tìm GTNN của hàm số trên * Bài tập về nhà: Bài 2 và 3 trang 49.. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 16 :. BÀI TẬP. 3. Tiến trình bài học và các hoạt động: Hoạt động 4:Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số a) y = 2x2 + x + 1 b) y = -x2 + x –2 HĐ của HS - Lập bảng biến thiên 1 4. - Đỉnh I(  ;. 7 ) 8. - Trục đối xứng x = . 1 4. - Giao điểm của parabol với trục tung A(0; 1) - Không có giao điểm với tục hoành. - Vẽ parabol. HĐ của GV a) y = 2x2 + x + 1 - Lập bảng biến thiên - Xác định tọa độ đỉnh I(?;?) - Vẽ trục đối xứng x = -. Nội dung y. b 2a. 0. x. - Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành. - Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm quay lên trên, a < 0 bề lõm quay xuống dưới). Hoạt động 5: Xác định parabol (P) y = ax2 + bx + 2, biết parabol đó a) Đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) 3 2. b) Đi qua điểm A(3; -4) và có trục đối xứng x =  . c) Có đỉnh I (2; -2) d) Đi qua điểm B(-1; 6) và tung độ của đỉnh là  HĐ của HS M(1; 5)  (P) <=> a+b =3 (1) N(-2; 8)  (P)<=>2a-b= 3 (2) Từ (1) và (2) ta suy ra hpt. HĐ của GV a) M(1; 5)  (P) <=> ? (1) N(-2; 8)  (P) <=> ? (2) Từ (1) và (2) ta suy ra ?. GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com. 1 4. Nội dung a) Vì M(1; 5) và N(-2; 8) thuộc parabol nên a có hệ phương trình sau: a  b  3 a  2   2 a  b  6 b  1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án ăăi să 10 a  b  3 a  2   2 a  b  6 b  1. Năm hăc:2008-2009 Vậy (P): y = ? Vậy (p): y = 2x2 + x + 2 b) A(3; -4)  (P) <=>3a + b = -2 (1). Vậy (p): y = 2x2 + x + 2 A(3; -4)  (P) <=>3a + b = -2 (1) 3 2 3 b <=>  = 2 2a. Trục đối xứng x = . (2) Từ (1) và (2) suy ra 1 ; b = -4 3 1 Vậy (P): y =  x2 - 4x + 3. b) - A(3; -4)  (P) <=> ? (1) - Trục đối xứng x =  <=> . 3 2. 3 =? 2. (2) - Từ (1) và (2) tìm a, b - KL: ?. a= . 2. d) - B(-1; 6)  (P) <=> ? (1). - B(-1; 6)  (P) <=> ? (1). - Tung độ đỉnh . - Tung độ đỉnh . 1 =? 4. (2) - Từ (1) và (2) tìm a = ?, b=? - KL. 3 2 3 b <=>  = (2) 2 2a. Trục đối xứng x = . Từ (1) và (2) suy ra 1 ; b = -4 3 1 Vậy (P): y =  x2 - 4x + 2 3. a= . a = 1, b = -3 hoặc a = 16, b = 12 vậy y = x2 – 3x + 2 hoặc y = 16x2 + 12x + 2. 1 =? 4. (2) - Từ (1) và (2) tìm a, b - KL. Hoạt động 6: Xác định biết parabol (P) y = ax2 + bx + c đi qua điểm A(8; 0) và có đỉnh là I(6; -12) . HĐ của HS HĐ của GV Nội dung + A(8; 0 )  (P) + A(8; 0 )  (P) <=> ? KQ: <=> 64a + 8b + c = 0 + Đỉnh I(6; -12) <=> ? a = 3, b = - 36, c = 96 ( I  (P) và Tđx x = 6) Vậy y =3x2 – 36x + 96 (1) + 6=? (2) + -12 = ? (3) Từ (1), (2), (3) suy ra a = ? b= ? 3. Củng cố: + Bảng biến thiên. + Cách vẽ đồ thị 4. Về nhà: Giải phần bài tập ôn chương (trang 50). GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án ăăi să 10 Ngày soạn: Ngày giảng:. Năm hăc:2008-2009 Tiết 17 : ÔN TẬP CHƯƠNG II. I. Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Hàm số, TXĐ của một hàm số - Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên khoảng - Hàm số y = ax + b. Tính đồng biến nghịch biến của hàm số y = ax + b - Hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c, tính đồng biến, nghịch biến và đồ thị của nó. b) Về kỷ năng: - Tìm tập xác dinh của một hàm số - Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b - Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c. c) Về tư duy: - HS hiểu biết các kiến thức đã học , hệ thống hóa kiến thức vận dụng vào giải bài tập. d) Về thái độ: Rèn luyện tính hợp tác tính chính xác. II.Chuẩn bị: a) Thực tiển: Kiến thức đã học ở chương II cần nắm vững để học bài mới. b) Đối với HS: Chuẩn bị tốt công việc ở nhà. c) Đối với giáo viên: - Chuẩn bị bảng phụ, các hình vẽ - PP gợi mở vấn đáp. III.Bài mới : Hoạt động 1: HĐ của GV Giải bài toán 8 :. HĐ của HS. Nội dung. Tìm tập xác định của hàm số: a) y =. 2  x3 x 1. b) y= 2  3x  1 x3. a) D = [ -3 ; +  )\ {-1}. 1. c) D = R. 1  2x. với x  1. GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án ăăi să 10 c) y = 2 x. Năm hăc:2008-2009. với x < 1. - HD hs khi cần thiết - Điều chỉnh và xác nhận kết quả. Hoạt động 2: xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số: c). y = x 1. d). y = x2 HĐ của GV. - HD hs khi cần thiết.. HĐ của HS - Gọi hs lên bảng giải - Nhận xét qua nhiều em. - Điều chỉnh và xác nhận. - Xác nhận kết quả. kết quả. Nội dung c) y = x  1 =  x  1 Khi x  1  x  1 Khi x  1. = . d) y = x 2 = x. Hoạt động 3: Lập bảng biến thiên và đồ thị hàm số: y =x2 – 2x – 1 HĐ của GV - HD hs khi cần thiết. - Điều chỉnh và xác nhận kết quả. HĐ của HS - Gọi hs lên bảng giải - Nhận xét qua nhiều em - Xác nhận kết quả. Nội dung - BBT - Đỉnh I (1; -2) - Trục đối xúng : x = 1 - xác định thêm một số địểm để vẽ đồ thị - vẽ đồ thị. Hoạt động 4: Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1; 3), B(-1; 5) HĐ của GV HĐ của HS Nội dung - HD hs khi cần thiết. - Gọi hs lên bảng giải Hs y = ax + b qua hai điểm A, B - Điều chỉnh và xác nhận - Nhận xét qua nhiều em nên ta có hệ: a  b  3 a  1 - Xác nhận kết quả kết quả    a  b  5 b  4. Hoạt động 5: Xác định a, b, c để parabol y = ax2 + bx = c có đỉnh I(1; 4) và đi qua D(3; 0) HĐ của GV HĐ của HS Nội dung. GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án ăăi să 10 - HD hs khi cần thiết. - Điều chỉnh và xác nhận kết quả. Năm hăc:2008-2009 - Gọi hs lên bảng giải I(1; 4) là đỉnh của parabol b - Nhận xét qua nhiều em y = ax2 + bx = c nên ta có  2a - Xác nhận kết quả =1 <=> 2a + b = 0 (1) và a + b + c = 4 (2) Mặt khác D thuộc Parabol nên ta có 9a + 3b + c = 0 (3) Từ (1), (2), (3) => a = -1, b = 2, c = 3 * Củng cố; Qua tiết ôn tập các em nắm thành thạo cách tìm TXĐ hàm số . Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hs y = ax + b; y = ax2 + bx + c; Tìm các yếu tố a, b, c trong hs y = ax + b, y = ax2 + bx + c thỏa mãn một số điều kiện cho trước. * Về nhà: Làm 8b) 9a)b 10b). 12b). GV: Vũ Thành Trung –Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×