Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 10 cơ bản tiết 16: Tích vô hướng của hai vectơ (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng Ngày dạy: 24 – 11 – 2010 Lớp: 10E1, 10E5. Ngày soạn: 21-11-2010 Tiết PPCT: 16 Tuần 15. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng. - Nắm được biểu thức toạ độ của tích vô hướng. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Xác định được tích vô hướng của hai vectơ. - Tính được độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm. 3. Thái độ, tình cảm: Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 10. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 10. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (10’):     GV: Cho tam giác ABC cân tại A và góc AA  400 , Hãy tính: BA; BC   ? , AB; BC   ? ,     AC; BC   ? , AC; BA  ? . 3. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 (20’) - Dẫn dắt học sinh hình thành định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ. - Cho học sinh xem định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ và quy ước trang 41. - Khắc sâuphần   chú ý cho học sinh. a) a, b  0 , a.b  0  a  b   2  2 b) a.a  a  a . - Viết đề ví dụ SGK trang lên bảng, 42   gọi lần lượt 3 học sinh lên bảng tính: AB. AC , AC.CB, AH .BC .. Hình học 10 cơ bản. Hoạt động của học sinh - Chú ý theo dõi. - Xem SGK. - Theo dõi và ghi nhớ.. - Đọc kĩ đề bài và giải.. Trang 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. - Gọi 1 học sinh khác nhận xét bài làm của bạn. - Hoàn chỉnh bài làm của học sinh..     Ta có: AB; AC   600 , AC ; CB   1200   AH ; BC   900       AB. AC  AB . AC .cos AB, AC   a.a.cos 600   a 2 AB. AC  . 2   a2 AC.CB  a.a.cos1200   . 2   a 3 AH .BC  .a.cos 900  0 . 2. Hoạt động 2 (10’) - Hướng dẫn, phân tích cho học sinh hiểu các tính chất - Chú ý lắng nghe và tiếp thu các tính chất của của tích vô hướng của hai vectơ trang 42. tích vô hướng của hai vectơ. - Cho học sinh suy nghĩ câu hỏi của HĐ1. - Phân tích câu hỏi, hướng dẫn học sinh trả lời, gọi 1 - Đọc đề HĐ1 và suy nghĩ trả lời. học sinh đứng lên trả lời.    - a, b  0 ,      a.b  0  cos a, b   0  00  a, b   900      0    a . b  0  cos a , b  0  90  a , b   1800 - Kiểm tra câu trả lời của học sinh.      a.b  0  cos a, b   0  a, b   900 . - Giới thiệu ứng dụng của tích vô hướng của hai vectơ trong vật lí. - Chú ý theo dõi. 4. Củng cố và dặn dò (3’)     - Nêu công thức của tích vô hướng của hai vectơ, khi nào thì a.b  0 trong trường hợp a, b  0 . - HD hs học ở nhà: + Biểu thức toạ độ của tích vô hướng được tính thế nào ? + Độ dài của vectơ và góc giữa hai vectơ.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... Hình học 10 cơ bản. Trang 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×