Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án giảng dạy Tuần 28 Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.89 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 28 (Từ ngày 14 /3 /2011 đến ngày 18 /3 /2011) Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011. Tiết 1: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TRÒ CHƠI: NGƯỜI BẮT CÁ I. Mục đích: - Nhằm rèn luyện kỹ năng chạy, phát triển sức nhanh, sự khéo léo linh hoạt, giáo dục tinh thần tập thể, tính tự giác. II. Chuẩn bị: - Sân tập, còi . III. Các hoạt động dạy học: 1. G nhận lớp phổ biến nội dung y/c giờ học. - Giới thiệu trò chơi, luật chơi. 2. Hướng dẫn chơi. - Khi có lệnh các em giả làm lưới và người bắt cá quây lưới dần dần thành vòng tròn để bắt cá. Những em đóng vai cá phải khéo léo chạy trốn ra ngoài lưới bằng cách lọt ra khỏi 2 đầu lưới hoặc chui vào chỗ lưới bị thủng. - G cho H chơi thử. - Tổ chức cho H chơi. - G quan sát nhận xét. 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. Tiết 2 + 3: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I. Mục đích yêu cầu: A. Tập đọc: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng - Chú ý các từ ngữ : Sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn, thảng thốt, lung lay. - Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con. 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ được chú giải cuối bài. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo. (trả lời được các CH trong Sgk) B. Kể chuyện: - Dựa vào tranh minh hoạ kể lại từng đoạn của câu chuyện ( H khá giỏi kể bằng lời của Ngựa Con). II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ truyện SGK. III.Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: ( 3-5’) - G nhận xét, cho điểm. - 3 H kể lại câu chuyện B.Dạy bài mới: "Quả táo" 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Giới thiệu chủ điểm và truyện đọc ( 1-2') - Cho H quan sát tranh. - Điều gì xảy ra với Ngựa Con? Chú đã chiến thắng hay thất bại trong cuộc đua? Lí do vì sao? Đọc câu chuyện này các em sẽ biết rõ điều đó! 2.Luyện đọc đúng (33- 35') * G đọc mẫu toàn bài * HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Câu chuyện được chia thành mấy đoạn ? -> Luyện đọc từng đoạn: * Đoạn 1 - Câu 4: HD đọc: sửa soạn. G đọc - Câu 5: Đọc đúng: bờm dài, chải chuốt. G đọc + Giải nghĩa: nguyệt quế -> Hướng dẫn đọc đoạn 1: Đọc đúng các từ ngữ, ngắt nghỉ đúng. G đọc. * Đoạn 2 + Giải nghĩa: móng -> HD đọc đoạn 2 : Ngắt nghỉ hơi đúng. G đọc * Đoạn 3 - Câu 4: Đọc đúng: ngắm nghía. G đọc + Giải nghĩa: đối thủ -> HD đọc đoạn 3 : Đọc đúng các từ ngữ. G đọc * Đoạn 4 - Câu 1: Ngắt hơi sau tiếng "hô", nghỉ hơi sau tiếng "đầu”. G đọc - Câu 2: Nghỉ hơi dài sau các dấu hai chấm và chấm lửng. G đọc - Câu 3: " khoẻ khoắn". G đọc - Câu 4: " thảng thốt, lung lay"; nghỉ hơi dài sau dấu hai chấm. G đọc - Câu cuối: Nghỉ hơi dài sau dấu hai chấm. G đọc + Giải nghĩa: vận động viên, thảng thốt (đặt câu), chủ quan ( đặt câu) -> HD đọc đoạn 4: Chú ý đọc rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng. G đọc *Y/c H đọc nối tiếp đoạn * HD đọc cả bài : Toàn bài cần đọc rõ ràng, rành mạch, đặc biệt cần lưu ý ngắt nghỉ đúng. G đọc mẫu. TIẾT 2 2 Lop3.net. - H đọc thầm theo. - 4 đoạn - H đọc theo dãy - H đọc theo dãy - H đọc chú giải SGK - H đọc đoạn 1 - H đọc chú giải SGK - H đọc đoạn 2 - H đọc theo dãy - H đọc chú giải SGK - H đọc đoạn 3 - H đọc theo dãy - H đọc theo dãy - H đọc theo dãy - H đọc theo dãy - H đọc theo dãy - H đọc chú giải SGK - H đọc đoạn 4 * H đọc nối tiếp đoạn (2 lượt) * H đọc cả bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Tìm hiểu bài ( 10- 12') * Yêu cầu H đọc thầm đoạn 1: - Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào ? - Ngựa Con chuẩn bị như vậy là chu đáo hay chưa chu đáo ? Vì sao? * Yêu cầu H đọc thầm đoạn 2 - Ngựa Cha khuyên nhủ con điều gì? - Nghe cha nói Ngựa Con phản ứng như thế nào? * Yêu cầu H đọc thầm đoạn 3, 4 - Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi ? - Ngựa Con rút ra bài học gì ? 4. Luyện đọc diễn cảm ( 5-7') - G: HD đọc phân vai: Giọng Ngựa Cha âu yếm, ân cần... Giọng Ngựa Con tự tin, ngúng nguẩy, sau nuối tiếc... G đọc mẫu. 5. Kể chuyện ( 17'- 19') - Kể lại câu chuyện bằng lời của Ngựa Con là như thế nào? - G hướng dẫn H quan sát kĩ từng tranh SGK nói nhanh ND từng tranh. G lưu ý H thay từ " Ngày mai" bằng " Năm ấy", " Hôm ấy", " Hồi ấy", " Dạo ấy" -> Nhận xét: + Kể đúng ND + Nhập vai + Giọng kể phù hợp. - G kể mẫu đoạn 1 6. Củng cố, dặn dò ( 4'-6') - Câu chuyện khuyên điều gì? - Nhận xét tiết học.. * H đọc thầm đoạn 1 - Chú sửa soạn không biết chán, chú mải mê soi bóng mình dưới dòng suối trong veo. - Chuẩn bị như vậy là chưa chu đáo. Ngựa Con chỉ lo chải chuốt, tô điểm cho vẻ ngoài của mình mà không lo xem bộ móng đã chắc chưa. * H đọc thầm đoạn 2 - Ngựa Cha khuyên con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. Nó cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp. - Ngựa Con ngúng nguẩy đầy tự tin đáp: Cha yên tâm đi, móng của con chắc lắm. Con nhất định sẽ thắng. * H đọc thầm đoạn 3, 4 - Vì Ngựa Con chủ quan không nghe lời cha chuẩn bị cho cuộc thi không chu đáo.... - Đừng bao giờ chủ quan dù là việc nhỏ nhất. - H đọc phân vai -> Bình chọn bạn đọc hay nhất. - 1H đọc lại cả câu chuyện. * H đọc y/c phần kể chuyện - Nhập vai mình là Ngựa Con kể lại câu chuyện, xưng " tôi" hoặc " mình". + Tr 1: Ngựa Con mải mê soi bóng mình dưới nước. + Tr 2: Ngựa Cha khuyên con đến gặp bác thợ rèn. + Tr 3: Cuộc thi: Các đối thủ đang ngắm nhau. +Tr 4: NC phải bỏ dở cuộc thi vì hỏng móng.. - H tiếp nối kể lại từng đoạn theo lời Ngựa Con. - 1 H kể toàn bộ câu chuyện.. - Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan, coi thường những thứ tưởng chừng nhỏ thì sẽ thất bại. RÚT KINH NGHIỆM 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tiết 4: TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000. I.Mục tiêu: Giúp H: - Biết so sánh các số trong phạm vi 100.000. - Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số. II.Đồ dung day hoc: - Các thẻ số 100.000; 99.999; 76.200, 76.199. III.Các hoạt động dạy học: 1: Kiểm tra: (2-3’) - Treo bài 3/ 146 ( bảng phụ) - H làm miệng . - Muốn tìm số liền trước, liền sau số đã cho ta làm thế - H trả lời - nhận xét. nào? 2: Dạy bài mới (13-15’) 2.1. Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100.000 - H điền dấu (<; >; =) và - G viết bảng: 999...1012, điền dấu( <; >; = ) và nêu lý do?. nêu lý do. - G viết 9790.....9786 và H cũng tiến hành tương tự. - G nhấn mạnh: nếu 2 số có cùng 4 chữ số thì ta phải so - H làm bảng con: sánh các cặp số cùng hàng ( bắt đầu từ trái sang phải) - G đọc 3727 > 3605 4597 < 5974 8513 > 8502 2.2. Luyện tập so sánh các số trong phạm vi 100.000 - G treo 2 thẻ số 99.999 và 100.000 lên bảng và cho H đếm số chữ số của 100.000; của số 99.999 - G kết luận: Số: 100.000 > 99.999 vì số 100.000 có nhiều chữ số hơn - Điền dấu 937 ..... 20137; 97.636 và 100.000 - So sánh các cặp số có cùng chữa số: 76.200 và 76.199? - G kết luận: Hàng chục nghìn: 7 = 7 Hàng nghìn: 6=6 Hàng trăm: 2>1 Vậy: 76.200 > 76.199 - So sánh: 73.250 và 71.699 93.717 và 93.716 3: Luyện tập- thực hành: ( 16-18’) Bài 1+ 2: (11’) *Chốt: so sánh các số trong phạm vi 100.000 4 Lop3.net. - H đếm số chữ số. - H làm bảng con: - H nêu - nhận xét .. - H làm bảng con - H làm sgk - đổi - nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> *DKSL: H điền dấu đúng như nêu quy tắc còn ấp úng. Bài 3: (6’) *Chốt: so sánh các số có 5 chữ số để tìm ra nhanh nhất số có giá trị lớn nhất bé nhất . Bài 4: (5’). - H nêu yêu cầu. - H làm bảng con. - H nêu yêu cầu. - H làm vở.. *Chốt: thứ tự của các số trong phạm vi 100.000 4: Củng cố - dặn dò: (2-3’) Thi điền dấu nhanh - G cho một cặp số và yêu cầu H lên điền dấu. - H chia 3 em/ nhóm - Nếu nhóm nào điền đúng nhiều phép tính thì chiến thắng. - H làm, nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011. Tiết 2: CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT ) CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I. Mục đích yêu cầu: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2a,b/ T83 phân biệt âm vần dễ lẫn : l/n II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a/ T83 III. Các hoạt động dạy học: 1Kiểm tra bài cũ(2'-3') - G đọc: rổ, rễ cây, giày dép - H viết bảng con 2.Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài (1'-2') : - G nêu mục đích yêu cầu của tiết học b. Hướng dẫn nghe - viết(10'- 12') * G đọc mẫu bài viết. - H đọc thầm theo * Nhận xét chính tả và tập ghi chữ khó : - Đoạn văn trên có mấy câu? 3 câu - Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa? Ngựa Con - G ghi chữ khó lên bảng, yêu cầu H phân tích: - H đọc phân tích tiếng khó khoẻ, giành, nguyệt quế, thợ rèn, chủ quan. khoẻ: kh + oe + thanh hỏi giành: gi +anh + thanh huyền quế : qu + ê ................................. - G xoá bảng, đọc lại từng từ. - H viết bảng con c. Viết chính tả:(13'-15') - HD tư thế ngồi viết, cách trình bày. - H thực hiện 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Đọc cho H viết vở d. Chấm, chữa: ( 3-5’) - Đọc cho H soát lỗi d. Hướng dẫn làm bài tậpi( 5 - 7') *Bài 2a/ 83: G treo bảng phụ - Nêu yêu cầu. *Bài 2b/ 83. - H viết bài - Soát lỗi, ghi lỗi, chữa lỗi - H làm vở bài tập -> Chữa bài: thiếu niên, nai nịt, khăn lụa, thắt lỏng, lưng, nâu, lạnh buốt, nó, lại. - H làm SGK -> Chữa bài: thiếu niên, khăn lụa, sau lưng.. 3. Củng cố dặn dò (1-2’) - GV tổ chức cho hs thi tìm các tiếng có âm đầu l/n - Nhận xét tiết học . RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tiết 3: TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu:Giúp H: - Đọc và biết thứ tự của số tròn nghìn, tròn trăm có 5 chữ số. - Biết so sánh các số. - Biết làm tính với các số trong phạm ci 100 000 (tính viết và tính nhẩm). II.Đồ dùng day hoc: - Bộ đồ dùng dạy học toán; bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học: 1: Kiểm tra: (3-5’) - Bảng con: 1 cột của bài 3/147. - Yêu cầu H giải thích cách làm. 2: Luyện tập - thực hành(30-32’) Bài 1: ( 3-5’) sách - H nêu yêu cầu của bài. - H tự làm vào SGK. Và nêu cách *Chốt: dãy số tự nhiên liên tiếp; tròn trăm, tròn làm (nêu quy luật của dãy số) nghìn Bài 2: (7’) - H tự làm bảng con và nêu cách làm. *Chốt: các bước của bài tập điền dấu thích hợp. Bài 3: (7’) - Ví dụ: 3 nghìn x 2 = 6 nghìn; 6 nghìn viết là - Làm SGK và nêu cách nhẩm 6000 *Chốt: cách tính nhẩm và thứ tự thực hiện dãy tính. *DKSL: Tính sai 2 phép tính cuối phần b. 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4: (4’) - Làm vở - Cho H ôn lại bài tập về số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số, 3 chữ số, 4 chữ số. *Chốt: thứ tự số; số liền trước; liền sau, số bé nhất; lớn nhất có 5 cs. *DKSL: H làm nhầm. Bài 5: (7’) - H làm bảng con và giải thích cách *Chốt: đặt tính và tính các phép tính, cộng, trừ, làm. nhân, chia. * Tính đúng nhưng các số chưa thẳng hàng. 3: Củng cố- dặn dò: (5’) - Trò chơi: thi điền dấu nhanh - G ghi sẵn các phép tính dạng ( bài 2 phần b) lên bảng và cho 2 nhóm chơi; mỗi nhóm có 4 bạn. - H làm vở Trong thời gian 2’ , nhóm nào điền nhanh nhóm đó thắng. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tiết 7 : TỰ HỌC LUYỆN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 27 I.Mục đích yêu cầu - Ôn tập về so sánh, nhân hoá. - Tìm bộ phận trả lời câu hỏi khi nào ? ở đâu ?. II. Chuẩn bị: - Vở BTTN III.Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: Tự học LTVC 2. Luyện tập: - H mở vở BTTN làm các bài tập trong vở bài tập TN: - GV chấm, chữa bài: + HS đọc bài làm + HS khác nhận xét - Nhận xét giờ học.. Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011. Tiết 1: TẬP ĐỌC CÙNG VUI CHƠI I. Mục đích yêu cầu 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Chú ý đọc đúng: đẹp lắm, bóng lá, bay lên, lộn xuống. - Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ, đọc lưu loát từng khổ thơ. 2. Rèn kỹ năng đọc- hiểu: - Hiểu nghĩa từ được chú giải cuối bài. - Hiểu nội dung bài thơ : Các bạn học sinh chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ người. Bài thơ khuyên các bạn chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khỏe học tốt, để vui hơn và học tốt hơn.(trả lời được các CH trong SGK) 3. Học thuộc lòng bài thơ II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bài đọc SGK III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ (3') - 2 H đọc nối tiếp 2 đoạn của câu chuyện B. Dạy bài mới: "Cuộc chạy đua trong rừng" 1. Giới thiệu bài: ( 1-2') - 1 em nêu ý nghĩa của câu chuyện. Thể thao không những đem lại sức khoẻ mà còn đem lại niềm vui, tình thân ái. Bài thơ “Cùng vui chơi” sẽ cho ta thấy điều đó. 2. Luyện đọc đúng ( 15-17') * G đọc mẫu toàn bài - H đọc thầm theo. * Hướng dẫn H luyện đọc kết hợp giải nghĩa - 4 khổ thơ từ - Bài thơ gồm mấy khổ thơ? -> Luyện đọc từng khổ thơ. * Khổ 1 - H đọc theo dãy - Dòng 2: Đọc đúng: nắng, trải khắp nơi. G - H đọc theo dãy - H đọc khổ 1 đọc - Dòng 3: Chú ý đọc: bóng lá. G đọc -> HD đọc khổ 1: Đọc đúng các từ ngữ.G đọc * Khổ 2 - H đọc theo dãy - Dòng 3: Chú ý đọc: bay lên, lộn xuống. G - H đọc chú giải SGK đọc + Giải nghĩa: quả cầu giấy - H đọc khổ 2 -> HD đọc khổ 2: ngắt nhịp dòng 2 là 3/2, - H đọc theo dãy dòng 3 là 2/3.G đọc * Khổ 3 - H đọc khổ 3 - Dòng 4: Đọc đúng: rơi xuống. G đọc -> HD đọc khổ 3: G đọc - H đọc theo dãy * Khổ 4 - H đọc theo dãy - Dòng 2: Đọc đúng: chơi. G đọc - Dòng 3: Chú ý đọc: xen. G đọc - H đọc khổ 4 -> HD đọc khổ 4: Đọc rõ ràng, rành mạch. G * H đọc nối tiếp 4 khổ thơ (2 lượt) 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> đọc * Y/c H đọc nối tiếp 4 khổ thơ * HD đọc cả bài: Toàn bài đọc đúng các từ ngữ, đọc rõ ràng, rành mạch, đúng tốc độ. GV đọc mẫu. 3. Tìm hiểu bài ( 10- 12') *Yêu cầu H đọc thầm cả bài. - Bài thơ tả hoạt động gì của học sinh? *Yêu cầu H đọc thầm khổ 2,3 - H chơi đá cầu vui và khéo léo như thế nào?. *Yêu cầu H đọc thầm khổ 4 - Vì sao nói " chơi vui học càng vui"? - Bài thơ khuyên chúng ta điều gì?. - H đọc cả bài *H đọc thầm cả bài - Tả trò chơi đá cầu của H trong giờ ra chơi. *H đọc thầm khổ 2,3 - 1 H đọc to. - Trò chơi rất vui mắt. Quả cầu giấy màu xanh, bay lên cao rồi lộn xuống, từ chân bạn này qua chân bạn kia... Các bạn chơi rất khéo léo: nhìn rất tinh mắt, đá rất dẻo... *H đọc thầm khổ 4 - Chơi vui tinh thần thoải mái, tăng thêm tình đoàn kết, học tập sẽ tốt hơn. - Cần vận động trong giờ ra chơi bằng những trò chơi có ích để có sức khoẻ học tập tốt. - H xung phong đọc thuộc lòng 2 khổ thơ đầu - 2 khổ cuối - Cả bài.. 4. Học thuộc lòng( 5-7') - H đọc thầm học thuộc từng khổ thơ, cả bài thơ. 5. Củng cố, dặn dò (4 - 6') ?Nội dung mỗi khổ trong bài tả những cảnh gì? - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU NHÂN HOÁ. ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI : ĐỂ LÀM GÌ ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI, DẤU CHẤM THAN. I.Mục đích yêu cầu - Xác định được nhân hoá cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hóa.(BT1) - Tìm được bộ phân câu trả lời câu hỏi : Để làm gì? (BT2) - Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu (BT3). 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết ND bài tập 2/ T85 - 3 tờ phiếu viết truyện vui BT3. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (3'- 5'): 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: (1'- 2'): G nêu MĐYC của tiết học. b. Hướng dẫn làm bài tập ( 32 - 33') * Bài 1/T 85. * H đọc yêu cầu - H đọc thầm đoạn thơ và TLCH. - H phát biểu ý kiến.. - G nhận xét, chốt lời giải đúng: Bèo lục bình tự xưng là tôi, xe lu tự xưng là tớ khi nói về mình. Cách xưng hô ấy làm cho ta có cảm giác bèo lục bình và xe lu giống như một người bạn gần gũi đang nói chuyện cùng ta. * Bài 2/ T85 - Tìm bộ phận trả lời câu hỏi " Để làm gì? " của câu trên. - G gọi H chữa bài. -> Nhận xét, chốt lời giải đúng. * Bài 3/ T86 - G dán 3 tờ phiếu lên bảng. -> Nhận xét, chốt lời giải đúng. - Câu chuyện buồn cười ở điểm nào?. * H đọc yêu cầu của bài. - 1 H đọc câu a. - H nêu -> G gạch chân dưới bộ phận đó. - …để xem lại bộ móng. - …để tưởng nhớ ông. - …để chọn con vật nhanh nhất. * H đọc yêu cầu - H đọc thầm truyện vui, làm SGK. - 3 H lên bảng làm thi. - Đến cuối bạn mới để lộ bạn đã nhìn bài môn thể dục (Vì môn thể dục thì do tự bạn rèn luyện, không thể sao chép của ai được). 3. Củng cố, dăn dò (1'-2'): - Em hãy đặt một câu trong đó có sử dụng biện pháp so sánh. - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tiết 3: TOÁN. LUYỆN TẬP 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Mục tiêu : Giúp H: - Đọc, viết số trong phạm vi 100.000. - Biết thứ tự các số trong phạm vi 100.000. - Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán có lời văn. II.Đồ dùng day hoc: - Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy - học toán. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: (3-5’) - Tìm số lớn nhất có 5 chữ số. - Viết bảng con, đọc lại. - Số bé nhất có 5 chữ số. 2: Luyện tập - thực hành(30-32’) Bài 1: - H làm bảng con (dãy). *Chốt: thứ tự các số trong dãy số tự nhiên liên tiếp. Bài 2: (8’) *Chốt: tìm thành phần chưa biết của phép tính. - H làm bảng con + vở Bài 3: (8’) + H đọc nhẩm và gạch chân từ dùng để tóm tắt. + H đọc to đề - H phân tích đề. + Bài toán thuộc dạng toán nào? - H giải vào vở. * Chốt: các bước giải toán hợp. * DKSL: Câu trả lời chưa đủ nghĩa. Bài 4: Thi xếp nhanh: (7’) - H thực hành. *Chốt: quan sát và xếp hình. 3:Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011. Tiết 1: TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA T ( tiếp theo) I.Mục đích yêu cầu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T(1 dòng), Th, L(1 dòng) - Viết tên riêng :" Thăng Long"(1 dòng) - Viết câu ứng dụng : " Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ" (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: - G kẻ sẵn bảng lớp nội dung bài viết. - Mẫu chữa Th 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (2'-3') G đọc: 1 dòng chữ T + 1 dòng: Tân Trào 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài(1'-2') b. Hướng dẫn viết bảng con (10'-12') * Luyện viết chữ hoa Th - Em hãy nhận xét độ cao,cấu tạo của chữ Th?. - H viết bảng con. - H đọc - Chữ Th cao 2,5 dòng li. Cấu tạo gồm 2 con chữ... - G hướng dẫn qui trình viết chữ Th: ĐB ở gần đường - H theo dõi kẻ ly T3 viết nét cong dưới, đổi chiều bút viết nét cong trái,DB ở giữa dòng ly thứ nhất ta được con chữ T... - G tô khan trên chữ mẫu. - G viết mẫu: Th - G hướng dẫn qui trình viết : L - H viết bảng con1 dòng Th * Luyện viết từ ứng dụng: Thăng Long + Giải nghĩa: Thăng Long là tên cũ của thủ đô Hà Nội do vua Lí Thái Tổ ( Lí Công Uẩn) đặt. - Em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ, cách viết các con chữ trong một chữ ? - G hướng dẫn qui trình viết từng chữ. Các con chữ trong một chữ viết liền mạch... * Luyện viết câu ứng dụng: G : Năng tập thể dục làm cho con người khoẻ mạnh như uống rất nhiều thuốc bổ. - Em hãy nhận xét độ cao của các con chữ, khoảng cách giữa các chữ trong câu? - Chữ nào phải viết hoa ? - G hướng dẫn viết chữ : Thể ( bằng con chữ) và HD tổng thể: Khi viết câu này các em cần lưu ý độ cao của từng con chữ, vị trí của dấu thanh viết trên âm chính. Nối liền mạch các con chữ trong một chữ và khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách của một thân chữ o. c. Hướng dẫn viết vở(15'-17') - Cho H quan sát vở mẫu , nêu yêu cầu: + Viết chữ Th : 1 dòng + Viết chữ L: 1 dòng + Viết tên riêng: Thăng Long: 2 dòng 12 Lop3.net. 1 dòng: L - H đọc từ ứng dụng.. - H nhận xét... - H viết bảng con : 2 dòng - H đọc - H nhận xét - Thể. - H viết bảng con: Thể dục - H đọc nội dung bài viết.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Viết câu ứng dụng: 5 dòng - Trước khi viết phải chú ý điều gì? - H thực hiện - G kiểm tra tư thế ngồi. G: Khi viết phải chú ý tư thế ngồi, quan sát chữ mẫu viết cho đúng mẫu. Chú ý dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên - H viết bài vào vở khi viết chữ. d. Chấm bài (3'-5'). Nhận xét, rút kinh nghiệm. 3. Củng cố, dăn dò (1'-2'): - GV lưu ý HS vận dụng chữ mẫu đã học vào các bài viết có chữ hoa đã học. - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tiết 2: CHÍNH TẢ (NHỚ - VIẾT) CÙNG VUI CHƠI I. Mục đích yêu cầu Rèn kỹ năng viết chính tả: - Nhớ viết chính xác các khổ 2,3,4 của bài : Cùng vui chơi - Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu vần dễ lẫn: l/n; dấu?/ ~ II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2/ T72 III. Các hoạt động dạy học: 1Kiểm tra bài cũ(2'-3') - G đọc: thiếu niên, khăn lụa, lạnh buốt. - H viết bảng con 2.Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài (1'-2') : - G nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Hướng dẫn nhớ - viết(10'- 12') * G đọc mẫu bài viết ( 3 khổ thơ cuối) - H nhẩm lại bài viết (2') * Nhận xét chính tả và tập ghi chữ khó : - 2 H đọc thuộc bài viết. - G ghi chữ khó lên bảng, yêu cầu H phân tích: qủa - H đọc phân tích tiếng khó: cầu giấy, lộn xuống, quanh quanh, dẻo chân, khoẻ. - G xoá bảng, đọc lại từng từ. - H viết bảng con c. Viết chính tả:(13-15’) - HD tư thế ngồi viết, cách trình bày. - H thực hiện - Trong bài viết có những chữ nào phải viết hoa? Vì - Các chữ đầu dòng thơ. sao? - Cần trình bày bài thơ 5 chữ như thế nào? - Cách lề 3 ô - Gọi 1 H giỏi đọc lại bài viết 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - G gõ thước bắt đầu-> kết thúc d. Chấm, chữa: ( 3-5’) - Đọc cho H soát lỗi đ. Hướng dẫn làm bài tập ( 5 - 7') *Bài 2a/ 88 : G treo bảng phụ - Nêu yêu cầu - GV chốt đáp án đúng. *Bài 2b/ 88. - H viết bài vào vở theo trí nhớ. - Soát lỗi, ghi lỗi, chữa lỗi - H làm vở bài tập -> Chữa bài: bóng ném, leo núi, cầu lông - H làm bảng con. -> Chữa bài: bóng rổ, nhảy cao, võ thuật. - HS thi tìm theo tổ. 3. Củng cố dặn dò (1-2’) - Em hãy tìm các tiếng có âm đầu r/d/gi ? - Nhận xét tiết học . RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tiết 3: TOÁN DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH I. Mục tiêu :Giúp H: - Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. -Biết được hình này nằm trọn trong hinhg kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia.Hình 9 được tách thành 2 hình M và N thì diện tích (9 = M + N) II.Đồ dùng day hoc : - Bộ đồ dùng dạy - học toán- Bảng gài, các hình như SGK. III.Các hoạt động dạy học: 1: Kiểm tra: (2-3’) - Viết các số sau: 99.999 ; 100.000; 2: Dạy bài mới (13- 15’) 2.1. Giới thiệu biểu tượng về diện tích: - G: Để hình chữ nhật đỏ nằm trọn trong hình tròn xanh ( SGK).Ta nói: Diện tích hình chữ nhật < diện tích hình tròn. - Các phần sau G đưa hình và nêu kết luận như SGK/ 150 2.2. H đọc toàn bộ các kết luận ở SGK 3: Thực hành(15-17’) Bài 1: (7’) Thẻ. - Đọc thầm yêu cầu của đề bài và các ý kiến a, b, c? - Và giở thẻ (màu đỏ là đồng ý; xanh là không đồng ý) *Chốt: diện tích của một hình dạng hình này nằm gọn trong hình kia. * DKSL: H đọc tên hình còn nhầm lẫn. 14 Lop3.net. - H làm bảng con, nhận xét.. - Nhiều H đọc lại. - H quan sát, nhận xét. - H đọc các kết luận SGK.. - H đọc thầm yêu cầu các. - Và giơ thẻ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 2: (6’) - H làm miệng, nhận xét. *Chốt: Nhận biết số hình vuông, so sánh diện tích 2 hình Bài 3: (6’) - G kiểm tra lại kết quả bằng cách: - H làm miệng. - Cắt hình B theo đường chéo và ghép lại để được hình A *Chốt: nhận biết, so sánh diện tích của hình bằng cách - H quan sát, nhận xét. chia thành số ô vuông bằng nhau. 4: Củng cố - dặn dò: (3’) - Quan sát các hình trong lớp (cửa số, gạch hoa...) - Nhận xét về diện tích các hình đó. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tiết 6: TỰ HỌC LUYỆN VIẾT TUẦN 28 I. Mục tiêu. Củng cố cách viết chữ T ( Th) thông qua bài tập ứng dụng: - Viết tên riêng :" Thái Bình, Ninh Thuận" bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ. II. Chuẩn bị. - Vở mẫu, chữ mẫu. III. Các hoạt động dạy học. - Giới thiệu bài: - Y/c H mở vở, nêu y/c bài viết - Kiểm tra tư thế ngồi của H. - Gõ thước cho H viết bài - G chấm bài + Nhận xét - GV nhận xét tiết học Tiết 8 : TOÁN LUYỆN TẬP TIẾT 136 + 137 + 138 I. Muc tiêu: - Luyện đọc, viết số,thứ tự các số trong phạm vi 100.000. - Luyện dạng bài tập: tính thành phần chưa biết của phép tính và luyện giải toán - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. III. Các hoạt động dạy học: - H làm VBT TN Toán phần I Tuần 28. - G chấm chữa, nhận xét. - Nhận xét tiết học. 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011. Tiết 1: TẬP LÀM VĂN KỂ LẠI TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO I.Mục đích yêu cầu - Bước đầu kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật... theo các câu hỏi gợi ý (BT1) - Viết lại được một tin thể thao (BT2). II. Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp viết các gợi ý kể về một trận thi đấu thể thao ( SGK) - Tranh, ảnh một số cuộc thi đấu thể thao, một vài tờ báo có tin thể thao. III. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: ( 3- 5') - 2 H đọc lại bài viết về những -> G nhận xét, cho điểm. trò vui trong ngày hội ( Tuần 26) 2.Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài: (1-2’) G nêu MĐ, YC của tiết học b. Hướng dẫn H kể (32'-33') * Bài tập 1/88 ( Kể miệng) - H đọc yêu cầu G nhắc H: Có thể kể buổi thi đấu thể thao các em đã tận mắt nhìn thấy trên SVĐ, sân trường hoặc trên ti vi hoặc em nghe tường thuật trên đài phát thanh, nghe qua người khác hoặc đọc trên sách báo... Có thể linh hoạt thay đổi trình tự các gợi ý. - 1 H giỏi kể mẫu. - Từng cặp H tập kể - H thi kể trước lớp -> G nhận xét. -> Bình chọn bạn kể hay, hấp dẫn nhất. * Bài tập 2/88 ( Kể viết) G: Tin cần thông báo phải là một tin thể thao chính - H đọc yêu cầu xác ( Cần nói rõ em nhận được tin đó từ nguồn nào; đọc trên sách báo, tạp chí nào, nghe đài phát thanh, chương trình ti vi nào...) -> Nhận xét về lời thông báo, cách dùng từ, mức độ - H viết bài - 2->3 H đọc mẩu tin đã viết. rõ ràng, sự thú vị, mới mẻ của thông tin. 3. Củng cố, dặn dò: - GV cho HS tham khảo một số bản tin thể thao. - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 2: TOÁN ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG - TI - MÉT VUÔNG I.Mục tiêu :Giúp H: - Biết xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm. - Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng - ti - mét vuông. II.Đồ dung day hoc : - Hình vuông có cạnh là 1cm. III.Các hoạt động day học: 1.Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Hình nào lớn hơn, hình nào có diện tích nhỏ hơn. - G đưa hình vuông nằm trọn trong hình tròn và hỏi: hình - H quan sát trả lời. nào có diện tích lớn hơn. 2: Dạy bài mới ( 8-10’) - Để đo độ dài của một vật ta dùng đơn vị gì? - H nêu, nhận xét. ( đơn vị đo độ dài như km, hm, dam, m,.......) - Để đo thời gian, ta dùng đơn vị đo thời gian ( năm, tháng, ngày, giờ..) - Để đo diện tích của một hình ta phải dùng đơn vị đo diện tích. Chẳng hạn: Xăng ti mét vuông - Cho H lấy ra một hình vuông, dùng thước đo độ dài cạnh - H lấy hình vuông, đo. và nêu nhận xét ( Cạnh hình vuông dài 1cm) - Xăng ti met vuông là diện tích của hình vuông có cạnh - H/s viết bảng con: 1 dài 1cm và xăng ti mét vuông viết là cm2. dòng: cm2. - H đọc lại kết luận SGK 3. Luyện tập - thực hành(17-19’) Bài 1 + 2: (10’) - H làm sgk, nhận xét. - Chữa trên bảng phụ *Chốt: cách đọc, cách viết cm2 Bài 3: (8’) - H làm bảng, vở. * Chốt: cách thực hiện phép tính với số đo có đơn vị là cm2. *DKSL: H viết thiếu tên đơn vị cm2 Bài 4: H làm vở (8’) - H làm vở. * Chốt: các bước giải toán có liên quan đến đơn vị cm2 4. Củng cố - dặn dò: (3’) - Hình vuông sau có liên quan đế đơn vị đo cm2 - H làm theo giáo viên. - G - H cùng nhặt ra ở bộ đồ dùng 1 hình vuông ( cạnh là 10 cm) RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 5: TIẾNG VIỆT LUYỆN VĂN TUẦN 28 I.Mục đích yêu cầu 1.Rèn kĩ năng nói : Kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật...( theo các câu hỏi gợi ý) giúp người nghe hình dung được trận đấu. 2.Rèn kĩ năng viết : Viết lại được một tin thể thao mới đọc được ( hoặc nghe được, xem được trong các buổi phát thanh, truyền hình)- viết gọn, rõ, đủ thông tin. II. Chuẩn bị: - Vở BTTN III. Các hoạt động dạy học. * Giới thiệu bài: Luyện văn tuần 28 * Luyện tập. - HS đọc đề bài, phân tích đề. - HS kể nhóm đôi. - HS kể cá nhân. - HS viết. - G gọi H đọc bài. - G nhận xét cho điểm Tiết 6: TOÁN LUYỆN TIẾT 139 + 140. I. Muc tiêu: - Luyện đọc, viết số,thứ tự các số trong phạm vi 100.000. - Luyện dạng bài tập giải toán đơn vị đo diện tích cm2. - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. III. Các hoạt động dạy học: - H làm VBT TN Toán phần II Tuần 28. - G chấm chữa, nhận xét. - Nhận xét tiết học. Tiết 7: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu : - Đánh giá hoạt động của tuần 3 tháng 3. Tuần học tốt. - Triển khai, phát động thi đua tuần 4 tháng 3 chủ đề: " Chào mừng ngày thành lập đoàn 26/3 " - Chuẩn bị tốt cho cuộc thi: "Búp măng xinh" II. Chuẩn bị: 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nội dung tuần 4 tháng 3. II. Cách tiến hành: 1. Các tổ sinh hoạt, bình xét thi đua 2. Tổ trưởng báo cáo kết quả - Lớp nhận xét - GV đánh giá chung - Chọn HS xuất sắc tuần 3 tháng 3 3. GV nêu các hoạt động tuần 4 tháng 3. Cụ thể: - Học tập: - Lao động: chăm sóc bồn hoa cây cảnh - Hoạt động khác: Chuẩn bị tốt cho Hội thi: “Búp măng xinh " __________________________________________________________________. 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×