Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Đề kiểm tra học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ma trận đề kiểm tra Nhóm 1: Cấp độ. Nhận biết. Chủ đề. TNKQ. Vận Dụng. Thông hiểu TL. TNKQ. Thấp TL. TNKQ. Cao TN KQ. TL. 1. Ôn tập và bổ - Sử dụng đúng các kí hiệu ,, , , , , ,  túc về số TN 39 tiết = 55% - Biết cách viết một tập hợp. - Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn. - Biết các KN: ước và bội, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN, số nguyên tố và hợp số Số câu hỏi 4. (1,2,3,4) 1. (13a) Số điểm 1đ 1đ 2. Số nguyên - Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số 19 tiết = 25% nguyên dương, số 0, số nguyên âm. - Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Số câu hỏi 2.(5, 8) 1.(13b) Số điểm 0, 5 0,5 3.Điểm, đường thẳng 14 tiết = 20%. - Thực hiện phép nhân, phép chia lũy thừa cùng cơ số ( số mũ tự nhiên), phép chia hết và phép chia có dư với số tự nhiên không quá ba chữ số. - Hiểu các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối. - Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố trong trường hợp đơn giản. 2.( 6,7) 1.(15 c) 0,5 1đ - Sắp xếp đúng một dãy số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Biết biểu diễn các số trên trục số. - Phân biệt được các số nguyên âm, nguyên dương, số 0. - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. 2.(9,10) 1.(15 a) 0,5 0,5 - Hiểu được đẳng thức AM+MB = AB - Vẽ được hình minh họa: Điểm thuộc đường thẳng; tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng - Biết cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng.. - Vận dụng dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho chia hết hay không chia hết cho 2; 3; 5; 9. Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu hỏi Tổng số điểm. 1.(11). 1.(12). 1.(17) 0,25. 8. TL. - Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2; 3; 5;9. 1(16). 1đ - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán.. 10 1đ 5,5 (55%). 1.(15b) 0,5 - Vận dụng được đẳng thức AM+MB = AB để gải bài toán.. 1,5. 8 3 điểm = 30 %. 1.(14). Cộng. 0,25 4. 4,25 điểm = 42,5%. Lop6.net. 2,75 điểm = 27,5%. 7 2,5(25%). 3 2 ( 20%) 20 10 (100%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán 6 I. Trắc nghiệm khách quan: ( Khoanh tròn vào phương án em cho là đúng) Câu 1: Cho tập hợp M = 1;3;5 khẳng định nào sau đay là đúng? A. Số 1 không là phần tử của tập hợp B. Số 3 là phần tử của tập hợp C. Số 5 không là phần tử của tập hợp D. Số 7 là phần tử của tập hợp Câu 2: Số nào sau đây là ƯC ( 24; 30)? A. 8 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 1 B. 7 C. 9 D. 27 Câu 4: Số nào sau đây là BC(4; 6) ? A. 2 B. 12 C. 16 D. 18 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. 0  Z B. 5  Z C. -1,5  Z D. -1  Z Câu 6: Kết quả phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.5 B. 23.3.5 C. 2.325 D. 2. 52 Câu 7: Kết quả của phép tính: 34: 3 + 23 : 22 A. 6 B. 11 C. 13 D. 29 Câu 8: Sắp xếp các số nguyên -7; 3; -2; -3; 0 theo thứ tự tăng dần ta được: A. – 7; -3; -2; 0; 3 B. 3; 0; -2; -3; -7 C. 0; 3; -7; -3; -2 D. -2; -3; -7; 0; 3 Câu 9: Kết quả của phép tính 5 – ( 6 – 8) bằng: A. -9 B. -7 C. 3 D. 7 Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. ( -4).(-5) = -20 B. 4. (-5) = -20 C. (-2).(-2).(-5) = 20D. (-2).2.(-5) = -20 Câu 11: Cho hình vẽ 1 biết O là trung điểm của đoạn thẳng PQ khẳng định nào sau đây là sai? A. PN = 3cm B. MQ = 3cm C. OQ = 2cm D. OM = 2cm Câu 12: Cho hình vẽ 2 biết OM = 3cm, ON = 5 cm, PN = 1cm khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điểm P là trung điểm của đoạn thảng MN B. Điểm P là trung điểm của đoạn thảng ON C. Điểm M là trung điểm của đoạn thảng ON D. Điểm M là trung điểm của đoạn thảng OP II. Tự luận: Câu 13: a, Tìm giá tuyệt đối của mỗi số sau: -12; 7; 0 b, Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử A =  x  N / 5  x  9 Câu 14: Trong các số sau: 1240; 135; 213; 428; 121 Số nào chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9 Câu 15: Tính a, 38 + (-85) b, 25 + (- 8) + (-25) + (-2) c, 15.73 + 27.15 Câu 16: Học sinh khối 6 của một trường khi xếp mỗi hàng 5 em, hoặc mỗi hàng 6 em, hoặc mỗi hàng 9 em thì vừa đủ hàng. Biết học sinh khối 6 trường đó trong khoảng từ 400 đến 500 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Câu 17: Vẽ đoạn thẳng AB = 9cm, lấy điểm M trên tia AB sao cho AM = 5cm. Gọi N là trung điểm của đoạn MB. Tính độ dài đoạn thẳng BN.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×