Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.13 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. TUẦN: 1. Ngày 15 / 8 / 2010. Tiết: 1. §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 2/ Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức 3/ Thái độ: Có ý thức chấp hành các yêu cầu của phương pháp học bộ môn II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: - Một số bài tập cho học sinh - Một số nội quy của môn học 2/ Học sinh: - Quy tắc nhân một số với một tổng - Quy ắc nhân hai luỹ thừa của cùng một cơ số - Sách giáo khoa, vở ghi, vở nháp, đồ dùng học tập III/ Kiểm tra: ( 5 phút) + Giáo viên kiểm tra SGK, đồ dùng học tập + ? Nêu dạng tổng quát quy tắc nhân một số với một tổng + Đánh giá nhận xét IV/ Tiến trình dạy học :. -HS: Cùng kiểm tra đồ dùng học tập - Cả lớp suy nghĩ. Một HS trả lời. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. GHI BẢNG. Hoạt động 1: Quy tắc ( 12phút) Nêu yêu cầu HS 1. Quy tắc + Đọc kỹ nội dung ?1 - 1HS lên bảng trình ?1 + Chỉ rõ các nhiệm vụ bày (hoạt động cá nhân ) - Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng - 2HS đổi chéo bài để +Kiểm tra & công nhận kiểm tra - Báo cáo kết quả kết quả đúng + Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1 ? Vậy muốn nhân đơn * Quy tắc: sgk/4 Tổng quát: thức đa thức ta làm thế - Trả lời A(B + C) =A.B + A.C nào + Viết lên bảng dạng - Đọc quy tắc SGK/4 1 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. tổng quát Hoạt động 2: Áp dụng (20 phút) ?2 2. áp dụng +Gọi 1HS lên bảng trình * Một HS trình bày ?2 ?2 bày.Dưới lớp hoạt động - Lớp nhận xét cá nhân. ?3 Cho HS đọc to nội * Đọc nội dung ?3 ?3 - Thảo luận nhóm 2 bàn a) Diện tích hình thang là: dung + Tổ chức cho HS thảo - Đại diện các nhóm S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2 =(8x + y + 3)y luận nhóm báo cáo kết quả - Cả lớp nhận xét cho =8xy + y2 + 3y(m2) b) Thay số x =3m, y = 2m điểm + Yêu cầu HS làm bài 1 * Nửa ngoài làm ý a,b S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58(m2) - Nửa trong làm ý b,c * Bài 2: Rút gọn và tính (hoạt động cá nhân) - Hai HS lên bảng trình a) x(x - y) + y(x + y) + Yêu cầu HS làm bài 2 bày tại x = -6; y = 8 * Mỗi nhóm là một bàn =x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2 (thảo luận nhóm) - Nửa ngoài làm ý a =(-6)2 + 82 = 100 - Nửa trong làm ý b b) * Mỗi bàn làm một x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 + x) 1 nhóm tại x= ; y=-100 2. = …. =-2xy 1 + Yêu cầu HS làm bài 3a = -2( )(-100)=100 2 (thảo luận nhóm) * Bài 3: Tìm x + Thu kết quả đổi chéo * Đại diện các nhóm 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30 cho HS nhận xét lên trình bày bài của  36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30  15x = 30  x = 2 nhóm mình - Nhận xét Hoạt động 3:Củng cố (5 phút) + Yêu cầu HS - Nhắc lại nội dung vừa - Nhắc lại học - So sánh quy tắc vừa - So sánh hoc với quy tắc nhân một số với một tổng. V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Học thuộc : Quy tắc Làm bài tập: Còn lại trong sgk, SBT Đọc trước §2 Hướng dẫn bài tập:(8b,8c) 2 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. TUẦN: 1. Ngày 15 / 8 / 2010. Tiết: 2. §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức 2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: - Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: - Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức - Máy tính Casio III/ Kiểm tra: ( 8 phút) * Giáo viên yêu cầu - HS làm bài tập * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét. HS1:Tính M HS2:Tính Nvà M + N Dưới lớp:Làm vào vở nháp. ? Tính M = x(6x2 - 5x + 1) N =-2(6x2 - 5x + 1) M+N=?. IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. GHI BẢNG. Hoạt động 1: Quy tắc (8 phút) 1. Quy tắc. * Khẳng định: Trên bảmg chúng ta vừa làm 3 việc của nhân x - 2 với (6x2 -5x+1) - Trả lời, nhận xét ? Để tìm tích của x-2 và (6x2-5x+1) ta làm như - 2HS đọc quy tắc thế nào. ? Hãy đọc quy tắc(sgk/7) - Lắng nghe * Hướng dẫn HS trình bày phép nhân. a) Ví dụ: (x - 2) (6x2 - 5x + 1) = x(6x2 - 5x + 1) + (-2) (6x2 - 5x + 1) = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 b) Quy tắc(sgk/7). Hoạt động 2: Thực hiên ?1 (8 phút) * Yêu cầu HS thực -Thảo luận theo bàn - Đại diện lên báo cáo hiện?1 - Hoạt động nhóm theo kết quả - Cả lớp nhận xét đánh bàn giá * Chú ý: Trình bày thực hành * Khẳng định : Tích của - Chú ý 3 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §¹i sè 8. hai đa thức là một đa thức: - Ở dạng thu gọn - Xắp xếp * Giới thiệu cách trình bày thứ 2(Như sgk) ? Cách trình bày giống như phép toán nào đã học ở tiểu học ? Mỗi HS viết ra 1 đa thức có từ 2 đến 3 hạng tử , rồi hai em thành một cặp. Lập tích của 2 đa thức trong từng cặp. So sánh kết quả * Phân công các nhóm hoạt động - Hướng dẫn thực hiện. * Treo bảng phụ:(trò chơi) - Hướng dẫn luật chơi: (2 đội, mỗi đội 3 HS khá, đội nào viết được nhanh, nhiều, đúng đội đó thắng). N¨m häc 2010- 2011. x2 - 6x + 5 x -2 - Trả lời. x3 - 6x2 + 5x - 2x2 + 12x - 10. - Hoạt động theo nhóm nhỏ - Tự đánh giá bài làm - Báo cáo kết quả. x3 - 8x2 + 17x - 10. Hoạt động 3: áp dụng (8 phút) -Nhóm 1,2,3 làm?2(2 2. áp dụng ?2. cách) - Nhóm 4,5,6 làm ?3 * (x + 3) (x2 + 3x - 5) - Nhận xét chéo kết quả = (x3 + 6x2 + 4x - 15) - Cho điểm * (xy - 1)(x + y + 5) =x2y2 + 4xy - 5 ?3 Diện tích hình chữ nhật là *S = (2x + y)(2x - y) = 4x2 - y2 x = 2,5m; y =1m S = 4. 2,52 - 1 = 24(m2) Hoạt động 4:Trò chơi (8phút) - HS dưới lớp theo dõi * Bảng phụ Cho các đa thức. Hãy lập cổ vũ thành các tích đúng: a + b, a - b, a2 + 2ab + b2, a2 - b2 a2 - 2ab + b2. V/ Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút) Học thuộc : Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4 Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12) Đọc trước: §3 Hướng dẫn bài tập: * Bài 9: - Rút gọn - Thay số 4 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. TUẦN: 2. Ngày 20/ 8 / 2010. Tiết: 3. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: - Luyện tập việc áp dụng quy tắc nhân đa thức - Làm quen chuyển nội dung một bài toán sang một biểu thức - Chuẩn bị cho việc hình thành các hằng đẳng thức 2/ Kỹ năng: Thành thạo 1 dãy tính về đa thức, tìm x 3/ Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo trong học tập II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ (bài 12) 2/ Học sinh: Ôn lại Đ1, Đ2 III/ Kiểm tra: ( 7phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét. - HS1: Làm bài 10/8 - HS2:Làm bài 11/8 - Dưới lớp: Làm bài 10/8 - Nhận xét, đánh giá. IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. GHI BẢNG. Hoạt động 1: Chữa bài 12 (10phút) Luyện tập * Yêu cầu HS hoạt - Hoạt động nhóm 1. Bài 12:Tính giá trị của biểu - Ghi kết quả vào bảng đen thức động theo nhóm (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) trong mỗi trường hợp 0 15 -15 0,15 - Nhận xét bài làm của các x nhóm A 15 ? Thay giá trị của x - Trả lời vào ngay biểu thức A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) đầu có được không. =x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x Có khó khăn gì = -x - 15 không? Thay số có. 5 Lop8.net. x. 0. 15. -15. 0,15. A. -15. -30. 0. -15,15.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §¹i sè 8. * Giao nhiệm vụ * Quan sát * Hướng dẫn. N¨m häc 2010- 2011. Hoạt động 2: Chữa bài 13, 14 (10phút) - Hoạt động cá nhân 2. Bài 13: Tìm x biết (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) - 1HS lên bảng trình bày =81 - Lớp nhận xét. ? Nêu ví dụ về 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp ? 3 số cần tím phải thoả mãn thêm điều kiện gì.  83x =83  x=1 3. Bài 14: - Trả lời Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp - Định hướng & làm bài Gọi 3 số phải tìm là x, x+2, x+3 (x là số tự nhiên chẵn) (x+4)(x+2)-x(x+2)=192  4x=184  x=46 Hoạt động 3: Chữa bài 11 (10 phút) - Trả lời 4. Bài 11. Chứng minh a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7 - Dưới lớp làm bài. ? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào - 2HS lên bảng trình bày * Yêu cầu dưới lớp thực hiện, 2HS lên bảng trình bày.. =-8. Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến b) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) =(6x2+33x-10x-55)(6x2+14x+9x+21) =6x2+33x-10x-556x2-14x-9x-21 = -76. Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến Hoạt động 3: Chữa bài 9/SBT (5phút) * Đưa bài tập lên bảng * Đọc đề bài 5. Bài 9/SBT ? Viết CT tổng quát - Trả lời a= 3q+1 (q  N) của a, b. Biết a chia 3 b= 3p +2 (p  N) - Dưới lớp nháp dư 1, b chia 3 dư 2 Có: * Gợi ý: Đưa tích a.b - 1HS lên bảng trình bày ab=(3q+1)(3p+2) về dạng 3k + 2 = 9qp+6q+3p+2 = 3(3qp+2q+p) + 2  ab chia cho 3 dư 2 V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3phút) Làm bài tập: Tính : (x+y)(x+y) (x-y)(x-y) (x+)(x-y) Đọc trước §3 6 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. TUẦN: 2. Ngày 20/ 8 / 2010. Tiết: 4. §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3). - Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức 2/ Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán - Nhân nhẩm trong một số tình huống II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: - Ôn lại Đ2 - Nhân: 1, (a+b)(a+b) 2, (a-b)(a+b) 3, (a-b)(a-b) III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên yêu cầu làm bài tập * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét. HS1: Làm ý1 HS2: Làm ý2 HS3: Làm ý3 Dưới lớp: Làm ý1,2. IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. GHI BẢNG. Hoạt động 1: Ngiên cứu hằng đẳng thức1 (7 phút) * Giới thiệu: Các tích trên - Lắng nghe 1. Bình phương của một bảng thường gặp trong tổng. giải toán, người ta quy * (A+B)2=A2+2AB+B2 định được phép áp dụng A,B là 2 biểu thức tuỳ ý kết quả đó. Khi a,b là các * Phát biểu biểu thức A,B. Và gọi đó * Áp dụng: Tính là các hằng đẳng thức (a+1)2= đáng nhớ - Ghi bài x2+4x+4= * Ghi bảng: tên bài, tên - Viết TQ hằng đẳng thức 512=(50+1)2= - Quan sát 3012=(300+1)2= mục ? Viết dạng tổng quát - Trả lời (x+y/2)2= * Treo bảng phụ (hình1/9) - Áp dụng tính ( 2 +1)2= ? Em hãy giải thích ý nghĩa * Cho HS làm?2, áp dụng Hoạt động 2: Hằng đẳng thức thứ2 (7 phút) 7 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. * Yêu cầu HS (hoạt động - Thảo luận nhóm 2. Bình phương một hiệu * (A-B)2=A2-2AB+B2 nhóm) - Gọi tên HĐT-2 * Phát biểu - Chứng minh HĐT-2 * áp dụng: Tính (x-1/2)2= (bằng cách khác) - Viết dạng tổng quát (2x-3y)2= - Phát biểu thành lời - Các nhóm báo cáo kết 992=(100-1)2= - Áp dụng tính quả - Nhận xét chéo Hoạt động 3: Hằng đẳng thức thứ 3 (7 phút) * Yêu cầu HS 3. Hiệu hai bình phương - Viết dạng tổng quát - Viết dạng tổng quát *A2-B2=(A+B)(A-B) - Nêu tên hằng đẳng thức - Trả lời *Phát biểu - Phát biểu thành lời - Phát biểu *áp dụng: Tính - Tính các tích cho nhanh - Tính (x+1)(x-1)= (a-2b)(a+2b)= nhất 56.64= Hoạt động 4: Tìm hiểu chú ý (5phút) * Yêu cầu các nhóm thảo - Hoạt động nhóm * Chú ý - 1 nhóm báo cáo kết quả (x-5)2=(5-x)2 lụân làm ?7/sgk - Các nhóm khác nhận xét Khái quát: A2= (-A)2 Hoạt động 5: Củng cố (10phút) * Yêu cầu - Tính * Cách tính: 2 2 - Tính: (10A+5) (10A+5) =100A(A+1)+25 - Số chục nhân với số liền ? Nếu A là 1 số tự nhiên - Tính sau 2 25 = - Ghi thêm 25 vào sau kết thì ta có nhận xét gì 2 (Đó là cách nhẩm bình 35 = quả đó 2 phương của số có tận 995 = cùng là5) - Chứng minh: a. (x-y)2+4xy=(x+y)2 - HS1 làm ý a 2 2 b. (x+y) -4xy=(x-y) - HS2 làm ý b V/ Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút) Học thuộc: Tổng quát các hằng đẳng thức Làm bài tập: 16,17,18.(8A làm thêm bài tập SBT) Hướng dẫn bài tập: BàI 18: Còn có các đáp án khác x2+6xy+M=(N+3y)2 = N2+6Ny+9y2 M=N2+6Ny+9y2-(x2+6xy) (N là đa thức tuỳ ý). 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. TUẦN: 3. Ngày 20/ 8 / 2010. Tiết: 5. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Củng cố lại các hằng đẳng thức (1), (2), (3). 2/ Kỹ năng: - Vận dụng các hằng đẳng thức khi giải toán - Biết chứng minh tính chất về giá trị của một đa thức nào đó II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ ( hướng dẫn về nhà) 2/ Học sinh: Ôn lại hằng đẳng thức (1), (2), (3). III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên yêu cầu HS - HS1: Viết các HĐT đã - HS1: - HS2: học - HS2: Viết các đa thức - Dưới lớp:(Làm bài của về dạng bình phương của HS2) nột đa thức * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét. * Viết các đa thức sau về dạng bình phương của một đa thức: a) x2+x+1/4 b) 9x2- 6x+1. IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. GHI BẢNG. Hoạt động 1: Làm bài 20 (10 phút) * Yêu cầu HS - HS hoạt động cá nhân 1. Bài 20: Nhận xét sự đúng - Sửa lại kết quả cho đúng - Trắc nghiệm đúng sai sai của kết quả sau - Giải thích " x2+2xy+4y2= (x+2y)2_Sai và sửa ít chỗ nhất vì (x+2y)2 = x2+4xy+4y2 (≠x2+2xy+4y2) Hoạt động 2: Làm bài 21, 22 ( 15phút) * Yêu cầu các nhóm thảo - 4 nhóm thi viết nhanh 2. Bài 21: Viết các đa thức luận các kết quả tương tự trong sau dưới dạng bình thời gian 5' phương của một tổng hoặc một hiệu ?Nhận xét giá trị của các Đáp án: đa thức vừa làm ở bài 21(8A) - Hoạt động cá nhân a, (3x-1)2 * Yêu cầu HS làm bài 22 - Báo cáo kết quả b, (2x+3y+1)2 - Giới thiệu cách làm 3. Bài 22:Tính nhanh ( hoạt động cá nhân ) - GV cho thêm vài ví dụ a) 1012=(100+1)2 91.89= = 1002+2.100+1=10201 19992= b) 1992=(200-1)2 99952= = 2002- 2.200+1=39601 c) 47.53=(50-3)(50+3) 9 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. =502-32=2500-9=2491 Hoạt động 3: Làm bài 23 ( 10phút) * Gợi ý: Bài đã hướng - Xem lại bài 4. Bài 23:Chứng minh rằng a, (a-b)2=(a+b)2-4ab dẫn ở tiết học trước Có VP=a2+2ab+b2-4ab = a2-2ab+b2=(a-b)2 Vậy (a-b)2=(a+b)2-4ab - Gọi HS lên bảng trình Thay a+b=7và ab =12 - Làm bài Ta có:(a-b)2=72- 4.12= 1 bày b, (a+b)2= (a-b)2+4ab Có: VP= a2-2ab+b2+4ab = a2+2ab+b2=(a+b)2 - Nhận xét đánh giá Thay a- b=20 và ab=3 _ Theo dõi HS làm bài Ta có: Gọi HS nhận xét đánh giá (a+b)2 = 202+4.3= 412 V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Học thuộc : Hằng đẳng thức (1), (2), (3). Làm bài tập: Còn lại trong sgk Đọc trước §4 Hướng dẫn bài tập: - Bài24: Đưa về dạng bình phương của một tổng - Bài25: Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng TUẦN: 3. Ngày 5/ 9 / 2010. Tiết: 6. §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Nắm chắc hằng đẳng thức (4), (5). 2/ Kỹ năng: Vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: - Nghiên cứu phần các đIểm cần lưu ý ở sgv - Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: Ôn tập lại các hằng đẳng thức đã học III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu - HS1 Viết 3 HĐT đã học - HS2 Làm bài trên bảng * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét. - HS1: Viết các hằng đẳng thức - HS2: Làm bài trên bảng - Dưới lớp: Làm bài trên bảng 10 Lop8.net. Tính: a, (x+ 2 )2 ;. 1 x. (x+ )2. 1 2. b, (x- )2 ; (2x+3y)(2x-3y).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. GHI BẢNG. Hoạt động 1: Nghiên cứu mục 4/sgk ( 7phút) * Yêu cầu HS làm ?1 và - Làm ?1 4. Lập phương của một tổng viết vế trái thành 1 luỹ - Viết vế trái thành một (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 thừa luỹ thừa * Phát biểu : 3 3 2 2 3 (a+b) =a +3a b+3ab +b * Áp dụng : * Khẳng định kết quả - Hoạt động nhóm: Phát Tính: (x+1)3= * Khái quát: Kết quả còn biểu quy tắc. (x+1/3)3= đúng với A,B là các biểu - HS đại diện nhóm đọc (x+1/x)3= thức bất kỳ phát biểu (2x+y)3= 1013= - Các nhóm thảo luận làm 1023= * Yêu cầu HS áp dụng bài tập áp dụng Viết về dạng lập phương HĐT 4 để tính x3+9x2+27x+27 8x3+12x2 y+6xy2+y3 Hoạt động 2: Nghiên cứu mục 5/sgk (10 phút) * Nêu yêu cầu - Tính 5. Lập phương của một hiệu 3 - Dãy ngoài tính(A+(- - Dãy ngoài tính(A+(-B)) (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 -Dãy trong tính (A-B)(A- * Áp dụng: Tính B))3 -Dãy trong tính (A-B)(A- B)2 (2x-y)3= - HS nhận xét chéo (x-1/2)3= B)2 * Giáo viên quan sát, (1/3x-y)3= - Giống phần chữ, số 993= hướng dẫn ? HĐT (4) và (5) có gì - Khác về dấu giống và khác nhau * GV khẳng định: ở HĐT(5) nếu B có số mũ lẻ thì dấu của hạng tử - Phát biểu thành lời chứa nó là dấu" - " ? Phát biểu thành lời - HS hoạt động cá nhân - Đổi chéo để kiểm tra HĐT(5) ? Tính Hoạt động 3: Luyện tập (17 phút) * Yêu cầu HS làm ?4 * Luyện tập - GV treo bảng phụ - HS trắc nghiệm đúng sai Khẳng định 1 2 3 4 5. Đúng. * Chú ý: (A-B)2= (B-A)2 (A-B)3= - (B-A)3. Sai. x x x. - Nhận xét. x x 11 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. * Cho HS làm bài 29 ( Dùng bảng phụ ) Đố. Đức tính đáng quý x3 – 3x2 + 3x -1 (N) 2 16 + 8x +x (U) 2 3 3x + 3x +1 + x (H) 2 1-2y+y (Â) 3 (x-1) (x+1)3 (y-1)3 (1+x)3 (1-y)2 (x+4)2. - Hoạt động nhóm tìm ra đức tính đáng quý. V/ Hướng dẫn về nhà: (4phút) Học thuộc : Năm HĐT đã học Làm bài tập 26 đến 29(sgk) Đọc trước §5 Hướng dẫn bài tập: Bài 28: Đưa về dạng lập phương rồi tính TUẦN: 4. Ngày 5/ 9 / 2010. Tiết: 7. §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức còn lại - Củng cố 5 HĐT đã học 2/ Kỹ năng: Vận dụng các HĐT vào giải toán II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: Ôn tập 5 HĐT đã học III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét. - HS1: Viết 5 HĐT đã học - HS2:Làm bài 28a - Dưới lớp: Theo dõi, nhận xét - Ghi chép, chữa bài. 12 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. GHI BẢNG. Hoạt động 1: Ngiên cứu mục 6 (15 phút) * Yêu cầu HS làm ?1 - Hoạt động cá nhân 6. Tổng hai lập phương 3 3 2 2 ? Vậy a + b = (a+b)(a -ab+b ) A3+B3 =(A+B)(A2-AB+B2) * GV khẳng định: Kết quả = a3-a2b+ab2+ba2-ab2+b3 * Áp dụng 3 3 Viết thành tích đó vẫn đúng với A, B là = a +b 3 3 2 2 các biểu thức tuỳ ý. Hãy -Vậya +b =(a+b)(a -ab+b ) 1, x3+1= viết dạng tổng quát. - Viết dạng tổng quát 2, 8y3+x3= * Giới thiệu A2- AB +B2 - HS kiểm tra chéo vở của 3, x3 + 2 2 = gọi là bình phương thiếu nhau 4, A3+ (-B)3= của hiệu Viết thành tổng ? Hãy phát biểu thành lời - Phát biểu 5, (x+2)(x2-2x+4)= - HS làm bài theo nhóm Rút gọn HĐT(6) nhỏ 6, (x+3)(x2-3x+9)-(54+x3) - Viết kết quả, nhận xét = Hoạt động 2: (15 phút) ? Từ câu 4 trên em có - Nhận xét, bổ xung 7. Hiệu hai lập phương A3-B3 =(A-B)(A2+AB+B2) nhận xét gì * Khẳng định: Đó là HĐT(7): Hiệu hai lập phương * Phát biểu 2 2 * Giới thiệu: A + AB +B - Chú ý * Áp dụng gọi là bình phương thiếu - Tính của tổng ? Phát biểu thành lời - Phát biểu 1, (x-1)(x2+x+1)= 2, 8x3- y3= HĐT(7) * Y/c làm bài tập áp dụng - Thực hiện 3, x3-3 3 = - Treo bảng phụ 4, (x+2)(x2-2x+4)= (x+2)(x2-2x+4)= 5, x6- 8= - Nhận xét, sửa bài cho bạn x3+8 x 3 x -8 (x+2)3 (x-2)3 Hoạt động 3: Củng cố (5 phút) * Yêu cầu HS - Gấp sách vở - Viết lại 7 HĐT đã học - Viết lại 7 HĐT đã học ra nháp - Lấy điểm 1 số bài của - Đổi chéo nhận xét - Cho điểm (sai một HĐT HS trừ 1 điểm) V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Học thuộc : 7 HĐT đã học Làm bài tập : 30, 31, 32 /16 (sgk) 13 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. TUẦN: 4. Ngày 11/ 9 / 2010. Tiết: 8. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Củng cố lại 7 HĐT đã học (chú ý 4 HĐT cuối) 2/ Kỹ năng: - Vận dụng HĐT vào giải toán - Nhận xét giá trị của tam thức ax2+bx+c ở dạng (A+B)2 và (A-B)2 II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: - Ôn 7 HĐT - Viết ra bìa A4 một vế của HĐT nào đó. III/ Kiểm tra: ( 5 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét. - HS1: Viết 3 HĐT đầu - HS2:Viết 4 HĐT còn lại - Dưới lớp: làm bàI 33/16 Dãy ngoài (a, b) Dãy trong (c, d) - Bổ xung, ghi chép. IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. GHI BẢNG. Hoạt động 1: Làm bài 34 (9 phút) * Yêu cầu HS hoạt động cá 1. Bài 34 * (a+b)2- (a- b)2= …. nhân. - Gọi một HS lên bảng - Trình bày trên bảng = 4ab - Dưới lớp làm ra nháp * (a+b)3- (a- b)3- 2b3= ….. trình bày - Quan sát = 2a2b - Gọi HS đánh giá, nhận - Nhận xét * (x+y+z)2-2(x+y+z)(x+y) xét +(x+y)2 = …. = z2 Hoạt động 2: Bài 35 (9 phút) *Yêu cầu HS thảo luận - Hoạt động nhóm(5' ) 2. Bài35 a) 342 + 662 + 68.66 nhóm - Gọi từng nhóm báo cáo - Đại diện nhóm báo cáo = 342 + 2.34.66 +662 - Yêu cầu dưới lớp nhận - Lớp nhận xét = (34+66)2= 1002=10000 - Đề xuất cách làm khác b) 742+242- 48.74 xét = 242- 2.24.74+742 = (24-74)2= (-50)2=2500 Hoạt động 3: Bài 36 (9 phút) * Yêu cầu lớp làm bài 36 - 2HS lên bảng làm bài 3. Bài 36 - Nửa ngoài làm câu a a) x2+ 4x +4 = (x+2)2 - Nửa trong làm câu b Tại x= 98 ( HS làm vào vở nháp ) (x+2)2=(89+2)2= 104 14 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. - Nhận xét bài trên bảng và một số bài của HS dưới lớp. b) x3+3x2+3x+1 = (x+1)3 Tại x=99 (x+1)3= (99+1)3=106 Hoạt động 4: Bài 18 SBT (10phút) * Gợi ý: Đưa đa thức về - Suy nghĩ 4. Bài 18/SBT 2 x2- 6x +10= (x2- 6x +9) +1 dạng: Q (x) + c - Gọi một HS khá làm bài - Làm bài =(x-3)2+1 ? Giá trị của x2- 6x +10 có - HS1: Không nhỏ hơn một Vì (x-3)2 0 xR - HS2: Luôn dương đặc điểm gì Nên (x-3)2+1 > 0 xR * KL: Giá trị nhỏ nhất của Vậy x2- 6x +10 > 0 xR 2 - HS tự làm vào vở nháp x - 6x +10 là 1 khi x= 3 * Hỏi tương tự - Kiểm tra chéo - Báo cáo kết quả CMR: x2+x +1 3/4 V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Học: Ôn tập 7 HĐT Làm bài tập: 18 đến 25/SBT Đọc trước §6 Hướng dẫn bài tập:Bài 21: Sử dụng tính chất phân phối TUẦN: 5. Ngày 12/ 9 / 2010. Tiết: 9. §6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: - Hiểu thế nào là phân tích đa thức htành nhân tử - Biết cách tìm và đặt nhân tử chung 2/ Kỹ năng: áp dụng vào giải toán II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: Bảng nhóm III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện. - HS1: Câu 1 - HS2: Câu 2 - Dưới lớp: Mỗi nửa lớp làm một câu. * Đánh giá nhận xét IV/ Tiến trình dạy học : 15 Lop8.net. 1. Tính: 2005.98+2005.2 2. Hoàn thành đẳng thức a.b + a.c =.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> §¹i sè 8 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. N¨m häc 2010- 2011 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. GHI BẢNG. Hoạt động 1: Nghiên cứu ví dụ (10 phút) * Yêu cầu HS nghiên cứu - Thảo luận (3' ) 1. Ví dụ: Viết đa thức thành dạng tích của những sgk đa thức. ? Các hạng tử của đa thức - Trả lời 2x2 - 4x = 2x(x-2) đều chứa chung một nhân tử nào * Phân tích đa thức thành ? ở vế phải, bên ngoài dấu - Trả lời nhân tử là biến đổi đa thức đó thành tích các đa thức ngoặc là đơn thức nào ? ở trong dấu ngoặc các - Trả lời - Ví dụ trên là PTĐT hạng tử như thế nào thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử ? Thế nào là phân tích đa - Viết dạng tổng quát: chung A.B+A.C = A(B + C) thức thành nhân tử 3 2 ? Phân tích: 4x - 3x + x - Trình bày * Ví dụ: Phân tích: 15x3-5x2+10x=5x(3x2 -x+2). Hoạt động 2: áp dụng (20 phút) * Gọi 3 HS lần lượt làm ?1 - Từng bước làm ?1 2. áp dụng: ? Nêu nhân tử chung của ?1 a) x2-x= x(x-1) mỗi ý ? Để xuất hiện nhân tử - Nêu cách làm b) 5x2(x-2y)-15x(x-2y) = 5x(x-2y)(x-3) chung ở ý c em đã làm gì? * Khẳng định: NTC: Gồm - Chú ý c) 3(x-y) - 5x(y-x) + Hệ số: Là ƯCLN các hệ =3(x-y)+5x(x-y) = (x-y)(3+5x) số + Biến: Là luỹ thừa chung * Chú ý: sgk/18 ?2. Tìm x biết: 3x2-6x=0 có số mũ nhỏ nhất củaluỹ thừa ấy  3x(x-2) = 0 - Yêu cầu đọc chú ý (sgk) - Đọc chú ý, ?2, hướng dẫn  3x = 0 hoặc x-2=0 - Yêu cầu đọc ?2 và hướng - Hoạt động cá nhân  x=0 hoặc x=2 - Một HS trình bày ?2 dẫn - Điều chỉnh cách trình bày - Lớp nhận xét Hoạt động 3: Luyện tập ( phút) * Yêu cầu HS thảo luận và - Nhóm 1, 2 làm 39 a, e 3. Luyện tập - Nhóm 3, 4 làm 39 b, d Bài 39: Phân tích đa thức làm bài 39 - Nhóm 5, 6 làm 39 c, e thành nhân tử - Cho HS nhận xét chéo - Nhận xét chéo a, 3x - 6y = 3(x- 2y) 2 2 x +5x3 +x2y 5 2 = x2( +5x + y) 5. b,. c, 14x2y - 21xy2+28x2y2 = 7xy(2x-3y+4xy) d, 16 Lop8.net. 2 2 x(y-1)- y(y-1) 5 5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. =. 2 (y-1)(x-y) 5. e, 10x(x-y)-8y(y-x) = 2(x-y)(5x + 4y) Hoạt động 4: Củng cố (phút) ? Thế nào là phân tích đa - Nhắc lại kiến thức thức thành nhân tử ? Nhân tử chung của 1 đa thức gồm gì V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Làm bài tập còn lại trong sgk, xem lại các ví dụ Đọc trước §7 TUẦN: 5. Ngày 18/ 9 / 2010. Tiết: 10. §7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC. I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Hiểu được cách phân tích này 2/ Kỹ năng: Áp dụng các HĐT để phân tích đa thức thành nhân tử 3/ Thái độ: Cẩn thận, tham gia tích cực các hoạt động II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: Ôn tập lại 7 HĐT đáng nhớ III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu câu hỏi,chỉ định học sinh làm * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét, cho điểm. - HS1:Viết lại 7 HĐT đáng nhớ - HS2: Làm bài 41a - Dưới lớp:Viết đa thức sau về dạng bình phương của 1 tổng, hiệu - HS nhận xét và cho điểm vào bài của bạn. a, x2+4xy+4y2=…….. b, y2-y+. 1 =…….. 4. IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. GHI BẢNG. Hoạt động 1: Tìm hiểu VD (10 phút) * Ở phần kiểm tra, nhờ áp - HS theo dõi 1.Ví dụ: Phân tích: dụng các HĐT mà chúng - HS làm các VD: Phân a, x2+4xy+4y2=(x+2y)2 ta có thể đưa các đa thức tích 17 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. thành 1 luỹ thừa. Hay nói a, x2-2 = b, 1- 8x3= khác đi: Đã phân tích các đa thức đó thành nhân tử nhờ việc áp dụng các HĐT. - HS làm ?1 Đó là nội dung bài học(GV ghi tên bài học) - HS làm ?2. 1 4. 1 2. b, y2-y+ =(y- )2. c, x2-2=(x+ 2 )(x- 2 ) d,1-8x3=(1-2x)(1+2x+4x2) ?1. Phân tích: a, x3+3x2+3x+1=(x+1)3 b,(x+y)2-9x2=(4x+y)(y-2x) ?2. Tính nhanh: 1052-252 =130.80 =10400 982- 4 =100.96 = 9600 Hoạt động 2: Áp dụng (10 phút) * GV yêu cầu HS đọc VD - Số đó có thể viết được 2. áp dụng ? để chứng minh 1 số chia dưới dạng tích có chứa 1 * Ví dụ: Chứng minh bội của 4 hết cho 4 làm thế nào (2n+5)2-25  4 n  Z - Hãy phân tích đa thức - HS phân tích đa thức Có (2n+5)2-25 thành nhân tử thành nhân tử = 4n2 + 20n + 25 -5 = 4n2 + 20n = 4n(n+5) Vì 4n(n+5)  4 (n  Z)  (2n+5)2-25  4 (n  Z) Hoạt động 3:Củng cố (10 phút) * GV yêu cầu HS làm bài - Nửa ngoài làm câu a, d. * Bài 43 - Nửa trong làm câu b, c. b, 10x-25-x2 43/20 - Hai HS lên bảng trình = - (x2-10x+25) = - (x-5)2 * Bài 44: Tương tự bài 43 bày * Bài 45: Tìm x * GV yêu cầu HS làm bài Biết 2 - 25x2 = 0 - HS đọc đề: 45/20  2  5x  0   - Tìm cách giải 2  5x  0   2 x  5   2 x   5 . * Yêu cầu HS trong bảng phụ. Hoạt động 4: Làm bài tập (5phút). làm bài - Nghiên cứu làm bài * Bài tập: Phân tích a, x3- 6x2+12x- 8 b, x4+4 c, x3 + 2 2 d, x4+ x2 +1. V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Làm bài tập : 26 -30 SBT Đọc trước §8 18 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. TUẦN: 6. Ngày 25 / 9 / 2010. Tiết: 11. §8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Biết cách nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích ĐT thành nhân tử 2/ Kỹ năng: Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử làm các bài tập:Chia hết,tìm x. 3/ Thái độ: Linh hoạt, sáng tạo trong học tập II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: Bảng nhóm III/ Kiểm tra: ( Không kiểm tra) IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. GHI BẢNG. Hoạt động 1: Đặt vấn đề (15 phút) ? Phân tích 1. Ví dụ a, 2x(x+1)+x+1 - HS thực hiện: Phân tích đa thức thành nhân 2 b, x -3x+xy-3y tử: ? Các hạng tử có NTC - HS trả lời: a, 2x(x+1)+x+1 =2x(x+1)+(x+1) không ? Làm thế nào để có =(x+1)(2x+1) - HS trình bày cách b, x2-3x+xy-3y NTC * GV: Cách làm trên gọi nhóm khác =(x2-3x)+(xy-3y) là phân tích đa thức =x(x-3)+y(x-3) thành nhân tử bằng =(x-3)(x+y) phương pháp nhóm hạng c, (x2+xy)-(3x+3y) tử (GV ghi đề bài ) =x(x+y)-3(x+y) ? Còn cách nhóm nào =(x+y)(x-3) không Hoạt động 2: Áp dụng (10 phút) *? Hãy đọc ?1 - HS đọc ?1 2. Áp dụng - GV quan sát hướng dẫn - HS hoạt động cá ?1. Tính nhanh 15.64+25.100+36.15+36.100 HS yếu nhân - GV: Các em có thể vận - HS nhanh nhất báo =(15.64+15.36)+(25.100+60.100) = 15.100+85.100=(15+85).100 dụng cách đó để làm bài cáo kết quả 49 - Lớp nhận xét đánh = 100.100=10000 - GV: yêu cầu HS làm ?2 giá ?2. Lời giải 1, 2 chưa triệt để - GV quan sát HS thảo - HS thảo luận nhóm Lời giải 3 đầy đủ nhất: 4 luận và hướng dẫn x -9x3+x2-9x - GV khẳng định đáp án - Các nhóm báo cáo = x(x3-9x2+x-9) 19 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> §¹i sè 8. N¨m häc 2010- 2011. kết quả. = x[(x3-9x2)+(x-9)] = x(x-9)(x2+1). Hoạt động 3: Củng cố (17 phút) * GV yêu cầu làm bài 47 - HS thực hiện * Luyện tập Bài 47: Phân tích đa thức thành nhân tử a, x2-xy+x-y * GV yêu cầu làm bài - HS đọc đề =x(x-y)+(x-y)=(x-y)(x+1) - Hoạt động cá nhân Bài 50: Tìm x 50a x(x-2)+x-2=0 (1 hs lên bảng)  (x-2)(x+1)=0 * Nhận xét, cho điểm  x+1=0 hoặc x-2=0  x=-1 hoặc x=2 V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Làm bài tập : 47, 48, 49. 50/SGK 31, 32, 33/SBT. TUẦN: 6. Ngày 25 / 9 / 2010. Tiết: 12. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học ở tiết 11 2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhóm các hạng tử phù hợp 3/ Thái độ: Linh hoạt, sáng tạo,tích cực trong học tập. II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, bài tập bổ xung 2/ Học sinh: Ôn tập các phương pháp đã học III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * GV nêu yêu cầu * Quan sát HS thực hiện * Thu bài, chữa * Đánh giá nhận xét. - HS làm trên giấy: + Phân tích a, 27x3+27x2+9x+1 b, x2 - x4 c, x2 +xy - x - y. a, 27x3+27x2+9x+1 = (3x + 1)3 b, x2 - x4= x2(1+x)(1-x) c, x2 +xy - x - y = (x+y)(x-1). IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. * Giao nhiệm vụ * Quan sát. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. GHI BẢNG. Hoạt động 1: Chữa bài 47 (10 phút) - HS1 làm câu a 1. Bài 47. Phân tích - HS2 làm câu b a, x2- xy +x - y - Lớp làm câu c = x(x- y) + (x- y) 20 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×