Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần lễ 5 năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.83 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 Tiết 17: SỐ 7 I Mục tiêu: - Biết 6 thêm 1 được 7 , đọc đếm được từ 1 đến 7 - Biết so sánh các số trong phạm vi 7. - Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 . II. Đồ dùng dạy- học : T : sử dụng tranh sgk H que tính, sgk, bảng con III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung và kiến thức A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 ') - Viết số 6 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Nội dung: a. Giới thiệu số 7. Cách thức hoạt động H: Viết bảng con ( Lớp ) H+T: Nhận xét, đánh giá.. (1'). T : Cho học sinh đếm que tính từ 1 , 2, 3… 6 dẫn dắt vào nội dung bài.. (10 ' ) T: Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật H: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 7 - Thực hiện lập số 7 trên bộ ĐD học toán. ( que tính ) T : Viết số 7 lên bảng. H : Quan sát chữ số 7 và đọc.( CN ) T: HD viết bảng con H : Viết số 7 ( lớp ). số 7. * Nghỉ giải lao (3 ') b- Thực hành (20’) Bài tập 1: Viết số 7. H : Hát, múa, vận động T: Hướng dẫn học sinh viết số 7 ( bảng con). KT: Viết 2 chữ số 7 H+T: Nhận xét, uốn nắn. H: Quan sát hình và đọc tên số lượng( 3em ) T: Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình … H: Nêu miệng ( 3 em ). H+T: Nhận xét, bổ sung.. Bài tập 2: Số?. Bài tập 3 ( cột 1): Viết số thích hợp vào ô trống. H: Quan sát cột 1 H: Đại diện N trình bày ( 3 em ) - Làm bài vào vở. ( 3 N) 1. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> VD: 1 2 3 4 5 6 7. - KT: Viết một dòng H+T: Nhận xét, bổ sung.. Bài 4: ( Cột 1,2) Điền dấu : (< > = ) 7>6 2<5 7>3 5<7. H: Nêu yêu cầu BT T: HD học sinh nêu cách thực hiện. H : khá làm bài vào vở H+T: Nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố , dặn dò : ( 2 ' ). - 7 gồm mấy và mấy ? ( 2 e y ) T: Nhận xét chung giờ học. - HS chuẩn bị bài số 8.. Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 Luyện toán: Tiết 1. LUYỆN SỐ 8 I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố khái niệm ban đầu về số 8 - Biết cách đọc viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8 nhanh hơn - Biết các số trong phạm vi 8. II.Đồ dùng dạy- học: - T : SGK, VBT - H: Que tính, SGK, bảng con III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung và kiến thức A.Kiểm tra bài cũ: - Viết số 7. Cách thức hoạt động. ( 4'). B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1 ' ) 2. Thực hành (27’' ) Bài tập 1( VBT): Viết số 8. Bài tập 2( VBT) : Số ?. H : Viết bảng con ( Lớp ) H+T : Nhận xét, đánh giá. T : Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… 7 dẫn dắt vào nội dung bài. H: Nhắc lại cách viết số 8 - Viết số 8 (bảng con). - Viết số 8 vào vở H+T : Nhận xét, uốn nắn. H: Quan sát hình và đọc tên số lượng. T : Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình… H: Nêu miệng (vài em). H+T : Nhận xét, bổ sung.. * Nghỉ giải lao. (5’). H: Hát và khởi động 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống 1 3 5 7 7. 5. 3. H: Quan sát VBT - Làm bài vào vở BT. - Nêu miệng cách thực hiện (vài em). H+T : Nhận xét, bổ sung. 1. Bài 4: Điền dấu:( < > = ) 8>3 7=7 3>1 7<8. H: Nêu yêu cầu BT T : HD học sinh nêu cách thực hiện. H: Làm bài vào vở BT H+T : Nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố, dặn dò: (3' ). T : Chốt nội dung bài. T : Nhận xét chung giờ học. - HS tập viết thêm số 8 .. Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012 Tiết 19: SỐ 9 I.Mục tiêu: - Biết 8 thêm 1 được 9 , viết số 9 , đọc, đếm được từ 1 đến - Biết đọc và viết số 9 đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. - Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 - KT: Đọc viết được số 9 . II.Đồ dùng dạy học T : Sử dụng tranh sgk H: Sgk III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung và kiến thức A.Kiểm tra bài cũ: ( 4' ) - Viết số 8 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1 ') 2.Nội dung: a. Giới thiệu số 9 : (10 ' ). Số 9. Cách thức hoạt động H: Viết bảng con ( Lớp ) KT: Viết số 8 H+T: Nhận xét, đánh giá. T: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… 7, 8 dẫn dắt vào nội dung bài. T : Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật H : Chỉ vào hình SGK và hình thành số 9 - Thực hiện lập số 9 trên bộ ĐD toán. T: Viết số 9 lên bảng. H: Quan sát chữ số 9 và đọc. T : HD viết H: Viết số 9 (bảng con). 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Nghỉ giải lao. (4 '). H: Hát, múa, vận động. b- Thực hành (20’) Bài tập 1: Viết số 9. T: Hướng dẫn học sinh viết số 9 (bảng con). KT: Viết số 9 H+T: Nhận xét, uốn nắn.. Bài tập 2: Số?. Bài tập 3: Điền dấu thích hợp (<=>) 8<9 7<8 9>8 8<9 9=9 7<9 Bài 4: Số ? 8<…. …. > 8. Bài 5( dãy 1,2): Viết số thích hợp vào ô trống. 3. Củng cố, dặn dò: (5 '). H: Quan sát hình và đọc tên số lượng(3e) T : HD viết số vào ô trống tương ứng với hình H: Nêu miệng ( 2 em K ). H+T: Nhận xét, bổ sung. H : Quan sát cột 1,2 - Làm bài vào vở. ( lớp ) - Nêu miệng cách thực hiện (vài em K ) . H+T: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu BT ( 1 e ) T: HD học sinh nêu cách thực hiện. H: làm bài vào vở ( cột 1, 2 ) KT: làm một phép so sánh H+T : Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu bài toán ( 1 em ) H: Lên bảng giải ( 2 em K ). H+T: Nhận xét - 9 gồm mấy và mấy ? ( 3 e y ) T: Nhận xét chung giờ học. HS chuẩn bị bài số 0.. Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 Tiết 20: SỐ 0 I.Mục tiêu: - Viết được số 0 , đọc và đếm được từ 0 đến 9 - Biết so sánh số 0 với các số trong phạmk vi 9 - Nhận biết vị trí của số 0, trong dãy số từ 0->9 - KT: Đọc viết được số 0 II.Đồ dùng dạy- học T : 4 que tính, 10 tờ bìa. H: sgk III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung và kiến thức. Cách thức hoạt động 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Viết số 9 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1 ') 2.Nội dung: a. Giới thiệu số 0 (10 '). * Nghỉ giải lao. H: Viết bảng con ( Lớp ) H+T: Nhận xét, đánh giá. T: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ T: Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật H: Chỉ vào hình SGK, hình thành số 0 - Thực hiện lập số 0 trên bộ đồ dùng học toán. ( que tính ) T: Viết số 0 lên bảng. H : Quan sát chữ số 0 và đọc. H: Viết số 0 bảng con ( lớp ).. (4' ). H: Hát, múa, vận động. b- Thực hành (18’) Bài tập 1: Viết số 0. T : Hướng dẫn học sinh viết số 0 . H: Viết số 0 ( lớp ) KT: Viết 2 chữ số 0 H+T: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1 e ) T: Hướng dẫn viết số vào ô trống H: Nêu miệng (vài em K ). - Chữa bài vào vở (Lớp ) H+T : Nhận xét, bổ sung.. Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống Dòng 2 3 2. 6. 9 H: Quan sát dãy 1,2 ( Lớp ) - Làm bài vào vở. ( lớp ) - Nêu miệng cách thực hiện (2 e y ). KT: Nhắc lại H+T : Nhận xét, bổ sung.. Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống ( Dòng 3 ) 2 3. H: Nêu yêu cầu BT ( 1 e ) T : HD học sinh nêu cách thực hiện. H: làm bài vào vở ( Cặp ) H+T : Nhận xét, bổ sung T: Tóm tắt nội dung bài. H: Đếm , đọc từ 0 đến 9 ( 3 e K ) T : Nhận xét chung giờ học. - HS chuẩn bị bài số 10.. Bài 4: Điền dấu ( < > = )( cột 1, 2 ) 0…1 0…5 2…0 8…0 0…4 9…0 3. Củng cố, dặn dò : (2 '). TUẦN 6 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2012 Tiết 21: SỐ 10 I.Mục tiêu: - Biết 9 thêm 1 được 10 - Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0->10 - KT: Đọc viết được số 10 II.Đồ dùng dạy học: - T: 10 đồ vật, sử dụng hình vẽ sgk, bộ ghép số. - H: SGK III.Các họat động dạy học: Nội dung và kiến thức A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 ') - Viết số 0 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1 ' ) 2.Nội dung: a. Giới thiệu số 10 (10 '). H: Viết bảng con ( Lớp ) KT : Viết 1 chữ số 0 H+T : Nhận xét, đánh giá. T : Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… 7, 8,9 dẫn dắt vào nội dung bài.. - B1: LËp sè 10 - B2:Giíi thiÖu c¸ch ghi sè 10 - B3: NhËn biÕt vÞ trÝ sè 10. * Nghỉ giải lao. Cách thức hoạt động. (4 '). T : Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật ( ô vuông, hình tròn, ……) H: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 10 (viết bằng chữ số 1 và chữ số 0) - Thực hiện lập số 10 trên bộ ĐD học toán T: Viết số 10 lên bảng. H: Quan sát chữ số 10 và đọc. ( Nối tiếp ) H: Viết số 10 ( bảng con). ( lớp ) KT: Viết 1 chữ số 10 H: Hát, múa, vận động. b- Thực hành (15’) Bài tập 1: Viết số 10. T: Hướng dẫn HS viết số 10 (bảng con). H+T: Nhận xét, uốn nắn.. Bài tập 4: Viết số thích hợp vào ô trống 0 1. 4. 8. Bài 5 : Khoanh vào số lớn nhất theo mẫu. H: Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở. - Nêu miệng cách thực hiện (vài em). H+T: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu BT T: HD học sinh nêu cách thực hiện. 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> H: làm bài vào vở ( a,b). Chữa bài B phụ H+T: Nhận xét, bổ sung 3. Củng cố, dặn dò: (5 '). - 6 gồm mấy và mấy ? T: Nhận xét chung giờ học. T: Dặn H khá làm bài 2,3 Chuẩn bị sau Thứ ba ngày 02 tháng 9 năm 2012 Luyện toán. LUYỆN SỐ 10 I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố khái niệm về số 10. - Củng cố cách đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. II.Đồ dùng dạy học: G: SGK, VBT H: VBT, vở ô li III.Các họat động dạy học: Nội dung và kiến thức A.Khơi động:. Cách thức hoạt động. ( 4') H : Chơi trò chơi ( Lớp ) H+T: Nhận xét, đánh giá.. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2.Luyện tập Bài tập 1: Viết số 10. ( 1' ) (30’). T : Giới thiệu qua KTBC H: Nhắc lại cách viết số 10 ( 1em ) G: Hướng dẫn học sinh viết số 10 vào vở ô li H: Viết số 10 vào vở ( Lớp ) H+T : Quan sát, uốn nắn.. Bài tập 2 : Số?. H: QS hình và đọc tên số lượng. T : Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình… H: Nêu miệng (vài em). H+T : Nhận xét, bổ sung.. Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống. H: Nêu yêu cầu Lên bảng thực hiện (vài em). H+T : Nhận xét, bổ sung.. 0 1. 8. 10. 1 H: Nêu yêu cầu BT. Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất. 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c) 6, 3, 5 b) 8, 10. 9. 6. T : HD học sinh nêu cách thực hiện. H: lên bảng thực hiện ( 2 N ) H+T : Nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố, dặn dò: (5' ). T : Chốt nội dung bài. T : Nhận xét chung giờ học.. Thứ tư ngày 03 tháng 10 năm 2012 Tiết 23: LUYỆN TẬP CHUNG A. Môc tiªu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến số 10. * HS khá, giỏi nhận biết được hình đã học. B.§å dïng d¹y - häc: G: B¶ng phô, SGK H: SGK, b¶ng con C.Các họat động dạy học: Néi dung & Kiến thức A.KiÓm tra bµi cò: ( 4’) - §iÒn dÊu >, < , 2 …7 8…9 10 … 8 B.Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: ( 1’) 2.LuyÖn tËp: ( 26’) * Bµi tËp 1: Nèi (theo mÉu). NghØ gi¶i lao * Bµi tËp 2: Sè ?. C¸ch thøc tổ chức hoạt động H: Lµm b¶ng con theo 3 d·y H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giíi thiÖu qua KTBC H: Nªu yªu cÇu bµi tËp G: Hướng dẫn học sinh quan sát hình SGK, đọc tên con vật, đếm số lượng con vật, ở mỗi khung hình để nối với số tương øng. H: Nªu miÖng kÕt qu¶( 6em) H+G: NhËn xÐt. (3’) H: Quan s¸t h×nh.Nªu c¸ch lµm(1 em) H: Nªu miÖng kÕt qu¶ (2 em). H+G: NhËn xÐt, bæ sung.. * Bµi tËp 3: ViÕt c¸c sè 6, 1, 3, 7, 10 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. H: Nªu yªu cÇu G: HD thùc hiÖn H: Lµm bµi vµo b¶ng con H+G: NhËn xÐt. * Bài 4: Viết các số từ 0 đến 10. H: Nªu yªu cÇu 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> H: ViÕt mét dßng, G KT kÕt qu¶ tõng em * Bµi 5: XÕp h×nh theo mÉu (HS kh¸, giái). 3. Cñng cè, dÆn dß: (4’ ) Trò chơi: Xếp đúng thứ tự. H: Quan s¸t h×nh SGK - Nªu yªu cÇu BT( 1 em) G: HD häc sinh nªu c¸ch thùc hiÖn. H: Sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng xÕp c¸c h×nh nh­ SGK - lªn b¶ng thùc hiÖn ( B¶ng gµi ) H+G: NhËn xÐt, bæ sung G: Nªu tªn trß ch¬i HD HS ch¬i H: Ch¬i thi ®ua H+G : NhËn xÐt ph©n th¾ng thua. Thứ năm ngày 04 tháng 10 năm 2012 Tiết 24 : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : - So sánh được các số trong phạm vi 10 - Cấu tạo của số 10 , sắp xếp được các số đã xác định trong phạm vi 10 II.Đồ dùng dạy - học: T: bảng phụ H: sgk III.Các họat động dạy - học Néi dung& Kiến thức. C¸ch thøc tổ chức hoạt động. I.KiÓm tra bµi cò: ( 4’) - ViÕt c¸c sè 5,2,4,9,0 theo thø tù ….. II.Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: (1’) 2. LuyÖn tËp: (28’) * Bµi tËp 1: Sè ?. H: ViÕt b¶ng con H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giíi thiÖu qua KTBC H: Nªu yªu cÇu bµi tËp G: HS HS lµm bµi H: Tự làm bài, sau đó lên bảng chữa bài H+G: NhËn xÐt H: Nªu yªu cÇu H: Tự làm bài, rồi đổi vở chữa bài H: Nªu nhËn xÐt. 2. 0 * Bµi 2: <, >, = ? 4 …5 2 …5 7 …5 4 …4 NghØ gi¶i lao * Bµi tËp 3: Sè ?. 8 …10 10 …9 (3’). H: Nªu yªu cÇu G: Cho HS đếm các số từ 0->10, 10->0 H: Dựa vào thứ tự này để điền số - C¶ líp lµm bµi vµo vë H: Nªu miÖng kÕt qu¶ (2 em). H+G: NhËn xÐt, bæ sung.. <1. 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Bµi tËp 4: ViÕt c¸c sè 8, 5, 2, 9, 6 c) Theo thứ tự từ bé đến lớn d) Theo thứ tự từ lớn đến bé. H: Nªu yªu cÇu - Lµm bµi vµo SGK. - Lªn b¶ng ch÷a bµi (2em) H+G: NhËn xÐt, bæ sung.. Bài 5: Hình dưới đây có mấy hình tam H: Quan sát hình SGK, nêu yêu cầu BT G: HD häc sinh c¸ch thùc hiÖn. gi¸c? H: Lªn b¶ng chØ ra c¸c h×nh ( 1-2 em) ( HS Kh¸, giái ) H+G: NhËn xÐt, bæ sung 3. Cñng cè, dÆn dß:. (2’). G: Cñng cè,nhËn xÐt chung giê häc. DÆn HS chuÈn bÞ bµi sau Ký duyệt của tổ chuyên môn. TUẦN 7 Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2012 Tiết 25: KIỂM TRA I. Đề bài Bài 1: số ? 0. 5. 9 3 Bài 2 : Viết các số: 5, 2,1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 3 : Có mấy hình vuông? Có mấy hình tam giác?. II, Cách đánh giá Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012 Tiết 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I.Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - Có ý thức trong giờ học II.Đồ dùng dạy - học: T: sử dụng bộ đồ dùng toán lớp 1 + tranh sgk H: bảng con III. Các họat động dạy - học: Nội dung và kiến thức A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 ') 1+1 = 1+0 = B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài : (1’) 2. Nội dung : (30’) Bài tập 1: Tính 1 + 1= 1+2= 2 + 1=. Bài tập 2: Tính 1 1 + + 1 2. Cách thức hoạt động H: Lên bảng tính ( 2em) H: Lớp làm bài vào bảng con (c/l) T: Nhận xét T: Giới thiệu trực tiếp T: Nêu yêu cầu.Hướng dẫn học sinh cách làm H: Lên bảng làm bài( 3 em y ) H: Làm bảng con ( Lớp ) KT: Thực hiện một phép tính H+T : Nhận xét, uốn nắn.. 2. H: Nêu yêu cầu bài tập T: Hướng dẫn cách tính theo cột dọc H: Lên bảng làm bài (3 em K ). H: Làm bảng con ( Lớp ) KT: Thực hiện một phép tính H+T : Nhận xét, bổ sung.. + 1. Bài tập 3: Nối phép tính với số thích hợp 2 +1 1. 1+ 1. T: Nêu yêu cầu, HD học sinh cách chơi trò chơi H: Chơi theo 2 đội - Cả lớp động viên, khuyến khích H+T: Nhận xét, đánh giá.. 2+ 1. 2. 3. 3. Củng cố, dặn dò: ( 4 ' ). H: Nêu lại bảng cộng ( 3 e y ) T: Chốt nội dung bài. T: Nhận xét chung giờ học.. Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012. LUYỆN TOÁN 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A.Môc tiªu: - BiÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 3. - TËp biÓu thÞ t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh céng. - GD cho HS tÝnh cÈn thËn,tù tin B.§å dïng d¹y - häc: G: Bộ đồ dùng dạy học toán H: SGK C. Các hoạt động dạy – học: Néi dung C¸ch thøc hoạt động I.Khởi động. H: Chơi trò chơi ( c/l) G: Nhận xét, đánh giá.. ( 4’). II.Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. LuyÖn tËp: * Bµi tËp 1: Sè ?. ( 1’) (29’). G: Cho HS quan s¸t mÉu vËt, tranh trong VBT H: Nêu đề toán, lập phép tính tương ứng H: §äc l¹i 2 phÐp tÝnh ( 2 em) G: KÕt luËn. 2 + 1= 3 1+2=3 * Bµi tËp 2: TÝnh 1 2 1 + + + 1 1 2. G: Nªu yªu cÇu - C¶ líp lµm bµi vµo b¶ng con H+G: NhËn xÐt, bæ sung. NghØ gi¶i lao * Bµi tËp 3: Sè ?. ( 3’). 1 + 1 =… (c«t1) 1 +…= 2 …+ 1 = 2 (Cét 2,3KKHS K+G ) * Bµi 5 : ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp. 1. 2. 3. Cñng cè, dÆn dß:. G: Giíi thiÖu trùc tiÕp. =. H: Hát, múa, vận động H: Nêu yêu cầu. Hướng dẫn học sinh c¸ch lµm H: Lªn b¶ng lµm bµi( 3 em) - C¶ líp lµm vµo vë H+G: NhËn xÐt, söa ch÷a G:HDHS quan s¸t tranh nªu bµi to¸n - Nªu miÖng kÕt qu¶ ( 2 em) H+G: NhËn xÐt, bæ sung.. 3 (2’). G: Cñng cè, nhËn xÐt chung giêhäc H: chuÈn bÞ bµi sau Duyệt của chuyên môn KT, ngày …/10/2012. TUẦN 8 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012 Tiết 29: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Biết làm tính trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - KT: Biết thực hiện một phép tính cộng II.Đồ dùng dạy - học: HS : SGK III.Các họat động dạy- học: Nội dung và kiến thức A.Kiểm tra bài cũ: 1+3. Cách thức hoạt động. (5'). 2+2. H : Lên bảng thực hiện ( 3 em y ) KT : Thực hiện một phép tính T : Nhận xét, đánh giá.. 3+1. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài : ( 1 ' ) 2. Luyện tập : (30’) Bài tập 1: Tính: 1+1 1+2. T : Giới thiệu trực tiếp qua KTBC T: Nêu yêu cầu H: Làm bài vào vở ( lớp ) - Nêu miệng kết quả( 4 em K ) - KT: Nêu lại phép tín . H+T: Nhận xét, bổ sung. 2+1 2+2. Bài tập 2: Số ? :. 1. T: Nêu yêu cầu. Hướng dẫn học sinh cách làm H: Lên bảng làm bài( 2 em y ) - Cả lớp làm vào vở - KT: Thực hiện một phép tính H+T: Nhận xét, uốn nắn.. * Nghỉ giải lao ( 3 ' ). H: Hát, múa, vận động. +1 1 +2. Bài tập 3 : Tính 2+1+1= 4 1+2+1= 4. T: Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn học sinh cách làm H : Nêu miệng lời giải ( 1 em K ) - Lên bảng làm bài ( 2 em K ) - Cả lớp làm vào vở ( Lớp ) - KT: Nêu lại một phép tính H+T: Nhận xét, uốn nắn.. 3.Củng cố, dặn dò : ( 4' ) 3+1= 2+1= 1 +1 =. H: TL miệng ( 3 e ) T: Chốt nội dung bài. T: Nhận xét chung giờ học. 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - HS K về nhà làm bài tập 4 Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Tiết 30: PhÐp céng trong ph¹m vi 5 A.Môc tiªu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biét làm tính cộng các số trong phạm vị 5. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng. B.§å dïng d¹y - häc: G: Bộ đồ dùng dạy toán – que tính. H: Bộ đồ dùng học toán C.Các họat động dạy - học: Néi dung I.KiÓm tra bµi cò: ( 3’) TÝnh 1+1= 1+3= 2+2= 3+1= II.Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: ( 1’) 2.Giíi thiÖu phÐp céng, b¶ng céng trong phạm vi 5 (10’) 4+1=5 1+4=5 3+2=5 2+3=5 4+1=5 1+4=5 1+4=4+1 3. LuyÖn tËp * Bµi tËp 1: TÝnh 4+1= 2+3= 3+2 = 1+4=. (23’) 2+2= 2+3=. * Bµi tËp 2: TÝnh 4 2 2 + + + 1 3 2 * Bµi 3: Sè ? 4+1=… 3+2= 1+4=… 2+3= ( HS KG lµm 2 cét cßn l¹i). +. 3 2. G: Giíi thiÖu trùc tiÕp G: Cho HS quan sát giói thiệu lần lượt các phép cộng theo 3 bước G: Gi÷ l¹i c¸c phÐp céng trªn b¶ng vµ gọi HS đọc thuộc G: Xo¸ tõng phÇn HS thi ®ua lËp l¹i c¸c công thức đó H: Xem sơ đồ G: Nêu câu hỏi để HS nhận biết rút ra nhËn xÐt G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn học sinh c¸ch lµm H: Lªn b¶ng lµm bµi( 3 em) H+G: NhËn xÐt, uèn n¾n. H: Nªu yªu cÇu bµi tËp G: Hướng dẫn cách tính theo cột dọc H: Lµm vµo b¶ng con H+G: NhËn xÐt, söa ch÷a. G: Nªu yªu cÇu. - Hướng dẫn học sinh cách làm H: Lªn b¶ng lµm bµi( 3 em) - C¶ líp lµm vµo vë H+G: NhËn xÐt, uèn n¾n.. * Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp. 4. Cñng cè, dÆn dß:. C¸ch thøc hoạt động H: Lªn b¶ng thùc hiÖn ( 2 em) G: Nhận xét, đánh giá. (3’). G: Nªu yªu cÇu. HD häc sinh c¸ch lµm H: Quan s¸t tranh nªu bµi to¸n - Lªn b¶ng lµm bµi( 2 em) H+G: NhËn xÐt, bæ sung H:Thi đua đọc lại các phép cộng vừa häc 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thø t­ ngµy 17 th¸ng10 n¨m 2012 Luyện toán: Tiết 2. LUYỆN TẬP A.Môc tiªu: - BiÕt lµm tÝnh céng c¸c sè trong ph¹m vi 5; biết biÓu thÞ t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh céng. - RÌn tÝnh cÈn thËn B.§å dïng d¹y - häc: H: VBT C.Các hoạt động dạy- học: Néi dung I.Khởi động:. C¸ch thøc hoạt động H: Chơi trò chơi (c/l) G: Nhận xét, đánh giá.. ( 5’). II.Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. LuyÖn tËp: * Bµi tËp 1: TÝnh 1+1= 2+1= 1+2= 2+2= 1+3= 2+3= 1+4 * Bµi tËp 2: TÝnh 2 1 3 2 + + + + 2 4 2 3. G: Giíi thiÖu trùc tiÕp qua KTBC. ( 1’) (30’). G: Nªu yªu cÇu H: Lµm bµi vµo VBT - Nªu miÖng kÕt qu¶( 4 em) H+G: NhËn xÐt, bæ sung. 3+1= 3+2=. G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn học sinh c¸ch lµm H: Lµm bµi vµo b¶ng con H+G: NhËn xÐt, uèn n¾n.. 4 +. NghØ gi¶i lao * Bµi tËp 3: TÝnh. 1 (3’). G: Nªu yªu cÇu. - Hướng dẫn học sinh cách làm H: Nªu miÖng c¸ch thùc hiÖn ( 2 em) H: Tù lµm bµi H: §äc ch÷a bµi (3em) H+G: NhËn xÐt. 2+1+1= 3+1+1= 1+2+2= * Bµi 4: §iÒn dÊu ( < > = ) vµo chç chÊm 3+2…5 4…2+1 3+1…5 4…2+3. H: Nªu yªu cÇu. Ghỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì? H: Nªu c¸ch lµm råi tù lµm bµi H: Lªn b¶ng ch÷a bµi (3em) H+G: NhËn xÐt, uèn n¾n.. * Bµi 5: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp. H: Nªu yªu cÇu. 15. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. + 2. = 5. 3. Cñng cè, dÆn dß:. (2’). G: HD quan s¸t tranh nªu bµi to¸n H: Nªu miÖng phÐp tÝnh ( 2 em) H+G: Nhận xét, chốt lại cách làm đúng G: Cñng cè, nhËn xÐt chung giê häc. Ký duyệt của chuyên môn KT, ngày…../10/2012 ………………………….. ………………………….. ………………………..... ………………………… Lương Thị Phú. TUẦN 9 Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 Tiết 33: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi cá số đã học. II.Đồ dùng dạy - học: H : sgk III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung và kiến thức A.Kiểm tra bài cũ : ( 5’ ) 0+2= 3+0= 4+0= B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1’ ) 2. Luyện tập Bài tập 1: Tính ( 8’ ) 0+1= 0+2= 0+3= 1+1 = 1+2= 1+3= 2+1= 2+2= 2+3=. Bài tập 2: Tính ( 8’) 1+2= 2+1=. 1+3= 3+1=. Cách thức hoạt động H: Lên bảng thực hiện ( 3 em y ) KT: Thực hiện một phép tính T: Nhận xét, đánh giá T: Giới thiệu qua KTBC T: Nêu yêu cầu. H: Làm bài vào vở. ( Lớp ) - Nêu miệng kết quả( nối tiếp ) KT: Nêu 2 phép tímh H+T: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1 e ) H: Lên bảng làm bài (4 em ) 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Làm vào vở ô li ( cả lớp ). H: Khá làm hết cả 4 cột tính KT: Thực hiện 2 phép tính H+T: Nhận xét, bổ sung. * Nghỉ ( 5’ ) Bài 3: Điền dấu thích hợp ( < > = ) ( 8’ ) 2…2+3 5…5+0 5 …2 + 1 0+3… 4. T: Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn học sinh cách làm H : Lên bảng làm bài ( 3 em K ) - Cả lớp làm vào vở ô li KT: Thực hiẹn 1 phép tính H+T: Nhận xét, uốn nắn.. 3. Củng cố, dặn dò : (5 ’ ) 2+0 = 3+1 = 2+ 2 =. H : TL miệng ( CN ) T: Nhận xét chung giờ học. HS khá về nhà làm bài tập 4. Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 Tiết 34: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Làm được phép tính cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0 . - Nêu được phép tính tương ứng với nội dung bức tranh . II.Đồ dùng dạy- học: T: Tranh vẽ con ngựa, con vật H: Sgk III.Các họat động dạy - học: Nội dung và kiến thức. Cách thức hoạt động. A.Kiểm tra bài cũ : ( 5’ ) 0+2= 4+1= 2+2 =. H : Lên bảng thực hiện ( 3 em) KT : Thực hiện một phép tính T : Nhận xét, đánh giá. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài : ( 1’ ) 2 . Luyện tập Bài tập 1 : Tính ( 7’ ) 2 4 1 3 1 + + + + + 3 0 2 2 4 ___ ___ ___ ___ ___ Bài tập 2 : Tính ( 7’ ) 2+1+2= 3+1+1=. T : Giới thiệu qua KTBC T: Nêu yêu cầu. H : Làm bài vào vở. ( Lớp ) - Nêu miệng kết quả ( nối tiếp ) KT: Nêu miệng một phép tính H+T: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1e ) H: Lên bảng làm bài (3 em) 17. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Làm vào vở ô li ( cả lớp ) KT : Nêu lại KQ H+T : Nhận xét , bổ sung . * Nghỉ ( 3’ ) Bài 3: Điền dấu thích hợp ( < > = ) ( 7’ ) 2+3…5 2+2…1+2 2+2…5 2+1…1+2 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp : ( 6’ ) 2+1=3. 3. Củng cố, dặn dò: ( 4’ ). T : Nêu yêu cầu. H: Khá làm bài ( CN ) H+T: Nhận xét . H: Nêu yêu cầu ( 1 em ) H: QS tranh nêu miệng bài toán ( Lớp ) H: Viết phép tính ( 2 N ) H: Đại diện N trình bày ( 2 em ) H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu lại cấu tạo số 4 , 5 T : Nhận xét chung giờ học. H : VN làm bài tập 3 , 4 phần b. Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Luyện toán: Tiết 2. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I.Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ . II.Đồ dùng dạy - học T: Sử dụng bộ đồ dùng toán, mô hình phù hợp H: VBT III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung kiến thức A. Khởi động:. (5’ ). B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’ ) 2. Nội dung bài: (30’) Bài tập 1: Tính 2–1= 3–1= 3–2=. Cách thức hoạt động H: Chơi trò chơi ( c/l) H+T: Nhận xét, đánh giá. T : Giới thiệu trực tiếp H: Đọc yêu cầu BT. Nêu cách tính H : Làm bài vào ( Lớp ) H: Khá làm hết cả 4 cột tính G-H: Nhận xét. 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập 2 : Tính 2 3 3 1 2 1. G: Nêu yêu cầu bài H : Lên bảng làm bài( nối tiếp ) H+T: Nhận xét, uốn nắn.. Bài tập 3: Viết phép tính thích hợp 3–2=1. H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1 e ) T: Hướng dẫn cách làm H: Lên bảng làm bài (2 em). Cả lớp làm bài vào vở (c/l) H+T: Nhận xét, bổ sung.. 3. Củng cố, dặn dò : (5’ ). H: Nêu lại công trừ ( 3 em K ) T : Chốt nội dung bài. H: Làm bài 1 vào vở ô li Ký duyệt của chuyên môn KT, ngày…../10/2012 ………………………….. ………………………….. …………………………. ………………………….. Lương Thị Phú. TUẦN 10 Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012 Tiết 37 : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ II.Đồ dùng dạy- học: T : 3 phiếu học tập H: sgk III.Các họat động dạy- học: Nội dung và kiến thức. Cách thức hoạt động. A.Kiểm tra bài cũ : ( 5’ ) 1+2 3-1 3-2. H: Lên bảng làm bài ( 3 em) KT : Làm một phép tính H+T: Nhận xét, đánh giá.. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài : ( 1’ ). T: Giới thiệu qua kiểm tra bài tập 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Luyện tập Bài tập 1: Tính 1+2= 1+3= 1+4=. (30’) 1 +1 = 2–1= 2+1=. * Nghỉ ( 3’ ) Bài 2: Tính. H: Nêu yêu cầu BT.( 1e ) H : Lên bảng làm bài( 3 em) KT : Làm một phép tính - Làm bài vào vở ( Lớp ) H+T: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1e ) - Lên bảng làm bài (2 em). - Làm bài vào vở ( lớp ) H+T: Nhận xét, bổ sung.. -1 3 Bài 3: ( + -) Cột 2, 3 1... 1 = 2 2 ... 1 = 3 2 ... 1 = 1 3 ... 2 = 1. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách làm - Lên bảng làm bài (2 em). - Làm bài vào vở ô li ( Lớp ) H+T: Nhận xét, bổ sung.. Bài tập 4:Viết phép tính thích hợp. H: Quan sát kênh hình SGK ( Lớp ) - Nêu đề toán ( 2e ) - Nêu miệng phép tính ( 3 em ) H+T: Nhận xét, đánh giá.. 2–1=1. 3–2=1. 3. Củng cố, dặn dò: ( 2’ ). H : Nêu công thức trừ trong phạm vi 3 T: Chốt nội dung bài. T: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện nốt bài còn lại ở buổi 2.. Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012 Tiết 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 - Biết mối quan hệ giữa phép tính cộng và phép tính trừ II.Đồ dùng dạy - học: T : Sử dụng BĐD toán, mô hình phù hợp. H: Sgk III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung và kiến thức Cách thức hoạt động A.Kiểm tra bài cũ : 4 3 2 1 2 1. ( 5’ ) H: Lên bảng làm ( 2 em ) H+T: Nhận xét, đánh giá. B.Bài mới: 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×