Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Hình học 10 kì 2 - Cơ bản - Trường THPT Số 2 Đức Phổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.32 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ Tiết: 23 Bài 3 CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC A/ Muïc tieâu: 1 Về kiến thức: Giúp học sinh các hệ thức lượng trong tam giác vuông , đinh lí hàm số sin , cosin, công thức tính diện tích tam giác ,từ đó biết áp dụng vào giài tam giác và ứng dung vào trong thực tế đo đạc 2 Veà kyõ naêng: Reøn luyeän kó naêng tính caïnh , goùc trong tam giaùc ,tính dieän tích tam giaùc 3 Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức 4 Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế B/ Chuaån bò cuûa thaày vaø troø:  Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.  Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học Phöông phaùp daïy hoïc: Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm C/ Tieán trình cuûa baøi hoïc : 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kieåm tra baøi cuû: 3/ Bài mới: HÑGV HÑHS GHI BẢNG HĐ1: Giới thiệu HTL trong tam giaùc vuoâng Gv giới thiệu bài toán 1 Yeâu caàu : học sinh ngoài theo nhoùm gv phân công thực hiện Gv chính xaùc caùc HTL trong tam giaùc vuoâng cho học sinh ghi Gv đặt vấn đề đối với tam giác bất ki thi caùc HTL treân theå hieäu qua ṇnh lí sin va cosin nhö sau. Học sinh theo doûi TL: N1: a2=b2+ b2 = ax N2: c2= ax h2=b’x N3: ah=bx 1 1 1  2 2 2 a b c b a c SinC= cosB = a b N5:tanB= cotC = c c N6:tanC= cotB = b. N4: sinB= cosC =. HĐ2:Giới thiệu đinh lí cosin vàhệ   quaû TL: AC  AB Hoûi : cho tam giaùc ABC thi theo qui     taéc 3 ñieåm BC =? TL: BC 2  AC 2  AB 2      Vieát : BC 2  ( AC  AB ) 2 =? - 2 AC. AB. Lop10.com. *Các hệ thức lượng trong tam giaùc vuoâng : a2=b2+c2 A 2 b = ax b’ b 2 c = a x c’ c h h2=b’x c’B c’ b’ ah=b x c H a 1 1 1  2 2 2 a b c b sinB= cosC = a c SinC= cosB= a b tanB= cotC = c c tanC= cotB = b. C. 1.Ñinh lí coâsin: Trong tam giaùc ABC baát ki vớiBC=a,AB=c,AC=b ta có : a2 =b2+c2-2bc.cosA b2 =a2+c2-2ac.cosB c2=a2+b2-2ab.cosC Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010       Hoûi : AC. AB =? TL: AC. AB = AC . AB Vieát:BC2=AC2+AB2-2AC.AB.cosA .cos A Noùi : vaäy trong tam giaùc baát ki thi TL: BC2=AC2+AB2-2AC.AB.cosA AC2=AB2+BC2Hoûi : AC 2 , AB2 =? 2AB.BC.cosB Nói :đặt AC=b,AB=c, BC=a thi từ 2 2 AB =BC +AC2công thức trên ta có : 2BC.AC.cosC a2 =b2+c2-2bc.cosA Học sinh ghi vở b2 =a2+c2-2ac.cosB c2=a2+b2-2ab.cosC TL: Neáu tam giaùc Hoûi:Neáu tam giaùc vuoâng thi ñinh vuoâng thi ñinh lí treân lí trên trở thành đinh lí quen thuộc trở thành Pitago naøo ? b2  c2  a 2 TL:CosA= Hỏi :từ các công thức trên hay suy 2bc ra công thức tính cosA,cosB,cosC? 2 2 a  c  b2 CosB = 2ac Gv cho học sinh ghi heä quaû 2 a  b2  c2 CosC = 2ab HĐ3: Giới thiệu độ dài trung tuyến TL: m 2=c2+( a )2a 2 Gv ve hinh leân baûng A a Hoûi :aùp duïng ñinh lí c b 2c .cosB ,maø CosB 2 cosin cho tamgiaùc ma 2 a 2  c2  b2 ABM thi ma =? B / M / C = neân Tương tự mb2=?;mc2=? a 2ac 2(b 2  c 2 )  a 2 ma2= 4 2 Gv cho học sinh ghi công thức 2(a  c 2 )  b 2 mb2= 4 2 2(a  b 2 )  c 2 2 mc = Gv giới thiệu bài toán 4 4 Hỏi :để tính ma thi cần có dư kiện TL:để tính m cần có a naøo ? a,b,c Yêu cầu :1 học sinh lên thực hiện TH: ma2= Gv nhaän xeùt söa sai 2(b 2  c 2 )  a 2 4 2(64  36)  49 151  = 4 4 151 suy ra ma = 2 HĐ4:giới thiệu ví dụ Gv giới thiệu ví dụ 1 ; HS1:c2= a2+b2Hỏi :bài toán cho b=10;a=16 C. Trường THPT Số 2 Đức Phổ *Heä quaû : b2  c2  a 2 CosA= 2bc 2 a  c2  b2 CosB = 2ac 2 a  b2  c2 CosC = 2ab. *Công thức tính độ dài đường trung tuyeán : 2(b 2  c 2 )  a 2 ma2= 4 2 2(a  c 2 )  b 2 mb2= 4 2 2(a  b 2 )  c 2 2 mc = 4 với ma,mb,mc lần lượt là độ dài đường trung tuyến ứng với caïnh a,b,c cuûa tam giaùc ABC Bài toán 4 :tam giác ABC có a=7,b=8,c=6 thi : 2(b 2  c 2 )  a 2 2 ma = 4 2(64  36)  49 151  = 4 4 151 suy ra ma = 2. *Ví duï :  GT:a=16cm,b=10cm, ; =1100 C Trang 2. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ ;? ;? 2ab.cosC =1100 .Tính c, ;A ; B KL: c, ;A ; B 2 2 =16 +10 Giaûi 2.16.10.cos1100 ; 465,4 c2= a2+b2-2ab.cosC c ; 465, 4 ; 21, 6 cm GV nhaän xeùt cho ñieåm =162+102Hd học sinh söa sai 2.16.10.cos1100 ; 465,4 HS2: CosA= b2  c2  a 2 c ; 465, 4 ; 21, 6 cm  0,7188 2bc b2  c2  a 2 CosA=  0,7188 ;A  4402’ Gv giới thiệu ví dụ 2 2bc Hỏi :để ve hợp của hai lực ta dùng Suy ra B ; =25058’ ;A  4402’ qui taéc naøo ña hoïc ? ; =25058’ Suy ra B Yêu cầu :1hs lên ve hợp lực của TL:aùp duïng qui taéc hinh  SGKT50 f1vaø f2 binh haønh A B Hoûi : aùp duïng ñinh lí cosin cho tam TH: f 1  giaùc 0AB thi s2=? s 0 f2 Gv nhaän xeùt cho ñieåm 2 2 2 TL: s = f1 + f2 -2f1.f2 Hd học sinh söa sai cosA Maø cosA=cos(1800-  ) =cos  vaäy s2= f12+ f22-2f1.f2.cos  4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí cosin , hệ quả , công thức tính đường trung tuyến của tam giác 5/ Dặn dò: học bài , xem tiếp đinh lí sin ,công thức tính diện tích tam giác laøm baøi taäp 1,2,3 T59. Trang 3 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ Tiết: 24 CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kieåm tra baøi cuû: Caâu hoûi: Nêu định lí cosin trong tam giác Cho tam giác ABC có b=3,c=45 , ;A =450. Tính a? 3/ Bài mới: HÑGV HÑHS GHI BẢNG HĐ1:Giới thiệu định lí sin Gv giới thiệu A D O ‘ B. C. Cho tam giác ABC nội tiếp đường trón tâm O bán kính R , vẽ tam giác DBC vuông tại C Hỏi: so sánh góc A và D ? Sin D=? suy ra sinA=? Tương tự sinB =?; sinC=? Hỏi :học sinh nhận xét gì về a b c ; ; ? từ đó hình sin A sin B sin C thành nên định lí ? Gv chính xác cho học sinh ghi Hỏi: cho tam giác đều ABC cạnh a thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là bao nhiêu ? Gv cho học sinh thảo luận theo nhóm 3’ Gv gọi đại diện nhóm trình bày Gv và học sinh cùng nhận xét sữa sai HĐ2 :Giới thiệu ví dụ Hỏi: tính góc A bằng cách nào ? Áp dụng định lí nào tính R ? Yêu cầu :học sinh lên thực hiện Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai rồi cho điểm Hỏi : tính b,c bằng cách nào ? Yêu cầu: học sinh lên thực hiện Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai rồi cho điểm. ; TL: ;A  D BC Sin D= suy ra 2R BC a SinA= = 2R 2R b c SinB= ;SinC= 2R 2R a b c   sin A sin B sin C =2R Trình bày :Theo đđịnh lí thì : a a R= = = 2sin A 2.sin 600 a 3 3. TL:tính ;A ;A =1800-( B ; C ;) tính R theo định lí sin Trình bày : ;A =1800-( B ; C ; )=18001400 =400 Theo đlí sin ta suy ra được : a 137,5  R= 2sin A 2.sin 400. 2.Định lí sin: Trong tam giác ABC bất kì với BC=a,CA=b,AB=c và R là bán kính đường trón ngoại tiếp tam giác đó ta có : a b c    2R sin A sin B sin C. Ví dụ : cho tam giác đều ABC cạnh a thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác : a 3 a a R= = = 0 3 2sin A 2.sin 60. Ví dụ : bài 8trang 59 Cho a=137,5 cm ;  830 ; C ;  570 B Tính ;A ,R,b,c Giải ;A =1800-( B ; C ; )=1800-1400 =400 Theo đlí sin ta suy ra được : a 137,5  R= =106,6cm 2sin A 2.sin 400 b=2RsinB=2.106,6.sin 830 =211,6cm Trang 4. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 =106,6cm TL: b=2RsinB c=2RsinC. Trường THPT Số 2 Đức Phổ c=2RsinC=2.106,6.sin570 =178,8cm. HĐ3:Giới thiệu công thức tính diện tích tam giác Hỏi: nêu công thức tính diện tích 1 TL: S= a.ha tam giác đã học ? 2 Nói :trong tam giác bất kì không tính được đường cao thì ta sẽ tính diện tích theo định lí hàm số sin như sau:. 3.Công thức tính diện tích tam giác : 1  S= ac sin B 2 1 1 = ab sin C  bc sin A 2 2 abc  S= 4R  S=pr. A ha TL: ha=bsinC B H a C 1 Suy ra S= a.ha Hỏi: xét tam giác AHC cạnh ha 2 được tính theo cônh thức nào ? suy 1 ra S=? ( kể hết các công thức tính S) = a.b.sinC 2 GV giới thiệu thêm công thức 3,4 1 1 tính S theo nửa chu vi = ab sin C  bc sin A 2 2 HĐ4: Giới thiệu ví dụ Gv giới thiệu ví dụ Hỏi: tính S theo công thức nào ? Dựa vào đâu tính r? Gv cho học sinh làm theo nhóm 5’ Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày Gv nhận xét và cho điểm Gv giới thiệu ví dụ 1,2 trong SGK cho học sinh về tham khảo. TL:Tính S theo S= p ( p  a )( p  b)( p  c) =31,3 đvdt S 31,3 S=pr  r   p 14 =2,24.  S= p ( p  a )( p  b)( p  c) (công thức Hê-rông). Ví dụ: bài 4trang 49 a=7 , b=9 , c=12 Tính S,r Giải abc p= =14 2 S= 14.7.5.2  980 =31,3 đvdt S 31,3 S=pr  r   =2,24 p 14. 4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí sin ,công thức tính diện tích của tam giác 5/ Daën doø: hoïc baøi , xem tiếp phần cón lại của bài laøm baøi taäp 5,6,7 T59. Trang 5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ Tiết: 25: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kieåm tra baøi cuû: Caâu hoûi: Nêu định lí sin trong tam giác ; =600 , a=2 2 .Tính b,c,R Cho tam giác ABC có ;A =450, B 3/ Bài mới: HÑGV HÑHS GHI BẢNG HĐ1:Giới thiệu ví dụ 1 Nói :giải tam giác là tím tất cả các dữ kiện cạnh và góc của tam giác Gv giới thiệu ví dụ 1 là dạng cho 1 cạnh vá 2 góc Hỏi :với dạng này để tìm các cạnh và góc còn lại ta tìm cạnh góc nào trước và áp dụng công thức nào để tính ? Gv chính xác câu trả lời học sinh Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai Gv chính xác và cho điểm HĐ2:Giới thiệu ví dụ 2 Gv giới thiệu ví dụ 2 là dạng cho 2 cạnh vá 1 góc xen giữa chúng Hỏi :với dạng này để tìm các cạnh và góc còn lại ta tìm cạnh góc nào trước và áp dụng công thức nào để tính ? Gv chính xác câu trả lời học sinh Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai Gv chính xác và cho điểm HĐ3:Giới thiệu ví dụ 3 Gv giới thiệu ví dụ 3 là dạng cho 3 cạnh ta phải tính các góc còn lại Hỏi :với dạng này để tìm các góc còn lại ta áp dụng công thức nào để tính ? Gv chính xác câu trả lời học sinh Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện tính các góc còn lại Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai Gv chính xác và cho điểm. 4.Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc : a. Giải tam giác: Giải tam giác là tìm tất cả các TL: nếu biết 2 góc thì ta cạnh và góc trong tam giác tìm góc còn lại trước lấy Ví dụ 1: (SGK T56) tổng 3 góc trừ tổng 2 góc Sữa số khác ở SGK đã biết ,sau đó áp dụng định lí sin tính các cạnh còn lại 1 học sinh lên làm 1 học sinh khác nhận xét sửa sai Học sinh theo dõi. Học sinh theo dõi. Ví dụ 2:(SGK T56) Sữa số khác ở SGK. TL: bài toán cho biết 2 cạnh và 1 góc xen giữa chúng ta áp dụng định lí cosin tính cạnh còn lại ,sau đó áp dụng hệ quả của đlí cosin tính các góc còn lại 1 học sinh lên làm 1 học sinh khác nhận xét sửa sai Học sinh theo dõi. Ví dụ 3:(SGK T56+57) Sữa số khác ở SGK. TL: bài toán cho biết 3 cạnh ta áp dụng hệ quả định lí cosin các góc còn lại 1 học sinh lên làm 1 học sinh khác nhận xét sửa sai. Trang 6 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ Yêu cầu: học sinh nhắc lại các công 1 TL:  S= ac sin B thức tính diện tích tam giác 2 Hỏi: để tính diện tích tam giác trong 1 1 = ab sin C  bc sin A trường hợp này ta áp dụng công 2 2 thức nào tính được ? abc Gv chính xác câu trả lời học sinh  S= 4R Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện  S=pr Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa  S= sai p ( p  a )( p  b)( p  c) Gv chính xác và cho điểm Trong trường hợp này áp dụng công thức  tính S ,công thức tính r 1 học sinh lên làm 1 học sinh khác nhận xét sửa sai HĐ4: Giới thiệu phần ứng dụng của b.Ứng dụng vào việc đo đạc: định lí vào đo đạc Bài toán 1: Gv giới thiệu bài toán 1 áp dụng Học sinh theo dõi Bài toán 2: định lí sin đo chiều cao của cái tháp (SGK T57+58) mà không thể đến chân tháp được Gv giới thiệu hình vẽ 2.21 SGK Nói: để tính h thì ta lấy 2 điểm A,B trên mặt đất sao cho A,B,C thẳng hàng rồi thực hiện theo các bước sau: B1: Đo đoạn AB (G/S trong trường Ghi vở hợp này AB=24m ; ; B2: Đo góc CAD ; CBD (g/s trong ; trường hợp này CAD    630 và ; CBD    480 ) B3: áp dụng đlí sin tính AD B4: áp dụng đlí Pitago cho tam giác vuông ACD tính h Gv giới thiệu bài toán 2 cho học sinh về xem 4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí sin cosin ,hệ quả ,cơng thức tính đường trung tuyến ,công thức tính diện tích cuûa tam giaùc 5/ Daën doø: hoïc baøi , làm tiếp bài tập phần còn lại của bài. Tiết: 26: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC Trang 7 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010. Trường THPT Số 2 Đức Phổ. A/ Muïc tieâu: 5 Về kiến thức: Giúp học sinh biết cách vận dụng địmh lí sin ,cosin vào tính cạnh và gĩc trong tam giác ,diện tích tam giác 6 Veà kyõ naêng: Reøn luyeän kó naêng tính caïnh , goùc trong tam giaùc ,tính dieän tích tam giaùc 7 Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức 8 Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế B/ Chuaån bò cuûa thaày vaø troø:  Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.  Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học Phöông phaùp daïy hoïc: Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm C/ Tieán trình cuûa baøi hoïc : 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kieåm tra baøi cuû: Caâu hoûi: Nêu các công thức tính diện tích tam giác Áp dụng tính diện tích tam giác biết b=8,c=5,góc A là 1200 3/ Bài mới: HÑGV HÑHS GHI BẢNG HĐ1:Giới thiệu bài 1 Hỏi:bài toán cho biết 2 góc ,1 cạnh thì ta giải tam giác như thế nào? Yêu cầu: học sinh lên bảng thực hiện Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai. TL:Tính góc còn lại dựa vào đlí tổng 3 góc trong tam giác ; tính cạnh dựa vào đlí sin Học sinh lên bảng thực hiện. Gv nhận xét cho điểm Học sinh nhận xét sữa sai HĐ2:Giới thiệu bài 6 Hỏi: góc tù là góc như thế nào? Nếu tam giác có góc tù thì góc nào trong tam giác trên là góc tù ? ; Yêu cầu: 1 học sinh lên tìm góc C và đường trung tuyến ma ? Gọi học sinh nhận xét sữa sai Gv nhận xét và cho điểm. TL:góc tù là góc có số đo lớn hơn 900,nếu tam giác có góc tù thì góc đó là góc C Học sinh lên bảng thực hiện Học sinh khác nhận xét sữa sai. HĐ3: Giới thiệu bài 7. ;  580 ; Bai 1: GT: ;A  900 ; B a=72cm ; KL: b,c,ha; C Giải ;) ; =1800-( ;A  B Ta có: C 0 0 =180 -(90 +580)=320 b=asinB=72.sin580=61,06 c=asinC=72.sin 320=38,15 b.c ha= =32,36 a Bài 6: Gt: a=8cm;b=10cm;c=13cm Kl: tam giác có góc tù không? Tính ma? Giải Tam giác có góc tù thì góc lớn ; phải là góc tù nhất C a 2  b 2  c 2 5  CosC= <0 2ab 160 ; là góc tù Suy ra C 2(b 2  c 2 )  a 2 ma2= =118,5 4 suy ra ma=10,89cm Bài 7: Trang 8. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Hỏi :dựa vào đâu để biết góc nào là TL:dựa vào số đo cạnh , góc lớn nhất trong tam giác ? góc đối diện cạnh lớn nhất thì góc đó có số đo Yâu cầu: 2 học sinh lên bảng thực hiện mỗi học sinh làm 1 câu lớn nhất Học sinh 1 làm câu a Gv gọi học sinh khác nhận xét sửa Học sinh 2 làm câu b sai Học sinh khác nhận xét Gv nhận xét và cho điểm sữa sai. Trường THPT Số 2 Đức Phổ Góc lớn nhất là góc đối diện cạnh lớn nhất a/ a=3cm;b=4cm;c=6cm nên góc lớn nhất là góc C a 2  b 2  c 2 11 cosC= =2ab 24 ; =1170 C b/ a=40cm;b=13cm;c=37cm nên góc A là góc lớn nhất b2  c2  a 2  0, 064 cosA= 2bc suy ra ;A =940 HĐ4: Giới thiệu bái 8 Bài 8: ;  830 ; C ;  570 Hỏi: bài toán cho 1 cạnh ,2 góc ta TL:tính góc trước dựa a=137cm; B tính gì trước dựa vào đâu? vào đlí tổng 3 góc trong Tính ;A ;b;c;R tam giác ,rồi tính cạnh Yêu cầu:1 học sinh lên bảng thực Giải hiện dựa vào đlí sin ; Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai 1 học sinh lên thực hiện Ta có A =1800-(830+570)=400 1 học sinh khác nhận xét a 137,5   107 R= sữa sai Gv nhận xét cho điểm 2sin A 2.sin 400 b=2RsinB=2.107sin830=212,31 c=2RsinC=2.107sin570=179,40 4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí sin ,cosin ,hệ quả ,cơng thức tính đường trung tuyến ,công thức tính diện tích cuûa tam giaùc 5/ Daën doø: hoïc baøi , làm tiếp bài tập phần ôn chương. Trang 9 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ Tiết: 27: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP A/ Muïc tieâu: 9 Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống lại và khắc sâu các KTCB của chương 10 Veà kyõ naêng: Reøn luyeän kó naêng tính tích vô hướng 2 vt ;tính độ dài vt; góc giữa 2 vt ;khoảng cách giữa 2 điểm ;giải tam giác 11 Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng cơng thức hợp lí ,suy luận logic khi tính toán 12 Về thái độ: Học sinh nắm công thức biất áp dụng giải bài tập từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế B/ Chuaån bò cuûa thaày vaø troø:  Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.  Hoïc sinh: hệ thống lại KTCB trước ; làm bài trắc nghiệm ; làm bài tập trang 62  Phöông phaùp daïy hoïc: Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm C/ Tieán trình cuûa baøi hoïc : 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kieåm tra baøi cuû: Caâu hoûi: Viết công thức tính tích vô hướng của 2 vt bằng biểu thức độ dài và tọa độ   Cho a  (1; 2 2); b  (3; 2) .Tính tích vô hướng của 2 vt trên 3/ Bài mới: HÑGV HĐ1: Nhắc lại KTCB Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại liên hệ giữa 2 cung bù nhau Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại bảng giá trị lượng giác của cung đặc biệt Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại công thức tích vô hướng Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cách xác định góc giữa 2 vt và công thức tính góc Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại công thức tính độ dài vt Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại công thức tính khoảng cách giữa 2 điểm Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông. HÑHS. GHI BẢNG. TL: sin   sin(180   ) Cos  = -cos(1800-  ) Tan  và cot  giống như cos  TL:học sinh nhắc lại bảng GTLG      TL: a.b  a . b cos(a; b)  a.b  a1.b1  a2 .b2 Học sinh đứng lên nhắc lại cách xác định góc 0.   cos(a; b) . * Nhắc lại các KTCB: - Liên hệ giữa 2 cung bù nhau: sin   sin(1800   ) các cung còn lại có dấu trừ -Bảng GTLG của các cung đặc biệt -Công thức tích vô hướng      a.b  a . b cos(a; b) (độ dài)  a.b  a1.b1  a2 .b2 (tọa độ) -Góc giữa hai vt. a1.b1  a2 .b2. a12  a2 2 . b12  b2 2.  TL: a  a12  a2 2. TL:AB= ( xB  x A ) 2  ( y B  y A ) 2. TL: a2=b2+c2 a.h=b.c. -Độ dài vectơ:  a  a12  a2 2 -Góc giữa 2 vectơ:   a1.b1  a2 .b2 cos(a; b)  2 a1  a2 2 . b12  b2 2 -Khoảng cách giữa hai điểm: AB= ( xB  x A ) 2  ( yB  y A ) 2 -Hệ thức trong tam giác vuông : a2=b2+c2 Trang 10. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 1 1 1  2 2 2 h a b b=asinB; c=asinC Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại đlí Học sinh trả lời cosin ,sin ,hệ quả;công thức đường trung tuyến ,diện tích tam giác HĐ2: Sữa câu hỏi trắc nghiệm Gv gọi học sinh đứng lên sữa Từng học sinh đứng lên sữa Gv sữa sai và giải thích cho học sinh hiểu. Trường THPT Số 2 Đức Phổ a.h=b.c 1 1 1  2 2 2 h a b b=asinB; c=asinC -Định lí cosin;sin;hệ quả;độ dài trung tuyến ; diện tích tam giác Sữa câu hỏi trắc nghiệm : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 4/ Cuõng coá: gọi học sinh lần lượt nhắc lại các KTCB ở phần trên 5/ Daën doø: hoïc baøi , làm tiếp bài tập phần ôn chương. Tiết: 28:. ÔN TẬP CHƯƠNG II. / Tieán trình cuûa baøi hoïc : 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kieåm tra baøi cuû: Caâu hoûi: Viết các công thức tính diện tích tam giác Cho tam giác có ba cạnh là 5cm, 8cm,9cm.Tính diện tích tam giác đó 3/ Bài mới: HÑGV HÑHS GHI BẢNG HĐ1: Giới thiệu bài 4 Yêu cầu:học sinh nhắc lại công thức TL: a  a 2  a 2 1 2 tính độ dài vt ;tích vô hướng 2 vt ;  góc giữa 2 vt a.b  a1.b1  a2 .b2    a.b Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện cos( a, b)    a.b Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai Học sinh lên bảng thực hiện Gv nhận xét và cho điểm Học sinh khác nhận xét sữa sai. Bài  4:Trong mp 0xy cho a  (3;1); b  (2; 2) .Tính:      a ; b ; a.b ;cos(a, b). HĐ2:Giới thiệu bài 10 Hỏi :khi biết 3 cạnh tam giác muốn tím diện tích tính theo công thức nào ? Yêu cầu: 1 học sinh lên tìm diện. Bài 10:cho tam giác ABC có a=12;b=16;c=20.Tính: S;ha;R;r;ma? Giải Ta có: p=24 Trang 11. TL:S= p ( p  a )( p  b)( p  c) 1 học sinh lên bảng thực. Lop10.com. Giải  a  (3) 2  12  10  b  22  22  2 2  a.b  3.2  1.2  4.    a.b 4 1 cos(a, b)      5 a . b 2 20.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 tích tam giác ABC hiện Nhận xét sữa sai cho điểm 1 học sinh nhận xét sữa sai Hỏi :nêu công thức tính ha;R;r;ma TL: 1 học sinh thực hiện dựa vào điều kiện của bài ? 2 S 2.96   16 ha= a 12 a.b.c 12.16.20   10 R= Yêu cầu:1 học sinh lên bảng thực 4S 4.96 hiện S 96 4 r=  p 24 Nhận xét sữa sai cho điểm ma2= 2(b 2  c 2 )  a 2  292 4 HĐ3:Giới thiệu bài bổ sung Học sinh ghi đề      Hỏi:nêu công thức tính tích vô TL: a.b  a . b cos(a; b) hướng theo độ dài Nhắc lại :để xđ góc giữa hai vt đơn     giản hơn nhớ đưa về 2 vt cùng điểm AB.BC   BA.BC đầu Học sinh 1 tính 1 bài Yêu cầu: 3 học sinh lên bảng thực Học sinh 2 tính 1 bài hiện Học sinh 3 tính 1 bài Hỏi: AH=? ;BC=? TL: AH=AB.sinB BC=2BH=2.AB.cosB Nhận xét sữa sai và cho điểm Học sinh nhận xét sữa sai. Trường THPT Số 2 Đức Phổ S= p ( p  a )( p  b)( p  c) =. 24(24  12)(24  16)(24  20) = 24.12.8.4  96 2 S 2.96   16 ha= a 12 a.b.c 12.16.20   10 R= 4S 4.96 S 96 4 r=  p 24 2(b 2  c 2 )  a 2  292 ma 4 suy ra ma2=17,09 Bài bổ sung: cho tam giác ABC cân tại A ,đường cao AH,AB=a, ;  300 .Tính: B       AB.BC ; CA. AB ; AH . AC Giải A 2=. B. H. C a Ta có :AH=AB.sinB= 2 BC=2BH=2.AB.cosB= a 3     AB.BC   BA.BC =   3  BA . BC .cos B   a.a 3. 2 2 3a = 2     CA. AB   AC. AB =   =  AC . AB .cos A 1 a2 =  a.a ( )  2 2     ; AH . AC  AH . AC .cos HAC a a2 = .a.cos 600  2 4. HĐ4:Sữa nhanh bài 5,6,8 Hỏi: từ đlí cosin suy ra cosA; cosB; cosC như thế nào ?(bài 5). TL: CosA=. b2  c2  a 2 2bc. Nói qua các bài tập 5,6,8 SGK Bài 5: hệ quả của đlí cosin Bài 6: ; ABC vuông tại A thì Trang 12. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 a 2  c2  b2 CosB = 2ac Hỏi:nếu góc A vuông thì suy ra 2 a  b2  c2 điều gì?(bài 6) CosC = 2ab 2=b2+c2 2 2 2 TL: a Hỏi:so sánh a với b +c khi A là góc nhọn ,tù ,vuông ?(bài 8) Học sinh trả lời. Trường THPT Số 2 Đức Phổ góc A có số đo 900 nên từ đlí cosin ta suy ra a2=b2+c2 Bài 8:a) A là góc nhọn nên cosA>0  b2+c2-a2>0 nên ta suy ra a2<b2+c2 b) Tương tự A là góc tù nên cosA<0  b2+c2-a2<0 nên ta suy ra a2>b2+c2 c)Góc A vuông nên a2=b2+c2. 4/ Cuõng coá: gọi học sinh lần lượt nhắc lại các KTCB ở phần trên 5/ Daën doø: hoïc baøi ôn chương làm lại bài tập chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết vào tiết tới. Chöông III:. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Trang 13 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010. Tiết: 29 - 30:. Trường THPT Số 2 Đức Phổ. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. A/ Muïc tieâu: 1.Về kiến thức: Giúp học sinh nắm dạng phương trình tham số ,phương trình tổng quát của đường thẳng ;khái niệm về vt chỉ phương -vt pháp tuyến -hệ số góc của đường thẳng ; nắm vị trí tương đối,góc giữa 2 đường thẳng ; công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng 2.Veà kyõ naêng: Reøn luyeän kó naêng viết phương trình tham số ,tổng quát của đường thẳng;xác định vị trí tương đối ,tính góc giữa hai đường thẳng ;tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng 3.Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc phân biệt giữa khái niệm đồ thị của hàm số trong đại số với khái niệm đường đường cho bởi phương trình trong hình học 4.Về thái độ: Học sinh nắm kiến thức biết vận dụng vào giải tốn B/ Chuaån bò cuûa thaày vaø troø:  Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt,bảng phụ  Hoïc sinh: xem bài trước , bảng phụ cho nhóm Phöông phaùp daïy hoïc: Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm C/ Tieán trình cuûa baøi hoïc : 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kieåm tra baøi cuû: 1 Caâu hoûi: vẽ đồ thị hàm số y  x trên mp Oxy 2 Tìm tọa độ M(6;y) và M0(2;y0) trên đồ thị hàm số trên 3/ Bài mới: HÑGV HÑHS GHI BẢNG HĐ1: Giới thiệu vt chỉ phương  Từ trên đồ thị gv lấy vt u (2;1) và nói vt  u là vt chỉ phương của đt Hỏi:thế nào là vt chỉ phương của 1 đường thẳng ; ? Gv chính xác cho học sinh ghi Hỏi:1 đường thẳng có thể có bao nhiêu vt chỉ phương ? Gv nêu nhận xét thứ nhất Hỏi: như học sinh đã biết 1 đường thẳng được xác định dựa vào đâu? Hỏi:cho trước 1 vt , qua 1 điểm bất kì vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với vt đó ? Nói: 1 đường thẳng được xác định còn dựa vào vt chỉ phương và 1 điểm đường thẳng trên đó. I –Vectơ chỉ phương của đường thẳng:  TL:vt chỉ phương là vt có ĐN: Vectơ u được gọi là vt chỉ giá song song hoặc trùng phương của đường thẳng ; nếu    với ; u  0 và giá của u song song Ghi vở hoặc trùng với ; TL: 1đường thẳng có vô NX: +Vectơ k u cũng là vt chỉ số vt chỉ phương phương của đthẳng ; (k  0) +Một đường thẳng được xđ TL: 1 đường thẳng được nếu biết vt chỉ phương và 1 điểm xác định nếu 2 điểm trên trên đường thẳng đó nó y TL: qua 1 điểm vẽ được 1 đthẳng song song với vt  u đó ; Ghi vở 0. x. Trang 14 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 HĐ2:Giới thiệu phương trình tham số của đường thẳng Nêu dạng của đường thẳng qua 1 điểm M có vt chỉ phương u TL: biết phương trình Cho học sinh ghi vở Hỏi: nếu biết phương trình tham số ta có tham số ta xác định được xác định tọa độ vt chỉ phương và 1 điểm tọa độ vt chỉ phương và 1 điểm trên đó trên đó hay không? Gv giới thiệu 1 Chia lớp 2 bên mỗi bên làm 1 câu Gv gọi đại diện trình bày và giải thích Gv nhận xét sữa sai Nhấn mạnh:nếu biết 1 điểm và vt chỉ phương ta viết được phương trình tham số ;ngược lại biết phương trình tham số ta biết được toa độ 1 điểm và vt chỉ phương. HĐ2: Giới thiệu hệ số góc của đường thẳng  Từ phương trình tham số ta suy ra : x  x0 y  y0  u1 u2 u  y  y0  2 ( x  x0 ) u1 Hói: như đã học ở lớp 9 thì hệ số góc lúc này là gì? Gv chính xác cho học sinh ghi Hỏi:  Đường thẳng d có vt chỉ phương là u (1; 3) có hệ số góc là gì? Gv giới  thiệu  ví dụ Hỏi: vt AB có phải là vt chỉ phương của d hay không ?vì sao ? Yêu cầu:1 học sinh lên thực hiện Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai Gv nhận xét cho điểm Nhấn mạnh:1 đường thẳng qua 2 điểm ta sẽ viết được phương trình tham số. Học sinh làm theo nhóm 1 học sinh làm câu a 1 học sinh làm câu b. TL: hệ số góc k=. u2 u1. Học sinh ghi vở TL: hệ số góc k=  3.  TL: AB là vt chỉ  phương  của d vì giá của AB trùng với d Học sinh lên thực hiện. Trường THPT Số 2 Đức Phổ II-Phương trình tham số của đường thẳng: a) Định nghĩa: Trong mp 0xy đường thẳng ; qua M(x  0;y0) có vt chỉ phương u (u1 ; u2 ) được viết như sau:.  x  x0  tu1   y  y0  tu2 Phương trình đó gọi là phương trình tham số của đường thẳng ;   1 a/Tìm điểm M(x0;y0) và u (u1 ; u2 ) củ đường thẳng sau:.  x  5  6t   y  2  8t b/Viết phương trình tham số của đường thẳng điqua A(-1;0) và có vt chỉ phương u (3; 4) giải  a/ M=(5;2) và u =(-6;8)  x  1  3t b/   y  4t b) Liên hệ giữa vectơ chỉ phương với hệ số góc của đt: Đường thẳng ; có vectơ chỉ  phương u (u1 ; u2 ) thì hệ số góc của u đường thẳng là k= 2 u1  Đường thẳng d có vt chỉ  phương là u (1; 3) có hệ số góc là gì? Trả lời:: hệ số góc là k=  3 Ví dụ:Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua 2 điểm A(-1;2) ,B(3;2).Tính hệ số góc của d Giải Đường thẳng d có vt chỉ phương là  AB  (3  1; 2  2)  (4; 4) Phương trình tham số của d là :  x  1  4t   y  2  4t Hệ số góc k=-1 Trang 15. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 4/ Cuõng coá: Thực hành trắc nghiệm ghép cột  x  t 1/  a/ k= 2  y  2t  1. 1  x  3  t 2/  2  y  t  3  x  2 3/   y  3  7t  x  5t  3 4/   y  2 1. Trường THPT Số 2 Đức Phổ.  b/ Qua M(-1;2) có vt chỉ phương u (0; 1)  c/ có vectơ chỉ phương là u (1; 2) d/ Qua điểm A(-2;3). e/Qua điểm A(1;2) ;B(6;1) 5/ Daën doø: Học bài và soạn phần vt pháp tuyến và phương trình tổng quát. Tiết: 31:. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. C/ Tieán trình cuûa baøi hoïc : 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kieåm tra baøi cuû: Caâu hoûi: viết phương trình tham số cùa đường thẳng qua 2 điểm A(-1;3) ,B(4;-5) và chỉ ra hệ số góc của chúng 3/ Bài mới: HÑGV HÑHS GHI BẢNG HĐ1:Giới thiệu vectơ pháp tuyến của đường thẳng: Yêu cầu: học sinh thực hiện 4 theo nhóm Gv gọi 1 học sinh đại diện lên trình bày Gv nhận xétsửa sai Nói : vectơ n nhứ thế gọi là VTPT của  Hỏi: thế nào là VTPT? một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? Gv chính xác cho học sinh ghi. TH:  có VTCP là  u  (2;3)    n  u  n.u  0   n.u  2.3  (2).3 =0   vậy n  u TRả LờI:VTPT là vectơ vuông góc với vectơ chỉ phương Học sinh ghi vở. III-Vectơ pháp tuyến của đường thẳng:  ĐN: vectơ n được gọi là vectơ pháp   tuyến của đường thẳng  nếu n  0 và n vuông góc với vectơ chỉ phương của  NX: - Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương - Một đường thẳng được xác định nếu biết 1 điểm và 1 vectơ pháp tuyến của nó. Trang 16 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ HĐ2: Giới thiệu phương trình tổng IV-Phương trình tổng quát của quát đường thẳng: Gv nêu dạng của phương trình tổng Học sinh theo dõi Nếu đường thẳng  đi qua điểm quát M(x  0;y0) và có vectơ pháp tuyến  TRả Hỏi: nếu đt có VTPT n  (a; b) thì n  (a; b) thì PTTQ có dạng:  LờI: VTCP là u  (b; a ) VTCP có tọa độ bao nhiêu? ax+by+(-ax0-by0)=0 Yêu cầu: học sinh viết PTTS của đt có Đặt c= -ax0-by0 thì PTTQ có dạng: x  x  bt  0  suy ra  ax+by+c=0 VTCP u  (b; a ) ?  y  y0  at NX: Nếu đường thẳng  có PTTQ Nói :từ PTTS ta có thể đưa về PTTQ x0  x y  y0 là ax+by+c=0 thì vectơ pháp tuyến  t= được không ?đưa như thế nào?gọi 1  b a là n  (a; b) và VTCP là học sinh lên thực hiện  a ( x  x )  b( y  y0 )  0  0 Gv nhận xét sữa sai u  (b; a )  ax+by+(-ax0-by0)=0 Nhấn mạnh :từ PTTS ta có thể biến đổi đưa về PTTQ HĐ3: Giới thiệu ví dụ Ví dụ:Viết phương trình tổng quát của  đi qua 2 điểm Gv giới thiệu ví dụ Hỏi: Đt  đi qua 2 điểm A,B nên TRả  LờI:  có VTCP là A(-2;3) và B(5;-6) VTPT của  là gì? Từ đó suy ra Giải AB  (7; 9)   VTPT? Đt có VTCP là  AB  (7; 9) VTPT là n  (9;7)  Gv gọi 1 học sinh lên viết PTTQ của Suy ra VTPT là n  (9;7) PTTQ của  có dạng : đt  9x+7y+(-9.(-2)-7.3)=0 PTTQ của  có dạng : Gv nhận xét cho điểm hay 9x+7y-3=0 9x+7y+(-9.(-2)-7.3)=0 hay 9x+7y-3=0 Hãy tìm tọa độ của VTCP của Hỏi: cho phương trình đưởng thẳng có TRả  LờI: VTCP là đường thẳng có phương trình u  (4;3) dạng 3x+4y+5=0 chỉ ra VTCP của đt :3x+4y+5=0 đó ?  TRả LờI: VTCP là u  (4;3) 4/ Cuõng coá: Nêu dạng của PTTQ của đường thẳng Nêu quan hệ giữa vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng 5/ Daën doø: Học bài và làm bài tập 1,2 trang 80. Trang 17 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Tiết: 32: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Trường THPT Số 2 Đức Phổ. C/ Tieán trình cuûa baøi hoïc : 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kieåm tra baøi cuû: Caâu hoûi: viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua 2 điểm A(-1;3) ,B(4;-5) và chỉ ra vtcp của chúng 3/ Bài mới: HÑGV HÑHS GHI BẢNG HĐ1:Giới thiệu các trường hợp đặc biệt của pttq: Hỏi: khi a=0 thì pttq có dạng gì ? có đặc điểm gì ? Gv cho học sinh quan sát hình 3.6 Hỏi:khi b=0 thì pttq có dạng gì ? có đặc điểm gì ? Gv cho học sinh quan sát hình 3.7 Hỏi:khi c=0 thì pttq có dạng gì ? có đặc điểm gì ? Gv cho học sinh quan sát hình 3.8 Nói :trong trường hợp cả a,b,c  0 thì ta biến đổi pttq về dạng: x y a b   1 Đặt x y 1  c c c c a b x y c c  1 a 0= ;b=  a0 b0 a b Phương trình này gọi là pt đường thẳng theo đoạn chắn cắt ox tại (a0;0) ,cắt oy tại (0;b0) HĐ2:Thực hiện bài toán 7 Gv gọi học sinh lần lượt lên vẽ các đường thẳng. c là b đường thẳng ; ox ;  oy c tại (0; ) b c TL: dạng x= là a đường thẳng ; oy;  ox c tại ( ;0) a a TL: dạng y= x là b đường thẳng qua góc tọa độ 0 x y   1 là TL: dạng a0 b0 đường thẳng theo đoạn chắn cắt ox tại (a0;0) ,cắt oy tại (0;b0). TL: dạng y=. Học sinh lên vẽ các đường thẳng. Gv nhận xét cho điểm. HĐ3:Giới thiệu vị trí tương đối của hai đường thẳng Yêu cầu: học sinh nhắc lại dạng của hpt bậc nhất hai ẩn Hỏi : khi nào thì hệ phương trình trên có 1 nghiệm , vô nghiệm ,vô số. TL:Dạng là: a1 x  b1 y  c1  0  a2 x  b2 y  c2  0. * Các trường hợp đặc biệt : c +a=0 suy ra :y= là đường b thẳng song song ox vuông góc c với oy tại (0; ) (h3.6) b c +b=0 suy ra :x= là đường a thẳng song song với oy và vuông c góc với ox tại ( ;0) (h3.7) a a +c=0 suy ra :y= x là đường b thẳnh qua góc tọa độ 0 (h3.8) +a,b,c  0 ta có thể đưa về dạng x y như sau :   1 là đường thẳng a0 b0 cắt ox tại (a0;0) ,cắt oy tại (0;b0) gọi là pt đường thẳng theo đoạn chắn. 7 Trong mp oxy vẽ : d1:x-2y=0 d2:x=2 d3:y+1=0 x y d4:   1 8 4 Giải V-Vị trí tương đối của hai đường thẳng : Xét hai đường thẳng lần lượt có phương trình là :  1:a1x+b1y+c1=0  2:a2x+b2y+c2=0 Trang 18. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ nghiệm ? Khi đó: a b D= 1 1  0 hpt có 1n0 a b a2 b2 +Nếu 1  1 thì  1   2 a2 b2 b1 c1 a b c  0 và D=0 mà +Nếu 1  1  1 thì  1 ;  2 b2 c2 a2 b2 c2 a1 c1 a b c  0 hpt vô n0 +Nếu 1  1  1 thì  1   2 a2 c2 Nói :1 phương trình trong hệ là 1 a2 b2 c2 phương trình mà ta đang xét chính vì b c Lưu y: muốn tìm tọa độ giao vậy mà số nghiệm của hệ là số giao D=0 và 1 1 =0; điểm hai đường thẳng ta giải hpt b2 c2 điểm của hai đường thẳng sau: a1x+b1y+c1=0 a1 c1 a2x+b2y+c2=0 =0 hpt vô số n0  Ví dụ:cho d:x-y+1=0 Xét vị a2 c2 trí tương đối của d với : Vậy :  1   2 khi hpt Hỏi :từ những suy luận trên ta suy ra  1:2x+y-4=0 có 1n0;  1 ;  2 khi hpt hai đường thẳng cắt nhau khi nào? a 1 b vô n0;  1   2 khi hpt Ta có : 1   1  1 Song song khi nào? Trùng nahu khi a2 2 b2 vsn nào? Nên : d   1 TH: ví dụ a 1 b Ta có : 1   1  1 Vậy : tọa độ giao điểm chính là a2 2 b2 nghiệm của hệ phương trình trên Nên : d   1 HĐ4: Thực hiện bài toán 8 8Xet vị trí tương đối của Gọi 1 học sinh lên xét vị trí của  với 1 học sinh lên thực hiện  :x-2y+1=0 với d1 +d1:-3x+6y-3=0 Ta có : a1 1 b1 2 c1 1      Gv nhận xét sửa sai a2 3 b2 6 c2 3 Nói :với d2 ta phải đưa về pttq rồi mới nên   d1 TL:Tìm 1 điểm trên đt xét x  t 1 và 1 vtpt Hỏi: làm thế nào đưa về pttq? +d2:  Cho học sinh thực hiện theo nhóm 4’ TH:  y  3  2t  Gọi đại diện nhóm thực hiện Ta cód2 đi qua điểm A(-1;3) có A(-1;3) và n =(2;-1) PTTQ: vtcp u =(1;2) nên d2 có pttq là : Gv nhận xét sửa sai 2x-y-(2.(-1)+(-1).3)=0 2x-y+5=0 2x-y+5=0 a 1 b 2 Khi đó : 1   1  Khi đó : a2 2 b2 1 a1 1 b1 2 Nên  cắt d2    Nhấn mạnh: xét vị trí tương đối ta a2 2 b2 1 Lưu y : khi xét vị trí tương đối ta phải đưa pttq về ptts rối mới xét Nên  cắt d2 đưa phương trình tham số về dạng tổng quát rồi mới xét 4/ Cuõng coá: Nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng ? khi nào chúng cắt nhau ,song song , trùng nhau 5/ Daën doø: Học bài và làm bài tập3,4,5 trang 80. Trang 19 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ Tiết: 33 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG C/ Tieán trình cuûa baøi hoïc 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kieåm tra baøi cuû: Caâu hoûi: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: d1: -x+3y+5=0  x  2t  4 d2:   y  1  3t 3/ Bài mới: HÑGV HÑHS HĐ1:Giới thiệu góc giữa 2 đthẳng Yêu cầu: học sinh nhắc lại định nghĩa góc giữa hai đường thẳng Nói: cho hai đường thẳng 1 ;  2 như sau:   n1. 2. . TL: góc giữa haiđường thẳng cắt nhau là góc nhỏ nhất tạo bới hai đường thẳng đó.  n2. 1 Hỏi: góc nào là góc giữa hai đường thẳng 1 ;  2 Nói : góc giữa hai đường 1 ;  2 là góc giữa hai vecto pháp tuyến của chúng Gv giới thiệu công thức tính góc giữa hai đường thẳng 1 ;  2 HĐ2:Giới thiệu công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đthẳng Gv giới thiệu công thức tính khoảng cách từ điểm M(x0, y0) đến đthẳng  : ax + by + c = 0 ax0  by0  c d(M,  ) = a 2  b2 Gv giới thiệu ví dụ Gọi 1 học sinh lên thực hiện Mời 1 học sinh nhận xét và sữa sai Hỏi :có nhận xét gì về vị của M với đthằng . TL: góc  là góc giữa hai đường thẳng 1 ;  2. GHI BẢNG VI-Góc giữa hai đường thẳng: Cho hai đường thẳng 1 : a1 x  b1 y  c1  0.  2 : a2 x  b2 y  c2  0 Góc giữa hai đường thẳng 1 và  2 được tính theo công thức a1a2  b1b2 cos   a12  b12 a22  b22 Với  là góc giữa 2 đường thẳng 1 và  2 . Chú ý: 1   2  a1a2  b1b2  0 Hay k1k2 = -1(k1, k2 là hệ số góc của đường thẳng 1 và  2 ). VII. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng : Trong mp Oxy cho đường thẳng Học sinh ghi vở  : ax + by + c = 0;điểm M(x0, y0). Khoảng cách từ điểm M đến  được tính theo công thức ax0  by0  c d(M,  ) = a 2  b2 d(M,  ) = Ví dụ: Tính khoảng cách từ điểm 1  4  3 M(-1;2) đến đthẳng  :x + 2y - 3 = 0 0 1 4 Giải: 1  4  3 0 TL: điểm M nằm trên  Ta có d(M,  ) = 1 4 Suy ra điểm M nằm trên đt  . Trang 20 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×