Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.13 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13 Ngày soạn: 03/11/2012 Ngày giảng: Sáng thứ hai - 05/11/2012 Tiết 1 + 2: Tập đọc. BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ; đọc rõ lời các nhân vật trong bài. Hiểu nội dung: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện (trả lời được câu hỏi trong SGK) 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc bài lưu loát, diễn cảm toàn bài. 3. Giáo dục: Hs yêu quý yêu quí biết ơn cha mẹ. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi hs đọc bài Mẹ và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (35’) a. Giới thiệu bài (2') b. luyện đọc (33') - Gv đọc mẫu toàn bài: - Gv hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: b.1. Đọc từng câu: - Chú ý đọc đúng các từ ngữ: Sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ, ốm nặng, hai bông nữa. b.2. Đọc từng đoạn trước lớp.. Hoạt động của trò - 3 hs đọc và trả lời câu hỏi. - Hs chú ý nghe.. - Hs nối tiếp nhau đọc từng câu.. - Hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - Hs đọc trên bảng phụ.. - Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ một số câu. + Giảng nghĩa các từ ngữ: Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn. + Giải nghĩa thêm: Cúc đại đoá, chén- bát, sáng tinh mơ, dịu cơn đau, trái tim nhân hậu. b.3. Đọc từng đoạn trong nhóm. - Hs đọc theo nhóm. b.4. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh, từng đoạn, cả bài. b.5. Cả lớp đọc đoạn 1, 2 - Cả lớp đọc ĐT đoạn 1 2 48 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 2 c. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’) + Câu hỏi 1: - Gọi 1 hs đọc. - Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ?. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm đoạn 1. - Tìm bông hoa Niềm Vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố. + Câu 2: - Hs đọc thầm đoạn 2. Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa - Theo nội qui của nhà trường, không Niềm Vui ? ai được ngắt hoa trong vườn. + Câu 3: - Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ?. - Hs đọc thầm đoạn 3. - Em hãy hái thêm hai bông nữa ..... - Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo như - Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thế nào ? thảo của Chi, rất khen ngợi em. + Câu 4: - Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng quí ?. - Thương bố, tôn trọng nội qui, thật thà.. d. Luyện đọc lại (25’) - Tổ chức cho hs thi đọc. - Tổ chức thi đọc toàn chuyện. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố dặn dò (5’) - Qua câu chuyện Bông hoa Niềm Vui nói lên điều gì? - Yêu cầu hs nói ý nghĩa bài học. - Nhận xét giờ học chuẩn bị bài sau.. - Các nhóm đọc phân vai: người dẫn chuyện, Chi, cô giáo. - Hs thi đọc CN, ĐT từng đoạn cả bài. - Cả lớp bình chọn bạn đọc hay. - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn hs trong câu chuyện. - Nghe thực hiện yêu cầu.. …………………………...&…………………………… Tiết 3: Toán. 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 - 8 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số. Biết giải toán có một phép tính trừ dạng 14 - 8. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh và chính xác. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán. II. Chuẩn bị: Bảng nhóm 49 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi hs lên bảng làm BT. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2') b. Hướng dẫn hs với một bó que tính và 4 que tính rời để lập bảng trừ (13') - HD hs thao tác trên que tính tìm ra kết quả. - HD hs đặt tính: 14 - 8 c. Hướng dẫn hs làm bài tập (18') + Bài 1 (cột 1, 2): Tính nhẩm - Gọi hs đọc yêu cầu. - Nhận xét. + Bài 2 (3 phép tính): Tính - HD hs làm BT. - Nhận xét.. Hoạt động của trò - 2 hs lên bảng làm một số phép tính. - Hs nghe. - Hs thao tác trên que tính tìm ra kết quả. - Hs đặt tính. - Hs đọc. - Nêu cách tìm ra kết quả. - Hs đặt tính vào bảng con. - Hs đọc yêu cầu BT. - Hs tự làm và nêu kết quả. - Nhận xét.. + Bài 3 (a, b): Đặt tính rồi tính hiệu - HD hs làm BT. - Nhận xét.. - Hs đọc yêu cầu, làm vào bảng con. - Nhận xét. + Bài 4: - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs tóm tắt và giải.. - Đọc yêu cầu. - Hs tự làm BT rồi chữa bài. - 1 hs lên bảng làm BT Bài giải Số quạt điện cửa hàng còn lại là: 14 – 6 = 8 (quạt ) Đáp số: 8 quạt điện - Chữa bài, nhận xét.. - Nhận xét, ghi điểm 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. - Nghe thực hiện yêu cầu.. …………………………..&……………………………... 50 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chiều thứ hai - 05/11/2012 Tiết 1: Luyện Tiếng việt. Tiết 1: LUYỆN ĐỌC (trang 27) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs luyện đọc đúng, rõ ràng: lộng lẫy, chần chừ, cúc đại đoá; biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu /; thay đổi giọng đọc ở những đoạn có dấu gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể và lời nhân vật; làm đúng bài tập. 2. Kỹ năng: Hs đọc to, lưu loát, diễn cảm. 3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. GTB (2’) 2. Nội dung ôn luyện (35’) a. Luyện đọc (25') + Cho hs đọc đúng và rõ ràng: lộng lẫy, - Đọc đúng, rõ ràng. chần chừ, cúc đại đoá. + Đọc những câu văn sau, chú ý ngắt - Đọc theo hướng dẫn của gv. nghỉ hơi ở những chỗ có dấu /  Em muốn đem tặng bố / một bông hoa Niềm Vui / để bố dịu cơn đau.  Chi giơ tay định hái, / nhưng em bỗng chần chừ / vì không ai được ngắt hoa trong vườn. + Cho hs đọc đoạn sau, y/c thay đổi - Đọc theo hướng dẫn của gv. giọng đọc ở những đoạn có dấu gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể và lời nhân vật. Cánh cửa kẹt mở. Cô giáo đến. Cô không hiểu vì sao Chi đến đây sớm thế. Chi nói:  Xin cô cho em được hái một bông hoa. Bố em đang ốm nặng. Cô giáo đã hiểu. Cô ôm em vào lòng:  Em hãy hái thêm hai bông nữa, Chi ạ ! Một bông cho em, vì trái tim nhân hậu của em. Một bông cho mẹ, vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo. b. Bài tập (10') Chọn những dòng ghi đức tính đáng quý - Trả lời nhóm, thống nhất câu trả lời đúng. của bạn Chi: a  Thật thà b  Tôn trọng quy định bảo vệ của chung Đáp án đúng: cả a, b, c và d c  Hiếu thảo với cha mẹ d  Biết ơn người đã giúp đỡ mình 51 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> e  Chăm làm. 3. Củng cố, dặn dò (3’) - Củng cố nội dung đã học. - Nhận xét tiết học.. - Lắng nghe.. ……………………………..&…………………………….. Tiết 2: Luyện toán. Tiết 1: LUYỆN TOÁN (trang 29) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố phép cộng và trừ, tìm một số chưa biết, giải bài toán có lời giải về tìm hiệu. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm và giải toán. 3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. GTB (2') 2. HD hs làm bài tập (36') + Bài 1: - Viết bài tập lên bảng, hướng dẫn hs làm. - Gọi 5 hs lên bảng, lớp làm nháp.. Hoạt động của trò. - Theo dõi. - 5 hs lên bảng, lớp làm nháp. - Nhận xét.. - Nhận xét. + Bài 2: - Viết bài tập lên bảng, hướng dẫn hs làm. - Gọi 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.. - Theo dõi. - 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. 14 6 8. 14 8 6. 34 9 25. 54 37 17. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chữa bài. + Bài 3: Tìm x - Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.. - Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. a) x + 5 = 24 x = 24 - 5 x = 19 b) x - 23 = 47 x = 47 + 23 x = 70 52. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhận xét, bổ sung.. - Nhận xét, chữa bài. + Bài 4: - Đọc đề bài. - Hướng dẫn hs tóm tắt và giải bài toán.. - Nghe. - 2 hs lên bảng thực hiện, lớp làm nháp. Tóm tắt Xoài: 24 cây Cam ít hơn: 8 cây Cam: ... cây ? Bài giải Số cây cam là: 24 - 8 = 16 (cây) Đáp án: 16 cây cam - Nhận xét.. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò (2') - Củng cố, nhận xét tiết học. - Về ôn bài.. - Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà. ........................................................................................................... Ngày soạn: 04/11/2012 Ngày giảng: Sáng thứ ba - 06/11/2012 Tiết 1: Toán. 34 - 8 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 - 8. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. Biết giải toán về ít hơn. 2. Kỹ năng: Rèn hs kỹ năng làm toán. 3. Giáo dục: Hs có thái độ hứng thú, yêu thích học toán. II. Chuẩn bị: 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi 2 hs lên bảng làm BT1 (T56). - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2’) b. Hướng dẫn hs tự thực hiện phép trừ dạng 34 - 8 và lập bảng trừ (13’). Hoạt động của trò - 2 hs lên bảng làm. - Nhận xét. - Hs nghe.. 53 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Hướng dẫn hs thao tác trên que tính tìm ra kết quả: 34 - 8 = ? - Hướng dẫn hs đặt tính và cho hs tự tính:. - Hs thao tác trên que tính tìm ra kết quả. 34 - 8 = 26 - Hs đặt tính và cho hs tự tính:. 34 8. 34 8 26. c. Thực hành (18’) + Bài 1: Tính (cột 1,2,3). - Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài vào vở, nêu miệng kết quả. - Nhận xét.. - Yêu cầu hs làm và nêu kết quả. - Nhận xét. + Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm bài theo nhóm.. - Hs đọc yêu cầu. - Hs thảo luận nhóm, đại diện nhóm báo cáo. Bài giải Số gà nhà Ly nuôi là: 34 - 9 = 25 (con) Đáp số: 25 con gà.. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. - Nghe thực hiện yêu cầu.. …………………………&………………………… Tiết 3: Kể chuyện. BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT 1). Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2), kể được đoạn cuối câu chuyện (BT 3). 2. Kỹ năng: Rèn hs có kĩ năng kể chuyện mạnh dạn, hay, diễn cảm, rõ ràng. 3. Giáo dục: Hs yêu thích kể chuyện. II. Chuẩn bị: SGK II. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Cho hs kể lại câu chuyện: Sự tích cây. Hoạt động của trò - Hs kể chuyện. 54. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> vú sữa. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2’) b. Hướng dẫn kể chuyện (31’) + Kể đoạn mở đầu theo hai cách. - Gọi 1 hs đọc yêu cầu 1. - HD hs khá, giỏi kể mẫu trước lớp đoạn 1. - Dựa vào tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mình. + Kể chuyện trong nhóm: - Kể phần chính câu chuyện dựa theo từng ý tóm tắt. + Kể chuyện trước lớp:. - Hs nghe. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs kể đoạn 1.. - Hs kể chuyện trong nhóm. - HS kể phần chính câu chuyện theo gợi ý. - HS 1: Kể đoạn 1, nối tiếp nhau kể chuyện đoạn 2, 3. - Nhận xét. - Đại diện nhóm thi kể trước lớp. - Hs kể từng đoạn chuyện trước lớp + Kể lại đoạn cuối, tưởng tượng thêm lời - Hs kể lại đoạn cuối bằng lời của em. cảm ơn của bố Chi. - Hs bình chọn bạn kể hay. + Nhận xét, bình chọn nhóm và các nhân vật kể chuyện hấp dẫn sinh động, tự nhiên nhất. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học. - Hs nghe thực hiện yêu cầu. - Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe. ……………………………&……………………………. Tiết 4: Chính tả (Tập chép). BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. Làm được BT2, BT3 (a/b). 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng trình bày bài sạch sẽ, khoa học. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận khi viết bài. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gv đọc cho hs viết vào bảng con:. Hoạt động của trò - Hs viết vào bảng con. 55 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lặng yên, đêm khuya. - Nhận xét. 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2') b. HD tập chép (17') b1: HD hs chuẩn bị: - Gv đọc đoạn văn viết. - Gọi 2 hs đọc bài nghe - viết. - HD hs nắm nội dung bài: + Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ? - HD hs nhận xét: + Bài chính tả có mấy câu? + Những chữ nào trong bài được viết hoa ? + Cho hs viết vào bảng con. b2. HD viết bài vào vở: - Đọc chính tả. - Đọc soát lỗi. b3. Chấm chữa bài c. HD làm BT chính tả (14') + Bài tập 2: - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm BT. - Nhận xét. - Ghi nhớ qui tắc viết chính tả. + Bài tập 3: - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm bài.. - Hs nghe. - Hs nghe theo dõi. - 2 hs đọc lại. - Cho cả bố và mẹ. - 3 câu. - Hs trả lời. - Hs viết: hãy, nữa, dạy dỗ, hiếu thảo.. - Hs viết bài vào vở. - Hs soát lỗi.. - Hs đọc yêu cầu. - Tự làm BT. - Chữa bài. + Lời giải đúng: yếu, kiến, khuyên - Hs đọc yêu cầu. - Tự làm BT. - Chữa bài. + Lời giải đúng: rối, dối, rạ, dạ. - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. - Hs nghe thực hiện.. ……………….…………..&…………………………….. Chiều thứ ba - 06/11/2012 Tiết 3: Luyện Tiếng việt. Tiết 2: LUYỆN VIẾT (trang 27) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs chép đúng chính tả một đoạn trong bài Bông hoa Niềm Vui. Làm 2 bài tập củng cố kiến thức. 56 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng chép đúng chính tả, đúng cỡ chữ, giãn đều khoảng cách. Làm đúng bài tập. 3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài (2’) 2. Nội dung ôn luyện (36’) a. Tập chép: Bông hoa Niềm Vui (từ đầu… đến để bố dịu cơn đau). b. Làm bài tập + Bài 1: Chọn từ trong ngoặc điền vào từng chỗ trống cho phù hợp: a) ………tha lâu cũng đầy tổ. b) …………như sên. c) ………cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi. d) Của ít lòng ………… (yếu, nhiều, yêu, kiến). Hoạt động của trò. - Chép vào vở.. - Thảo luận nhóm, làm bài, trình bày. a) Kiến b) Yếu c) Yêu d) nhiều. + Bài 2: a) Điền r hoặc d vào từng chỗ trống cho phù hợp: nói …ối rắc …ối …ạn nứt bạo …ạn b) Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp: - Mai …………cửa mời khách vào nhà. - Bé Huy rất thích ăn thịt …………. - Ô tô đi được ………… đường thì dừng lại. - Cô giáo đọc lại lần ………… để cả lớp nghe rõ. (nửa, nữa, mở, mỡ). - Làm cá nhân, trình bày. - Nhận xét, bổ sung. nói dối rắc rối rạn nứt bạo dạn - mở - mỡ - nửa - nữa. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Củng cố nội dung tiết học. - Về nhà luyện viết thêm.. - Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà.. ................................................................................................... 57 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày soạn: 05/11/2012 Ngày giảng: Sáng thứ tư - 07/11/2012 Tiết 1: Tập đọc. QUÀ CỦA BỐ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ. Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (TL được các câu hỏi SGK). Tích hợp: Giúp hs cảm nhận được: món quà của bố tuy chỉ là những con vật tầm thường nhưng đó là cả một thế giời động vật dưới biển. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc bài lưu loát, diễn cảm toàn bài. 3. Giáo dục: Hs biết yêu quý cha mẹ. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi hs đọc bài Bông hoa Niềm Vui và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2') b. Luyện đọc (11') - Gv đọc mẫu toàn bài: - Gv hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. b1. Đọc từng câu - Chú ý đọc đúng các từ: lần nào, dưới nước, niềng niễng… b2. Đọc từng đoạn trước lớp. - Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ một số câu. + Giảng nghĩa thêm các từ ngữ mới: thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch. b3. Đọc từng đoạn trong nhóm. b4. Thi đọc giữa các nhóm b5. Thi đọc cá nhân, đồng thanh từng đoạn, cả bài. c. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10') + Câu hỏi 1: - Quà của bố đi câu về có những gì?. Hoạt động của trò - 4 hs đọc và trả lời câu hỏi.. - Hs chú ý nghe.. - Hs nối tiếp nhau đọc từng câu. - Hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - Hs đọc trên bảng phụ. - Hs đọc chú giải SGK. - Hs đọc đoạn trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Hs thi đọc giữa các nhóm. - Thi đọc CN, ĐT, từng đoạn, cả bài. - Hs đọc đoạn 1. - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen vàng, cá sộp, cá chuối.. 58 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Vì sao có thể gọi đó là một thế giới dưới nước ? + Câu 2: - Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ? + Vì sao có thể gọi đó là một thế giới mặt đất ? + Câu 3: - Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích những món quà của bố ? - Vì sao quà của bố giản dị đơn sơ mà các con lại cảm thấy giàu quá ? d. Luyện đọc lại (10') - Cho hs luyện đọc lại và trả lời câu hỏi. - Nhận xét ghi điểm. 3. Củng cố dặn dò (2’) - Yêu cầu hs nói nội dung bài văn.. - Vì quà có rất nhiều con vật và cây cối dưới nước. - Hs đọc đoạn 2. - Con xập xành, con muỗm, những con dế đực cánh xoăn. - Vì quà gồm rất nhiều con vật sống trên mặt đất. - Hấp dẫn nhất là... quà của bố làm anh em tôi giàu quá - Vì bố mang về những con vật trẻ em rất thích. - Hs luyện đọc lại và trả lời câu hỏi. - Các nhóm cử đại diện thi đọc một đoạn hoặc cả bài.. - Tình cảm yêu thương của bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con. - Nghe thực hiện yêu cầu.. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc bài, chuẩn bị bài sau.. ………………………..&………………………… Tiết 3: Toán. 54 - 18 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18. Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị dm. Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. 2. Kỹ năng: Hs có kỹ năng tính toán nhanh và chính xác. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi làm toán. II. Chuẩn bị: 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 4 que tính rời; bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi hs làm một số phép tính: 34 - 7 34 - 9 - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2') b. HD hs tìm ra kết quả của phép trừ 54 - 18 (13'). Hoạt động của trò - 2 hs lên bảng làm BT. - Nhận xét.. - Nghe 59. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - HD hs thao tác bằng que tính, tìm ra kết quả. - HD hs đặt tính và tính: 54 - 18 c. Thực hành (18') + Bài 1: Tính - Yêu cầu hs tính nhẩm nêu kết quả ý a.. - Hs thao tác trên que tính. - Hs đặt tính roiif tính vào bảng con: 54 18 26 - Hs tự làm BT nêu kết quả. - Nhận xét.. - Nhận xét, ghi điểm. + Bài 2: - Yêu cầu hs làm vào bảng con ý a, b.. - Hs làm vào bảng con. - Nhận xét.. - Nhận xét. + Bài 3: - HD hs làm BT theo nhóm. - Gọi hs lên bảng làm BT.. - Hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài theo nhóm, đại diện nhóm báo cáo KQ. Bài giải Mảnh vải màu tím dài là: 34 - 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm. - Nhận xét.. - Nhận xét, tuyên dương. + Bài 4: - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs vẽ hình vào vở ô li. - Gọi 1 hs lên vẽ trên bảng lớp. - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. - Hs đọc yêu cầu. - Hs vẽ hình vào vở. - 1 hs vẽ trên bảng lớp. - Nhận xét. - Hs nghe thực hiện.. ………………………...&…………………………… Tiết 4: Tập viết. CHỮ HOA L I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần ). 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ cho hs. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận, tỉ mỉ khi viết bài. II. Chuẩn bị: Mẫu chữ cái L. III. Các hoạt động dạy - học 60 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Cho hs viết bảng con.. Hoạt động của trò - Cả lớp viết bảng con chữ: K - 1 hs đọc: Kề vai sát cánh. - Viết bảng con: Kề. - Nhận xét, chữa bài. 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2') b. HD viết chữ hoa L (14') b1. Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. b2. Gv giới thiệu chữ mẫu chữ L - Gv giới thiệu chữ mẫu:. - Hs nghe. - Hs quan sát, nhận xét.. - Chữ L cao mấy li ? - Gồm mấy đường kẻ ngang ? - Cấu tạo mấy nét. - Hướng dẫn cách viết: Nét 1: ĐB trên ĐK6 viết nét 1 nét cong lượn dưới như viết phần đầu chữ C và G sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn dọc (lượn hai đầu) đến ĐK1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang, tạo một vòng soắn nhỏ ở thân chữ. - Gv vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách viết. - HD hs viết bảng con. c. HD viết cụm từ ứng dụng (17') - Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng: Lá lành đùm lá rách. - Hãy nêu ý nghĩa của cụm từ trên. - HD hs q/s và nhận xét: + Độ cao:. + Dấu thanh + Khoảng cách: - Gv viết mẫu chữ Lá - HD hs viết chữ Lá vào bảng con.. - Trả lời. - Hs quan sát.. - Hs nghe, quan sát, nắm chắc cách viết. - Hs viết L vào bảng con: L 2, 3 lần - Hs đọc cụm từ ứng dụng. - Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn, hoạn nạn. - Hs quan sát. nhận xét - Cao 1 li : a, n, u, m, c. - Cao 2,5 li: L, l, h. - Cao 1, 25 li: r - Cao 2 li : đ - Nêu. - Hs quan sát. - Hs viết 2,3 lần: Lá vào bảng con. 61. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhận xét, uấn nắn. - HD viết vào vở TV. - Chấm chữa bài. 3. Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Về nhà viết trong vở TV.. - Hs viết theo yêu cầu vào vở TV. - Hs nghe thực hiện yêu cầu.. ................................................................................................. Ngày soạn: 06/11/2012 Ngày giảng: Sáng thứ năm - 08/11/2012 Tiết 1: Luyện từ và câu. TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT 1). Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT 2), biết chọn các câu cho sẵn để xắp xếp thành câu kiểu Ai là gì (BT 3). 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng dùng từ, đặt câu chính xác. 3. Giáo dục: Hs yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - 1 hs làm BT 1, 2 Tuần 12. Hoạt động của trò - 1 hs nêu. - Nhận xét.. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2') b. HD làm bài tập (31') + Bài tập 1: (miệng) - HD hs làm BT.. - Hs nghe. - Hs đọc yêu cầu. - Hs làm vào bảng con. - Hs nêu miệng: quét nhà, rửa bát, nấu cơm, trông em, nhặt rau, rửa bát…. - Nhận xét.. - Gv nhận xét. + Bài tập 2: (miệng) - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm BT.. - Hs đọc yêu cầu. - Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì? + Lời giải đúng: 62 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> M: Chi đến tìm bông cúc màu xanh. b) Cây xoà cành ôm cậu bé. c) Em học thuộc đoạn thơ. d) Em làm ba bài tập toán. - Nhận xét. - Nhận xét. + Bài tập 3 (viết) - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs chọn và xếp từ. + Ai quét dọn nhà cửa ? + Ai giặt giũ quần áo ? + Ai rửa bát? + Ai sắp xếp sách vở ? - Nhận xét, ghi điểm.. - Hs trả lời. - Cả lớp nhận xét. - 1 hs lên chữa mẫu 1 câu. - Cả lớp làm vào vở. + Lời giải đúng: - Em / quét dọn nhà cửa (rửa bát đũa) - Chị em / giặt quần áo. - Linh / rửa bát đũa. - Cậu bé / xếp sách vở.. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài.. - Hs nghe thực hiện yêu cầu.. ………………………...&………………………… Tiết 2: Toán. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs thuộc bảng 14 trừ đi một số.Thực hiện được phép trừ dạng 54 - 18. Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 54 - 18. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh và chính xác. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán. II. Chuẩn bị: Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Cho hs làm bài: 54 - 17 54 - 15 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2') b. HD hs làm BT (31') + Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu hs tính và nêu kết quả. - Nhận xét.. Hoạt động của trò - 2 hs làm vào bảng con. - Nhận xét. - Hs nghe. - Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài vào vở và nêu miệng. 63 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Bài 2: Đặt tính rồi - Yêu cầu hs làm vào bảng con. - Nhận xét. + Bài 3 (a): Tìm x - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm BT.. - Hs làm vào bảng con. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs làm vào vở. - 1 hs lên bảng làm. a) x = 58; - Nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm. + Bài 4: - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm bài theo nhóm.. - Hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài theo nhóm, đại diện nhóm báo cáo k/q. Bài giải Cửa hàng có số máy bay là: 84 - 45 = 39 (máy bay) Đáp số: 39 máy bay - Nhận xét.. - Nhận, tuyên dương. 3. Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. - Hs nghe thực hiện yêu cầu.. ..…....……………………&………………………… Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết). QUÀ CỦA BỐ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. Làm được BT2, BT3 (a/b). 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng viết bài và trình bày bài sạch sẽ, khoa học. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong học tập. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc cho hs viết: khuyên bảo, múa rối, - Nhận xét. 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2') b. HD hs nghe- viết (18') b1: Hướng dẫn hs chuẩn bị.. Hoạt động của trò - Hs viết vào bảng con. - Hs nghe.. 64 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Gv đọc bài chính tả 1 lần. - HD tìm hiểu nội dung bài: - Quà của bố đi câu về có những gì ?. - 2 hs đọc lại bài. - Cà cuống, niềng niễng, nhị sen, chuối.. - HD hs nhận xét: + Bài chính tả có mấy câu ? + Những chữ đầu câu viết như thế nào ? + Câu nào có dấu hai chấm ? - Cho hs viết tiếng khó:. cá. - Hs đếm và nhận xét: 4 câu - Viết hoa. - Mở thúng câu….nhộn nhạo. - Hs viết vào bảng con: lần nào, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, tỏa, thơm kừng, quẫt, toe nước, thao láo. - Hs trả lời. - Viết lui vào 1 ô. - Viết hoa.. - HD cách trình bày: Đầu dòng viết ntn ? b2: Chép bài vào vở - Gv đọc chính tả cho ohs viết bài. - Gv đọc soát lỗi: b3: Chấm chữa bài. c. Hướng dẫn hs làm bài tập (13') + Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Hướng dẫn hs làm BT. - Điền vào chỗ trống iê hay yê ?. - Hs nghe - viết chính tả vào vở. - Hs soát lỗi.. - 1 HS đọc yêu cầu. - Hs làm BT: câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs lên bảng làm. - Cả lớp làm vào vở. a. Lời giải đúng: dăng, dung, dắt, giời dê. - Nhận xét. - Đọc lại bài đã làm đúng.. + Bài 3: (Lựa chọn) a. Điền vào chỗ trống d, hay gi ?. - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét chung giờ học. - Về nhà làm VBT.. - Hs nghe, thực hiện yêu cầu.. .……………………...&………………………… Tiết 4: Luyện Tiếng việt. Tiết 3: LUYỆN ĐỌC (Trang 28) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs luyện đọc đúng và rõ ràng: cà cuống, niềng niễng, xập xành, muỗm, cá sộp, quẫy, thao láo, mốc thếch, ngó ngoáy; ngắt nghỉ hơi ở những chỗ có dấu / và dấu //. Làm đúng bài tập. 65 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cho hs đọc to, lưu loát. 3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap, bảng phụ 2 bài tập. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài (2’) 2. Nội dung ôn luyện (36’) + Luyện đọc đúng và rõ ràng: cà cuống, niềng niễng, xập xành, muỗm, cá sộp, quẫy, thao láo, mốc thếch, ngó ngoáy. + HD và cho hs đọc đoạn sau, chú ý ngắt nghỉ hơi ở những chỗ có dấu / và dấu // : Mở hòm dụng cụ ra / là cả một thế giới mặt đất : / con xập xành, / con muỗm to xù, / mốc thếch, / ngó ngoáy. // Hấp dẫn nhất / là những con dế lạo xạo trong vỏ bao diêm : / toàn dế đực, / cánh xoăn, / gáy vang nhà / và chọi nhau phải biết.// + Cho hs điền tên các vật, con vật vào từng ô trống cho phù hợp: Quà của bố khi đi câu về. Hoạt động của trò. - Hs luyện đọc.. - Nghe gv hướng dẫn. - Hs luyện đọc.. - Hs nghe gv hướng dẫn và làm bài tập.. Quà của bố khi đi cắt tóc về. ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ + Câu “Quà của bố làm anh em tôi giàu quá !” nói lên điều gì ? Chọn câu - Nghe, chọn đáp án đúng. trả lời đúng nhất. a  Các con rất thích quà của bố cho. b  Quà của bố rất lạ. c  Quà của bố rất nhiều. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Luyện đọc thêm ở nhà.. - Nghe và thực hiện yêu cầu.. ..……………………...&…………………………. 66 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chiều thứ năm - 08/11/2012 Tiết 2: Luyện toán. Tiết 2: LUYỆN TOÁN (Trang 30) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố phép toán trừ, tìm một số chưa biết, giải bài toán có lời giải về tìm hiệu. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác. 3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap, bảng phụ BT5 III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. GTB (2') 2. HD hs làm bài tập (36') + Bài 1: - Viết bài tập lên bảng, hướng dẫn hs - Theo dõi. làm. - Cho hs làm bảng con rồi nêu kết quả. - Làm vào bảng con, nêu kết quả. - Nhận xét. - Nhận xét. + Bài 2: - Viết bài tập lên bảng, hướng dẫn hs làm. - Gọi 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.. - Theo dõi. - 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. 54 16 38. 94 45 49. 80 24 56. 42 27 15. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chữa bài. + Bài 3: Tìm x - Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.. - Nhận xét, chữa bài. + Bài 4: - Đọc đề bài.. - Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. a) x + 9 = 24 x = 24 - 9 x = 15 b) x - 16 = 32 x = 32 + 16 x = 48 - Nhận xét, bổ sung.. - Nghe. 67 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×