Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 CB TIẾT 1-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.58 KB, 29 trang )

Trường THPT Hồng Quang Nguyễn Trọng Nghĩa
Ngày soạn: 05/08/2009
Tuần dạy: 01
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng
giác
Tiết 1: Hàm số lượng giác (tiết 1)
I. Mục đích – yêu cầu
1. Nội dung
- Giới thiệu với hs khái niệm về hàm số lượng giác, tính tuần hoàn của các h/số LG.
- Giới thiệu sự biến thiên và đồ thị của hàm số
siny x=
trên
[ ]
0;
π
.
2. Kỹ năng
- Thành thạo trong xác định hàm số; tìm TXĐ của hàm số; xác định chu kỳ tuần hoàn
của 1 hàm số.
- Rèn luyện thành thạo cách xét sự biến thiên của 1 hàm số lượng giác.
3. Tư duy – thái độ
- Cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác, thành thạo trong giải toán về hàm số LG.
- Hiểu, nhận thức các vấn đề 1 cách hệ thống và lôgic.
II. Chuẩn bị
- Thầy: Giáo án, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
- Trò: Ôn lại kiến thức về lượng giác, chuẩn bị bài mới, đồ dùng học tập
III. Tiến trình bài học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động 1: Khái niệm hàm số lương giác


HĐ của giáo viên (1) HĐ của học sinh
(2)
Ghi bảng (3)
- Đưa ra khái niệm hàm số
sin và hàm số côsin theo
quy tắc hàm số.

sin : ¡ a ¡

sinx y x=a

cos : ¡ a ¡

cosx y x=a
- Đưa ra khái niệm hàm số
tang và hàm số côtang,
cách tìm TXĐ của các
hàm số đó.
- Nghe, hiểu, ghi
nhớ.
- Nghe, hiểu, ghi
nhớ.
I. Định nghĩa
1. Hàm số sin và hàm số côsin
a. Hàm số sin
*) Khái niệm: SGK.T5
*) Kí hiệu:
siny x=
Tập xác định của h/số là:
D = ¡

b. Hàm số côsin
*) Khái niệm: SGK.T5
*) Kí hiệu:
cosy x=
Tập xác định của h/số là:
D = ¡
2. Hàm số tang và hàm số côtang
a. Hàm số tang
*) Khái niệm: SGK.T6 :

sin
cos
x
y
x
=
(
cos 0x

)
*) Kí hiệu:
tany x=
Tập xác định:
\ ,
2
D k k
π
π
 
= + ∈

 
 
¡ ¢
b.Hàm số côtang
*) Khái niệm: SGK.T6:
Năm học 2009- 2010
1
Trường THPT Hồng Quang Nguyễn Trọng Nghĩa
- Sử dụng giá trị lượng
giác của cung có liên quan
ĐB, so sánh:

sin x
với
sin( )x−

cos x
với
cos( )x−
=> Nhận xét?
- Thực hiện so
sánh:
sin( ) sin
cos( ) cos
x x
x x
− = −
− =
KL:
siny x=

: hàm lẻ
cosy x=
: hàm
chẵn

cos
sin
x
y
x
=
(
sin 0x

)
*) Kí hiệu:
coty x=
Tập xác định:
{ }
\ ;D k k
π
= ∈¡ ¢
*) Nhận xét: SGK.T6
siny x=
: là hàm lẻ
cosy x=
: là hàm chẵn
Suy ra: h/số
tany x=


coty x=
đều là
hàm số lẻ.
Hoạt động 2: Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác
(1) (2) (3)
- Đưa ra khái niệm h/số
tuần hoàn và chu kì tuần
hoàn cho tưng hàm số
lượng giác cơ bản.
- Nghe, hiêu, ghi nhớ.
CT áp dụng:
cos cos( .2 )k
α α π
= +

sin sin( .2 )
tan tan( . )
k
k
α α π
α α π
= +
= +
II. Tính tuần hoàn của hàm số lượng
giác
*) Hàm số:
sin
cos
y x
y x

=
=

tuần hoàn với chu kì:
2T
π
=
*) Hàm số:
tan
cot
y x
y x
=
=
tuần hoàn với chu kì:
T
π
=
Hoạt động 3: Sự biến thiên và đồ thị của h/số lượng giác
Hàm số
siny x=
trên đoạn
[ ]
0;
π
(1) (2) (3)
- Hướng dẫn hs xét sự
biến thiên của h/số:
siny x=
trên đoạn

[ ]
0;
π
+) Tìm TXĐ
+) Xét tính chẵn, lẻ, tuần
hoàn của hàm số.
- Hs xét sự bt của h/số trên
[ ]
0;
π
.
Sử dụng đg tròn lượng
giác xét:
+)
1 2
; 0;
2
x x
π
 
∀ ∈
 
 
:
1 2
x x<
- Thực hiện nhiệm vụ:
+) Tập xác định:
D = ¡


1 sin 1x
− ≤ ≤
+)
siny x=
: là hàm
lẻ
+) Chu kì tuần hoàn:

2T
π
=
III. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số
lượng giác.
1. Hàm số
siny x=
Hàm số
siny x=
có :
+) Tập xác định:
D = ¡

1 sin 1x
− ≤ ≤
+) H/số
siny x=
: là hàm lẻ
+) Chu kì tuần hoàn:
2T
π
=

*) Ta sẽ xét sự biến thiên và đồ thi của
h/số trong 1 chu kì là
[ ]
;
π π

. Vì h/số
siny x=
là hàm lẻ nên ta xét sự biến
thiên và vẽ đồ thị trên
[ ]
0;
π
, sau đó lấy
đối xứng qua gốc toạ độ O, ta được đồ
thi trên
[ ]
;0
π

a.Sự biến thiên và đồ thị hsố
siny x=

trên
[ ]
0;
π
.
Năm học 2009- 2010
2

Trường THPT Hồng Quang Nguyễn Trọng Nghĩa
1
sin x⇒
?
2
sin x
.
+)
3 4
; ;0
2
x x
π
 
∀ ∈
 
 
:
3 4
x x<
3
sin x⇒
?
4
sin x
.

KL:
+) Lập BBT trên
[ ]

0;
π
.
- Hướng dẫn hs vẽ đồ thị
h/số
siny x=

Trên
[ ]
0;
π
Trên
[ ]
;
π π

.
+)
1 2
; 0;
2
x x
π
 
∀ ∈
 
 
:
1 2
x x<

Có:
1 2
sin sinx x<
+)
3 4
; ;0
2
x x
π
 
∀ ∈
 
 
:
3 4
x x<
Có:
3 4
sin sinx x>
=> KL trên bảng BT
- Chuyển các điểm
trên đường tròn LG
vào hệ trục toạ độ =>
đthị
- Vẽ đồ thị:
Bảng biến thiên của h/số trên
[ ]
0;
π
x

0
2
π

π
siny x=
1
0 0
Hoạt động 4: Củng cố bài học
- Các hàm số lượng giác cơ bản:
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
- Tập xác định của mỗi hàm số tương ứng, chu kì tuần hoàn. . . .
- Sự biến thiên và đồ thị của hàm số
siny x=
trên
[ ]
0;
π
- Lưu ý khi thực hiện tính toán.
4.Dặn dò: - Ôn bài và chuẩn bị bài đầy đủ
- Xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số
cosy x=
giống như hàm số
siny x=
- BTVN: 1,2,3. sgk
*********************************************************************
Ngày soạn: 05/08/2009
Tuần dạy: 01
Tiết 2: Hàm số lượng giác (tiết 2)
I. Mục đích – yêu cầu

1. Nội dung
- Tiếp tục hướng dẫn hs xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số
siny x=
trên
¡
.
- Giới thiệu sự biến thiên và đồ thị của hàm số
cosy x=
2. Kỹ năng
- Thành thạo trong xác định hàm số; tìm TXĐ của hàm số; xác định chu kỳ tuần hoàn
của 1 hàm số.
- Rèn luyện thành thạo cách xét sự biến thiên của 1 hàm số lượng giác:
siny x=

cosy x=
3. Tư duy – thái độ
- Cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác, thành thạo trong giải toán về hàm số LG.
- Hiểu, nhận thức các vấn đề 1 cách hệ thống và lôgic.
Năm học 2009- 2010
3
Trường THPT Hồng Quang Nguyễn Trọng Nghĩa
II. Chuẩn bị
- Thầy: Giáo án, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
- Trò: Ơn lại kiến thức về lượng giác, chuẩn bị bài mới, đồ dùng học tập
III. Tiến trình bài học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động 1: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số
siny x=

trên
¡
.
(1) (2) (3)
- Hướng dẫn hs vẽ đồ thị
của h/số
siny x=
trên
¡
.
+) Vẽ đthị h/số
siny x=
trên
[ ]
;
π π

+) Tịnh tiến song song
với trục Ox từng đoạn có
độ dài
2
π
.
- Từ đthị n.xét về giá trị
của h/số
siny x=
KL: về tập GT của h/số?
- Nghe, hiểu và thực hiện
nhiệm vụ.
- thấy:

1 sin 1x
− ≤ ≤
Vậy TGT:
[ ]
1;1−
b. Đồ thị hàm số
siny x=
trên
¡
.
c. Tập giá trị của hsố:
siny x=
TGT:
[ ]
1;1−
Hoạt động 2: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số
cosy x=
(1) (2) (3)
-Xét trên đoạn
[ ]
0;
π

như ?
-Nêu sbt và đồ thò của
hàm số
siny x=
trên
các đoạn


[ ] [ ]
;0 ; ;2 ;
π π π
− ¡
?
-
x

¡
ta có
sin cos
2
x x
π
 
+ =
 ÷
 
tònh tiến đồ thò
siny x=
theo véctơ
;0
2
u
π
 
= −
 ÷
 
r

được đồ thò hàm số
cosy x=
-Suy nghó trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
2. Hàm số
cosy x=
Hàm số
cosy x=
có:
+) Tập xác định:
D = ¡

1 cos 1x− ≤ ≤
+) Là h/số chẵn nên đthị đối xứng
qua trục Oy.
+) Chu kì tuần hồn:
2T
π
=
*) Ta xét sự biến thiên và đồ thị
của h/số
cosy x=
trên
[ ]
;0
π

sau
đó lấy đối xứng đồ thị qua Oy, ta

đc đồ thị h/số trên 1 chu kì
[ ]
;
π π

.
a. Hàm số
cosy x=
trên
[ ]
;
π π

BBT
x
0
π
y = c o s x
1
1−
0
2
π
Năm học 2009- 2010
4
Trường THPT Hồng Quang Nguyễn Trọng Nghĩa
b. Đồ thị hàm số
cosy x=
trên
¡

.
c. Tập giá trị của hàm số:
cosy x=
TGT:
[ ]
1;1−
*) Lưu ý: Đồ thị hàm số
siny x=


cosy x=
được gọi chung là các
đường hình sin.
Hoạt động 3: Bài tập rèn luyện
Từ đồ thị của hàm số
cosy x=
, hãy vẽ đồ thị của hàm số
cosy x=
(1) (2) (3)
- Nhắc lại cho h/s kiến
thức cơ bản:
cos ?
cos
cos ?
x
x
x

=




- Từ đó nêu cách vẽ.
- Nghe, ghi nhớ:
cos cosx x=
khi
cos 0x >

cos x−
khi
cos 0x
<
- cách vẽ:
+ Vẽ đt h/số
cosy x=
+ Giữ nguyên phần đt có gtrị
cos 0x
>
( phần phía trên trục
Ox
)
+ Lấy đối xứng phần đt có
giá trị
cos 0x <
qua
Ox
.
*) Vẽ đồ thị:
Hoạt động 4: Củng cố bài học
- Sự biến thiên và đồ thị của các hàm số

siny x=

cosy x=
Năm học 2009- 2010
5
Trường THPT Hồng Quang Nguyễn Trọng Nghĩa
- Các dạng bài tập liên quan: Vẽ đồ thị của hàm số, tìm TXĐ của hàm số.
4. Dặn dò: : - Ôn bài và chuẩn bị bài đầy đủ
- Xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số
tany x=
giống như hàm số
siny x=

và hàm số
cosy x=
.
- BTVN:
*********************************************************************
Ngày soạn: 07/08/2009
Tuần dạy: 01
Tiết 3: Hàm số lượng giác (tiết 3)
I. Mục đích – yêu cầu
1. Nội dung
- Giới thiệu sự biến thiên và đồ thị của hàm số
tany x=
2. Kỹ năng
- Thành thạo trong xác định hàm số; tìm TXĐ của hàm số; xác định chu kỳ tuần hoàn
của 1 hàm số.
- Rèn luyện thành thạo cách xét sự biến thiên của 1 hàm số lượng giác
3. Tư duy – thái độ

- Cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác, thành thạo trong giải toán về hàm số LG.
- Hiểu, nhận thức các vấn đề 1 cách hệ thống và lôgic.
II. Chuẩn bị
- Thầy: Giáo án, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
- Trò: Ôn lại kiến thức về lượng giác, chuẩn bị bài mới, đồ dùng học tập
III. Tiến trình bài học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động 1: Sự biến thiên và đồ thị hàm số
tany x=
trên nửa khoảng
0;
2
π
 
÷

 
(1) (2) (3)
- Hướng dẫn hs xét sự
biến thiên của h/số
tany x=
giống như 2
h/số đã học.
- Hd hs sử dụng đường
tròn lượng giác xét sự
biến thiên của h/số
tany x=
trên nửa

- Thực hiện tính toán:
+) Tìm TXĐ.
+) Xét tính chẵn, lẻ.
+) Chu kì tuần hoàn.
- Thực hiện nhiệm vụ.
3. Hàm số
tany x=
+) TXĐ:
\ ;
2
D k k
π
π
 
= + ∈
 
 
¡ Z
+) Hàm số
tany x=
là hàm lẻ nên đồ
thị hàm số đx qua gốc toạ độ
O
.
+) Chu kì tuần hoàn:
T
π
=
Vậy để xét sự bthiên và vẽ đt của h/số
tany x=

ta xét sự biến thiên và vẽ đt
trên nửa khoảng
0;
2
π
 
÷

 
, sau đó lấy
đối xưng qua
O
ta được đt h/số trên
khoảng
;
2 2
π π
 

 ÷
 
a. Sự biến thiên và đồ thị của h/số
tany x=
trên nửa khoảng
0;
2
π
 
÷


 
.
BBT
Năm học 2009- 2010
6
Trường THPT Hồng Quang Nguyễn Trọng Nghĩa
khoảng
0;
2
π
 
÷

 
.
x
0
4
π

2
π
tany x=

+∞

1
0
*) Vẽ đồ thị:
Hoạt động 2: Đồ thị hàm số

tany x=
trên
D
(1) (2) (3)
-Xét trên nữa khoảng
0;
2
π
 
÷

 
?
-Sử dụng tính chất
hàm số lẻ được đồ thò
trên khoảng
;
2 2
π π
 

÷

 
-Suy ra đồ thò hàm sồ
trên D
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Suy nghó trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức

3. Hàm số y = tanx :
Hoạt động 3: Củng cố bài học
- Kiến thức cơ bản: sự biến thiên và đồ thị của hàm số
tany x=
- Các bài tập liên quan
4. Dặn dò: - Học bài và làm bài tập đầy đủ
- BTVN:
*********************************************************************
Ngày soạn: 12/08/2009
Tuần dạy: 02
Tiết 4: Hàm số lượng giác (tiết 4)
I. Mục đích – u cầu
1. Nội dung
- Giới thiệu sự biến thiên và đồ thị của hàm số
coty x=
2. Kỹ năng
- Thành thạo trong xác định hàm số; tìm TXĐ của hàm số; xác định chu kỳ tuần hồn
của 1 hàm số.
- Rèn luyện thành thạo cách xét sự biến thiên của 1 hàm số lượng giác
3. Tư duy – thái độ
- Cẩn thận, nghiêm túc, tính tốn chính xác, thành thạo trong giải tốn về hàm số LG.
Năm học 2009- 2010
7
Trường THPT Hồng Quang Nguyễn Trọng Nghĩa
- Hiểu, nhận thức các vấn đề 1 cách hệ thống và lơgic.
II. Chuẩn bị
- Thầy: Giáo án, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
- Trò: Ơn lại kiến thức về lượng giác, chuẩn bị bài mới, đồ dùng học tập
III. Tiến trình bài học
1. Ổn định tổ chức lớp

2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động 1: Sự biến thiên và đồ thị hàm số
coty x=
trên khoảng
( )
0;
π
(1) (2) (3)
- Hướng dẫn hs xét sự
biến thiên của h/số
tany x=
giống như h/số
tany x=
đã học.
- Hd hs sử dụng đường
tròn lượng giác xét sự
biến thiên của h/số
tany x=
trên nửa
khoảng
0;
2
π
 
÷

 
.
- Thực hiện tính tốn:

+) Tìm TXĐ.
+) Xét tính chẵn, lẻ.
+) Chu kì tuần hồn.
- Thực hiện nhiệm vụ.
3. Hàm số
coty x=
+) TXĐ:
{ }
\ ;D k k
π
= ∈¡ Z
+) Hàm số
coty x=
là hàm lẻ
+) Chu kì tuần hồn:
T
π
=
Vậy để xét sự bthiên và vẽ đt của h/số
tany x=
ta xét sự biến thiên và vẽ đt
trên khoảng
( )
0;
π
, sau đó tịnh tiến
đồ thị trên trục
Ox
với các đoạn có độ
dài là:

π
a. Sự biến thiên và đồ thị hàm số
coty x=
trên khoảng
( )
0;
π
BBT
x
0
2
π

π

coty x=

+∞

0

−∞

*) Vẽ đồ thị:
Hoạt động 2: Đồ thị hàm số
coty x=
trên
D
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Xét trên nữa khoảng

0;
2
π
 
÷

 
?
-Sử dụng tính chất
hàm số lẻ được đồ thò
trên khoảng
;
2 2
π π
 

÷

 
-Suy ra đồ thò hàm sồ
trên D
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Suy nghó trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức

4. Hàm số y = cotx : tương tự
Năm học 2009- 2010
8
Trường THPT Hồng Quang Nguyễn Trọng Nghĩa

Hoạt động 3: Củng cố bài học
- Kiến thức cơ bản: sự biến thiên và đồ thị của hàm số
coty x=
- Các bài tập liên quan
4. Dặn dò: - Học bài và làm bài tập đầy đủ
- BTVN:
*********************************************************************
Ngày soạn: 13/08/2009
Tuần dạy: 02
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục đích – u cầu
1. Nội dung
Giúp học sinh ơn tập, củng cố lại kiến thức cơ bản về hàm số lương giác qua các bài
tập: Giá trị của hàm số tại điểm; TXĐ của hàm số; Chu kì tuần hồn; Đò thị hàm số và
các bài tốn liên quan.
2. Kỹ năng
- Thành thạo trong tính giá trị của hàm số tại điểm; tìm TXĐ của hàm số (dựa vào
đường tròn lượng giác).
- Rèn luyện thành thạo kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số lượng giác…
3. Tư duy – thái độ
- Cẩn thận, nghiêm túc, tính tốn chính xác, thành thạo trong giải các pt lượng giác
- Hiểu, nhận thức các vấn đề 1 cách hệ thống và lơgic.
II. Chuẩn bị
- Thầy: Giáo án, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
- Trò: Ơn lại kiến thức về lượng giác, chuẩn bị bài mới, đồ dùng học tập
III. Tiến trình bài học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Ôn tập kiến thức cũ giá

trò lg của cung góc đặc
biệt
-BT1/sgk/17 ?
-Căn cứ đồ thò y = tanx
trên đoạn
3
;
2
π
π
 

 
 
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại
trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
nếu có
-Ghi nhận kết quả
1) BT1/sgk/17 :
a)
{ }
;0;x
π π
∈ −
b)
3 5
; ;

4 4 4
x
π π π
 
∈ −
 
 
c)
3
; 0; ;
2 2 2
x
π π π
π π
     
∈ − −
 ÷  ÷  ÷
     
U U
b)
;0 ;
2 2
x
π π
π
   
∈ −
 ÷  ÷
   
U

3. Bài mới
Hoạt động 1 : BT2.T17.SGK
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT2/sgk/17 ?
-Điều kiện :
sin 0x ≠
-Điều kiện : 1 – cosx
> 0 hay
cos 1x ≠
-Xem BT2/sgk/17
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
2) BT2/sgk/17 :
a)
{ }
\ ,D k k
π
= ∈¡ ¢
b)
{ }
\ 2 ,D k k
π
= ∈¡ ¢
Năm học 2009- 2010
9
Trường THPT Hồng Quang Nguyễn Trọng Nghĩa
-Điều kiện :
,
3 2

x k k
π π
π
− ≠ + ∈ ¢
-Điều kiện :
,
6
x k k
π
π
+ ≠ ∈ ¢
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu

-Ghi nhận kết quả
c)
5
\ ,
6
D k k
π
π
 
= + ∈
 
 
¡ ¢
d)
\ ,
6

D k k
π
π
 
= − + ∈
 
 
¡ ¢
Hoạt động 2 : BT3.T17.SGK
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT3/sgk/17 ?
sin ,sin 0
sin
sin ,sin 0
x x
x
x x


=

− <


sin 0x
<
( )
2 ,2 2 ,x k k k
π π π π
⇔ ∈ + + ∈¢

lấy đối xứng qua Ox
phần đồ thò hs
siny x=
trên các khoảng này
-Xem BT3/sgk/17
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
nếu có
-Ghi nhận kết quả
3) BT3/sgk/17 :
Đồ thò của hàm số
siny x=
Hoạt động 4 : BT4.T17.SGK
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT4/sgk/17 ?
-Hàm số
sin 2y x=
lẻ
tuần hoàn chu kỳ
π
ta
xét trên đoạn
0;
2
π
 
 

 
lấy đối xứng qua O
được đồ thò trên đoạn
;
2 2
π π
 

 
 
, tònh tiến ->
đt
-Xem BT4/sgk/17
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu

-Ghi nhận kết quả
4) BT4/sgk/17 :
( ) ( )
sin 2 sin 2 2
sin 2 ,
x k x k
x k
π π
+ = +
= ∈¢
Hoạt động 5 : BT5.T18.SGK

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT5/sgk/18 ?
-Cắt đồ thò hàm số
cosy x=
bởi đường
thẳng
1
2
y =
được
giao điểm
-Xem BT5/sgk/18
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu
5) BT5/sgk/18 :
Năm học 2009- 2010
10
Trường THPT Hồng Quang Nguyễn Trọng Nghĩa
2 ,
3
k k
π
π
± + ∈ ¢

-Ghi nhận kết quả
Hoạt động 6 : BT6,7.T18.SGK

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT6/sgk/18 ?
-
sin 0x
>
ứng phần đồ
thò nằm trên trục Ox
-BT7/sgk/18 ?
-
cos 0x
<
ứng phần
đồ thò nằm dưới trục
Ox
-BT8/sgk/18 ?
a) Từ đk :
0 cos 1 2 cos 2x x≤ ≤ ⇒ ≤
2 cos 1 3 hay 3x y⇒ + ≤ ≤
-Xem BT6,7/sgk/18
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu

-Ghi nhận kết quả
b)
sin 1 sin 1x x
≥ − ⇔ − ≤
3 2sin 5 hay 5x y− ≤ ≤

6) BT6/sgk/18 :
( )
2 , 2 ,k k k
π π π
+ ∈¢
7) BT7/sgk/18 :
3
2 , 2 ,
2 2
k k k
π π
π π
 
+ + ∈
 ÷
 
¢
8) BT8/sgk/18 :
a)
max 3 cos 1
y
x= ⇔ =
2 ,x k k
π
⇔ = ∈¢
b)
max 5 sin 1
y
x= ⇔ = −
2 ,

2
x k k
π
π
⇔ = − + ∈ ¢
4. Củng cố bài học
- Các hàm số lượng giác cơ bản; sự biến thiên và đồ thị của các hàm số đó
- Các dạng tốn cơ bản liên quan: Thành thạo trong xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của
các hàm lượng giác, tìm TXĐ, xét tính tuần hồn . . . .
5. Dặn dò: - Học bài và làm bài đầy đủ
- Chuẩn bị bài mới: Phương trình lượng giác cơ bản.
*********************************************************************
Ngày soạn: 14/08/2009
Tuần dạy: 02
Tiết 6: Phương trình lượng giác cơ bản (t1)
I. Mục đích – u cầu
1. Nội dung
- Giới thiệu với học sinh về PT lượng giác, phương trình lượng giác cơ bản.
- Hướng dẫn học sinh cách giải phương trình:
sin x a=
2. Kỹ năng
- Rèn luyện thành thạo kỹ năng giải phương trình:
sin x a=
.
- Thành thạo trong giải pt:
( ) ( )
sin sinf x g x=
; biểu diễn họ nghiệm trên đường tròn
LG.
3. Tư duy – thái độ

- Cẩn thận, nghiêm túc, tính tốn chính xác, thành thạo trong giải các pt lượng giác
- Hiểu, nhận thức các vấn đề 1 cách hệ thống và lơgic.
II. Chuẩn bị
- Thầy: Giáo án, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
- Trò: Ơn lại kiến thức về lượng giác, chuẩn bị bài mới, đồ dùng học tập
III. Tiến trình bài học
1. Ổn định tổ chức lớp
Năm học 2009- 2010
11

×