Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Khảo sát độc tính cấp và tác động kháng viêm của dịch chiết cây nở ngày đất (Gomphrena Celosioides Mart., Amaranthaceae): Khóa luận tốt nghiệp Dược sĩ Chuyên ngành Quản lý và cung ứng thuốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.53 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1: các phép chiếu hình bản đồ</b>



Nội dung



1.

Phép chiếu phương vị


a.

Khái niệm và phân loại



b.

Phép chiếu phương vị đứng


2. Phép chiếu hình nón



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ph n m t: Đ a lý t  nhiên</b>

<b>ầ</b>

<b>ộ</b>

<b>ị</b>

<b>ự</b>



<b>Ph n m t: Đ a lý t  nhiên</b>

<b>ầ</b>

<b>ộ</b>

<b>ị</b>

<b>ự</b>



<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng 1: B n đ</b>

<b>ả</b>

<b>ồ</b>



<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng 1: B n đ</b>

<b>ả</b>

<b>ồ</b>



<b>Bài 1: Các phép chi u hình b n đ  c  b n</b>

<b>ế</b>

<b>ả</b>

<b>ồ ơ ả</b>



<b>Bài 1: Các phép chi u hình b n đ  c  b n</b>

<b>ế</b>

<b>ả</b>

<b>ồ ơ ả</b>



<b>M i b n hãy nghiên c u SGK và tr  l i các câu h i sau:</b>

<b>ỗ</b>

<b>ạ</b>

<b>ứ</b>

<b>ả ờ</b>

<b>ỏ</b>



<b>M i b n hãy nghiên c u SGK và tr  l i các câu h i sau:</b>

<b>ỗ</b>

<b>ạ</b>

<b>ứ</b>

<b>ả ờ</b>

<b>ỏ</b>



<b>­  B n đ  là gi?</b>

<b>ả</b>

<b>ồ</b>



<b>­  B n đ  là gi?</b>

<b>ả</b>

<b>ồ</b>



<b>­ Các phép chi u hình b n đ  là gì?</b>

<b>ế</b>

<b>ả</b>

<b>ồ</b>




<b>­ Các phép chi u hình b n đ  là gì?</b>

<b>ế</b>

<b>ả</b>

<b>ồ</b>



<b>­ Vì sao ph i s  d ng các phép chi u b n đ  khác nhau?</b>

<b>ả ử ụ</b>

<b>ế</b>

<b>ả</b>

<b>ồ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hãy l a ch n m t con s  t  01đ n 30 mà không trùng v i các b n 

Hãy l a ch n m t con s  t  01đ n 30 mà không trùng v i các b n 

ố ừ

ế


khác. Ti p theo hãy t o nhóm theo g i ý sau: 

ế



khác. Ti p theo hãy t o nhóm theo g i ý sau: 

ế



<b>Nhóm 1</b>
<b>số 1 - 5</b>


<b>Nhóm 3</b>
<b>số 6 - 11</b>


<b>Nhóm 2</b>
<b>số 12 - 17</b>


<b>Nhóm 4</b>
<b>số 18 – 23</b>
<b>Nhóm 5</b>


<b>số 24 - 30</b>
<b>Nhóm 1</b>


<b>số 1 - 5</b>


<b>Nhóm 3</b>
<b>số 6 - 11</b>



<b>Nhóm 2</b>
<b>số 12 - 17</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Phép chiếu phương vị</b>


<b>b. Phép chiếu phương vị đứng</b>


<b>Đặc điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b. Phép chiếu phương vị đứng</b>


<b>- Mặt chiếu tiếp xúc Địa Cầu ở cực,</b>
<b>Trục Địa Cầu vuông gốc với mặt</b>
<b> chiếu.</b>


<b> lưới KT,VTcủa mặt cầu lên</b>
<b>mặt phẳng.</b>


<b>- Đứng, ngang, nghiêng</b>


<b>Dùng để vẽ bản đồ các khu</b>
<b>vực cực, bản đồ bán cầu bắc,</b>
<b>nam</b>


<b>1. Phép chiếu phương vị</b>


<b>Khu vực chính xác:</b>
<b>trung tâm bản đồ</b>



<b>Đặc điểm KT và VT</b>


-<b>KT là những đoạn thẳng đồng quy</b>
<b> ở cực.</b>


<b>-VT là những vòng tròn đồng tâm ở</b>
<b> cực nhỏ dần về cực</b>


<b>b. Phép chiếu phương vị đứng</b>


<b>- Mặt chiếu tiếp xúc Địa Cầu ở cực,</b>
<b>Trục Địa Cầu vuông gốc với mặt</b>
<b> chiếu.</b>


<b> lưới KT,VTcủa mặt cầu lên</b>
<b>mặt phẳng.</b>


<b>- Đứng, ngang, nghiêng</b>


<b>Dùng để vẽ bản đồ các khu</b>
<b>vực cực, bản đồ bán cầu bắc,</b>
<b>nam</b>


<b>1. Phép chiếu phương vị</b>


<b>Khu vực chính xác:</b>
<b>trung tâm bản đồ</b>


<b>Đặc điểm KT và VT</b>



-<b>KT là những đoạn thẳng đồng quy</b>
<b> ở cực.</b>


<b>-VT là những vòng tròn đồng tâm ở</b>
<b> cực nhỏ dần về cực</b>


<b>b. Phép chiếu phương vị đứng</b>


<b>- Mặt chiếu tiếp xúc Địa Cầu ở cực,</b>
<b>Trục Địa Cầu vuông gốc với mặt</b>
<b> chiếu.</b>


<b> lưới KT,VTcủa mặt cầu lên</b>
<b>mặt phẳng.</b>


<b>- Đứng, ngang, nghiêng</b>


<b>Dùng để vẽ bản đồ các khu</b>
<b>vực cực, bản đồ bán cầu bắc,</b>
<b>nam</b>


<b>1. Phép chiếu phương vị</b>


<b>Khu vực chính xác:</b>
<b>trung tâm bản đồ</b>


<b>Đặc điểm KT và VT</b>


-<b>KT là những đoạn thẳng đồng quy</b>
<b> ở cực.</b>



<b>-VT là những vòng tròn đồng tâm ở</b>
<b> cực nhỏ dần về cực</b>


<b>b. Phép chiếu phương vị đứng</b>


<b>- Mặt chiếu tiếp xúc Địa Cầu ở cực,</b>
<b>Trục Địa Cầu vuông gốc với mặt</b>
<b> chiếu.</b>


<b> lưới KT,VTcủa mặt cầu lên</b>
<b>mặt phẳng.</b>


<b>- Đứng, ngang, nghiêng</b>


<b>Dùng để vẽ bản đồ các khu</b>
<b>vực cực, bản đồ bán cầu bắc,</b>
<b>nam</b>


<b>1. Phép chiếu phương vị</b>


<b>Khu vực chính xác:</b>
<b>trung tâm bản đồ</b>


<b>Đặc điểm KT và VT</b>


-<b>KT là những đoạn thẳng đồng quy</b>
<b> ở cực.</b>


<b>-VT là những vòng tròn đồng tâm ở</b>


<b> cực nhỏ dần về cực</b>


<b>1. Phép chiếu phương vị</b>


<b>b. Phép chiếu phương vị đứng</b>


<b>- Mặt chiếu tiếp xúc Địa Cầu ở cực,</b>
<b>Trục Địa Cầu vuông gốc với mặt</b>
<b> chiếu.</b>


<b> lưới KT,VTcủa mặt cầu lên</b>
<b>mặt phẳng.</b>


<b>- Đứng, ngang, nghiêng</b>


<b>Dùng để vẽ bản đồ các khu</b>
<b>vực cực, bản đồ bán cầu bắc,</b>
<b>nam</b>


<b>Khu vực chính xác:</b>
<b>trung tâm bản đồ</b>


<b>Đặc điểm KT và VT</b>


-<b>KT là những đoạn thẳng đồng quy</b>
<b> ở cực.</b>


</div>

<!--links-->

×