Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Đại số CB lớp 10 tiết 21, 22, 23: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.62 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lưu Quang Cảnh Ngày soạn :. THPT Thanh Ba. Tiết PPCT : 21 & 22 & 23. § 2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. I / MỤC TIÊU : Ôn tập kiến thức đã học ở lớp 9 về phương trình bậc nhất, bậc hai và hướng dẫn học sinh giải phương trình quy về bậc nhất, bậc hai. Rèn ký năng giải phương trình, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình chứa căn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Có thái độ tích cực sang tạo II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi … Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :. 1.Tổ chức: Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số Lớp. Ngày dạy. Sĩ số. HS vắng. 10A2 10A3 10A5 2. Các hoạt động:. TIẾT 21. § 2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI.(t1) Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. HĐ1: Kiểm tra bài cũ.  Phương trình một ẩn : f(x) = g(x). Nghiệm của Học sinh nhận xét, bổ sung ý kiến phương trình. Giải phương trình. Điều kiện của của bạn. phương trình.  Phương trình tương đương, phương trình hệ. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lưu Quang Cảnh quả.. THPT Thanh Ba. I/ ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. 1) Phương trình bậc nhất. Cách giải và biện luận.. HS thực hiện. Hoạt động 2 : Hướng dẫn các bước giải, biện luận mx – 4m = 5x –2 phương trình : ax + b = 0.. mx – 5x = 4m – 2 (m – 5)x = 4m – 2. 2) Phương trình bậc hai. Cách giải và công thức nghiệm.. . m–50. . m–5=0. HS nêu công thức nghiệm của. Hoạt động 3 : Công thức thu gọn ’.. phương trình b’ = 2b, ’= b’2 –ac. Nêu định lí Viet?. HS xác định .. 3) Định lí Vi–ét. Lưu ý học sinh phân biệt giả thiết và kết luận của định lí Vi–ét. Định lí Vi–ét áp dụng cho phương trình bậc hai có nghiệm. GV lưu ý HS điêù kiện nhận biết phương HS ghi chép trình có hai nghiệm phân biệt dựa vào định lí Viet Hoạt động 4 : . a.c < 0.  a.c < 0 =>  > 0, x1.x2 < 0. a  b  c  0 a  b  c  0  Hoạt động 5: Củng cố:.  x1.x2 < 0 => a.c < 0. . Nêu cáh giải và biện luận phương trình ax + b = 0. Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc hai.. Hs thực hiện. Định lí Viet. Bài 2a/62. HS giải và biện luận.. DẶN DÒ :  Xem trước II/ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI.  Chuẩn bị bài tập 1, 2, 3 trang 62.  Máy tính bỏ túi.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lưu Quang Cảnh. THPT Thanh Ba. TIẾT 22. § 2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI.(T2) 1.Tổ chức: Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số Lớp. Ngày dạy. Sĩ số. HS vắng. 10A2 10A3 10A5 2. Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. HĐ1: Kiểm tra bài cũ.. Học sinh nhận xét, bổ sung ý kiến của.  Phương trình ax + b = 0. Phương trình bậc hai, bạn. 1a) ĐK : x  –3/3. Nghiệm x = –23/16.. định lí Vi–ét.  Yêu cầu học sinh giải bài tập 1,2.. 1b) ĐK : x   3. Vô nghiệm.. ( Tương tự hoạt động 1 – tiết 19 ). 2a) (m – 3)x = 1 + 2m 2m  1 m3. . m3: x. . m = 3 : Vô nghiệm.. HĐ2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. HĐ2.1: Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. Học sinh xem SGK.. Phương pháp: . Dùng định nghĩa giá trị tuyệt đối. . Bình phương hai vế khử dấu giá trị Nêu nhận xét về hai cách giải.. tuyệt đối. Thí dụ/59 Cách giải 2 trong SGK nên hướng dẫn học sinh sử dụng hằng đẳng thức a2 – b2 = (a + b)(a – b). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lưu Quang Cảnh Phân tích hai cách giải.. THPT Thanh Ba Nhận xét loại nghiệm ngoại lai.. HĐ2.2:Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn.. KQ: x =. 2 . 3. Phương pháp: . Đưa về phương trình hệ quả rồi thử lại nghiệm.. . Biến đổi tươưng đương(Dùng cho. HS theo dõi ghi chép. lớp 10A2) Thí dụ/60 ĐK của phương trình. Hướng dẫn học sinh nhận xét : nếu x là HS xác định điều kiện của phương trình nghiệm của phương trình thì x  3/2 và x – 2 > 0. Hs giải phương trình. KQ: x=3+ 2. HĐ3: Củng cố:. Nêu cách giải phương trình chứa ẩn dưới dấu HS nhắc lại phương pháp giải căn, chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối BT6a/62 HS thực hiện KQ:x = 5; x=. 1 5. DẶN DÒ :  Bài tập 3 giải theo nhóm. Học sinh khá giỏi giải bài tập 3, trao đổi và hướng dẫn các bạn trong nhóm cách giải. Học sinh yếu kém của nhóm sẽ lên bảng giải, các học sinh khác của nhóm góp ý, trả lời câu hỏi của giáo viên về cách giải. . Dụng cụ học tập : thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.. . Bài tập 4, 5, 6, 7 trang 62, 63.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lưu Quang Cảnh. THPT Thanh Ba. TIẾT 23.bµi tËp 1.Tổ chức: Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số Lớp. Ngày dạy. Sĩ số. HS vắng. 10A2 10A3 10A5 2. Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. HĐ1: Kiểm tra bài cũ.  Phương trình ax + b = 0. Phương trình bậc hai, Học sinh nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.. định lí Vi–ét. HĐ2: Luyện tập. Gọi x là số quít mỗi rổ.. Bài tập 3.. Hoạt động nhóm giải bài tập theo sự hướng ĐK : xN, x > 30. dẫn của giáo viên.. x + 30 =. Kiểm tập các học sinh trong nhóm.. 1 (x  30)2 3. 2 Nêu câu hỏi, yêu cầu học sinh nêu trình tự  x – 63x + 810 = 0 x = 18 loại, x = 45 nhận. các bước giải, giải thích cách giải.. Chú ý điều kiện của bài toán. Bài tập 4.. Phương trình trùng phương :. a) x =  1, b) x = . 10 2. ax4 + bx2 + c = 0 (a  0) Bài tập 5.. Hướng dẫn học sinh sử dụng b) x1  –0,387 , x2  1,721. MTBT. Dùng phân số (không dùng hỗn số) : MODE . . . (disp) (d/c) 2.. c) x1  –1 , x2 = . 4  –1,333 3. d) x1  1,079 , x2  –0,412. Dùng dấu phẩy (,) thập phân :. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lưu Quang Cảnh MODE . . . (disp) (comma) 2.. THPT Thanh Ba. Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba : MODE . . . (Fix) 3. Nếu cần bỏ chọn Fix 3 thì bấm : MODE . . . (Fix) (Norm) 3 1.. a) x = –1/5 ; x = 5.. Bài tập 6.. b) x = –1 ; x = –1/7.. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt a) ĐK : x  –6/5. đối. (Tương tự thí dụ 1 trang 59).. => x2 –17x + 30 = 0. Bài tập 7.. Nghiệm x = 15 ( x = 2 loại ). Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn.. b) ĐK : –2  x  3.. (Tương tự thí dụ 2 trang 60).. => x2 – x – 2 = 0. Lưu ý sai lầm thường gặp của học sinh :. Nghiệm x = –1 ( x = 2 loại ).  a  a  2. a. 2. a!. HĐ3: Củng cố: Nêu cách giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn, phương trình chứa ẩn dươia dấu giá trị tuyệt. HS nhắc lại các kiến thức cơ bản. đối, phương trình trùng phương, cách giải và biện luận phương trình ax + b= 0. DẶN DÒ :  Ôn tập lớp 9 về phương trình, hệ phương trình bậc nhất. . Đọc trước §3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN.. . Dụng cụ học tập : thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×