Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Báo cáo Những đổi mới quan trọng về chính sách đất đai trong Luật Đất đai năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.47 KB, 88 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>NHỮNG ĐỔI MỚI QUAN TRỌNG </b>


<b>VỀ CHÍNH SÁCH ĐẤT ĐAI TRONG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>NỘI DUNG BÁO CÁO:</b>


<b>1. Sự cần thiết ban hành Luật Đất đai </b>
<b>năm 2013</b>


<b>2. Quan điểm, mục đích xây dựng </b>
<b>Luật Đất đai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PowerPoint



<b>Template</b>

  



<i><b>Phần thứ nhất</b></i>


<b>SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH </b>


<b>LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PowerPoint



<b>Template</b>




<b>SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH LUẬT ĐẤT ĐAI</b>


<b>Luật Đất đai là công cụ pháp lý quan trọng </b>
<b>để Nhà nước quản lý, điều tiết các mối quan </b>
<b>hệ về đất đai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>Sau 10 năm thi hành, Luật Đất đai năm </b>
<b>2003 đã phát huy khá tốt vai trò ổn định các </b>
<b>mối quan hệ về đất đai, đóng góp tích cực </b>
<b>cho phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. </b>
<b>Tuy nhiên, Luật Đất đai năm 2003</b> <b>cũng </b>
<b>bộc lộ những hạn chế, dẫn đến việc thực </b>
<b>thi pháp luật về đất đai còn nhiều bất cập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>Tổng kết tình hình thi hành Luật Đất </b>
<b>đai năm 2003, nổi lên một số tồn tại, bất </b>
<b>cập chủ yếu như sau:</b>


<i><b>Một là,</b></i> <b>pháp luật về đất đai còn một số </b>
<b>nội dung chưa đủ rõ, chưa phù hợp</b>; <b>các </b>
<b>văn bản quy phạm pháp luật về đất đai </b>


<b>được ban hành nhiều nhưng còn thiếu </b>
<b>đồng bộ, có mặt cịn chồng chéo, mâu </b>
<b>thuẫn, thiếu thống nhất;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

PowerPoint



<b>Template</b>



<i><b>Hai là,</b></i> <b>nguồn lực về đất đai chưa </b>
<b>được khai thác và phát huy đầy đủ</b>. <b>Việc </b>
<b>sử dụng đất ở nhiều nơi cịn lãng phí, </b>
<b>hiệu quả thấp. Nhiều diện tích đất đã </b>
<b>thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư </b>
<b>nhưng tiến độ sử dụng chậm, còn để </b>
<b>hoang phí đất đai, gây nhiều bức xúc </b>
<b>trong xã hội. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

PowerPoint



<b>Template</b>



<i><b>Ba là</b></i><b>,</b> <b>công tác quản lý nhà nước về </b>
<b>đất đai vẫn còn hạn chế, bất cập</b>. <b>Quy </b>
<b>hoạch sử dụng đất chất lượng chưa cao, </b>
<b>quản lý quy hoạch còn yếu. Đăng ký đất </b>
<b>đai, đặc biệt là đăng ký biến động làm </b>
<b>chưa tốt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

PowerPoint




<b>Template</b>



<i><b>Bốn là</b></i><b>,</b> <b>các quy định của pháp luật </b>
<b>chưa làm rõ cơ chế thực hiện các </b>
<b>quyền định đoạt của Nhà nước</b>, <b>chưa </b>
<b>giải quyết hài hòa về lợi ích giữa Nhà </b>
<b>nước, người sử dụng đất và nhà đầu </b>
<b>tư. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

PowerPoint



<b>Template</b>



<i><b>Năm là</b></i>, <b>quy định pháp luật về giải </b>
<b>quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp về </b>
<b>đất đai chưa đáp ứng được yêu cầu</b> <b>dẫn </b>
<b>đến nhiều vụ việc phải giải quyết qua </b>
<b>nhiều cấp, kéo dài; tình hình khiếu nại, </b>
<b>tố cáo, tranh chấp về đất đai còn diễn </b>
<b>biến phức tạp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

PowerPoint



<b>Template</b>



<i><b>Sáu là</b></i><b>, thị trường bất động sản trong </b>
<b>đó có quyền sử dụng đất còn bộc lộ </b>
<b>những yếu kém, </b> <b>phát triển thiếu lành </b>
<b>mạnh, giao dịch “ngầm” khá phổ biến. </b>
<b>Tình trạng đầu cơ đất đai cịn xảy ra, đẩy </b>


<b>giá đất tăng cao đã có tác động khơng </b>
<b>nhỏ đến ổn định kinh tế vĩ mơ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>Vì vậy, để khắc phục những tồn tại, </b>
<b>bất cập của hệ thống pháp luật về đất </b>
<b>đai, đồng thời để thể chế hóa những </b>
<b>quan điểm, chủ trương, chính sách lớn </b>
<b>của Đảng đã được nêu trong Nghị quyết </b>
<b>Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung </b>
<b>ương Đảng (khoá XI) đòi hỏi phải sửa </b>
<b>đổi toàn diện Luật Đất đai năm 2003.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>Ngày 29/11/2013 Quốc hội Khóa XIII, </b>
<b>kỳ họp thứ sáu đã thông qua Luật Đất </b>
<b>đai để thay thế Luật Đất đai năm 2003. </b>
<b>Luật này được Chủ tịch Nước ký Lệnh </b>
<b>công bố vào ngày 09/12/2013 và có hiệu </b>
<b>lực thi hành từ ngày 01/7/2014</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

PowerPoint



<b>Template</b>




<b>Để quy định chi tiết và hướng dẫn thi </b>
<b>hành Luật đất đai năm 2013, ngày 15/5/2014, </b>
<b>Chính phủ ban hành các Nghị định, gồm:</b>


<b>1. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP Quy định </b>
<b>chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai</b>


<b>2. Nghị định số 44/2014/NĐ-CP Quy định </b>
<b>về giá đất</b>


<b>3. Nghị định số 45/2014/NĐ-CP Quy định </b>
<b>về thu tiền sử dụng đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>4. Nghị định số 46/2014/NĐ-CP Quy định về </b>
<b>thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;</b>


<b>5. Nghị định số 47/2014/NĐ-CP Quy định về </b>
<b>bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu </b>
<b>hồi đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>Ngoài ra, đến nay Bộ Tài nguyên và Môi </b>


<b>trường đã ban hành 6 Thông tư (quy định về </b>
<b>Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; bản đồ địa </b>
<b>chính; hồ sơ địa chính; hồ sơ giao đất, cho thuê </b>
<b>đất; định giá đất; bồi thường hỗ trợ, tái định cư).</b>


<b>Bộ Tài chính ban hành 2 Thơng tư (quy định </b>
<b>về thu tiền sử dụng đất; thu tiền thuê đất, thuê </b>
<b>mặt nước)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

PowerPoint



<b>Template</b>

<i><b>Phần thứ hai</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>II. QUAN ĐIỂM, MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG LUẬT ĐẤT ĐAI</b>


<b>Luật đất đai được xây dựng trên cơ sở </b>
<b>như sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

PowerPoint



<b>Template</b>



<i><b>Hai là,</b></i> <b> tiếp tục khẳng định đất đai </b>
<b>thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại </b>
<b>diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý. </b>
<b>Nhà nước không thừa nhận việc đòi lại </b>


<b>đất đã giao cho các tổ chức, hộ gia đình, </b>
<b>cá nhân trong quá trình thực hiện các </b>
<b>chính sách đất đai. Không đặt vấn đề </b>
<b>điều chỉnh lại đất nông nghiệp đã giao </b>
<b>cho hộ gia đình và cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

PowerPoint



<b>Template</b>



<i><b>Ba là,</b></i> <b> khai thác, sử dụng hợp lý, </b>
<b>hiệu quả và tiết kiệm tài nguyên đất. </b>
<b>Kiểm soát chặt chẽ việc chuyển đất </b>
<b>nông nghiệp, nhất là đất trồng lúa, đất </b>
<b>có rừng sang sử dụng vào mục đích </b>
<b>khác. Khuyến khích tích tụ ruộng đất, </b>
<b>phát triển trang trại, doanh nghiệp nông </b>
<b>nghiệp phù hợp với điều kiện của từng </b>
<b>vùng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

PowerPoint



<b>Template</b>



<i><b>Bốn là,</b></i> <b> bảo đảm hài hịa các lợi ích của </b>
<b>Nhà nước, người sử dụng đất và nhà đầu tư.</b>


<b>Xây dựng cơ chế và có những giải pháp để </b>
<b>đất đai trở thành nguồn lực cho sự phát triển </b>
<b>của đất nước. Sử dụng hiệu quả các công cụ </b>


<b>về giá, thuế trong quản lý đất đai nhằm khắc </b>
<b>phục tình trạng đầu cơ, tham nhũng, lãng phí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

PowerPoint



<b>Template</b>



<i><b>Năm là,</b></i><b> bảo đảm tính thống nhất và </b>
<b>đồng bộ</b> <b>giữa quy định của Luật đất đai </b>
<b>với các luật khác có liên quan</b>, <b>giữ vững </b>
<b>nguyên tắc pháp chế và tính nghiêm </b>
<b>minh của pháp luật về đất đai. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

PowerPoint



<b>Template</b>

<i><b>Phần thứ ba</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>Luật đất đai năm 2013 có 14 </b>


<b>chương với 212 điều, tăng 07 </b>


<b>chương và 66 điều so với Luật đất </b>


<b>đai năm 2003 </b>

<i>(Luật đất đai năm 2003 </i>


<i>có 7 chương, với 146 điều).</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

PowerPoint



<b>Template</b>




<b>I. QUY ĐỊNH RÕ RÀNG, CỤ THỂ VỀ </b>
<b>QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>1. Quy định cụ thể về các quyền của </b>
<b>Nhà nước</b> <b>(từ điều 13 đến điều 20), </b>
<b>gồm; </b>


<b>(1) Quyết định quy hoạch sử dụng </b>
<b>đất, kế hoạch sử dụng đất; </b>


<b>(2) Quyết định mục đích sử dụng </b>
<b>đất; </b>


<b>(3) Quy định hạn mức sử dụng đất, </b>
<b>thời hạn sử dụng đất; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>(4) Quyết định thu hồi đất, trưng dụng </b>
<b>đất; </b>


<b>(5) Quyết định giá đất; </b>



<b>(6) Quyết định trao quyền sử dụng đất </b>
<b>cho người sử dụng đất; </b>


<b>(7) Quyết định chính sách tài chính về </b>
<b>đất đai;</b>


<b>(8) Quy định quyền và nghĩa vụ của </b>
<b>người sử dụng đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>2. Quy định cụ thể về nghĩa vụ của Nhà </b>
<b>nước (điều 26, điều 27)</b>


<b>- Những bảo đảm của Nhà nước đối với </b>
<b>người sử dụng đất, gồm: bảo hộ quyền sử </b>
<b>dụng đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử </b>
<b>dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.</b>


<b>- Trách nhiệm của Nhà nước: có chính </b>
<b>sách tạo điều kiện cho đồng bào dân tộc </b>
<b>thiểu số trực tiếp sản xuất nơng nghiệp có </b>
<b>đất sản xuất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

PowerPoint



<b>Template</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>1. Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử </b>
<b>dụng đất,</b> <b> gồm: cấp quốc gia, cấp tỉnh, </b>
<b>cấp huyện, đất an ninh, đất quốc phòng. </b>
<b>Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã </b>
<b>được thể hiện trong quy hoạch, kế hoạch </b>
<b>sử dụng đất cấp huyện </b><i>(Điều 36)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>2. Quy định cụ thể nội dung kế hoạch </b>
<b>sử dụng đất hàng năm của cấp huyện:</b> 


<b>- Kế hoạch sử dụng đất của cấp </b>
<b>huyện được lập hàng năm </b><i><b>(Điều 37)</b></i>


<b>- Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của </b>
<b>cấp huyện được UBND cấp tỉnh phê </b>
<b>duyệt sau khi có Nghị quyết của Hội đồng </b>
<b>nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục </b>
<b>dự án cần thu hồi đất </b><i><b>(khoản 3, Điều 45)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

PowerPoint



<b>Template</b>




<b>- Nội dung kế hoạch sử dụng đất hàng </b>
<b>năm của cấp huyện phải xác định vị trí, diện </b>
<b>tích đất phải thu hồi. Đối với dự án hạ tầng kỹ </b>
<b>thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân </b>
<b>cư nông thơn thì phải đồng thời xác định vị trí, </b>
<b>diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để </b>
<b>đấu giá quyền sử dụng đất </b> <i><b>(điểm c khoản 4 </b></i>
<i><b>Điều 40). </b></i>


<b>- Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp </b>
<b>huyện</b> <b>làm căn cứ cho việc giao đất, cho thuê </b>
<b>đất, chuyển mục đích sử dụng đất </b><i><b>(Điều 52).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>III. QUY ĐỊNH CHẶT CHẼ VIỆC </b>
<b>GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>1. Thu hẹp các trường hợp giao </b>


<b>đất và mở rộng các trường hợp cho </b>


<b>thuê đất:</b>



<b>Khuyến khích việc vận hành các </b>


<b>quan hệ đất đai theo cơ chế thị trường, </b>
<b>tiến tới xoá bỏ bao cấp trong quản lý, </b>
<b>sử dụng đất đai, do đó Luật Đất đai năm </b>
<b>2013 thu hẹp các trường hợp giao đất, </b>
<b>đặc biệt là giao đất không thu tiền sử </b>
<b>dụng đất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>- Đơn vị vũ trang nhân dân được Nhà </b>
<b>nước giao đất để sản xuất nông nghiệp; tổ </b>
<b>chức sử dụng đất vào mục đích nghiên </b>
<b>cứu, thí nghiệm về nông nghiệp; Hợp tác </b>
<b>xã nông nghiệp sử dụng đất làm mặt bằng </b>
<b>xây dựng trụ sở hợp tác xã, sân phơi, nhà </b>
<b>kho trước đây thuộc trường hợp giao đất </b>
<b>không thu tiền, nay thuộc trường hợp Nhà </b>
<b>nước cho thuê đất (Điều 56)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>- Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân </b>
<b>trước đây được giao đất có thu tiền sử </b>
<b>dụng đất để làm mặt bằng xây dựng cơ sở </b>
<b>sản xuất, kinh doanh nay thuộc trường </b>
<b>hợp thuê đất (Điều 56)</b>



<b>- Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân </b>
<b>trước đây được giao đất có thu tiền sử </b>
<b>dụng đất để xây dựng cơng trình cơng </b>
<b>cộng có mục đích kinh doanh</b> <b>nay thuộc </b>
<b>trường hợp thuê đất (Điều 56)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>2. Điều chỉnh hình thức giao đất </b>


<b>cho phù hợp:</b>



<b>- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước </b>
<b>ngoài thuộc đối tượng được Nhà nước </b>
<b>giao đất có thu tiền sử dụng đất để thực </b>
<b>hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở </b>


<i>(khoản 3 Điều 55);</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>- Bổ sung quy định tổ chức kinh tế </b>
<b>được Nhà nước giao đất thực hiện </b><i><b>dự án </b></i>
<i><b>đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa</b></i> <b>để </b>
<b>chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn </b>
<b>với hạ tầng thì thuộc trường hợp giao </b>


<b>đất có thu tiền sử dụng đất </b><i>(khoản 4 Điều </i>
<i>55); </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>3. Kiểm soát chặt chẽ việc giao đất, </b>
<b>cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích </b>
<b>sử dụng đất:</b>


<b>Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ </b>
<b>được quyết định giao đất, cho thuê đất, </b>
<b>cho phép chuyển mục đích sử dụng đất </b>
<b>đối với </b><i><b>đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, </b></i>
<i><b>đất rừng đặc dụng</b></i> <b>vào các mục đích khác </b>
<b>khi có một trong các văn bản sau đây: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>- Văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính </b>
<b>phủ</b> <b> đối với trường hợp chuyển mục đích sử </b>
<b>dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 </b>
<b>héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng </b>
<b>trở lên; </b>


<b>- Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh</b>



<b>đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng </b>
<b>dưới 10 héc ta đất trồng lúa; dưới 20 héc ta đất </b>
<b>rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. </b>


<i><b>(khoản 1 Điều 58)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>4. Quy định chặt chẽ về điều kiện đối </b>
<b>với người được Nhà nước giao đất, cho </b>
<b>thuê đất, cho phép chuyển mụch đích sử </b>
<b>dụng đất </b><i>(khoản 3 Điều 58):</i>


<b>a) Có năng lực tài chính;</b>


<b>b) Ký quỹ theo quy định của pháp </b>
<b>luật về đầu tư;</b>


<b>c) Không vi phạm quy định của pháp </b>
<b>luật về đất đai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>IV. QUY ĐỊNH VỀ THU HỒI ĐẤT,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

PowerPoint




<b>Template</b>



<i><b>1. Quy định chế tài mạnh để xử lý đối với </b></i>
<i><b>các trường hợp không đưa đất hoặc chậm đưa </b></i>
<i><b>đất vào sử dụng</b></i><b>:</b>


<b>”Đất được Nhà nước giao, cho thuê để </b>
<b>thực hiện dự án đầu tư mà không được sử </b>
<b>dụng trong thời hạn 12 tháng liên tục hoặc </b>
<b>tiến độ sử dụng đất chậm 24 tháng so với tiến </b>
<b>độ ghi trong dự án đầu tư; trường hợp không</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>đưa đất vào sử dụng thì chủ đầu tư </b><i><b>được gia </b></i>
<i><b>hạn sử dụng 24 tháng và phải nộp cho Nhà nước </b></i>
<i><b>khoản tiền tương ứng</b></i> <b>với mức tiền sử dụng đất, </b>
<b>tiền thuê đất đối với thời gian chậm tiến độ thực </b>
<b>hiện dự án trong thời gian này; hết thời hạn được </b>
<b>gia hạn mà chủ đầu tư vẫn chưa đưa đất vào sử </b>
<b>dụng thì Nhà nước </b> <i><b>thu hồi đất mà không bồi </b></i>
<i><b>thường</b></i> <b> về đất và tài sản gắn liền với đất, </b> <i><b>trừ </b></i>
<i><b>trường hợp do bất khả kháng</b></i> <b> </b> <i><b>(điểm i, khoản 1 </b></i>
<i><b>Điều 64)”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

PowerPoint




<b>Template</b>



<b>2. Quy định các trường hợp thu hồi </b>
<b>đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích </b>
<b>quốc gia, cơng cộng:</b>


<b>Nhà nước chỉ thu hồi đất đối với các </b>
<b>dự án đã được Quốc hội quyết định chủ </b>
<b>trương đầu tư; Thủ tướng Chính phủ </b>
<b>chấp thuận, quyết định đầu tư và một số </b>
<b>trường hợp được Hội đồng nhân dân cấp </b>
<b>tỉnh xem xét thông qua chủ trương thu </b>
<b>hồi đất </b><i>(Điều 62);</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>3. Tiếp tục áp dụng cơ chế</b> <b>tự thỏa </b>
<b>thuận:</b>


<b>Việc sử dụng đất không thuộc trường </b>
<b>hợp Nhà nước thu hồi đất thì chủ đầu tư </b>
<b>được tự thỏa thuận với người sử dụng đất </b>
<b>thông qua hình thức nhận chuyển nhượng </b>
<b>quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng </b>
<b>đất và nhận góp vốn bằng quyền sử dụng </b>
<b>đất </b><i>(Điều 73).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

PowerPoint




<b>Template</b>



<b>4. Bổ sung trình tự, thủ tục thu hồi đất (Điều </b>
<b>69): </b>


<b>- Trình tự </b><i><b>cưỡng chế kiểm đếm</b></i><b> để lập phương </b>
<b>án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; </b>


<b>- Trình tự </b><i><b>cưỡng chế thực hiện quyết định thu </b></i>
<i><b>hồi đất; </b></i>


<i><b>- Đối thoại về phương án bồi thường, hỗ trợ, tái </b></i>
<i><b>định cư </b></i>


<i><b>- Lập Ban thực hiện cưỡng chế thu hồi đất</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>5. Khiếu nại về việc thu hồi đất (khoản 6, Điều 17 </b>
<b>Nghị định số 43/2014/NĐ-CP)</b>


<b>Người có đất thu hồi có quyền khiếu nại về việc </b>
<b>thu hồi đất. Trong khi chưa có quyết định giải quyết </b>
<b>khiếu nại thì vẫn phải tiếp tục thực hiện quyết định </b>
<b>thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất. </b>


<b>Trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền </b>


<b>giải quyết khiếu nại có kết luận việc thu hồi đất là trái </b>
<b>pháp luật thì phải dừng cưỡng chế nếu việc cưỡng </b>
<b>chế chưa hoàn thành; hủy bỏ quyết định thu hồi đất </b>
<b>đã ban hành và bồi thường thiệt hại do quyết định thu </b>
<b>hồi đất gây ra (nếu có).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>6.</b> <b>Quy định về giá bồi thường:</b> <b> không </b>
<b>áp dụng theo bảng giá đất mà áp dụng giá </b>
<b>đất cụ thể do UBND cấp tỉnh quyết định tại </b>
<b>thời điểm quyết định thu hồi đất </b><i>(khoản 2, </i>
<i>Điều 74);</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>7. Điều chỉnh quy định về hỗ trợ đào tạo, </b>
<b>chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm </b><i>(khoản 2, </i>
<i>Điều 83, Điều 84 Luật Đất đai và Điều 21 Nghị định </i>
<i>47/2014/NĐ-CP):</i>


<b>- Mở rộng đối tượng được hỗ trợ đào tạo, </b>
<b>chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm, kể cả </b>
<b>trường hợp hộ gia đình, cá nhân nhận giao </b>
<b>khốn đất nông nghiệp, lâm nghiệp của các </b>
<b>nông, lâm trường quốc doanh;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>- Quy định mức hỗ trợ bằng tiền </b><i><b>không quá 05 </b></i>
<i><b>lần</b></i> <b> giá đất nông nghiệp cùng loại trong bảng giá </b>
<b>đất của địa phương đối với tồn bộ diện tích đất </b>
<b>nông nghiệp thu hồi (không vượt quá hạn mức </b>
<b>giao đất nông nghiệp tại địa phương);</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>V. ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GiẤY</b>


<b> CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,</b>
<b> QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>V. CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT</b>


<b>1. Đăng ký đất đai</b> <b> (gồm đăng ký lần đầu và </b>
<b>đăng ký biến động):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

PowerPoint




<b>Template</b>



<b>b)</b> <b>Quy định thời hạn bắt buộc phải </b>
<b>đăng ký với người sử dụng đất:</b> <b> Thời hạn </b>
<b>phải đăng ký cho thuê, thế chấp, chuyển </b>
<b>quyền; đổi tên; chia tách quyền là: 30 ngày </b>
<b>(kể từ ngày biến động); trường hợp thừa kế </b>
<b>thì tính từ ngày phân chia xong di sản thừa </b>
<b>kế </b><i>(khoản 5 Điều 95). </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>2. Về các trường hợp sử dụng đất được cấp Giấy </b>
<b>chứng nhận</b> <i><b>(Điều 99-102).</b></i>


<i><b>a) Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá </b></i>
<i><b>nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất có giấy tờ</b></i>


<b>Bổ sung 2 loại giấy tờ để được cấp Giấy chứng </b>
<b>nhận: có tên trong sổ đăng ký ruộng đất, sổ địa chính </b>
<b>trước ngày 15/10/1993 và có các loại giấy tờ khác </b>
<b>được xác lập trước ngày 15/10/1993 theo quy định </b>
<b>của Chính phủ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

PowerPoint



<b>Template</b>




<i><b>b) Cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở tôn giáo: </b></i>


<b>Quy định cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất </b>
<b>được cấp giấy chứng nhận khi có đủ 3 điều kiện: </b>
<b>a) Được Nhà nước cho phép hoạt động; b) Đất </b>
<b>khơng có tranh chấp; c) Không phải là đất nhận </b>
<b>chuyển nhượng, nhận tặng cho sau ngày </b>
<b>01/7/2004.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

PowerPoint



<b>Template</b>



<i><b>c) Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối </b></i>
<i><b>với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện </b></i>
<i><b>tích tối thiểu </b></i><b>(Điều 29, Nghị định 43/2014/NĐ-CP)</b>


<b>Không được công chứng, chứng thực, cấp </b>
<b>Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và không </b>
<b>được làm thủ tục thực hiện các quyền của người </b>
<b>sử dụng đất đối với trường hợp tự chia tách thửa </b>
<b>đất đã đăng ký, đã được cấp Giấy chứng nhận </b>
<b>thành hai hoặc nhiều thửa đất mà trong đó có ít </b>
<b>nhất một thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối </b>
<b>thiểu theo quy định của UBND cấp tỉnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

PowerPoint



<b>Template</b>




<b>3. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền </b>
<b>sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản </b>
<b>khác gắn liền với đất</b> <b>(Điều 105 Luật Đất đai và </b>
<b>Điều 37, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP)</b>


<b>Bổ sung quy định: Đối với những địa </b>
<b>phương đã thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai </b>
<b>(theo khoản 1 Điều 5 Nghị định số </b>
<b>43/2014/NĐ-CP) thì</b> <b>Sở Tài ngun và Mơi trường có thẩm </b>
<b>quyền cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp </b>
<b>đã có Giấy chứng nhận mà thực hiện các quyền </b>
<b>hoặc cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

PowerPoint



<b>Template</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>VI. VỀ GIÁ ĐẤT</b>


<b>1. Khung giá đất (Điều 113):</b>


<b>- Chính phủ ban hành khung giá các loại </b>
<b>đất </b><i><b>định kỳ 05 năm một lần</b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

PowerPoint




<b>Template</b>



<b>2. Về bảng giá đất (khoản 2 Điều 114)</b>


<b>- Bảng giá đất được xây dựng định kỳ </b> <i><b>05 năm </b></i>
<i><b>một lần</b></i><b> và công bố công khai vào ngày 01/01 của </b>
<b>năm đầu kỳ.</b>


<b>- Bảng giá đất áp dụng trong một số trường </b>
<b>hợp như: tính thuế sử dụng đất; tính phí và lệ phí </b>
<b>trong quản lý, sử dụng đất đai; tính tiền xử phạt vi </b>
<b>phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>3. Về giá đất cụ thể </b><i>(khoản 4 Điều 114):</i>


<i><b>Giá đất cụ thể được áp dụng trong </b></i>
<i><b>một số trường hợp như: </b></i> <b>Tính tiền sử </b>
<b>dụng đất, tiền thuê đất khi giao đất có thu </b>
<b>tiền sử dụng đất, cho thuê đất khơng </b>
<b>thơng qua hình thức đấu giá quyền sử </b>
<b>dụng đất;</b> <b>tính tiền bồi thường khi Nhà </b>
<b>nước thu hồi đất;…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

PowerPoint




<b>Template</b>



<b>4. Xác định giá đất cụ thể theo phương </b>
<b>pháp hệ số điều chỉnh giá đất (Điều 18 Nghị </b>
<b>định 44/2014/NĐ-CP)</b>


<b>UBND cấp tỉnh quy định, quyết định hệ số </b>
<b>điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể </b>
<b>(những trường hợp dưới 20 tỷ đồng)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>VII. ĐiỀU CHỈNH CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>1. Thời hạn sử dụng đất (từ Điều 125 </b>
<b>đến 128)</b>


<b>Điều chỉnh thời hạn giao đất, cho </b>
<b>thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất </b>
<b>nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá </b>
<b>nhân lên 50 năm; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

PowerPoint




<b>Template</b>



<b>2. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất </b>
<b>nông nghiệp (Điều 130)</b>


<b>Theo quy định hiện hành thì hạn mức nhận </b>
<b>chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ </b>
<b>gia đình, cá nhân gấp 2 lần hạn mức giao đất </b>
<b>nơng nghiệp. </b>


<b>Theo quy định tại Điều 130 thì hạn mức nhận </b>
<b>chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ </b>
<b>gia đình, cá nhân </b><i><b>khơng q 10 lần</b></i><b> hạn mức giao </b>
<b>đất nơng nghiệp của hộ gia đình, cá nhân đối với </b>
<b>mỗi loại đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất </b>
<b>cụ thể (Điều 44, Nghị định 43/2014/NĐ-CP):</b>


<i><b>a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng </b></i>
<i><b>thủy sản:</b></i><b> Không quá 30 héc ta cho mỗi loại đất </b>
<b>(đối với khu vực Đông Nam bộ);</b>


<i><b>b) Đất trồng cây lâu năm:</b></i>


<b>- Không quá 100 héc ta đối với các xã, </b>


<b>phường, thị trấn ở đồng bằng;</b>


<b>- Không quá 300 héc ta đối với các xã, </b>
<b>phường, thị trấn ở trung du, miền núi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

PowerPoint



<b>Template</b>



<i><b>c) Đất rừng sản xuất là rừng trồng:</b></i>


<b>- Không quá 150 héc ta đối với các </b>
<b>xã, phường, thị trấn ở đồng bằng;</b>


<b>- Không quá 300 héc ta đối với các </b>
<b>xã, phường, thị trấn ở trung du, miền </b>
<b>núi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

PowerPoint



<b>Template</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>1. Một cơ quan thực hiện thủ tục thu </b>
<b>hồi đất</b>


<b>Trường hợp trong khu đất thu hồi có </b>


<b>cả tổ chức và hộ gia đình, cá nhân thì </b>
<b>UBND cấp tỉnh quyết định thu hồi đất </b>
<b>hoặc ủy quyền cho UBND cấp huyện </b>
<b>quyết định thu hồi đất </b><i>(khoản 3, Điều 66)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>2. Thu hồi đất và phê duyệt phương </b>
<b>án bồi thường trong cùng một ngày.</b>


<b>UBND cấp có thẩm quyền quyết định </b>
<b>thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi </b>
<b>thường, hỗ trợ, tái định cư trong cùng </b>
<b>một ngày </b><i>(điểm a, khoản 3, Điều 69)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>3. Rút ngắn thời gian giải quyết các </b>
<b>thủ tục hành chính về đất đai.</b>


<b>Theo quy định tại Điều 61, Nghị định </b>
<b>số 43/2014/NĐ-CP thì thời gian thực hiện </b>
<b>thủ tục hành chính về đất đai được rút </b>
<b>ngắn rất nhiều, cụ thể như:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

PowerPoint




<b>Template</b>



<b>- Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận </b>
<b>quyền sử dụng đất; thủ tục đăng ký </b>
<b>chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế quyền </b>
<b>sử dụng đất: trước đây 21 ngày, hiện nay </b>
<b>là 10 ngày;</b>


<b>- Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê </b>
<b>lại quyền sử dụng đất: trước đây 26 </b>
<b>ngày, hiện nay là 03 ngày;</b>


<b>…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

PowerPoint



<b>Template</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>1. Quyền và nghĩa vụ của người sử </b>
<b>dụng đất trong vùng quy hoạch (khoản 2 </b>
<b>Điều 49): </b>


<b>- Trường hợp quy hoạch sử dụng đất </b>
<b>đã được cơng bố mà chưa có kế hoạch sử </b>
<b>dụng đất hàng năm của cấp huyện thì </b>


<b>người sử dụng đất được tiếp tục sử dụng </b>
<b>và được thực hiện các quyền của người sử </b>
<b>dụng đất. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>- Trường hợp đã có kế hoạch sử dụng đất </b>
<b>hàng năm của cấp huyện thì người sử dụng </b>
<b>đất được tiếp tục thực hiện các quyền của </b>
<b>người sử dụng đất nhưng không được xây </b>
<b>dựng mới nhà ở, cơng trình, trồng cây lâu </b>
<b>năm; nếu có nhu cầu cải tạo, sửa chữa nhà ở, </b>
<b>cơng trình hiện có thì phải được cơ quan nhà </b>
<b>nước có thẩm quyền cho phép. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>2. Quy định về công chứng, chứng thực </b>
<b>hợp đồng, văn bản thực hiện các quyền của </b>
<b>người sử dụng đất (khoản 3 Điều 167).</b>


<b>- Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế </b>
<b>chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất phải </b>
<b>được công chứng hoặc chứng thực;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

PowerPoint




<b>Template</b>



<b>- Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng </b>
<b>đất, hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông </b>
<b>nghiệp được công chứng hoặc chứng thực </b><i><b>theo yêu </b></i>
<i><b>cầu của các bên</b></i><b>.</b>


<b>- Văn bản về thừa kế quyền sử dụng đất được </b>
<b>công chứng hoặc chứng thực theo quy định của </b>
<b>pháp luật dân sự.</b>


<b>- Việc công chứng thực hiện tại các tổ chức hành </b>
<b>nghề công chứng, việc chứng thực thực hiện tại </b>
<b>UBND cấp xã.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>3. Nhận quyền sử dụng đất (Điều 169) </b>


<b>Người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc </b>
<b>diện được sở hữu nhà ở tại Việt Nam thì được </b>
<b>nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở trong </b>
<b>các dự án phát triển nhà ở </b><i><b>(điểm đ khoản 1 Điều </b></i>
<i><b>169).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

PowerPoint




<b>Template</b>



<b>X. ĐỔI MỚI QUY ĐỊNH VỀ </b>
<b>THẨM QUYỀN GiẢI QUYẾT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>X. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI ĐẤT ĐAI</b> 


<b>1. Đổi mới quy định thẩm quyền giải quyết </b>
<b>tranh chấp đất đai (Điều 203)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>2. Bổ sung quy định về trách nhiệm của người </b>
<b>đứng đầu trong việc phát hiện, ngăn chặn và xử lý vi </b>
<b>phạm pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai (Điều </b>
<b>208); </b>


<b>Chủ tịch UBND cấp xã có trách nhiệm phát hiện, </b>
<b>ngăn chặn và xử lý kịp thời việc chuyển quyền sử </b>
<b>dụng đất trái phép, chuyển mục đích sử dụng đất trái </b>
<b>phép; phát hiện, áp dụng biện pháp ngăn chặn và xử </b>
<b>lý kịp thời việc xây dựng các cơng trình trên đất lấn, </b>
<b>chiếm, đất sử dụng không đúng mục đích ở địa </b>
<b>phương và buộc người có hành vi vi phạm khơi phục </b>


<b>lại tình trạng của đất trước khi vi phạm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

PowerPoint



<b>Template</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>1. Điều khoản chuyển tiếp (Điều 210)</b>


<b>a) Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nơng </b>
<b>nghiệp sử dụng đất nông nghiệp trước ngày Luật </b>
<b>này có hiệu lực thi hành, khi hết thời hạn sử dụng </b>
<b>đất nếu có nhu cầu thì được tiếp tục sử dụng đất </b>
<b>theo thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 126. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>b) Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả </b>
<b>xong bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trước ngày </b>
<b>Luật này có hiệu lực thi hành thì khơng áp dụng </b>
<b>theo quy định của Luật này. </b>


<b>Trường hợp những dự án, hạng mục đã phê </b>
<b>duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư </b>
<b>hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ, </b>


<b>tái định cư theo phương án đã được phê duyệt </b>
<b>trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì thực </b>
<b>hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp </b>
<b>dụng theo quy định của Luật này.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>c) Trường hợp đã có quyết định cưỡng chế </b>
<b>thực hiện quyết định thu hồi đất trước ngày 01 </b>
<b>tháng 7 năm 2014 mà chưa tổ chức thực hiện </b>
<b>cưỡng chế thì việc cưỡng chế thu hồi đất phải </b>
<b>thực hiện theo quy định của Luật Đất đai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

PowerPoint



<b>Template</b>



<b>2. Hiệu lực thi hành</b>


<b>- Luật Đất đai năm 2013 có hiệu lực thi </b>
<b>hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2014.</b>


<b>- Nghị định 43/2014/NĐ-CP, Nghị định </b>
<b>44/2014/NĐ-CP, Nghị định 45/2014/NĐ-CP, </b>
<b>Nghị định 46/2014/NĐ-CP và Nghị định </b>
<b>47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính </b>
<b>phủ có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 </b>
<b>năm 2014</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

PowerPoint



<b>Template</b>



</div>

<!--links-->

×