Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 4 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.85 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG KHỐI: 1 NGÀY, THÁNG. TUẦN: 4 MÔN. TIẾT. THỨ HAI 06/09/10. Chào cờ Đạo đức Hoïc vaàn Hoïc vaàn. 4 29 30. Gọn gàng sạch sẽ( tt) Bài 13: n – m Bài 13: n – m. THỨ BA 07/09/10. Toán Hoïc vaàn Hoïc vaàn TNXH Thuû coâng. 13 31 32 4 4. Bằng nhau. Dấu = Bài 14: d – đ Bài 14: d – đ Bảo vệ mắt và tai Xé dán hình vuông, hình tròn. THỨ TƯ 08/09/10. Toán Hoïc vaàn Hoïc vaàn. 14 33 34. Luyện tập Bài 15: t – th Bài 15: t – th. THỨ NĂM 09/09/10. Toán Hoïc vaàn Hoïc vaàn. 15 35 36. Luyện tập chung Bài 16: Ôn tập Bài 16: Ôn tập. Hoïc vaàn ( TV) Hoïc vaàn ( TV) Toán Aâm nhaïc. 3 4 16 4. Lễ, cọ, hổ, bờ Mơ, do, ta, thơ Số 6 Ôn bài: Mời bạn vui múa ca. Trò chơi âm nhạc. THỨ SÁU 10/09/10. TÊN BÀI DẠY. ATGT-SHL. 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 1. Thứ hai ngày 06tháng 09 năm 2010 Môn: Đạo đức<T4> Bài: Gọn gàng sạch sẽ (tt). I Mục tiêu: - Học sinh neâu 1 soá vieäc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng… - Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ. II Chuẩn bị: - Tranh ảnh… - Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành… - VBTĐĐ1 III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Cho học sinh hát - Cả lớp hát - Gọi 2 – 3 hs trả lời câu hỏi ở T1 - Trở lời 2. KTBC: - Nhận xét – tuyên dương - Lắng nghe. 3. Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Giới thiệu – ghi tựa + Đọc 3.2 Các hoạt động: * Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo a.Hoạt động 1: thảo luận… luận cặp BT3 * Nội dung: - Cho hs quan sát tranh BT3 và trả lời câu - Nhận xét – quan sát hỏi - Thảo luân cặp +Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? + 1,3,4,5,7,8 sạch sẽ HSG +Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không? +2,6 không sạch sẽ +Em có muốn làm như bạn không? +Làm như: 1,3,4,5… - Gọi đại diện trình bày - Trình bày. - Nhân xét – tuyên dương - Nhận xét - GV KL: chúng ta nên làm như các bạn nhỏ - Lắng nghe trong tranh 1,3,4,5,7,8. b. Hoạt động 2: Làm *Phương pháp: Quan sát, thảo luận, thực BT4 hành… *Nội dung: - Cho từng đội 1 chỉnh sửa đầu tóc quần áo - Làm việc cặp giúp nhau. - Cho hs nhận xét vài cặp - Nhận xét - Nhận xét – tuyên dương các cặp làm tốt. - Cho hs hát bài “Rửa mặt như mèo” - Hát tập thể - Giáo dục hs đừng rửa mặt như mèo. - Lắng nghe 4.Củng cố: - Cho hs đọc 2 câu thơ cuối bài - Đồng thanh - Nhận xét – giáo dục - Lắng nghe 5. Dặn dò: - Nhân xét tiết học – tuyên dương - Lắng nghe - Dặn dò về gọn gàng sạch sẽ… Bổ sung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Tiết 2,3. Môn: Học vần<T29,30>. 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài: n _ m Ngày dạy:06/09 I Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được n, m, nơ, me. - Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má. II Chuẩn bị: - Tranh ảnh,… - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh… - Bộ chữ VTV1. III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định: 2. KTBC: 3.Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: a.Hoạt động 1: *Dạy chữ n, m: - Chữ n: + Nhận diện phát âm:. - Chữ m: Đọc từ ứng dụng: Hướng dẫn viết chữ n, m, nơ, mẹ:. Tiết 2 b.Hoạt động 2 Luyện tập: *Luyện đọc:. - Gọi 2 hs đọc và viết i, a, bị, cá 1 hs đoc câu ứng dụng - Nhận xét – cho điểm - Giới thiệu - ghi tựa.. Hoạt động của học sinh - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc tựa. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh… *Nội dung: - Viết bảng và nói: n gồm nét mốc xuôi và nét mốc 2 đầu - Cho so sánh đồ vật - Phát âm mẫu nờ - Cho hs phát âm n - Nhận xét - gọi hs gài bảng n. - Nhận xét – chỉnh sửa +Để có tiếng nơ ta làm gì? - Cho hs đọc – phân tích. -Cho gài bảng nơ - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho quan sát tranh và đưa ra tiếng nơ HSG - Cho hs phân tích đọc trơn - Nhận xét - chỉnh sửa - Quy trình tương tự n HSG - Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa HSG - Giải thích từ ứng dụng - GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - tuyên dương - Cho hs đọc lại cả bài. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành… *Nội dung: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.. 3 Lop1.net. - Quan sát - lắng nghe. - Giống cái cổng - Lắng nghe - Nối tiếp - Gài bảng n - Lắng nghe +Thêm ơ - nờ_ơ_nơ - Gài nơ - Lắng nghe - Quan sát – nhận xét - Đọc trơn - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Quan sát - Viết bảng con - Lắng nghe - Đồng thanh. - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> *Luyện viết: *Luyện nói:. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. HSG - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Em gọi người sinh ra mình là gì? +Nhà em có mấy anh em, em là con thứ mấy? +Em hãy kể về bố, mẹ mình? +Em làm gì để bố, mẹ vui?. - Đọc - Nhận xét - Viết vào VTV1 - Lắng nghe - bố mẹ, ba má + mẹ, má +1,2 …con thứ 2 +Thương yêu con… +Học giỏi, chăm ngoan… - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm… - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe. - Nhận xét – tuyên dương - Cho hs đọc lại bài ở SGK. - Nhận xét – chỉnh sửa 5.Dặn dò: - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về học bài Bổ sung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………… Thứ ba ngày 07 tháng 09 năm 2010 Tiết 1 Môn : Toán<T13> Bài: Bằng nhau. Dấu = I. Mục tiêu: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số luôn bằng chính nó. - Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu “=” để so sánh các số - Rèn thói quen cẩn thận II. Chuẩn bị: - Lọ hoa, bông… - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành… - SGK, bộ đồ dùng Toán 1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 4.Củng cố:. Trình tự. Hoạt động của giáo viên. 1.Ổn định - KTBC:. - Gọi 2 hs lên so sánh 42 32 13 14 - Nhận xét – cho điểm. 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: a. Hoạt động 1: hướng dẫn nhận biết 3=3. - Giới thiệu, ghi tựa. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành… *Nội dung: HSG +Có 3 loại hoa và 3 bông hoa ai có thể so sánh? - Nhận xét, mời hs cắm hoa vào lọ. - Đính 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ yêu cầu hs so sánh. - Nhận xét, cho hs nhắc lại. 4 Lop1.net. Hoạt động của học sinh - Viết bảng con - Lắng nghe. - Đọc tựa. +3 lọ hoa = 3 bông hoa - Lên cắm hoa - So sánh 3 = 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Ghi bảng “3=3” “=” gọi là dấu bằng - Nhắc lại - Hướng dẫn tương tự 3=3 - Lắng nghe. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh, thực hành… *Nội dung: *Bài 1: - GV nêu yêu cầu BT1 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs viết dấu bằng - Lắng nghe. - Cho học sinh làm vào SGK - Viết vào SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Lắng nghe. *Bài 2: - GV nêu yêu cầu BT 2 - Lắng nghe. - Hướng dẫn mẫu - Cho hs làm vào SGK - Làm vào SGK - Gọi hs đọc KQ - Đọc KQ - Nhận xét – tuyên dương - Lắng nghe *Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu BT 3 - Đọc BT3 - Cho 3 tổ thi “ANAĐ” - 3 tổ thi - Gọi hs nhận xét tổ bạn - Nhận xét - Nhận xét – tuyên dương - Lắng nghe 3.Củng cố: HSG - Cho hs so sánh một số bài - So sánh 1=1,2=2… - Nhận xét - Lắng nghe 4.Dặn dò: - Nhận xét tiết học – tuyên dương. - Lắng nghe - Dặn dò về học bài chuẩn bị luyện tập - Lắng nghe Bổ sung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Tiêt 2, 3 Môn: Học vần<T31,32> Bài: d _ đ Ngày dạy:07/09 I Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được d, đ, dê, đò. - Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II Chuẩn bị: - Tranh ảnh câu ứng dụng… - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh… - Bộ chữ VTV1. III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: - Cho hs hát - Hát tập thể 2. KTBC: - Gọi 2 hs đọc và viết n, nơ, m, me 1 hs đọc - Viết bảng con câu ứng dụng. 3.Dạy bài mới: - Nhận xét – cho điểm - Lắng nghe 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: - Giới thiệu - ghi tựa. - Đọc tựa a.Hoạt động 1: *Dạy chữ d_đ: *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh… *Nội dung: - Chữ d: - Viết bảng và nói: d gồm nét cong hở phải và nét mốc ngược, + Nhận diện phát - Lắng nghe. HSG - Cho so sánh đồ vật - Giống gáo nước âm: - Phát âm mẫu d - Lắng nghe *4 = 4: b. Hoạt động 2: Luyện tập. 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gọi hs gài bảng d - Nhận xét HSG +Để có tiếng dê ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Cho hs gài bảng dê - Nhận xét – chỉnh sửa - Chữ đ: - Quy trình tương tự d *Đọc từ ứng dụng: HSG - Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng *Hướng dẫn viết chữ - GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn d, đ, dê, đò: quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Cho hs đọc lại cả bài. Tiết 2 b.Hoạt động 2 *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành… Luyện tập: *Nội dung: *Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – HSG: đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa *Luyện viết: - Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm *Luyện nói: - Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. HSG - Cho hs quan sát tranh gợi ý:. - Gài bảng d - Lắng nghe +Thêm ê - dờ_ê_dê - Gài dê - Lắng nghe - Đọc trơn phân tích - Lắng nghe - Lắng nghe - Quan sát - Viết bảng con - Lắng nghe - Lắng nghe. - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc - Nhận xét - Viết vào VTV1 - Lắng nghe - dế, cá cờ, bi ve, lá đa - Quan sát – nhận xét. +Tranh vẽ gì? +Đồ chơi trẻ em +Em biết loại bi nào? +Bi ve… +Cá cờ sống ở đâu? +Dưới nước +Dế sống ở đâu? +Ngoài đồng… +Em có biết lá đa không? +Có.. - Nhận xét – chỉnh sửa - Lắng nghe 4.Củng cố: - Cho hs đọc lại bài ở SGK. - Cá nhân, nhóm… - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét 5.Dặn dò: - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Lắng nghe - Dặn về học bài chuẩn bị t_th - Lắng nghe Bổ sung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Tiết 4. Môn: TN – XH<T4> Bài: Baûo veä maét vaø tai Ngày dạy:07/09. 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I.. .Mục tiêu: Biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt, tai. Tự giác, thường xuyên giữ gìn vệ sinh cá nhân Rèn thói quen cẩn thận II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh về mắt và tai… - Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận… - Vở BTTNXH1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên -. 1.Ổn định - KTBC:. 3. Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: a. HĐ 1: Làm việc với SGK. b. HĐ 2: Thảo luận theo nhóm. *Hoạt động 3: Đóng vai. 4.Củng cố:. - Cho hs trả lời +Nhờ đâu mà các bạn nhận biết được các vật xung quanh? - Nhận xét – tuyên dương - Giới thiệu, ghi tựa. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận… *Nội dung: - Cho hs quan sát hình ở SGK và nêu câu hỏi: +Bạn nhỏ đang làm gì? +Việc làm của bạn đúng hay sai? HSG +Chúng ta nên học tập bạn không? - Gọi đại diện trình bày. - Nhận xét - chốt lại. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận… *Nội dung: - Cho hs quan sát tranh trang 11 hỏi: +Hai bạn đang làm gì? +Việc làm đó đúng hay sai? HSG +Nếu em có ở đó em sẽ làm gì? - Cho hs chỉ vào các tranh tiếp theo và nhận xét. - Gọi đại diện trình bày. - Nhận xét – chốt lại *Phương pháp: Quan sát, thảo luận, đóng vai… *Nội dung: - Chia lớp 2 nhóm và chia việc: +Nhóm 1: Hùng đi học về thấy Tuấn và bạn đang chơi kiếm bằng 2 que. Nếu em là Bằng em xử lí như thế nào? +Nhóm 2: Lan đang học bài. Anh Lan hát nhạc rất to, nếu em là Lan em phải làm gì? - Cho các nhóm đóng vai. - Nhận xét – chốt lại HSG +Làm gì để bảo vệ mắt và tai? - Nhận xét. 7 Lop1.net. Hoạt động của học sinh + Mắt, tai, da… - Lắng nghe. - Đọc tựa. - Quan sát thảo luận +Nhìn ánh sáng, Lấy tay che mắt + Là đúng + Nên học bạn - Trình bày - Lắng nghe.. +Ngoái tai nhau +Sai +Khuyên bạn - Thảo luận nhóm 4 hs - Trình bày - Lắng nghe.. +Khuyên bạn đừng chơi nguy hiểm +Anh bắt nhỏ vừa nghe - Đóng vai - Lắng nghe. +Không dùng vật lạ đâm vào….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5.Dặn dò:. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Lắng nghe. - Dặn về nhà bảo vệ mắt, tai - Lắng nghe. Bổ sung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Tiết 5 Môn: Thủ công<T4> Bài: Xé dán hình HV Ngày dạy:07/09 I Mục tiêu: - Làm quen với kĩ thuật xé dán, tạo hình - Xé được HV, đường xé chưa thẳng, hìmh dáng có thể chưa phẳng. - Rèn tính cẩn thận II Chuẩn bị: - Mẫu ,giấy màu, hồ… - Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, giảng giải,thực hành… - Các dụng cụ cần thiết… III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định - KTBC: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Để GV kiểm tra. - Nhận xét - Lắng nghe. 2 Dạy bài mới: 21 Giới thiệu bài: - Giới thiệu, ghi tựa. - Đọc tựa 2.2 Các hoạt động: a.Hoạt động 1:HD hs *Phương pháp: trực quan, hỏi đáp… *Nội dung: quan sát nhận xét - Treo các vật mẫu đã chuẩn bị cho hs - Quan sát, nhận xét quan sát và nhận xét +Đồ vật nào có dạng HV? +Gạch tàu… - Nhận xét – chốt lại: các em hãy quan - Lắng nghe sát và nhớ những đặc điểm các vật HV, HT để xé cho đúng hình. b.Hoạt động 2: Hướng *Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, làm dẫn mẫu mẫu… *Nội dung: * xé HV: - Gv hướng dẫn mẫu thao tác vẽ và xé - Quan sát + Lấy 1 tờ giấy màu lặt mặt sau và vẽ - Quan sát HV - Thực hiện thao tác xé từng cạnh. Sau - Quan sát đó lặt mặt sau cho hs quan sát. - Thực hiện thao tác xé HV - Xé nháp - GV hướng dẫn cho hs xé nháp - Lắng nghe - Nhận xét – chỉnh sửa 3. Củng cố: HSG - Cho hs nhắc lại cách xé HV - Nhắc lại - Nhận xét - Nhận xét 4. Dặn dò: - Nhận xét tiết học – tuyên dương. - Lắng nghe - Dặn về chuẩn bị TH - Lắng nghe Boå sung …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………..……………………………………………………………………………………. 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 1. Thứ tư ngày 08 tháng 09 năm 2010 Môn : Toán<T14> Bài: Luyện tập. I Mục tiêu: - Củng cố về khái niệm dấu = - So sánh các số trong phạm vi 5 - Rèn thói quen cẩn thận II Chuẩn bị: - PBT… - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành… - SGK. III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định - KTBC:. 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động Hướng dẫn luyện tập:. - Gọi 2 hs lên so sánh 53 41 42 55 33 34 - Nhận xét – cho điểm - Giới thiệu, ghi tựa.. Hoạt động của học sinh - Viết bảng con. - Lắng nghe. - Đọc tựa. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành… *Nội dung: *Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu BT1 - Đọc yêu cầu BT1 - Cho làm vào SGK, 1PBT - Làm vào SGK - Gọi hs nhận xét bài ở PBT - Nhận xét - Nhận xét – tuyên dương - Lắng nghe. * Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu BT2 - Đọc - Hướng dẫn mẫu - Quan sát - Cho học sinh làm vào SGK - Làm vào SGK - Gọi hs đọc KQ - Đọc kq - Nhận xét – chỉnh sửa - Lắng nghe. *Bài 3: HSG - Nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu BT3 - Cho hs làm vào SGK. - Viết vào SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Lắng nghe. 3.Củng cố: - Cho 2 đội thi điền dấu - 2 đội tiếp sức - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét 4.Dặn dò: - Nhận xét tiết học – tuyên dương. - Lắng nghe - Dặn dò về học bài chuẩn bị luyện tập - Lắng nghe chung Bổ sung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Tiết 2, 3 Môn: Học vần<T33,34> Bài: t_th Ngày dạy:08/09 I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được t, th, tổ, thỏ. - Đọc câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ.. 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh câu ứng dụng… - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh… - Bộ chữ THTV1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Trình tự Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định: 2. KTBC: 3.Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: a.Hoạt động 1: *Dạy chữ t_th, tổ, thỏ: * t: + Nhận diện phát âm: +Đánh vần, đọc trơn:. * Chữ th: -Đọc từ ứng dụng: -Hướng dẫn viết chữ t, th, tổ, thỏ:. Tiết 2 b.Hoạt động 2 Luyện tập: *Luyện đọc:. *Luyện viết: *Luyện nói:. Hoạt động của học s. - Cho hs hát - Gọi 2 hs đọc và viết d, đ, dê, đò 1 học đọc câu ứng dụng - Nhận xét – cho điểm. - Hát tập thể - Viết bảng con,hs yếu viết d,đ. - Lắng nghe. - Giới thiệu - ghi tựa.. - Đọc tựa. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh… *Nội dung: - Viết bảng và nói: t gồm nét xiên phải, nét mốc ngược và nét ngang - Cho so sánh với đ - Nhận xét - Phát âm mẫu - Cho hs phát âm - Gọi hs gài bảng t HSG +Để có tiếng tổ ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra tiếng khóa tổ HSG - Gọi hs đọc trơn tổ - Nhận xét - chỉnh sửa - Quy trình tương tự HSG - Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng - GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành… *Nội dung: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. HSG - Cho hs quan sát tranh gợi ý :. 10 Lop1.net. - Quan sát - Giống: mốc ngược, nét ngang - Khác: nét cong, hở - Nối tiếp - Gài bảng t +Thêm ô,  - tờ_ô_tô_hỏi_tổ - Gài tổ - Quan sát – nhận xét - Đọc trơn tổ - Lắng nghe - Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con - Lắng nghe. - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc - Nhận xét - Viết vào VTV1 - Lắng nghe - ổ, tổ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> +Con gì có ổ? +Gà, vịt… +Con gì có tổ? +Chim, cút… +Kể thêm các con có ổ, tổ? +Kiến, ong… +Có nên phá ổ, tổ hay không? +Không nên - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét - Nhận xét – chốt lại - Lắng nghe 4.Củng cố: - Cho hs đọc bài ở SGK - Cá nhân, nhóm… - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét 5.Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Lắng nghe - Dặn về học bài chuẩn bị ôn tập - Lắng nghe Bổ sung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 09 tháng 09 năm 2010 Tiết 1 Môn: Toán<T15> Bài: Luyện tập chung I .Mục tiêu: Củng cố về - Khái niệm lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 - Rèn tính cẩn thận sáng tạo II Chuẩn bị: - PBT, tờ bìa… - Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận… - SGK III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định - KTBC: - Gọi 2 hs lên điền dấu - Viết bảng con 3…….2 4…….5 1……..2 4…… .4 2……..2 4 ……3 - Nhận xét – cho điểm - Lắng nghe. 3. Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Giới thiệu, ghi tựa. - Đọc tựa 3.2 Các hoạt động *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo *Hướng dẫn luyện tập luận, thực hành… *Nội dung: *Bài 1 - GV nêu yêu cầu BT1 và hướng dẫn - Lắng nghe từng câu - Cho học sinh làm vào SGK - Làm vào SGK - Nhận xét – chỉnh sữa - Nhận xét *Bài 2: - GV nêu yêu cầu BT 2 - Lắng nghe. - Hướng dẫn mẫu. - Lắng nghe. - Cho học sinh làm vào SGK, 1 PBT - Làm vào SGK - Nhận xét bài ở PBT - Nhận xét - Nhận xét – tuyên dương - Lắng nghe. *Bài 3: HSG - Gọi hs nêu yêu cầu BT 3 - Nêu yêu cầu - Cho học sinh làm vào SGK - Làm vào SGK - Gọi hs đọc kq - Đọc kq - Nhận xét – cho điểm - Lắng nghe. 4.Củng cố: - Cho hs thi tiếp sức - 2 đội. - Nhận xét –tuyên dương - Nhận xét. 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5.Dặn dò:. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Lắng nghe. - Dặn chuẩn bị bài số 6 - Lắng nghe. Bổ sung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Tiết 2, 3 Môn: Học vần<T35,36> Bài: Ôn tập Ngày dạy:09/09 I. Mục tiêu: - Đọc, viết: i, a, n, m, d, đ, t, th. - Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: cò đi lò dò. II. Chuẩn bị: - Bảng ôn ở SGK… - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, thực hành, kể chuyện… - SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học s 1.Ổn định: 2. KTBC: 3.Các hoạt động: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động a.Hoạt động 1: *Hướng dẫn ôn tập: - Chữ và âm đã học: Ghép chữ thành tiếng:. -Đọc từ ngữ ứng dụng: -Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng: Tổ cò, lá mạ Tiết 2 b.Hoạt động 2 Luyện tập: *Luyện đọc:. - Cho hs chơi trò chơi - Gọi 2 hs viết và đọc t, th, tổ, thỏ 1 học đọc câu ứng dụng - Nhận xét – cho điểm. - Hát tập thể - Viết bảng con. - Giới thiệu - ghi tựa.. - Đọc tựa. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh… *Nội dung: - Treo bảng ôn (B1) cho hs lên chỉ chữ và đọc - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs ghép chữ ở cột dọc với hàng ngang. GV ghi bảng - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs ghép đọc B2 HSG - Giải thích từ ở B2 HSG - Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng - Viết mẫu và hướng dẫn cho hs viết - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét – chỉnh sửa *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành… *Nội dung: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – HSG: đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng.. 12 Lop1.net. - Lắng nghe. - Lên chỉ đọc - Lắng nghe - Đọc - Lắng nghe - Đọc - Đọc trơn phân tích - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con - Lắng nghe. - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét - Cho học sinh viết vào VTV1 - Viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Lắng nghe *Kể chuyện: - GV kể lần 1 - Lắng nghe Cò đi lò dò - Kể lần 2 + tranh minh họa - Quan sát - Cho 4 nhóm thảo luận kể theo tranh - Thảo luận nhóm HSG - Gọi đại diện trình bày - Trình bày - Nhận xét – chốt lại - Lắng nghe - Gọi 1 hs kể toàn chuyện - Cá nhân, nhóm… - Nhận xét – tuyên dương - Lắng nghe - GV gợi ý HSG để rút ra ý nghĩa câu - Lắng nghe chuyện: tình cảm chân thành giữa anh nông dân và con cò 4.Củng cố: - Cho hs đọc bài ở SGK - Cá nhân - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét 5.Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Lắng nghe - Dặn về kể cho người thân nghe - Lắng nghe Bổ sung ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Thứ sáu ngày 10 tháng 09 năm 2010 Tiết 1 Môn: Tập viết<T3> Bài: Lễ, cọ, hổ, bờ I Mục tiêu: - Nắm được quy trình viết. - Viết được, đúng lễ, cọ, hổ, bờ - Rèn thói quen viết nhanh, sạch, đẹp. II Chuẩn bị: - Bảng ôli, VTV1. - Phương pháp: quan sát, giảng giải, thực hành, hỏi đáp… - VTV1… III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định - KTBC: - Cho hs viết lại e , b, bé - Viết bảng con - Nhận xét- tuyên dương - Lắng nghe 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: - Giới thiệu, ghi tựa. - Đọc tựa 2.2 Các hoạt động: *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so *Hướng dẫn viết: lễ, cọ, sánh… *Nội dung: hổ, bờ. - lễ: - Viết mẫu ở bảng ôli gọi hs đọc lễ - Đọc trơn HSG - Gọi hs phân tích lễ - l trước, ê sau,  trên ê - Nhận xét – chỉnh sửa. - Lắng nghe - Viết mẫu, nêu quy trình - Quan sát - Cho hs viết bảng con - Viết bảng con. - Nhận xét – chỉnh sửa - Lắng nghe -cọ,hổ,bờ: - Quy trình tương tự *Hoạt động 2: Hướng *Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thực dẫn viết vào VTV1 hành… *Luyện viết:. 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> *Nội dung: - Cho hs nhắc lại tư thế ngồi - Nhắc lại - Hướng dẫn hs viết vào VTV1 - Viết vào VTV1 - Quan sát giúp đỡ hs yếu - Chấm 5 – 7 vỡ - Nhận xét –cho điểm - Lắng nghe 3.Củng cố: - Cho hs viết bảng con - Viết bảng con - Nhận xét – tuyên dương - Lắng nghe 4.Dặn dò: - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Lắng nghe - Dặn về rèn viết lại Bổ sung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Tiết 2 Môn: Tập viết<T4> Bài: mơ, do, ta, thơ Ngày dạy:10/09 I. Mục tiêu: - Nắm được quy trình viết. - Viết được, đúng mơ, do, ta, thơ. - Rèn thói quen viết nhanh, sạch, đẹp. II. Chuẩn bị: - Bảng ôli, VTV1. - Phương pháp: quan sát, giảng giải, thực hành, hỏi đáp… - VTV1… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định - KTBC: - Cho hs viết lại lễ, cọ, hổ, bờ. - Viết bảng con - Nhận xét- cho điểm - Lắng nghe 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: - Giới thiệu, ghi tựa. - Đọc tựa 2.2 Các hoạt động: *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh… a. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết: mơ, do, *Nội dung: ta, thơ - Viết mẫu ở bảng ôli gọi hs đọc mơ - Đọc trơn - mơ: HSG - Gọi hs phân tích mơ - Phân tích - Hỏi độ cao các con chữ - Trả lời - Nhận xét – giải thích. - Viết mẫu hướng dẫn cho hs viết - Quan sát - Cho hs viết bảng con - Viết bảng con. - Nhận xét – chỉnh sửa - Lắng nghe - do, ta, thơ: - Quy trình tương tự *Hoạt động 2: Hướng *Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thực dẫn viết vào VTV1 hành… *Nội dung: - Cho hs nhắc lại tư thế ngồi - Nhắc lại - Hướng dẫn hs viết vào VTV1 - Viết vào VTV1 - Nhận xét –cho điểm - Lắng nghe 3.Củng cố: - Cho hs viết bảng con - Viết bảng con - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét 4.Dặn dò: - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Lắng nghe - Dặn về rèn viết. - Lắng nghe. 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Boå sung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ..................................................................................................................................……….. Tiết 3 Môn: Toán<T16> Bài: Số 6 Ngày dạy:10/09 I .Mục tiêu: Củng cố về - Có khái niệm ban đầu về số 6 - Biết đọc, viết, đếm , so sánh các số trong phạm vi 6 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 6 và vị trí của số 6. II Chuẩn bị: - PBT, tờ bìa có chấm tròn… - Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành… - Bộ đồ dùng Toán 1 và SGK III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: - Cho hs hát - Hát tập thể 2.KTBC: - Cho hs lên điền dấu: - Làm bảng con 4…. …2 5……..3 3……..3 2…… 4 1……..4 1 …… 1 - Nhận xét – cho điểm - Lắng nghe. 3. Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Giới thiệu, ghi tựa. - Đọc tựa 3.2 Các hoạt động: a. Hoạt động 1: *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành… *Nội dung: *Lập số 6: - Cho hs quan sát tranh ở SGK: - Nhận xét – quan sát +Có mấy bạn đang chơi trò chơi? +Có mấy bạn đang đi tới? HSG +5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?. b. Hoạt động 2: Luyện. - Nhận xét- tuyên dương - Cho hs lấy 5 que tính và thêm 1 que tính và gợi ý để rút ra 5 thêm 1 là 6 HSG - Cho hs nhắc lại - Đính 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn và cho hs nhận xét - GV: các nhóm đồ vật trên có gì chung? - Số 6 được biểu diễn bằng chữ số 6. GV ghi bảng yêu cầu hs đọc “sáu” - Nhận xét - GV cần đếm các que tính lần lượt: 1,2,3,4,5,6 HSG +Số 6 đứng liền sau số nào? HSG +Số nào trước số 6? - Cho hs nhắc lại 1  6, 6  1 *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo. 15 Lop1.net. +5 bạn +1 bạn +5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn - Lắng nghe - Lắng nghe - 5 thêm 1 là 6 - Nhận xét – quan sát - Số lượng là 6 - Sáu - Lắng nghe. - Cá nhân, nhóm +Sau số 5 +1,2,3,4,5 - Đếm lại.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> tập. luận, thực hành… *Nội dung: *Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu BT1 - Đoc yêu cầu - Cho hs viết vào SGK - Làm vào SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Lắng nghe. *Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu BT2 - Đoc yêu cầu - Hướng dẫn mẫu - Quan sát - Cho hs viết vào SGK - Làm vào SGK - Cho hs nêu kq - Đọc kq - Nhận xét – cho điểm - Lắng nghe. *Bài 3: HSG - Nêu yêu cầu BT3, hướng dẫn - Lắng nghe. - Cho học sinh làm vào SGK, 1 PBT - Làm vào SGK - Nhận xét bài ở PBT - Nhận xét - Gọi hs đếm 1  6 và 6  1 - Đếm 4.Củng cố: - Cho hs đếm 1  6, 6  1 - Cá nhân ,nhóm. - Nhận xét - Nhận xét. 5.Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Lắng nghe. - Dặn về đọc viết 1  6 - Lắng nghe. Bổ sung …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………….. Tiết 4 Môn:Âm nhạc<T4> Bài:Ôn bài: Mời bạn vui múa ca_Trò chơi Ngày dạy:10/09 I Mục tiêu: - Hát ôn lại đúng lời ca - Tập biểu diễn và vận động phụ họa. - Đọc bài đồng dao: “Ngựa ông đã về” II Chuẩn bị: - Trò chơi “ Ngựa ông đã về” - Phương pháp: Giảng giải, hỏi đáp,làm mẫu, thực hành, nhóm… III Các bước lên lớp: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định – KTBC: - Cho học sinh hát lại bài. - Chơi trò chơi. - Nhận xét - Lắng nghe. 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: - Giới thiệu, ghi tựa. - Đọc tựa. 2.2 Các hoạt động: *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, giảng giải… a. Hoạt động 1: Mời bạn vui múa ca: *Nội dung: - Tổ chức cho hs tập biểu diễn - Cá nhân, nhóm. - Cho hs nhận xét - Nhận xét - Nhận xét – tuyên dương - Lắng nghe. b. Hoạt động 2: Trò chơi *Phương pháp: Trò chơi, quan sát, thực hành… *Nội dung: - Chia lớp thành nhóm và cho chơi trò - Chơi trò chơi chơi “cưỡi ngựa” - Nhận xét – tuyên dương - Lắng nghe. 3.Củng cố: - Cho cả lớp hát lại bài và nhận xét - Hát tập thể 4.Dặn dò: - Nhận xét tiết học – tuyên dương. - Lắng nghe. - Dặn về hát cho người thân nghe. - Lắng nghe.. 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Boå sung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Tiết 5 Môn : Sinh hoạt tập thể<T4> Ngày dạy: 10/09 I. Mục tiêu: - Tổng kết tuần 4 - Đưa phương hướng tuần 5 II. Chuẩn bị: - Kế hoạch tuần 5 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: - Cho học sinh hát – chơi trò chơi 2. Cán sự lớp báo cáo: - Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập, vệ sinh, trật tự - Lớp trưởng nhận xét chung các tổ. 3. Nhận xét: - Giáo viên nhận xét chung tuần 4: + Học tập: vào lớp không chú ý khi thầy giảng bài + Vệ sinh trường lớp ,cá nhân: chưa tốt vì các bạn tổ 3 trực nhật không tốt vào thứ 2, thứ 5. + Trật tự: Các bạn còn nói chuyện trong giờ học: Phuùc, Khieát, Lieân. 4. Phương hướng tuần 5: - Nhắc học sinh còn ham chơi về học bài trước khi vào lớp. - Tổ 3 sẽ trực vệ sinh tuần 5 vì làm chưa tốt ở tuần 4 - Vào lớp không được nói chuyện trong giờ học, không được làm việc riêng - Nhắc học sinh cẩn thận khi mưa lũ đến. An toàn giao thông. Bài: An toàn và nguy hiểm Ngaøy: 10/09 I/ Muïc tieâu: - Học sinh biết những hoạt động nào an toàn và hoạt động nào gây nguy hiểm cho bản thân và mọi người. - Không chơi và tham gia các hoạt động cớ thể gây hại cho mình và cho mọi người, Khi tham gia giao thông trên đường phài có người lớn cùng đi. - Có ý thức tự giác và cẩn thận khi tham gia giao thông. II/ Chuaån bò: GV: Các hình thể hiện các họat động an toàn và nguy hiểm về an toàn giao thông cho baûn thaân vaø moïi ngöôi. III/ Các hoạt động lên lớp: Hoạt động GV Hoạt động HS 1Oån ñònh: - Cho HS chơi trò chơi Đèn xanh, đèn đỏ. - Cả lớp tham gia trò chôi 2. Kieàm tra baøi cuõ: 3 Bài mới: a/ Giới thiệu bài: An toàn và nguy hiểm b/ Các hoạt động chủ yếu: 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động 1: Cá nhân - Gv đính từng tranh: + Em beù chôi buùp beâ. + Beù chôi duïng cuï nhoïn, beùn. + Bé chơi nhảy giây.Bé chơi ở khu vực xa cành cây bị gẫy. - GV cho HS quan sát từng tranh vàlần lượt trả lời các câu hoûi: + Em beù trong tranh ñang laøm gì? + Các đồ vật bé đang chơi có gây nguy hiểm gì? - Cho HS nhaän xeùt boå sung. - Gv choát laïi + Em bé chơi búp bê là an toàn. + Bé chơi dụng cụ nhọn, bén là không an toàn. + Bé chơi nhảy giây.Bé chơi ở khu vực xa cành cây bị gẫy là an toàn. Hoạt động 2: Quan sát tranh và Nhóøm đôi thảo luận - GVñính tranh + Bé chơi đá bóng trên đường. + Beù treøo caây. + Bé đị bộ trên đường có nắm tay của người lớn. + Bé đi qua đường một mình. - GV chia nhóm và hướng dẫn HS làm việc: + Beù trong tranh ñang laøm gì? + Em đồng ý việc làm của bé trong tranh nào? - Cho HS trình baøy.. - Quan saùt tranh.. - Quan sát và trả lời caùc caâu hoûi cuûa GV - Nhaän xeùt boå sung yù kieán. - Laéng nghe.. . - Quan saùt tranh.. - Chia nhoùm laøm vieäc theo hướng dẫn của GV. - Đại diện trình bày. - Boå sung yù kieán. - Laéng nghe.. - GV choát laïi: + Bé chơi đá bóng trên đường sẽ gây ra nguy hiềm cho mình và mọi người.. + Bé trèo cây sẽ bị té dẫn đến gãy tay hay chân nếu nặng thị dẫn đến chết.. + Bé đị bộ trên đường có nắm tay của người lớn thì an toàn. + Bé đi qua đường một mình dễ bị xe đụng gay ra tai nạn giao thoâng. 4/ Cuûng coá: + Nêu các hoạt động an toàn cho mình và mọi người? - 2 HS neâu. - Lieân heä giaùo duïc HS. 5/ Daên doø: - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Khi tham gia trên đường phải thực hiện như các điệu em vùa hoïc.. 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> LỊCH BÁO GIẢNG KHỐI: 1 NGÀY, THÁNG. TUẦN: 5 MÔN. TIẾT. THỨ HAI 13/09/10. Chào cờ Đạo đức Hoïc vaàn Hoïc vaàn. 5 37 38. Giữ gìn sách vở- Đồ dùng học tập Bài 17: u – ư Bài 17: u – ư. THỨ BA 14/09/10. Toán Hoïc vaàn Hoïc vaàn TNXH Thuû coâng. 17 39 40 5 5. Số 7 Bài 18: x – ch Bài 18: x – ch Vệ sinh thân thể Xé dán hình vuông, hình tròn. THỨ TƯ 15/09/10. Toán Hoïc vaàn Hoïc vaàn. 18 41 42. Số 8 Bài 19: s – r Bài 19: s – r. THỨ NĂM 16/09/10. Toán Hoïc vaàn Hoïc vaàn. 19 43 44. Số 9 Bài 20:k – kh Bài 20:k – kh. THỨ SÁU 17/09/10. Hoïc vaàn ( TV) Hoïc vaàn ( TV) Toán Aâm nhaïc ATGT-SHL. 45 46 20 5. Bài 21: Ôn tập Bài 21: Ôn tập Số 0 Quê hương tươi đẹp-Mời bạn vui múa ca. Tiết 1. TÊN BÀI DẠY. Thứ hai ngày 13 tháng 09 năm 2010 Môn: Đạo đức <T5> Bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. I Mục tiêu: - Trẻ em có quyền được học hành - Giữ gìn sách vở, nêu ích lợi của giữ gìn ĐDHT, biết tác dụng của sách vở ĐDHT. - Biết yêu quý và giữ gìn sách vở, ĐDHT… - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II Chuẩn bị: - Tranh ảnh… - Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành… - VBTĐĐ1. 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. KTBC:. - Cho học sinh hát - Chúng ta làm gì để gọn gàng, sạch sẽ? - Nhận xét – tuyên dương. 3. Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: a.Hoạt động 1: Làm việc với SGK BT1. Hoạt động của học sinh - Cả lớp hát - Chải đầu, ăn mặc sạch sẽ - Lắng nghe.. - Giới thiệu – ghi tựa + Đọc * Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành… * Nội dung: - Giải thích yêu cầu BT1 - Lắng nghe. - Cho hs tô màu vàoVBTĐĐ1 - Tô màu - Cho hs đứng nêu tên các ĐDHT trong - Bút, thước, cặp… tranh mình đã tô màu - Gọi hs nhận xét – bổ sung - Nhận xét - Nhận xét – tuyên dương KL - Lắng nghe b. Hoạt động 2: *Phương pháp: Quan sát, thảo luận, thực Thảo luận cặp hành… *Nội dung: - Nêu yêu cầu BT2 - Lắng nghe - Cho hs thảo luận cặp về ĐDHT của - Làm việc cặp mình - Gọi vài cặp trình bày - Trình bày. - Nhận xét – chốt lại - Lắng nghe c. Hoạt động 3: *Phương pháp: Quan sát, giảng giải, hỏi Học sinh làm BT3 đáp… vào VBT *Nội dung: - Nêu yêu cầu BT3 - Lắng nghe - Cho hs làm vào vở VBTĐĐ1 - Làm vào VBT - Gọi hs trình bày từng tranh và hỏi vì sao - Trình bày. như thế? - Gọi hs nhận xét bạn - Nhận xét - Nhận xét – tuyên dương KL - Lắng nghe 4.Củng cố: - GV cùng hs hệ thống lại bài - Nhắc lại - Nhận xét - Nhận xét 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Lắng nghe - Dặn về giữ gìn ĐDHT - Lắng nghe Boå sung ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Tiết 2, 3. Môn: Học vần<T37,38> Bài: u_ư Ngày dạy:13/09. I Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được u, ư, nụ, thư. - Đọc câu ứng dụng: thứ tự, bé hà thi vẽ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.. 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×