Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 chương 2 bài 2: Tích vơ hướng của hai vectơ</b>
<b>Câu 1: Cho hai vectơ:</b>
, thỏa mãn Ι Ι = 4, I I = 5, ( , ) = 120°. Giá trị của tích vơ hướng . là:
A. 10
B. -10
C. 10√3
D. -10√3
<b>Câu 2: Cho </b> <i> = (3; -2), = (5; 7). Giá trị của . là</i>
A. 1
B. 1/2
C. 2
D. 2/3
<b>Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của </b> .
là
A. 15
B. 21
C. -15
D. -21
<b>Câu 4: Cho các vectơ , khác . Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>Câu 5: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vng góc với nhau. Biểu thức:</b>
( + ). - ( + ). bằng
A. AB2
C. AD2
D. 0
<b>Câu 6: Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một</b>
điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, góc A = 60</b>o<sub>. M và N lần lượt là trung</sub>
điểm của AB và AC. Biểu thức . bằng
A. 5
B. -5
C. 7
D. -7
<b>Câu 8: Độ dài của vectơ </b> <i> = (5; 12) là</i>
A. 17
B. 169
C. 13
D. √159
<b>Câu 9: Cho hai vectơ </b> <i> = (1; √3), </i> <i> = (-2√3; 6). Góc giữa hai vectơ và là</i>
A. 0o
B. 30o
C. 45o
D. 60o
<b>Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3;</b>
1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là
D.(-3; 5)
<b>Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0).</b>
Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là
A. (2; 2)
B. (1; 1)
C. (-2; -2)
D. (-1; -1)
<b>Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 4, điểm M thuộc cạnh BC thỏa</b>
mãn BM = 1. Điểm N thuộc đường chéo AC thỏa mãn = x . Giá trị của x để
tam giác AMN vuông tại M là
A. 5/8
B. 5/4
C. 5/16
D. 0,5
<b>Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Toán 10</b>