Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 80 - Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. Ngày soạn: 06/03/2011. Ngày dạy: 09/03/2011 Ngày dạy: 10/03/2011 Ngày dạy: 09/03/2011. Dạy lớp: 6A Dạy lớp: 6B Dạy lớp: 6C. Tiết 80. § 8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Học sinh nắm được tính chất cơ bản của phép cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. b. Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số. c. Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng phân số. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu. b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài theo quy định. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ : (6') */ Câu hỏi: HS1: Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì? Viết dạng tổng quát? 2 3 3 2  Thực hiện phép tính:  và 3 5 5 3 HS2: Nêu quy tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu? Thực hiện phép tính: 1  1 3   1 1  3  3  2   4 và 3   2  4  rồi so sánh 2 tổng trên     */ Đáp án: HS1: Phép cộng số nguyên có các tính chất: Với a, b, c  Z +) Giao hoán: a + b = b + a +) Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) +) Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a +) Cộng với số đối: a + (-a) = 0 (5đ) Thực hiện phép tính: 2 3 10 9 1 3 2 9 10 (9)  10 1          (2,5đ) (2,5đ) ; 3 5 15 15 15 5 3 15 15 15 15 HS2: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung (4đ) 7  1 1  3  2 3  3 1 3 2 9  3  2   4   6  6   4  6  4  12  12  12 (2đ)     1  1 3  1  2 3  1 1 4 3 7           (2đ) 3  2 4  3  4 4  3 4 12 12 12 92. Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6.  1 1  3 1  1 3            (2đ) 3 2  4 3  2 4 */ ĐVĐ: Phép cộng phân số có tính chất gì? Ta học bài hôm nay. b. Dạy nội dung bài mới: Gv Bài làm phần kiểm tra bài cũ của HS1 ?1 (Sgk – 27) chính là câu trả lời của ?1 Giải Gv Giữ lại ở bảng bài làm của HS phần Với a, b, c  Z kiểm tra bài cũ. +) Giao hoán: a + b = b + a +) Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) +) Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a +) Cộng với số đối: a + (-a) = 0 Gv Phép cộng các phân số cũng có các 1. Các tính chất (10') Với a, b, c, d, p, q  Z tính chất tương tự như tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên. Đó là tính chất gì các em hãy nghiên cứu a) Giao hoán (Sgk – 27). a c c a    Tb? Vậy phép cộng các phân số có những b d d b tính chất gì? 1 2 2 1  1      Hs Tính chất giao hoán, kết hợp, cộng Ví dụ: 2 3 3 2  6  với số 0. K? Hãy phát biểu các tính chất và nêu b) Kết hợp a c p a c p dạng tổng quát? Mỗi tính chất hãy lấy b  d q  b d  q một ví dụ minh hoạ?     Hs Lần lượt ba em trả lời (như bên) Ví dụ: Gv Ghi bảng.  1 1  3 1  1 3   7  Gv Tổng của nhiều phân số cũng có các             tính chất: Giao hoán, kết hợp, cộng  3 2  4 3  2 4   12  với số 0. K? Vậy khi cộng nhiều phân số, tính chất c) Cộng với số 0 a a 0 a0 a cơ bản của phép cộng phân số giúp ta 0    điều gì? b b b b b Hs Nhờ tính chất cơ bản của phép cộng phân số, khi cộng nhiều phân số ta có 5 5 5  0  0   Ví dụ: thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại 6 6 6 theo bất kì cách nào sao cho việc tính toán được thuận tiện. Gv Áp dụng các tính chất trên ta làm 1 số 2. Áp dụng (15') ví dụ. Cho học sinh nghiên cứu ví dụ (Sgk – 27; 28). K? Nhận xét về các số hạng của tổng và 3 2 1 3 5     Tính tổng: A  cho biết để tính tổng trên một cách 4 7 4 5 7 nhanh nhất ta làm thế nào? Hs Đổi chỗ và nhóm các phân số có cùng Giải mẫu. Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net. 93.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. ? Hs Gv K?. Gv Tb? Hs Gv. Hs Gv. ?. 94. 3 1 2 5 3 Em hãy thực hiện.     (tính chất A = Trả lời (như bên) 4 4 7 7 5 Ghi bảng. giao hoán) Mỗi bước thực hiện em sử dụng tính  3 1   2 5  3     A = (tính chất nào? 4  7 7 5  4 chất kết hợp) 3 A = (-1) + 1 + 5 3 A=0+ 5 3 A= (cộng với số 0) 5 ?2 (Sgk – 28) Cho HS cả lớp làm ?2 (Sgk – 28) Giải Bài ?2 yêu cầu gì? 2 15 15 4 8 Yêu cầu tính nhanh tổng. B=     17 23 17 19 23 Tương tự ví dụ hãy sử dụng tính chất cơ bản của phép cộng phân số để làm B = 2  15  15  8  4 17 17 23 23 19 bài tập. Gọi 2 HS lên bảng làm ?2 (tính chất giaohoán) Dưới lớp làm bài vào vở. Lưu ý xét các phân số ở biểu thức C B =  2  15    15  8   4  17 17   23 23  19 đã ở dạng tối giản chưa. Nếu chưa tối     giản trước hết rút gọn để được phân (tính chất kết hợp) số tối giản rồi mới thực hiện phép 4 B = (-1) + 1 + tính. 19 4 Nhận xét bài làm trên bảng và cho B = 0 + 19 biết mỗi bước giải bạn đã áp dụng 4 tính chất nào? B= (cộng với số 0) 19 4 Vậy B = 19 1 3 2 5    C= 2 21 6 30 1 1 1 1  C=   2 7 3 6  1 1 1  1 C =      (t/c gh, kh) 2 3 6 7  3 2 1  1    C = 6 6  7  6 1 C = (1)  7 Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. 7 1  7 7 6 C= 7 6 Vậy C = 7. C=. c. Củng cố - Luyện tập: (13’) Tb? Phát biểu lại các tính chất cơ bản của 3. Luyện tập: Bài tập 50 (Sgk - 29) phép cộng phân số? Giải Gv Cho HS làm bài tập 50 và phát phiếu học tập cho các nhóm. -1 3 1 + = Hs Thảo luận nhóm làm bài tập 50. 10 5 2 Gv Treo bảng phụ ghi bài tập 50 lên + + + bảng. 13 1 5 ? Đại diện một nhóm lên bảng điền vào + = 12 4 6 các ô trống? = = = Hs Các nhóm còn lại nhận xét. 17 1 71 + = 20 3 60 Bài tập 51 (Sgk - 29) Hs Đọc bài tập 51 (Sgk – 29) Giải Gv Cho HS nghiên cứu ví vụ mẫu và tự tìm cách giải trong 2 phút. 1 1 1 1  0  0 ; b)  00 a)  Hs Một em lên bảng trình bày bài giải. 2 2 3 3 Dưới lớp cùng làm và nhận xét, bổ 1 1 1 1 1  0  0 ; d)   0 c)  xung (nếu thiếu). 6 6 2 3 6 1 1 1  0 e)  2 3 6 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2') - Học và nắm vững các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Xem lại các bài tập đã chữa trong bài. - BTVN: Bài 47; 48; 49; 52 (Sgk – 28, 29). Bài 66; 68 (SBT – 13). 1 1 2 - Hướng dẫn giải bài tập 49 (Sgk – 29): Tính tổng:   ta biết được 3 4 9 sau 30 phút Hùng đi được mấy phần quãng đường. - Tiết sau: “Luyện tập”.. Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net. 95.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×