Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giáo án hình học 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.78 KB, 7 trang )

Giáo án toán 10 .Cơ bản
CHƯƠNG I: VECTƠ
Tiết (ppct):1-3
Bài dạy: CÁC ĐỊNH NGHĨA .
I.Mục tiêu:
Kiến thức
-Hiểu khái niệm vectơ, vectơ -không,độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương ,cùng hướng, bằng nhau.
-Biết được vectơ- không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ
Kó năng
-Chứng minh được hai vectơ bằng nhau
-Khi cho trước điểm A và vectơ
a
r
dựng được điểm B sao cho
AB a=
uuur r
II.Chuẩn bò của giáo viên và học sinh
*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo
*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập
III. Tiến trình tiết học:
1.Ổn đònh lớp :Nắm tình hình đầu năm
2.Bài mới: Giới thiệu chương mới và môn học mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động1: Hình thành kn vectơ
*Có một xe ôtô chạy ngang qua cổng trường ta với vận tốc
30km/h. Hỏi sau 2 giờ ôtô đó ở đâu?
*So sánh sự khác nhau giữa đường hai chiều và đường một
chiều
*Đoạn thẳng AB:
Vectơ
AB


uuur
Vectơ là gì?
GV hỏi:Vectơ khác với đoạn thẳng như thế nào?
Hoạt động1: Phát hiện kn vectơ
Không xác đònh được vì chưa biết hướng đi của
ôtô
So sánh
Nêu kn vectơ

Phát biểu
I.Khái niệm vectơ
1.Đònh nghóa:Véctơ là một đoạn
thẳng có hướng
2. Kí hiệu:
Hoạt động 2:Hình thành khái niệm hai vectơ cùng
phương,cùng hướng
*Với mỗi vectơ
AB
uuur
, đường thẳng AB gọi là giá của vectơ
AB
uuur
.
Nhận xét:Về giá và chiều mũi tên,kết luận
II.Vectơ cùng phương,vectơ cùng
hướng
*ĐN:Hai vectơ gọi là cùng phương
Kh:
A
B

A
B
Kh:
A
B
x
r
Giáo án toán 10 .Cơ bản
Hãy nêu nhận xét hình 1a;1b
Cho ví dụ( bài 2 sgk tr 7)
Hình1a
Các vectơ cùng phương:
Cùng hướng
Ngược hướng



Hình b
Các vectơ không cùng phương
Chọn khẳng đònh và giải thích
nếu chúng có giá song song hoặc
trùng nhau.
* Hai vectơ gọi là cùng phương thì
chúng hoặc cùng hướng hoặc ngược
hướng
Hoạt động3: Hình thành khái niệm hai vectơ bằng nhau
*Nhận xét về hướng và độ dài của
AB và DC
uuur uuur
*Khi nào hai vectơ bằng nhau?

Cho ví dụ ( bài 3+4 sgk tr 7)
Hoạt động3: Nắm được thành khái niệm hai
vectơ bằng nhau
Nhận xét:
Nêu đònh nghóa hai vectơ bằng nhau
Thảo luận theo nhóm,lên bang trình bày
III.Hai vectơ bằng nhau:
*Độ dài của vectơ:
AB AB=
uuur

khoảng cách giữiểm đầu và điểm
cuối của vectơ
*ĐN:Hai vectơ bằng nhau nếu
chúng cùng hướng và cùng độ dài
Nếu hai vectơ
avà b
r ur
bằngnhau
.
Taviết a b=
r ur

Chú ý :Cho trước một điểm O và
một vectơ
a
r
thì ta luôn tìm được
một điểm A sao cho
OA a=

uuur r

Hoạt động 4:Hình thành khái niệm vectơ
0
r
Hoạt động 4:Nêu khái niệm vectơ
0
r
IV.Vectơ - không :
Là vectơ có điểm đầu và điểm cuối
trùng nhau
AB DC
AD BC
=
=
uuur uuur
uuur uuur
D
C
A
B
AB DC
AD BC
=
=
uuur uuur
uuur uuur
D
C
A

B
Giáo án toán 10 .Cơ bản
Nhận xét về phương ,hướng, độ dài của vectơ
0
r
Nhận xét
Ví dụ:
AA MM PP= =
uuur uuuur uur
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức
Nêu
* Đònh nghóa véctơ
* Đònh nghóa hai vectơ cùng phương,cùng hướng
* Điều kiện hai vectơ bằng nhau
Vận dụng vào bài tập 1 sgk tr7
Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học
Phát biểu
Giải quyết bài tập
Củng cố lại các kiến thức đã học
Có thể dùng bảng phụ hoặc đèn
chiếu để tổng kết kiến thức
3.Củng cố kiến thức
Nêu
* Đònh nghóa véctơ
* Đònh nghóa hai vectơ cùng phương,cùng hướng
* Điều kiện hai vectơ bằng nhau
4.Bài tập về nhà:Bổ sung thêm
Cho hbh ABCD và ABEF. Dựng các véctơ
FG, EH
bằng véctơ

AD
. Cm: CDGH là hbh
Tiết (ppct):4-6
Bài dạy: § 2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
I.Mục tiêu:
Kiến thức
-Hiểu cách xác đònh tổng của hai vectơ,quy tắc ba điểm, quy tắc hbh và các tính chất của phép cộng vectơ: Giao hoán,kết hợp,tính chất vectơ –không
-biết được
a b a b
+ ≤ +
r r r r
Kó năng
-Vận dụng : quy tắc ba điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của hai vectơ cho trước
-Vận dụng được vào việc cm các đẳng thức vectơ
II.Chuẩn bò của giáo viên và học sinh
*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo,bảng phụ,phiếu học tập
Giáo án toán 10 .Cơ bản
*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập
III. Tiến trình tiết học:
1.Ổn đònh lớp :Kiểm diện
2.Kiểm tra bài cũ: Cho hai vectơ (Hình vẽ)
Hãy dựng các vectơ
;AB và AC sao cho AB a AC b
= =
uuur uuur uuur r uuur r
3.Bài mới:
Giáo viên nói: Vectơ
AC
uuur
gọi là tổng của hai vectơ

a và b
r r
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động1: Hình thành đn
tổng của hai vectơ
Hãy trình bày phép lấy tổng hai
vectơ
Cho bài tập
Hoạt động1: Xây dựng phép lấy tổng hai vectơ

Trình bày
Phát biểu đònh nghóa
Vận dụng giải bài tập
I.Tổng của hai vectơ:
 Đn: Cho hai vectơ
avà b
r r
.Lấy một điểm A nào đó rồi
xác đònh các điểm B và C sao cho
AB a;BC b= =
uuur r uuur r
khi đó
AC
uuur
goiï là tổng của hai vectơ
avà b
r ur
.
Kí hiệu
AC a b

= +
uuur r r
*Phép toán tìm tổng của hai vectơ gọi là phép cộng
vectơ
Chú ý : Với ba điểm A,B,C bất kì ta có :
AB BC AC
+ =
uuur uuur uuur
(Gọi là quy tắc ba điểm)
Ví dụ ( bài 4 sgk tr 12)
a
r
b
r
a
r
b
r
C
B
A
Giáo án toán 10 .Cơ bản
Hoạt động2: Xây dựng quy tắc
hình bình hành
Cho ABCD là hình bình hành
Tìm
AB AD
+
uuur uuur
=…

Hoạt động2: Phát hiện được quy tắc hình bình hành
Thảo luận theo nhóm và lên bảng trình bày
 Quy tắc hình bình hành
Nếu ABCD là hbh : AB AD AC
+ =
uuur uuur uuur
F
ur
là vectơ lực tổng hợp của hai vectơ lực
1 2
,F F
uur uur
Hoạt động 3:Hình thành các
tính chất của phép cộng
Sử dụng bảng phụ vẽ hình 1.8
sgk tr 9
Hoạt động 3: Khẳng đònh các tính chất của phép cộng
Suy nghó và phát biểu
Quan sát và nhận xét các tính chất
.Các tính chất của phép cộng:
Ta có các tính chất:
1) Giao hoán:
a b b a
+ = +
r r r r
2) Kết hợp:
( ) ( )
a b c a b c+ + = + +
r r r r r r
=

a b c
+ +
r r r
( tổng của ba vectơ)
3) Tính chất vectơ –không:
a 0 0 a a
+ = + =
r r r r r
Hoạt động 4: Hình thành khái
niệm vectơ đối của một
vectơ;Đònh nghó a hiệu của hai
vectơ
Cho hbh ABCD ,hãy nhận xét
về hướng và độ dài của hai
vectơ
AB và CD
uuur uuur
Cho học sinh hoạt động nhóm
Sử dụng bảng phụ
* Trả lới các câu hỏi sau:
a.vectơ đối của vectơ -
a
r

vectơ nào?
Hoạt động 4:Thực hành các hoạt động cụ thể để xây
dựng khái niệm vectơ đối của một vaectơ;Đònh nghó a
hiệu của hai vectơ
Nhận xét và trả lời.Nêu kn vectơ đối của một vectơ
Nhận xét chung : Vectơ đối của

a
r
là vectơ ngược
hướng với vectơ
a
r
và có cùng độ dài với vectơ
a
r
Đặc biệt vectơ đối của vectơ
0 là 0
r r
Thảo luận và lên bảng trình bày
II.Hiệu của hai vectơ
.Vectơ đối : Cho vectơ
a
r
.Vectơ có cùng độ dài và
ngược hướng với vectơ
a
r
gọi là vectơ đối của vectơ
a
r

hiệu
là -a
r
Ví dụ:G ọi O là tâm hbh ABCD,hãy chỉ ra các cặp vectơ
đối có điểm đầu là O và điểm cuối là đỉnh của hbh đó.

A
C
1
F
uur
2
F
uur
F
ur
B
D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×