Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án môn học Đại số 8 tiết 37, 38: Kiểm tra chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày giảng 8A:. 8B:. 8C:. Tiết 37 KIÊM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu - Đánh giá kết quả dạy và học của chương - Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức để làm bài tập II. Đề bài A: TNKQ (3 điểm) Câu 1 (1,5đ)Khoanh vào chữ cái đứng trước kết quả đúng 1 x thành phân thức đại số là: a, Kết quả biến đổi biểu thức 1 1 x x 1 1 x 1 A: B: C: x 1 x 1 x 1 3 x6  b. Kết quả thùc hiÖn phÐp tÝnh lµ: là: 2x  6 2x2  6x 1 x 1 A. B. 2x C. D: x - 3 x 1 x 2 c, Điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định là: x2 1. A. x  0 B. x  1 C. x  2 Câu 2 (1,5 đ) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau a,. A   A.D  B.C B D. b,. A A: N  ( N là một nhân tử chung) B. c,. x 1  x2 1 x  1. B: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 3 ( 4 điểm ) Cho phân thức. 3x3  6 x 2 x3  2 x 2. a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định b) Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn không âm khi nó được xác định II. Đáp án và biểu điểm Câu 1 : a, A b, A c, C Câu 2 : ( 1,5 điểm ) a, C b, B:N c, 1 Câu 3 : ( 7 điểm) a, x  2 ; x  0 ( 3 điểm) b,. 3 x 3  6 x 2 3 x 2 ( x  2)  2  3 ( 4 điểm) x3  2 x 2 x ( x  2). Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên:......................... Lớp:............................ Thứ. ngày. tháng. năm 2009. KIỂM TRA CHƯƠNG II Môn: ĐẠI SỐ Điểm. Lời phê của giáo viên. Đề bài A: TNKQ (3 điểm) Câu 1 (1,5đ)Khoanh vào chữ cái đứng trước kết quả đúng 1 x thành phân thức đại số là: a, Kết quả biến đổi biểu thức 1 1 x x 1 1 x 1 A: B: C: x 1 x 1 x 1 1. 3 x6  2 là: 2x  6 2x  6x x 1 B. 2x C. x 1. b. Kết quả thùc hiÖn phÐp tÝnh lµ: A.. 1 x. c, Điều kiện của x để giá trị của biểu thức A. x  0. D. x-3. 2 được xác định là: x2. B. x  1. C. x 2. Câu 2 (1,5 đ) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau a,. A   A.D  B.C B D. b,. A A: N  ( N là một nhân tử chung) B. c,. x 1  x2 1 x  1. B: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 3 ( 4 điểm ) Cho phân thức. 3x3  6 x 2 x3  2 x 2. a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định b) Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn không âm khi nó được xác định Bài làm ................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày giảng: 8A:. 8B:. 8C:. Tiết 38 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Môc tiªu: 1.Kiến thức: HS được ụn tập các phép tính nhân, chia đơn đa thức.Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. 2.Kĩ năng: TiÕp tôc rÌn luyÖn kÜ n¨ng thùc hiÖn phÐp tÝnh, rót gän biÓu thøc, ph©n tÝch c¸c ®a thøc thµnh nh©n tö, tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc.Ph¸t triÓn t­ duy th«ng qua bµi tập dạng : tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn dương (hoặc luôn âm). 3. Thái độ: Rèn tư duy logic cho HS II. ChuÈn bÞ : GV : Bảng phụ. HS : Ôn tập các quy tắc nhân đơn đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương ph¸p ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö III.TiÕn tr×nh d¹y – häc 1. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong quá trình ôn tập ) 2. Bài mới: ( Tổ chức ôn tập) Hoạt động của GV và HS Nội dung *Hoạt động 1: ¤n tËp c¸c phÐp tÝnh 1. ôn tập về đơn thức, đa thức, bảy về đơn đa thức. Hằng đẳng thức đáng hằng đẳng thức đỏng nhớ nhí TQ: GV : Yêu cầu HS Ph¸t biÓu quy t¾c nhân đơn thức với đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. ViÕt c«ng thøc *Bµi tËp tæng qu¸t. Bài 1: H/s: Thực hiện yêu cầu G/v: đưa ra bảng phụ công thức TQ. a)  2 x 2 y 2  2x 2 y  4xy 2 5 sau đó yªu cÇu HS lµm bµi tËp b)  x 3  2x 2 y  3x 2 y  6xy 2 Bµi 1. a) 2 xy(xy  5x  10y) b) (x. 5. +3y).(x2.  x 3  x 2 y  6xy 2. – 2xy). Bµi 2. TÝnh nhanh gi¸ trÞ cña mçi biÓu thøc sau : a) x2 + 4y2 – 4xy t¹i x = 18 vµ y = 4 b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1) H/s : 2 em lên bảng trình bày G/v: Cho lớp nhận xét, rồi kết luận Bµi 3 Lµm tÝnh chia a) (2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (2x2 - x + 1). Bài 2 a) x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2 = (18 – 2.4)2 = 100 b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1) = (3.5)4 – (154 – 1)= 154 – 154 + 1= 1 Bài 3 a)_ 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 – x + 1 3 2 x+3 22x – x + x x 3 –6x2 – 3x + 3 6x2 – 3x + 3 – 0 x 2. + x Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) (2x 3 - 5x 2 + 6x - 15):(2x - 5) HS lµm bµi tËp, hai HS lªn b¶ng lµm mỗi em làm một ý * Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử GV : ThÕ nµo lµ ph©n tÝch ®a thøc thành nhân tử ? Hãy nêu các phương ph¸p ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tử? H/s: Phát biểu GV quay l¹i bµi 3 vµ l­u ý HS : Trong trường hợp chia hết ta có thể dùng kết quả của phép chia để phân tích đa thức thµnh nh©n tö. H/s: Nêu kết quả. b) 2x3 – 5x2 + 6x – 15 2x3 – 5x2 6x – 15 6x – 15 0. 2x – 5 x2 +3. 2. Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 3: Tõ bµi 3(a) ta cã : 2x3 + 5x2 – 2x + 3 = (2x2 – x + 1)(x + 3). b, 2x3 – 5x2 + 6x – 15= (2x – 5).(x2 + 3)  (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) = x2 + 3 Bài 4: = x2(x – 3) – 4(x – 3) - Làm tiếp bài 4 = (x – 3)(x2 – 4) x3 – 3x2 – 4x + 12 = (x – 3)(x – 2)(x + 2) H/s: Thực hiện Bài 5 Bµi 5. T×m x biÕt : a) 3x3– 3x =0 3 a) 3x – 3x = 0  3x(x2 – 1) =0 b) x3 + 36 = 12  3x(x – 1)(x + 1) = 0  x = 0 hoÆc x – 1 = 0 hoÆc x + 1 = 0  x = 0 hoÆc x =1 hoÆc x = – 1 H/s: 2 em lên bảng mỗi em làm một ý, b) x2 + 36 = 12x H/s lớp làm tại chỗ, nhận xét đúng sai  x2 – 12x + 36 = 0  (x – 6)2 = 0  (x – 6) = 0  x = 6 Bµi 6. Chøng minh ®a thøc Bài 6: x2 – x + 1 A = x2 – x + 1 > 0 víi mäi x GV gợi ý : Biến đổi biểu thức sao cho  x 2  2.x. 1  1  3 2 4 4 x nằm hết trong bình phương một đa thøc  (x  1 )2  3 2 4 G/v: Kết luận cách làm đối với từng 2   1 dạng bài tập, yêu cầu HS về nhà t×m Ta cã :  x    0 víi mäi x 2  gi¸ trÞ nhá nhÊt cña A vµ x øng víi gi¸ 2 trị đó.   x  1   3  3 víi mäi x . 2. VËy. x2. 4. 4. – x + 1 > 0 víi mäi x. ơ[[. 3. Hướng dẫn về nhà – Ôn tập lại các câu hỏi ôn tập chương I và II SGK. – B©i tËp vÒ nhµ sè 54, 55(a,c), 56, 59(a,c) tr9 SBT, sè 59, 62 tr28, 29 SBT. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> – Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì I. ( Tiết 39; 40 thi học kì I đại số + hình học). Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×