Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số 10 cơ bản tiết 59: Ôn tập chương IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. Ngày soạn: 17 – 04 – 2010 Tiết PPCT: 59 Tuần 32. ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Ôn lại kiến thức và giải các bài tập của chương IV. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập trong chương IV 3. Thái độ - tình cảm: Tập trung theo dõi bài học, tích cực tham gia xây dựng bài học. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán ĐS 10. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán ĐS 10. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 (20’) - Hãy giải bài tập sau: 1) Tìm các giá trị lượng giác - Đọc đề bài tập và suy nghĩ hướng giải. của cung x, biết rằng: - Ta áp dụng các công thức: 4  sin2 + cos2 = 1 vaø 0  x  a) cosx = 13 2 1  1 + tan2 = (  + k  ) 2 3 2 cos  b) cotx = –3 vaø  x  2 2. 1 + cot2 =. - Để giải bài tập trên, ta sẽ dùng công thức nào ? - Gọi lần lượt 2 hs lên bảng giải bài tập a, b.. 1. sin 2 . tan.cot = 1. a) cosx =. (  k)  2. (  k ). 4  vaø 0  x  13 2. sinx > 0; sin2x + cos2x = 1 sinx = tanx =. 3 17 4. ; cotx =. cosx = - Kiểm tra và hoàn chỉnh bài làm của học sinh.. Đại số 10 cơ bản. 3 10. ; tanx. ;. 4. 3 17 3 b) cotx = –3 vaø  x  2 2 1 2. sinx < 0; 1 + cot x =. 3 17 13. 2. sin x 1 =  . 3.  sinx = . 1 10. ;. Trang 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Châu Hoạt động 2 (20’) - Cho hs giải bài tập sau: 2) Tính sin. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. 5    , cot    . 12  12 . - Ta sẽ giải bài tập 2 thế nào ? - Gọi 2 hs lên bảng trình bày bài giải bài 2.. - Ta áp dụng tính chất của các cung đối, bù, hơn kém  để giải bài tập trên. 5 - Tính sin 12 5    sin(  ) = Giải: ta có : sin 12 6 4 = sin. . .cos. .  cos. . .sin. . = 6 4 6 4 1 2 3 2 2  .  1 3 = . 2 2 2 2 4    * Tính cot     12 . . .       Giải: ta có : cot    = cot    =  12  4 3. - Gọi hs khác kiểm tra bài làm của bạn. - Hoàn chỉnh bài làm của hs.. . . 3 1 3 3 4 3  3  =   3 3 3 cot  cot 1 3 4 3 cot. .cot. 1. 3. Củng cố và dặn dò (3’) GV: Nắm vững các công thức lượng giác đã học và giải các bài tập còn lại trong SGK. GV: Hướng dẫn hs về nhà giải bài tập sau: Tính sin2a, biết : sina – cosa =. 1  2 3 (ĐS: sin  ) 2 12 2. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Ngày tháng năm 2010 Giáo viên hướng dẫn duyệt. Lâm Vũ Lâm. Đại số 10 cơ bản. Trang 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×