<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHẦN 3. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
CỦA TÂM LÝ HỌC GIẢNG DẠY
TIẾNG NƯỚC NGOÀI
Chương 8. Hoạt động
lời nói tiếng mẹ đẻ và
tiếng nước ngoài
Chương 9. Đặc trưng và
quy luật của hoạt động
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 2 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và
tiếng nước ngồi
<b>I</b>
<b>KHÁI NIỆM </b>
<b>CHUNG VỀ HOẠT </b>
<b>ĐỘNG LỜI NĨI </b>
<b>TIẾNG MẸ ĐẺ VÀ </b>
<b>TIẾNG NƯỚC </b>
<b>NGOÀI</b>
<b>HÀNH ĐỘNG VÀ </b>
<b>THAO TÁC LỜI </b>
<b>NĨI TIẾNG MẸ </b>
<b>ĐẺ VÀ TIẾNG </b>
<b>NƯỚC NGỒI</b>
<b>II</b>
<b>LOẠI HÌNH, HÌNH </b>
<b>THÁI VÀ MỨC ĐỘ </b>
<b>HOẠT ĐỘNG LỜI </b>
<b>NÓI TIẾNG MẸ </b>
<b>ĐẺ VÀ TIẾNG </b>
<b>NƯỚC NGOÀI</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
I.
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG LỜI NÓI TIẾNG MẸ
ĐẺ VÀ TIẾNG NƯỚC NGOÀI
- Về lãnh thổ tồn tại
1. Khái niệm tiếng mẹ đẻ và tiếng nước ngoài
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 4 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
- Về thứ tự nắm vững
Hello!
How
are
you?
Nắm vững trước
(thứ tiếng thứ nhất)
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
- Về vai trò của thứ tiếng nắm vững đối với sự hình
thành và phát triển nhân cách
Vai trị to lớn
trong việc hồn
thiện nhân cách
Góp phần mở
rộng tầm hiểu biết
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 6 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
1.2. Định nghĩa tiếng mẹ đẻ và tiếng nước ngoài
<i>Tiếng mẹ đẻ là thứ tiếng của </i>
<i>dân tộc mình, đất nước mình </i>
<i>được nắm vững trước tiên và </i>
<i>góp phần quyết định trong việc </i>
<i>hình thành và phát triển TL, </i>
<i>YT, NC con người.</i>
<i>Tiếng nước ngoài là thứ tiếng </i>
<i>của các dân tộc ở nước </i>
<i>ngoài, được nắm vững sau, </i>
<i>chủ yếu để làm công cụ giao </i>
<i>lưu giữa các quốc gia và để </i>
<i>mở rộng phạm vi nhận thức </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
• Bất cứ ngơn ngữ nào cũng vừa là tiếng mẹ đẻ, vừa là
tiếng nước ngoài.
Một số thuật ngữ:
- Ngoại ngữ ( hay gọi tiếng nước ngoài)
- Tiếng mẹ đẻ
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 8 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
2. Quan niệm hoạt động về ngôn ngữ và lời nói
<b>2.1. Ngơn ngữ và lời nói khơng đối lập nhau tuyệt đối</b>
Ngơn ngữ
Lời nói
Cái chung
Tính xã hội
Khách quan
Cái riêng
Tính cá nhân
Chủ quan
<b>Quan điểm hoạt động khơng phủ </b>
<b>nhận sự khác nhau giữa ngơn </b>
<b>ngữ và lời nói, mà nhấn mạnh </b>
<b>sự khác nhau đó chỉ là tương </b>
<b>đối. Ngơn ngữ khơng thể tồn tại </b>
<b>ngồi lời nói, cịn lời nói chỉ có </b>
<b>thể có được nhờ sử dụng ngôn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
2.2. Ngôn ngữ là một phương tiện xã hội đặc biệt
• Ngơn ngữ phản ánh sự thống nhất biện chứng của
hai qúa trình diễn ra đồng thời trong HĐ lao động:
Quá trình khái quát hiện thực (HĐ nhận thức) và
q trình thơng báo (HĐ giao tiếp).
• Ngôn ngữ là công cụ tâm lý để thực hiện các hoạt
động bên trong của con người (tư duy, ý thức…)
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 10 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
2.3. Lời nói là một phạm trù ngang bằng với ngôn ngữ, là một
dạng
hoạt động
đặc biệt của con người
• Phải hiểu lời nói là hoạt động
với tất cả những nhân tố khách
quan và chủ quan quy định
hành vi của người mang ngôn
ngữ, tất cả những mối liên hệ
của chủ thể với thế giới bên
ngồi.
• Phải hiểu cấu trúc bên trong
của hành động lời nói.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
2.4. Ngơn ngữ và lời nói là hai mặt của hoạt động lời nói
Ngơn ngữ và lời nói có quan hệ mật thiết với nhau,
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 12 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
2.5.Ý nghĩa của quan niệm hoạt động về ngôn ngữ và lời nói
Vạch ra bản chất của ngơn ngữ là hoạt động, mang
tính xã hội, có cấu trúc, cơ chế cụ thể, làm cơ sở để
xây dựng một lí luận khoa học về dạy và học tiếng
mẹ đẻ và tiếng nước ngoài.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
3. Thuật ngữ hoạt động lời nói
Can u tell me the way to
the post office, please?
H – G
(lớp học NN)
An – Mr. A
(Tại Anh)
<i>HĐLN</i>
<i>với</i>
<i>đầy</i>
<i>đủ</i>
<i>tính</i>
<i>thuật ngữ của nó chỉ có được</i>
<i>khi có động cơ phát ngơn lời</i>
<i>nói, tức là có cấu trúc như</i>
<i>cấu trúc của một HĐ bất kì.</i>
<i>Quá trình này chỉ có trong</i>
<i>dạy và học ngoại ngữ.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 14 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
Sơ đồ cấu trúc hoạt động lời nói
HĐLN
HĐLN
<i>Bằng tiếng mẹ đẻ</i>
<i>(Đã nắm vững)</i>
<i>Bằng tiếng mẹ đẻ</i>
<i>(Đã nắm vững)</i>
<i>Bằng tiếng nước ngoài</i>
<i>Bằng tiếng nước ngoài</i>
<i>Đang nắm vững</i>
<i>Đang nắm vững</i>
<i>Đã nắm vững</i>
<i>Đã nắm vững</i>
<i>ĐCLN</i>
<i>ĐCLN</i>
<i>H/đLN</i>
<i>H/đLN</i>
<i>MĐLN</i>
<i>PTLN</i>
<i>HĐLN</i>
<i>HĐLN</i>
<i>TTLN</i>
<i>TTLN</i>
<i>H/đ LN</i>
<i>H/đ LN</i>
<i>TTLN</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
II. Hành động và thao tác lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng
nước ngồi
1. Hành động lời nói
1.1. Khái niệm
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 16 Nguyễn Xn Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
1.2. Đặc điểm
• Có mục đích và nhiệm vụ riêng
<i>VD: Hãy đưa cho tơi cốc nước. </i>
<i>Hay: Please give me a cup of tea.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Hành động lời nói có cấu trúc riêng
Cùng có mục đích lời nói là giới
thiệu tên, nhưng:
Tơi là
Long
My name’s
Long
PTLN = TV
PTLN = TA
H/đLN
TTLN
PTLN
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 18 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành động lời nói
Động cơ
Hình ảnh của những cái đã và đang được nhận
thức trong hoàn cảnh và tình huống nảy sinh động
cơ phát ngơn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
1.4. Các giai đoạn hình thành hành động lời nói
<b>Kiểm tra</b>
4
<b>Hình thành động cơ phát ngơn</b>
1
<b>Lập chương trình, </b>
<b>kế hoạch phát ngơn</b>
2
<b>Thực hiện chương trình </b>
<b>(kế hoạch) phát ngơn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 20 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
2. Thao tác lời nói
2.1. Khái niệm
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
2.2. Đặc điểm
• Khơng có tính độc lập, khơng có tính mục đích tự
thân, mà bị quy định bởi các đặc điểm của hành
động lời nói (MĐ, chương trình...) đã hình thành
trước đó, bởi phương tiện (ngơn ngữ) cụ thể thực
hiện hành động lời nói và bởi tình huống hay ngữ
cảnh lời nói.
• Khơng được chủ thể của HĐLN ý thức ngay từ đầu,
vì nó bị chi phối bởi hàng loạt các yếu tố cụ thể của
tình huống lời nói.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 22 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến thao tác lời nói
• Sự khác nhau giữa các ngơn ngữ (quy tắc cấu âm, cấu tạo và
sử dụng từ...)
VD: Tôi không có tiền = I have no money.
(Don’t say: I don’t have money)
• Tình huống cụ thể cịn chưa kịp nhập vào hành động (nơi
chốn cụ thể, người đang giao tiếp là người thân hay lạ...)
• Văn cảnh chung.
• Những khác biệt cá nhân trong kinh nghiệm lời nói, đặc biệt là
những khác biệt khi thực hiện chương trình vận động phát
âm.
• Phong cách lời nói.
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
VD: Phân tích phong cách lời nói của hai tác giả qua hai bài thơ sau:
•
<b>“</b>
<b>Mẹ của anh” - Xuân Quỳnh</b>
Phái đâu mẹ của riêng anh
Mẹ là mẹ của chúng mình đó thôi
Mẹ tuy không đẻ, không nuôi
Nhưng em ơn mẹ suốt đời
chưa xong.
Ngày xưa má mẹ cũng hồng
Bên anh, mẹ thức, lo từng cơn đau
Bây giờ tóc mẹ trắng phau
Để cho mái tóc trên đầu anh đen
Đâu con dốc nắng đường quen
Chợ xa gánh nặng mẹ lên mấy lần
Thương anh thương cả bước chân
Giống bàn chân mẹ tảo tần năm nao
Lời ru mẹ hát thuở nào
Chuyện xưa mẹ kể lẫn vào thơ anh.
Nào là hoa bưởi, hoa chanh
Nào câu quan họ mái đình cây đa
Xin đừng bắt chước câu ca
Đi về dối mẹ để mà yêu nhau
Mẹ không ghét bỏ em đâu
Yêu anh, em đã là dâu trong nhà
Em xin hát tiếp lời ca
Ru anh sau nỗi âu lo nhọc nhằn
Hát tình u của chúng mình
Nhỏ nhoi giữa một trời xanh
khơn cùng
Giữa ngàn hoa có núi sơng
Giữa lịng thương mẹ mênh mông
không bờ
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 24 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
<b>“</b>
Người đàn bà thứ hai” - Phan Thị Vĩnh Hà
Mẹ đừng buồn khi anh ấy yêu con
Bởi trước con anh ấy là của mẹ
Anh ấy có thể yêu con một thời trai trẻ
Nhưng suốt đời anh yêu mẹ, mẹ ơi !
Mẹ đã sinh ra anh ấy trên đời
Hình bóng mẹ lồng vào tim anh ấy
Dẫu bây giờ con đuợc yêu thế đấy
Con cũng chỉ là người đàn bà thứ hai...
Mẹ đừng buồn những chiều hơm, những
ban mai
Anh ấy có thể nhớ con hơn nhớ mẹ
Nhưng con chỉ là cơn gió nhẹ
Mẹ ln là bến bờ thương nhớ của đời
anh.
Con chỉ là cơn gió mong manh
Những người đàn bà khác có thể thay
thế con trong tim anh ấy
Nhưng có một tình u âm ỉ cháy
Anh ấy chỉ dành cho mẹ, mẹ ơi !
Anh ấy có thể sống với con suốt cuộc
đời
Cũng có thể chia tay trong ngày mai, có
thể
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
2.4. Con đường hình thành thao tác lời nói
• Tự động hố (từ có ý thức => tự do)
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 26 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
III. Lo
ại hình, hình thái và mức độ hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng
nước ngồi
1. Các loại hoạt động lời nói
Tiêu chí phân loại
Các loại HĐLN
Thứ tự phát
sinh
Hình thái giao tiếp
Khẩu ngữ
Lời nói đối
thoại
Trước
Lời nói độc
thoại
Bút ngữ
Sau
Nhu cầu kích thích Tiếp nhận lời
nói
Nghe
Trước
Đọc
Sau
Sản sinh lời
nói
Nói
Trước
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
* Lịch sử ra đời của chữ viết gắn liền với lịch sử phát
triển của trí nhớ
• Để nhớ được các sự kiện, người ta sử dụng các vật
thay thế (nút thắt, lông chim...)
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 28 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 30 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
<b>Hệ thống chữ viết đầu tiên của loài người ra đời cuối thiên </b>
<b>niên</b>
<b>kỷ 3 TCN tại </b>
<b>vùng Sumer (Lưỡng Hà)</b>
ở dạng chữ hình nêm
<i>Lá thư tìm thấy ở Telloh của thầy tế Lu'enna gửi nhà vua (có lẽ tên là) </i>
<i>Urukagina của thành Lagash, </i>
<i>Lưỡng Hà</i>
<i>, thông báo con ngài đã </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
•
<b>Chữ viết thời kỳ đồ đồng (Chữ viết hình nêm, chữ tượng</b>
<b>hình cổ ai cập, chữ viết Trung Hoa, chữ tượng hình tiểu</b>
<b>Á, chữ viết Ấn Độ...)</b>
•
<b>Thời kỳ đồ sắt (chữ viết Hy Lạp bắt đầu đưa vào các kí tự</b>
<b>nguyên âm, chữ Hy Lạp và Latin vào các thế kỷ đầu Công</b>
<b>nguyên là phát tích của một số hệ thống ký tự Châu Âu</b>
)
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
2. Các hình thái hoạt động lời nói
Tham số
so sánh
Lời nói bên ngồi
Lời nói bên trong
1. Nơi tồn
tại
Diễn ra
<i>bên ngồi trí óc con</i>
<i>người</i>
, trong HĐ và GT
Diễn ra
<i>bên trong đầu óc của con</i>
<i>người</i>
, trong t/huống phải giải
quyết nhiệm vụ
2. Tính
vật chất
Có tính vật chất hay vật
chất hố (tồn tại dưới dạng
âm thanh và chữ viết)
Khơng có tính vật chất (chỉ là
hình ảnh âm thanh hay biểu
tượng về con chữ)
3.
Đặc
điểm
+ Có tính vật chất
+ Có tính triển khai, đầy đủ,
kết cấu chặt chẽ và đảm
bảo
những
chuẩn
mực
ngơn ngữ nên có tính khách
quan, ổn định
+ Có tính dư thừa thơng tin
+ Có tính rút gọn tối đa của các
cấu thành lời nói
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 34 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
4. Nguồn
gốc phát
sinh
Có trước
Có sau (do lời nói bên ngồi
được chuyển vào và rút gọn
lại)
5. Chức
năng
Làm phương tiện cho HĐ
và GT
Làm công cụ cho HĐ trí tuệ
6. Dạng
thức
Lời nói thuần t bên ngồi
và lời nói thầm. (Tồn tại
nhờ âm thanh nhưng khác
nhau về cường độ)
7. Sự
chuyển
hoá
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
3. Các mức độ hoạt động lời nói
Các mức độ hoạt động lời nói
Tham số
so sánh
Sinh lý (thấp nhất)
Tâm lý
Xã hội (cao nhất)
Nguồn
gốc phát
sinh
Sinh ra đã có (bẩm
sinh), còn gọi là
mức phản xạ, mức
bản năng, mức
cảm giác.
1 tuổi mới có, cịn
gọi mà mức chủ
thể, mức tự tạo,
mức cảm tính,
mức tri giác.
3 tuổi mới có, là mức
có ý thức xã hội, mức
khái quát, mức nhân
cách.
Đặc
trưng
Điển hình ở động
vật
Chung cho cả vật
và người
Chỉ có ở con người
Tính ý
thức
Khơng có YT,
khơng có biểu
tượng về hình
thức ngơn ngữ
Có biểu tượng về
âm thanh kích
thích nhưng chưa
YT được nội dung
kích thích đó
Có YT rõ về sự hình
thành phát ngơn lời nói,
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ 36 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
VD: Bài ca dao sau thể hiện mức độ hoạt động lời nói nào?
<i>Vợ đang tập bắn máy bay,</i>
<i>Chồng khen: “vợ tớ cũng tay súng già”.</i>
<i>Mải tập vợ chẳng nghe ra,</i>
<i>Trưa về</i>
<i>vợ rỗi vợ la om sịm.</i>
<i>Rằng “tơi là gái năm con,</i>
<i>Trẻ già chi nữa, anh cịn chê tơi!”</i>
<i>Chồng rằng: “Cơ thật lôi thôi,</i>
</div>
<!--links-->