Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.21 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 15 Ngaøy. Buoåi. Saùng Thứ hai 22/11/10. Thứ ba 23/11/10. Thứ tư 24/11/10. Thứ naêm 25/11/10. Moân Chào cờ Đạo đức Tập đọc Tập đọc. Toán LT.Toán Chieàu LT.Đọc. Saùng. Saùng. Baøi daïy Giữ gìn trường lớp sạch đẹp ( tiết 2) Hai anh em(tiết 1) Hai anh em(tiết 2) Tiết 71: 100 trừ đi một số ơn toán: 100 trừ đi một số OÂn baøi: Hai anh em. Chính taû Toùan LT&C. Taäp cheùp: Hai anh em Tìm số trừ Từ chỉ đặc điểm: Kiểu câu: Ai thế nào?. Tập đọc Toùan TNXH. Beù hoa Tiết73: Đường thẳng Bài 15: Trường học. LT.Đọc Chiều LT.Toán. Luyeän vieát baøi :Beù Hoa Ôn toán: Tìm số trừ. Saùng. Taäp vieát Toùan Chính taû. Chữ hoa N Tieát 74: Luyeän taäp Nghe vieát: Beù hoa. Saùng. TLV Toùan Keå chuyeän Thuû coâng. Chia vui. Keå veà anh chò em Tieát 75: Luyeän taäp chung Hai anh em Gaáp, caét daùn bieån baùo giao thoâng caám xe ñi ngược chiều (tiết 1).. Thứ sáu 26/11/10 Luyện đọc LT.Toán Chieàu SHL. Ôn các bài tập đọc trong tuần Ôn toán: Luyện tập chung. 1. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 22 tháng11 năm 2010 BUOÅI SAÙNG. Đạo đức Tiết: 15. GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (tieát 2) A-Mục tiêu: -Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹplà trách nhiệmcủa HS. -Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -HS khá giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -LGGDBVMT: Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng là làm cho môi trường nơi công cộng sạch, đẹp, văn minh, góp phần BVMT. B-Tài liệu và phương tiện: Các tình huống.vbt, bông hoa. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: -Chúng ta có nên vẽ bậy trên bàn ghế hay -HS trả lời. vách tường không? Vì sao? -Nhận xét. -Chúng ta phải làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp? -Nhận xét. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học bài “Giữ gìn trường lớp sạch đẹp” (tt) Ghi. 2-Hoạt động 1: Đóng vai xử lý tình huống. -Giao cho mỗi nhóm một tình huống. -6 nhóm. -Tình huống 1: Mai và Lan cùng làm trực -Mỗi nhóm tự phân vai để tự đóng nhật. Mai định đổ rác qua cửa sổ lớp học vai.(1 Tình huoáng 2 nhoùm) cho tiện. Lan sẽ… -Tình huống 2: Nam rủ Hà: “Mình cùng vẽ hình Đô-rê-mon lên tường đi!”. Hà sẽ… -Tình huống 3: Thứ bảy nhà trường tổ chức trồng cây, trồng hoa trong sân trường, mà bố lại hứa cho Long đi chơi công viên. Long sẽ… -GV mời các nhóm lên trình bày tiểu phẩm. -ĐD trình bày. 2. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Em thích nhân vật nào nhất? Tại sao?. -HS trả lời.. 3-Hoạt động 2: Thực hành làm sạch, làm đẹp lớp học. -Cho HS quan sát xung quanh lớp xem sạch, đẹp chưa? -Sau khi dẹp xong em cảm thấy ntn? *Kết luận: GDBVMT:.Moãi hs caàn tham gia laøm caùc việc cụ thể, vừa sức của mình để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Đó vừa là quyền vừa laø boån phaän cuûa caùc em. 4-Hoạt động 3: Troø chôi haùi hoa Gv đính 5 bông hoa lên bảng, sau đó cho mỗi tổ đại diện lên bốc thăm ,nếu trúng câu nào thì trả lời câu hỏi đó.Nhóm nào trả lời không được thì nhóm đó thua. + Nếu tổ em dọn vệ sinh lớp học thì tổ em sẽ làm những việc gì?. -Thực hành xếp dọn lại cho đẹp. -HS trả lời.. -Các nhóm thực hiện chơi. -( thì tổ em sẽ quét lớp, quét mạng nhện, xoá cá vết bẩn tren tường và treân baøn gheá). -( thì em seõ laáy khaên lau saïch) + Nếu em lỡ tay làm dây mực ra bàn thì em seõ laøm gì? -(thì em seõ nhaéc baïn khoâng neân veõ + Nếu em thấy bạn vẽ bậy lên tường thì bậy lên tường, để giữ cho trường lớp em seõ laøm gì? sạch đẹp) + Nếu em và cá bạn không biết giữ gìn vệ sinh lớp học thì môi trường lớp học sẽ ra sao? + Nếu em thấy bạn Lan ăn quà xong vứt rác ra sân trường em sẽ làm gì?. -Nhận xét – Đánh giá. *Kết luận chung: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi HS để các em được sinh hoạt và học tập trong môi trường lành mạnh. Trường em, em quý em yêu Giữ cho sạch đẹp sớm chiều không quên III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò -Nếu thấy bạn không biết giữ trường lớp sạch đẹp, lúc đó em phải làm gì? -Giữ gìn trường, lớp sạch đẹp có lợi hay có hại? Vì sao? -Về nhà xem lại bài – Nhận xét. 3. Lop2.net. -( thì môi trường sẽ bị ô nhiễm cóù hại cho sức khoẻ) -( thì em seõ nhaéc baïn nhaëc raùc boû vào đúng nơi quy định). -Phaùt bieåu yù kieán -HS khá giỏi: nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Tập đọc Tiết: 43+44. HAI ANH EM A-Mục tiêu: -Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời diễn táy nghĩ của nhân vạt trong bài. -Hiểu nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em(trả lời được các câu hỏi trong SGK) -HS yếu: Đọc trôi chảy toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu câu giữa các cụm từ dài. Nắm được nghĩa các từ mới. -GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. B-Chuẩn bị: tranh SGK, bảng phụ. C-Các hoạt động dạy học: Tiết 1(40p) I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Nhắn tin -HD đọc + Trả lời câu hỏi (2HS) Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới: 1-Giới thiệu bài: Những câu chuyện về tình anh, em không chỉ có ở nước ta(câu chuyện bó đũa, tiếng võng kêu) mà có ở tất cả các nước. Hôm nay, các em sẽ đọc truyện “Hai anh em”- Một truyện cảm động của nước ngoài. 2-Luyện đọc -GV đọc mẫu toàn bài. -Theo dõi. -HDHS đọc từng câu. -Đọc nối tiếp. -Luyện đọc từ khó: lấy lúa, rất đỗi, vất vả, -CN+ĐT. ngạc nhiên… -Hướng dẫn cách đọc. -Đọc nối tiếp. +Nghĩ vậy,/người em ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.// +Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của em.// Gọi HS đọc từng đoạn. -Đọc theo nhóm (gọi HS yếu đọc nhiều). Rút từ mới giải nghĩa: công bằng, kì lạ. -Hướng dẫn HS đọc từng đoạn. -Thi đọc giữa các nhóm theo đoạn. -Cá nhân. -Hướng dẫn đọc toàn bài. -Đồng thanh. TIẾT 2 3-Hướng dẫn tìm hiểu bài +Lúc đầu 2 anh em chia lúa ntn?. -Chia thành 2 đống lúa bằng nhau. 4. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> +Người em nghĩ gì và làm gì. -Anh mình còn phải nuôi con Lấy lúa của mình bỏ vào phần của anh. -Em ta soáng moät mình vaát vaû. Neáu phaàn luùa cuûa ta cuõng baèng phaàn luùa cuûa chuù aáy thì thaät khoâng coâng bằng. Nghĩ vậy, anh ra đồng lấy luùa cuûa mình boû theâm vaøo phaàn cuûa em. +Người anh nghĩ gì và làm gì?. +Mỗi người cho thế nào là công bằng?. -HS khá giỏi:Anh nghó coâng baèng laø chia cho em nhieàu hôn vì em soáng moät mình vaát vaû. Em nghó coâng baèng laø phaûi chia cho anh nhieàu * Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau hơn vì anh mình còn phải nuôi vợ nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để giải con thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khá +Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em? -Nhiều em phát biểu. + Hai anh em raát yeâu thöông nhau, soáng vì nhau + Hai anh em đều lo lắng cho nhau +Hai anh em đều muốn nhường phaàn hôn cho nhau + Tình caûm cuûa hai anh em thaät laø cảm động.. 4-Thi đọc laïi GV hướng dẫn HS thi đọc lại truyện III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò -Anh, chị, em trong nhà phải biết sống ntn -Caù nhaân với nhau? *Như vâỵ qua bài học các em phải biết -( yêu thương nhường nhịn , quan tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình tâm giúp đỡ lẫn nhau) rất đáng quý. -Về nhà đọc lại bài, tập trả lời câu hỏi – Nhận xét Rút kinh nghi ệm:………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Chính taû Tiết: 29. Tập chép:`HAI ANH EM 5. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A-Mục đích yêu cầu: -Chép chính xác, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. -Bài viết không mắc quá 5 lỗi. -Làm được BT2; BT3a… -HS yếu: chép lại chính xác bài chính tả B-Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn nội dung cần chép.VBT C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: cho HS viết: -Bảng con (cả lớp). Viết bảng lớp (2 tìm tòi, khiêm tốn. HS). Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Tiết chính tả hôm nay các em sẽ chép lại chính xác đoạn 2 của truyện “Hai anh em” Ghi. 2-Hướng dẫn HS tập chép -GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn -2 HS đọc lại. chép. +Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người -Anh mình còn phải nuôi…công em? bằng. +Suy nghĩ của người em được ghi với những -Đặt trong ngoặc kép, ghi sau dấu dấu câu nào? hai chấm. -Hướng dẫn viết từ khó: nuôi vợ, phần, công -Bảng con. bằng, nghĩ vậy. -Hướng dẫn HS nhìn bảng viết bài. -Viết vở. -GV theo dõi uốn nắn. -HS dò lỗi giúp bạn. 3-Chấm bài: 10bài. 4-Hướng dẫn làm bài tập -BT 1/63( Vbt) Hướng dẫn HS làm. -Bảng con. Nhận xét. ai: chai, hái. ay: bay, chạy. -BT 2/63(vbt): Gọi HS đọc yêu cầu bài. a) Hướng dẫn HS làm: Bác sĩ, sơn ca, xấu. -t/h theo nhóm 4( trình bày ở bảng nhóm) III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. -Cho HS viết: công bằng, nghĩ vậy, bác sĩ, -2 HS viết bảng.con chạy. -Về nhà xem lại bài – Nhận xét. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Toán Tiết 72. TÌM SỐ TRỪ A-Mục tiêu: -Biết tìm X trong các bài tập dạng:a-x=b(với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu). 6. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. -Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. -HS yếu: biết cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết hai thành phần còn lại. -HS khá giỏi: thực hiện hết phần bài tập SGK. B-Chuẩn bị: SGK, bảng nhóm, bảng con, Vẽ hình SGK ở bảng. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Cho HS làm x-10=25 -Giải bảng (2HS), Cho hS nhắc lại x-12=36 lớp giải bảng con. quy tắc tìm số bị trừ. Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay các em sẽ học bài “Tìm số trừ” Ghi. 2-Hướng dẫn HS cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu Chẳng hạn: Cho HS quan sát hình ở bảng rồi nêu: “Có 10 ô vuông, sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông”. Hãy tìm số ô vuông lấy đi? Gọi HS nêu lại đề toán. -HS nêu. Ta đã biết lấy đi bao nhiêu ô vuông chưa? -Chưa. Ta gọi số đó là x. GV ghi bảng: 10 – x = 6. -HS đọc. Yêu cầu gọi tên các thành phần trong phép tính: 10 – x = 6. -HS trả lời. 10: SBT, x: số trừ, 6: hiệu Muốn tìm số trừ ta làm ntn? -Lấy SBT – hiệu. Gọi HS đọc lại nhiều lần. -Cá nhân, đồng thanh. Hướng dẫn cách trình bày: 10 – x = 6 x = 10 – 6 x=4 3-Thực hành: -BT 1/72: Hướng dẫn HS làm. -Đọc yêu cầu 42-x=5 15-x=10 -Thực hiẹn bảng X=42-5 X=15-10 con( HS yếu t/h X=37 X=5 bảng lớp) 32-x=14 x-14=18 -Thi đua. X=32-14 x=18+14 X=28 x=32 Hướng dẫn cach stìm số bị trừ. BT/72:Viết số thích hợp vaøo chỗ trống -Lớp t/ h SGK, lần lượt hs chữa Hướng dẫn cách tìm ô đầu và các ô sau:9 sgk/72) bảng lớp: 39 34 24 54 19 BT 3:giải toán có lời văn -Đọc đề, phân tích Giải vở, 1 em Hướng dẫn cách làm. chữa bảng nhóm. Chấm điểm , nhận xét. 7. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4.Củng cố: Cho hs nhắc lại nguyên tắc tìm số trừ. Chuẩn bị bài sau : Đường thẳng. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. Luyện từ và câu Tiết: 15. TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU: AI, THẾ NÀO? A-Mục tiêu: -Nêu được một số từ ngữchỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật(thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2) -Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?(thực hiện 3 trong 4 mục ở BT3) -HS yếu: biết được từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. B- Chuẩn bị: SGK, VBT, Bảng nhóm C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Mở rộng vốn từ -Tìm 3 từ thể hiẹn tình cảm yêu về tình cảm gia đình. Câu kiểu ai là gì? thương yêu Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu bài học Ghi. 2-Hướng dẫn làm bài tập: -BT 1/122: Hướng dẫn HS làm. -Nhóm đôi Gọi HS đọc yêu cầu đề. a) Em bé thế nào? ( xinh, đẹp,dễ thương) a) Em bé rất xinh đẹp,..dễ thương, ngây thơ.. b) Con voi thế nào? ( khoẻ, to chăm chỉ,..) b) Con voi rất khoẻ, to, chăm chỉ cần cù khuân gỗ… c) Những quỷen vở thếnào? (đẹp, nhiều màu, c) Những quyển vở rất đẹp, xinh xắn) , nhiều màu, xinh xắn,…. d) Những cây cao thế nào? ( cao, thẳng, xanh d) Những cây cao rất cao, tốt,..) thẳng, xanh tốt.. -BT 2/64: Hướng dẫn HS làm. -Đọc yêu cầu, t/h nhóm 4 (VBT) a) Lễ phép, vâng lời, siêng năng,… b) Vàng, tím, hồng,… c) Mập, ốm, dài, ngắn,… -BT 3/64: Hướng dẫn HS làm. -T/h cá nhân b) Tính tình của mẹ em hiền hậu. c) Bàn tay của em bé trắng hồng. d) Nụ cười của anh em rạng rỡ. III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò -Tìm một số từ tả hình dáng của người? -HS khá giỏi:Mập, ốm, cao,… -Về nhà xem lại bài – Nhận xét. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. 8. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ………………………………………………………………………………………. _______________________________________________________________ Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010 Tập đọc Tiết: 45. BÉ HOA A-Mục đích yêu cầu: -Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.Trả lời được các câu hỏi trong Sgk. -Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em và biết giúp đỡ bố mẹ. -HS yếu: Đọc lưu loát toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng và hiểu nội dung bài. B-Chuẩn bị: SGK, bảng phụ, tranh SGK C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Hai anh -Đọc và trả lời câu hỏi. em Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Bài đọc hôm nay kể cho các em về tình cảm và sự chăm sóc của 1 người chị với em bé của mình. 2-Luyện đọc: -GV đọc mẫu toàn bài. -Nối tiếp. -Hướng dẫn HS đọc từng câu hết. -Nối tiếp. -Luyện đọc từ khó: lớn lên, đen láy, nắn -Cá nhân, đt nót, đưa võng,… -Hướng dẫn cách đọc -Gọi HS đọc từng đoạn đến hết. -Từ mới, giải nghĩa: đen láy… -Hướng dẫn đọc từng đoạn trong nhóm. -Nối tiếp (HS yếu đọc nhiều). -Thi đọc giữa các nhóm. -Cá nhân -Nhận xét – Ghi điểm. 3-Tìm hiểu bài -Em biết những gì về gia đình Hoa? -Gia đình Hoa có 4 người: Bố, mẹ, Hoa và em Nụ mới sinh.(HS yếu) -Em Nụ đáng yêu ntn? -Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy. -Hoa đã làm gì giúp mẹ? -Ru em ngủ, trông em.(HS yếu) -Trong thư gửi bố, Hoa kể gì và mong -Kể về em Nụ, về Hoa, muốn bố về muốn gì? dạy thêm bài hát...(HS khá giỏi) 4-Luyện đọc lại Cá nhân (2HS). Gọi 2 HS lên thi đọc. III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò -Hoa là người ntn? -Biết chăm sóc em, giúp đỡ mẹ. (Hoa rất yêu thương em , biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ) -Về nhà luyện đọc lại – Nhận xét. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………….. 9. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Toán Tiết: 73. ĐƯỜNG THẮNG A-Mục tiêu: -Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. -Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. -Biết ghi tên đường thẳng. -HS yếu: nhận biết được ba điểm thẳng hàng và vẽ được đường thẳng. -HS khá giỏi: thực hiện được bài tập 2 B-Đồ dùng dạy học: Thước thẳng.sgk. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: cho HS làm 34 – x = 15 17 – x = 8 -Làm bảng (2HS). x = 34 – 15 x = 17 – 8 x = 19 x=9 Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Tiết Toán hôm nay cô sẽ dạy các em bài: Đường thẳng Ghi. 2-Giới thiệu cho HS về đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng. a) Giới thiệu về đường thẳng AB -Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng: Chấm 2 điểm A và B, dùng thước và bút nối từ điểm A đến điểm B. Ta gọi tên “đoạn thẳng đó là đoạn thẳng AB” Ghi bảng: đoạn thẳng AB -Hướng dẫn HS nhận biết ban đầu về đường thẳng: Dùng thước kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB và viết là “Đường thẳng AB”. b) Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng -GV chấm sẵn 3 điểm A, B, C lên bảng (điểm C sao cho cùng -HS nhắc lại. nằm trên đoạn thẳng AB). 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một đoạn thẳng ta nói A, B, C thẳng hàng. 3-Thực hành: Bài 1: Vẽ các đoạn thẳng như hình dưới đây .Dùng thước thẳng -Thực hiện theo và bút kéo dài các đoạn thẳng về hai phía để được đường nhóm ở bảng thẳng, rồi ghi tên cá cá đường thẳng đó:( SGK/73)(5p) nhóm, đại diện 3 nhóm lên trình bày. Bài 2: Nêu tên 3 điểm thẳng a) .N -Lớp t/h sgk, cá hàng( Dùng thước thẳng để .M nhân chữa bảng. kiểm tra) .O .P .Q (HS khá giỏi) Hướng dẫn cáh làm. b) .B .C .O .A .D III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò -Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB và CD. -2 HS vẽ trên 10. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Về nhà xem lại bài – Nhận xét. bảng. Nhận xét. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… TNXH Tiết: 15. TRƯỜNG HỌC A-Mục tiêu: - Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của em. - HS khá giỏi: Nêu được ý nghĩa của tên trường em:tên trường là têndanh nhân hoặc tên của xã, phường,.. B-Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong SGK/32, 33. C-Các hoạt động dạy học: 1-Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các em về trường học mà các em đang học Ghi. 2-Hoạt động 1: Quan sát trường học. -Thảo luận nhóm đôi. -Bước 1:Quan sát tranh SGK,rút ra kết luận: +Tên trường và ý nghĩa của tên trường. -HS đọc tên trường, địa chỉ, ý nghĩa +Cho HS đứng trước cổng trường. tên trường. +Tổ chức cho HS đứng ở sân để quan sát các lớp học và phân biệt được từng khối lớp. +Yêu cầu HS nói tên và chỉ vị trí của từng -HS nói tên các khối lớp của trường khối lớp. mình.. (Giới thiệu văn phòng ở điểm chính) + HS quan sát sân trường và nhận xét chúng -HS trả lời.(liên hệ điểm chính) rộng hay hẹp và ở đó trồng những cây gì? -Bước 2: Tổ chức tổng kết -Bước 3: Yêu cầu HS thảo luận về quang -HS nhớ lại. -Theo cặp. cảnh của trường. -Kết luận: Trường học thường có sân , vườn -ĐD nói trước lớp và nhiều phòng như: phòng làm việc của ( quan sát tranh sgk so sánh) BGH, phòng hội đồng, phòng truyền thống, -Trả lời theo cặp. phòng thư viện, …và các phòng học. 3-Hoạt động 2: Làm việc với SGK. -Bước 1: Làm việc theo nhóm 4 Hướng dẫn HS quan sát hình 3, 4, 5, 6/33 và trả lời câu hỏi. Ngoài các phòng học, trường của bạn còn -HS trả lời theo nhóm. có những phòng nào? Nói về hoạt động diễn ra ở lớp học, thư viện,… Bạn thích phòng nào? Tại sao? -Bước 2: Gọi HS trả lời trước lớp. -Kết luận: ở trường, HS học tập trong lớp 11. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> học, hay ngoài sân trường, vườn trường; ngoài ra các em có thể đến thư viện để đọc sách và mượn sách; đến phòng y tế để khám bệnh. * Ở trường mình chưa có phòng y tế giống như trường trong tranh. III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò -Thực hiện vở bài tập bài 3( 3p) sau -Về nhà xem lại bài – Nhận xét. đó trình bày. - Bài sau: các thành viên trong nhà trường. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010 Taäp vieát: Tiết: 15. CHỮ HOA N A-Mục đích yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa N(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Nghĩ 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau: 3 lần -Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng. -HS khá giỏi viết toàn bộ bài phần ở lớp. B-Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa N, cụm từ ứng dụng và vở TV. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: M, Miệng. Nhận -Bảng 3 HS (HS xét - Ghi điểm. yếu). Nhận xét. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ hoa N - ghi bảng. 2-Hướng dẫn viết chữ hoa: -Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -Quan sát. -GV gắn chữ hoa N ở bảng. -Chữ hoa N có mấy nét, viết mấy ô li? -3 nét, viết 5 ôli (Móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải) -Hướng dẫn cách viết: -Quan sát. +Nét 1: ĐB trên ĐK 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải,DBB ở ĐK 6(như viết nét 1 của chữ M) +Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng xiên xuống ĐK1. +Nét 3: từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét móc xuôi phải lên Đk6, rồi uốn cong xuống Đk5 -GV viết mẫu và nêu quy trình viết. -Quan sát. -Hướng dẫn HS viết bảng con. -Bảng con. Theo dõi, uốn nắn. 3-Hướng dẫn HS viết chữ Nghĩ -Cho HS quan sát và nhận xét chữ Nghĩ. Quan sát. 12. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Chữ Nghĩ có bao nhiêu con chữ ghép lại? -Độ cao các con chữ viết ntn?. Có 4 con chữ. N, g, h, i. -Viết 5 ôli: N, g, h -2 ôli; i. -Dấu ~ đặt trên i. -Bảng con.. -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. -Hướng dẫn HS viết. 4-Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng -Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -HS đọc. -GV giải nghĩa cụm từ: Nghĩ trước nghĩ sau.(suy nghĩ chín chắn -Cá nhân trả lời. trước khi làm.) -Nhận xét. -Chia nhóm thảo luận về nội dung cấu tạo, khoảng cách và độ -Nhận xét. cao các con chữ. -GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết. 5-Hướng dẫn HS viết vào vở TV -1dòng chữ N cỡ vừa. -HS viết vở. -1dòng chữ N cỡ nhỏ. -1dòng chữ Nghĩ cỡ vừa. -1 dòng chữ Nghĩ cỡ nhỏ. -1 dòng câu ứng dụng. 6-Chấm bài: III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Gọi HS viết lại chữ N – Nghĩ. -Bảng (HS yếu) -Về nhà luyện viết thêm – Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. Ruùt kinh nghieäm: ………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Toán Tiết 74: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu -Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. -HS khá giỏi: thực hiện bài tập 4. II. Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ viết sẵn BT1, BT4, bảng nhóm. III Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng dùng thước nối 3 điểm - NHắc lại các bảng trừ( 11, 12,13,) thẳng hàng của BT 2 - GV NX cho điểm B. Bài mới 1. gt bài - Để củng cố các kiến thức đã học tiết học hôm nay chúng ta cùng học bài: luyện tập 13. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV ghi đầu bài lên bảng. - 2 HS nhắc lại đầu bài. 2. Thực hành Bài 1: Tính nhẩm - yc HS nhẩm điện). - 1 HS nêu yc của bài -Nhẩm nêu ngay kết quả (truyền. - GV NX sửa sai cho HS Bài 2: Tính -. 12 - 7 = 5 11 - 8 = 3 14 - 9 = 5 14 - 7 = 7 13 - 8 = 5 15 - 9 = 6 15 - 8 = 7 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9 16 - 8 = 8 16 - 7 = 9 17 - 8 = 9 - HS NX - 1 HS nêu yc của bài - HS t/h bảng con( HS Y T/h bảng HS yếu) 56 74 88 18 29 39 38 45 49 38 64 71 9 27 35 29 37 36 - HS NX - 1 HS nêu yc của bài - 1 vài HS nhắc lại cách tìm số trừ -. - GV NX sửa sai cho HS Bài 3: Tìm x - yc HS nhắc lại cách tìm x và số bị trừ - yc HS làm bài vào bảng con, 1 HS làm trên bảng lớp. a, 32 - x = 18 b, 20 - x = 2 x = 32 - 18 x = 20 - 2 x = 14 x = 18 c, x - 17 = 25 x = 25 + 17 x = 42 - HS NX bài làm trên bảng của bạn - 1 HS nêu yc của bài(HS khá giỏi) - HS tự vẽ( SGK, Bảng) a, Đi qua hai điểm M, N. - GV NX chỉnh sửa Bài 4: Vẽ đường thẳng - yc HS thực hành vẽ. M. b, Đi qua điểm O. N. O - HS NX bài của bạn. - GV NX 3. Củng cố - dặn dò - GV NX tiết học - Về nhà làm BT trong VBT toán. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. 14. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chính taû Nghe vieát: BÉ HOA A-Mục tiêu: -Nghe, viết chính xác, trình bày đúng một đoạn văn xuôi trong bài “Bé Hoa”. -Bài viết không mắc quá 5 lỗi. -Làm được bài tập3 a. B-Chuẩn bị: SGK, bảng phụ. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: chim sẽ, bậc -Bảng. thang. Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ nghe, viết chính xác một đoạn trong bài “Bé Hoa” Ghi. 2-Hướng dẫn nghe, viết -GV đọc toàn bài chính tả. -2 HS đọc lại. Em Nụ đáng yêu ntn? -Môi hồng, mắt mở to, đen láy. -Hướng dẫn HS viết từ khó: Hoa, Nụ, trông, mắt, tròn, đen -Bảng con. láy, võng,… -GV đọc từng câu, cụm từ hết. -Viết vào vở -GV đọc lại. -HS dò. -Hướng dẫn HS đổi vở chấm. -Đổi vở chấm lỗi. *Chấm bài: Chấm 10 bài. 3-Hướng dẫn HS làm bài tâp -BT 1/65( VBT): Hướng dẫn HS làm. a) bay ; b) chảy ; c) sai. -Bảng con -BT 2/65( VBT): -Nhận xét. a) Điền vào chỗ trống: S hay x?. -Làm vở bài tập 4 HS làm bảng. -Nhận xét. -Đổi vở chấm. III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò -Cho HS viết: Nụ, Hoa, chủ nhật, máy bay. -Viết bảng. -Về nhà luyện viết thêm – Nhận xét. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Thứ sáu 26 ngày 11 tháng năm 2010 BUOÅI SAÙNG Taäp laøm vaên Tiết: 15. CHIA VUI – KỂ VỀ ANH CHỊ EM A-Mục tiêu: -Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp.(bt1,2) 15. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (bt3) -HS yếu: biết nói lời chia vui (chúc mừng). B-Chuẩn bị:SGK, tranh SGK, bảng phụ, vở bài tập C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm lại BT 2/118 -Miệng (2 HS). Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Bài TLV hôm nay cô sẽ dạy các em biết nói lời chia vui và kể về anh, chi, em của mình Ghi. 2-Hướng dẫn làm bài tập: -BT 1/126: Hướng dẫn HS làm. -Miệng (gọi HS Em chúc mừng chị/Chúc chị sang năm đạt giải Nhất. yếu làm), Nhiều hs phát biểu. -BT 2/126: EM sẽ nói gì để chúc mừng chị Liên? -Cá nhânphát biểu nhiều em. - Bài 3:Hãy viết từ 3 đến 5 câu kể về anh, chị, em ruột( hoặc -Đọc yêu cầu,thực anh, chị em họ) của em. hiện ở vở bài tập. GV hướng dẫn cho HS cần chọn viết một người đúng là anh, -Vài em đọc mẫu chị, em của em (hoặc là anh, chi, em họ). bài làm của mình. Giới thiệu tên của người ấy, về đặc điểm hình dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em đối với người ấy… VD: Anh trai của em tên là Lực, dáng người anh ấy rất cao to, có làn da ngăm đen và đôi mắt rất sáng với nụ cười rất tươi. Anh Lực học lớp 12, tính tình anh ấy rất hiền. Em rất yêu quý anh, rất tự hào về anh vì anh học rất giỏi.. Nhận xét – Ghi điểm. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Gọi HS có bài làm hay đọc cho lớp nghe. -Nhận xét. -GV đọc mầu bài. -Nghe. -Về nhà xem lại bài – Nhận xét. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Toán Tiết 75: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tính giá trị của biểu thưcsoos có đến hai dấu phép tính. -Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm. -HS khá giỏi thực hiện bài tập 4. -HS yếu giải toán có lời văn chỉ ghi được phép tính. II. Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ viết sẵn BT1 và BT3,Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định A. Kiểm tra bài cũ 16. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Gọi 4 HS lên thực hiện 4 PT trong bài 2 VBT. HS1:. 42 18 24. + HS2:. 60 37 23 - HS NX. + HS4:. +HS3:. -. -. -. -. 71 25 46 83 55 28. - GV NX cho điểm từng HS B. Bài mới 1. gt bài - Để củng cố các kiến thức đã học tiết học hôm nay chúng ta cùng học bài luyện tập chung - GV ghi đầu bài lên bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài 2. Thực hành Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS nêu yc của bài - yc HS nhẩm - nhẩm nêu ngay kết quả 16 - 7 = 9 12 - 6 = 6 10 - 8 = 2 13 - 6 = 7 11 - 7 = 4 13 - 7 = 6 17 - 8 = 9 15 - 7 = 8 - GV NX ghi kết quả vào bảng 14 - 8 = 6 15 - 6 = 9 11 - 4 = 7 12 - 3 = 9 Bài 2: Đặt tính rồi tính - 1 HS nêu yc của bài chữa - t/h bảng con .HS yếu t/h bảng lớp - Gọi HS lần lượt chữa bài a, 32 - 25 61 - 19 44 - 8 32 61 44 25 19 8 7 42 36 b, 53 - 29 94 - 57 30 - 6 53 94 30 29 57 6 24 37 24 - GV NX sửa sai - HS NX Bài 3: Tính - 1 HS nêu yc của bài - GV treo bảng phụ - HS làm bài vào bảng nhómrồi chữa 42 - 12 - 8 = 22 36 + 14 - 28 = 22 58 - 24 - 6 = 28 72 - 36 + 24 = 60 - GV NX - HS NX Bài 5:Bài toán - 2 HS đọc đề toán Tóm tắt - GV HD HS lên bảng Tính rồi giải Đỏ 65 cm Xanh 17cm ? cm Bài giải Độ dài của băng giấy màu xanh là: 65 - 17 = 48 cm ĐS: 48 cm - GV NX cho điểm - HS NX -BT4: Tìm x 3. Củng cố - dặn dò. - HS khá giỏi.thi đua. 17. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - hs truỳe điện đọc bảng trừ. GV NX tiết học - Về nhà làm BT trong VBT toán _________________________________________________________________Rú Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… Keå chuyeän Tiết: 15. HAI ANH EM A-Mục tiêu: -Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý(BT1); nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2) -HS khá giỏi: kể lại toàn bộ câu chuyện(BT3). -HS yếu: biết kể lại một đoạn câu chuyện. B-Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết các gợi ý a, b, c, d, tranh SGK. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Câu chuyện bó -Nối tiếp kể. đũa. Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Bài kể chuyện hôm nay các em sẽ dựa vào gợi ý câu chuyện và bài tập đọc để kể Ghi. 2-Hướng dẫn kể chuyện -Gọi HS đọc yêu cầu và các gợi ý a, b, c, d. -Cá nhân. -Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo -Kể theo nhóm. gợi ý. -Gọi HS đại diện kể trước lớp. -ĐD kể. Nhận xét. -Gọi HS đọc yêu cầu 2. -Cá nhân. -Yêu cầu HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện. -Cá nhân. -Hướng dẫn HS nói ý nghĩ của từng người. VD: Ý nghĩ của anh: Hóa ra em làm chuyện này… Ý nghĩ của người em: Anh thật tốt với em… -Hướng dẫn HS kể nối tiếp theo 4 gợi ý. -4 HS nối tiếp kể (gọi 1-2 HS yếu). III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò(5p) -Gọi HS kể lại 4 gợi ý của câu chuyện. -Nhận xét. -Về nhà kể lại cho người thân nghe – Nhận xét. -4 HS, 1 em giỏi kể lại toàn truyện. Nhận xét. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Thuû coâng TiÕt 15: gÊp, c¾t, d¸n biĨn b¸o giao th«ng cấm xe đi ngược chiều. (tiết 1) 18. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> A/ Môc tiªu: - Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Gấp , cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô.Biển báo tương đối cân đối.Có thể làm biển báo giao thông to hoặc bé hơn kích thước gv hướng dẫn. - HS khá giỏi: Gấp , cắt, dán được biển báo cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp mô.Biển báo cân đối. B/ §å dïng d¹y häc: - GV: Bµi mÉu, quy tr×nh gÊp. - HS : GiÊy thñ c«ng, kÐo, hå d¸n, thưíc. C/ Ph¬ng ph¸p: - Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò : - KT sù chuÈn bÞ cña h/s. - NhËn xÐt. 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: - Ghi ®Çu bµi: b.HD quan s¸t vµ nhËn xÐt mÉu. - YC nhËn xÐt vÒ h×nh d¸ng kÝch thíc, mµu s¾c h×nh mÉu.. - H¸t. - Nh¾c l¹i. - Quan s¸t bµi mÉu. - Mçi biÓn b¸o cã hai phÇn mÆt biÓn b¸o vµ ch©n biÓn b¸o. MÆt biển báo đều là hình tròn có kích thưíc gièng nhau nhưng mµu s¾c - Khi ®i ®ường cÇn tu©n thñ theo luËt kh¸c nhau. lÖ giao th«ng nh kh«ng ®i vµo ®ưêng cã biÓn b¸o cÊm xe ®I ngưîc chiÒu. c. HD quy tr×nh gÊp: - Cho h/s quan s¸t quy tr×nh gÊp, c¾t, - Quan s¸t quy tr×nh gÊp, c¾t, d¸n h×nh. d¸n h×nh. + Bíc 1: GÊp c¾t h×nh trßn mµu xanh tõ h×nh vu«ng cã c¹nh 6 «. - C¾t HCN mµu tr¾ng cã chiÒu dµi 4 « réng 1« lµm ch©n biÓn b¸o. - Nh¾c l¹i c¸c bưíc. + Bíc 3: D¸n h×nh . - D¸n ch©n biÓn b¸o vµo tê giÊy tr¾ng. -D¸n h×nh trßn mµu xanh chêm lªn ch©n biÓn b¸o. - Lu ý: Bôi hồ mỏng, đặt hình cân đối, miÕt nhÑ. - Thùc hµnh gÊp, c¾t, d¸n h×nh d. Thùc hµnh trªn giÊy nh¸p. 19. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Cho h/s tËp gÊp, c¾t h×nh trªn giÊy trªn giÊy nh¸p theo nhóm. nh¸p. - HDthùc hµnh. - Thùc hµnh qua 2bưíc. 4. Cñng cè dÆn dß: - Để gấp, cắt, dán đợc hình ta cần thùc hiÖn mÊy bưíc? - ChuÈn bÞ giÊy thñ c«ng bµi sau thùc hµnh gÊp c¾t, d¸n biÓn b¸o giao th«ng trªn giÊy thñ c«ng. - NhËn xÐt tiÕt häc. Rut kinh nghiệm:………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 BUỔI CHIỀU Toán Tiết: 71. 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ A-Mục tiêu: -Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đimột số có một hoặc hai chữ số. -Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. -HS yếu: HS thực hiện được phép trừ dạng 100 trừ đi một số. -HS khá giỏi giải được bài 3 B-Chuẩn bị: SGK, bảng phụ. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: cho HS làm x + 8 = 41 x -25 = 25 -Làm bảng (2HS). x = 41 – 8 x = 25 + 25 x = 33 x = 50 Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học Ghi. 2-GV hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100 – 36 và 100 – 5 a) Dạng 100 – 36: -Nhận các chữ số GV nêu phép trừ và ghi 100 – 36. của số bị trừ và số Hướng dẫn HS nêu cách đặt tính, tính: trừ 100 *0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết -Caùch vieát soá bò 36 4 nhớ 1. trừ và số trừ( 64 *3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4, lấy 10 thaúng haøng: ñôn trừ 4 bằng 6, viết 6 nhớ 1. vò, haøng chuïc) *1 trừ 1 bằng 0. -1 HS gioûi neâu 20. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>