Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.99 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÕ ho¹ch bµi d¹y. TUẦN 34 Tiết 1: Tiết Tiết 22:: I. I. MỤC MỤC TIÊU TIÊU::. N¨m häc: 2011-2012 Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2012 (học bài thứ 2) Hoạt động tập thể Nhận xét các hoạt động trong tuần Toán Toán §§ 166: 166: ÔN ÔN TẬP TẬP VỀ VỀ ĐẠI ĐẠI LƯỢNG LƯỢNG (Tiếp (Tiếp theo). theo).. Củng Củng cố cố các các đơn đơn vị vị đo đo diện diện tích tích và và quan quan hệ hệ giữa giữa các các đơn đơn vị vị đó. đó. -- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán toán có có liên liên quan. quan. * Môc tiªu riªng: HS Ký - Thực hiện theo bạn, GV đơn giản II. II. CÁC CÁC HOẠT HOẠT ĐỘNG ĐỘNG DẠY DẠY HỌC HỌC... 1, 1, Kiểm Kiểm tra tra bài bài cũ cũ.. Đọc Đọc bảng bảng đơn đơn vị vị đo đo thời thời gian? gian? -- Gv nx chung, ghi điểm. Gv nx chung, ghi điểm. 2, 2, Bài Bài mới mới.. a. a. Giới Giới thiệu thiệu bài bài.. b. b. Bài Bài tập tập.. Bài Bài 11.. -- Hs Hs nờu nờu miệng miệng bài: bài: -- Gv nx chốt bài Gv nx chốt bài đúng: đúng: Bài 2 ; Hs làm phần Bài 2; Hs làm phần aa vào vào nhỏp: nhỏp: -- Gv nx chữa bài: Gv nx chữa bài: *Bài *Bài 33.. Lớp Lớp làm làm bài bài vào vào nhỏp. nhỏp. -- Gv Gv nx, nx, chữa chữa bài: bài: Bài Bài 44.. -- Làm Làm bài bài vào vào vở: vở: -- Gv Gv thu thu chấm chấm một một số số bài: bài:. -- 22 hs hs lờn lờn bảng bảng nờu, nờu, lớp lớp nx. nx.. -- Hs Hs đọc đọc yêu yêu cầu. cầu. -- Lần lượt hs nêu, Lần lượt hs nêu, lớp lớp nx nx bổ bổ sung. sung. 2 2 2 2 2 2 -- 1m = 100 dm ; 1km = 1000 1m = 100 dm ; 1km = 1000 000m 000m22 1m 1dm 1m22=10 =10 000 000 cm cm22;; 1dm22 == 100cm 100cm22 -- Cả Cả lớp lớp làm làm bài, bài, 33 hs hs lên lên bảng bảng chữa chữa bài, bài, lớp lớp đối chéo nháp kiểm tra bài bạn. đối chéo nháp kiểm tra bài bạn. 1 22= 10dm22 a. a. 15m 15m22 == 150000cm 150000cm22;; m m = 10dm 10. (Bài (Bài cũn cũn lại lại làm làm tương tương tự). tự). -- Cả Cả lớp lớp làm làm bài bài ,, 22 hs hs lên lên bảng bảng chữa chữa bài, bài, lớp đổi nháp chấm bài cho bạn. lớp đổi nháp chấm bài cho bạn. 2m 3m 2m225dm 5dm22>25dm >25dm22;; 3m2299dm 99dm22<4 <4 dm dm22 3dm 3dm225cm 5cm22== 305cm 305cm22;; 65 65 m m22 == 6500dm 6500dm22. -- Hs Hs đọc đọc đề đề toán, toán, phân phân tích tích và và trao trao đổi đổi cách cách làm bài. làm bài. - Cả Cả lớp lớp làm, làm, 11 Hs Hs lờn lờn bảng bảng chữa chữa bài. bài. 3, Củng cố - Dặn dũ Bài -- Củng Bài giải giải Củng cố cố nội nội dung dung bài bài Diện Diện tớch tớch thửa thửa ruộng ruộng hỡnh hỡnh chữ chữ nhật nhật là: là: - Nhận xột giờ học. 2 2 64 64 xx 25 25 == 1600 1600 (m (m )) - Nhắc Hs làm bài trong VBT và Cả Cả thửa thửa ruộng ruộng thu thu hoạch hoạch được được số số tạ tạ thóclà: thóclà: chuẩn bị bài sau. 1 1600 1600 xx == 800 800 (kg) (kg) -- Gv Gv cựng cựng hs hs nx nx chung. chung.. 2. 800 800 kg kg == 88 tạ tạ Đáp Đáp số: số: 88 tạ tạ thóc. thóc.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y Tiết Tiết 33. N¨m häc: 2011-2012 Tập Tập đọc đọc §67: §67: TIẾNG TIẾNG CƯỜI CƯỜI LÀ LÀ LIỀU LIỀU THUỐC THUỐC BỔ BỔ. I. I. MỤC MỤC ĐÍCH ĐÍCH YÊU YÊU CẦU CẦU::. -- Đọc Đọc lưu lưu loát, loát, trôi trôi chảy chảy toàn toàn bài. bài. Biết Biết đọc đọc bài bài với với giọng giọng rõ rõ ràng, ràng, rành rành mạch, mạch, phù phù hợp hợp với một văn bản phổ biến khoa học. với một văn bản phổ biến khoa học. -- Hiểu Hiểu nội nội dung dung bài: bài: Tiếng Tiếng cười cười làm làm cho cho con con người người khác khác với với động động vật. vật. Tiếng Tiếng cười cười làm làm cho cho con con người người hạnh hạnh phúc, phúc, sống sống lâu. lâu. Từ Từ đó đó làm làm cho cho học học sinh sinh có có ýý thức thức tạo tạo ra ra xung xung quanh quanh cuộc cuộc sống sống của của mình mình niềm niềm vui, vui, sự sự hài hài hước, hước, tiếng tiếng cười. cười. Trả Trả lời lời được được câu câu hỏi hỏi ởở cuối cuối bài. bài. * Môc tiªu riªng: HS Ký - Thực hiện theo bạn, GV đơn giản II. II. ĐỒ ĐỒ DÙNG DÙNG DẠY DẠY HỌC HỌC... -- Tranh Tranh minh minh hoạ hoạ bài bài đọc. đọc.. III. III. CÁC CÁC HOẠT HOẠT ĐỘNG ĐỘNG DẠY DẠY HỌC HỌC... 1, 1, Kiểm Kiểm tra tra bài bài cũ cũ:: -- HTL HTL bài bài Con Con chim chim chiền chiền chiện chiện và và trả trả lời câu hỏi về nội dung? lời câu hỏi về nội dung? -- Gv Gv nx nx chung, chung, ghi ghi điểm. điểm. 22,, Bài mới. Bài mới. aa.. Giới Giới thiệu thiệu bài bài.. b. b. Luyện Luyện đọc đọc và và tìm tìm hiểu hiểu bài bài.. *. *. Luyện Luyện đọc. đọc. -- Đọc toàn Đọc toàn bài: bài: -- Chia đoạn: Chia đoạn:. -- 22 Hs Hs đọc đọc bài, bài, trả trả lời lời câu câu hỏi. hỏi. Lớp Lớp nx, nx, bổ bổ sung. sung.. -- 11 Hs Hs khá khá đọc. đọc. -- 33 đoạn: Đ1 đoạn: Đ1 :: Từ Từ đầu...400 đầu...400 lần. lần. ++ Đ2: Đ2: Tiếp Tiếp ...làm ...làm hẹp hẹp mạch mạch máu. máu. ++ Đ3: Đ3: Còn Còn lại. lại. -- Đọc -- 33 Hs Đọc nối nối tiếp: tiếp: 2lần 2lần Hs đọc đọc /1lần. /1lần. ++ Đọc Đọc nối nối tiếp tiếp lần lần 1: 1: Kết Kết hợp hợp sửa sửa lỗi lỗi -- 33 Hs Hs đọc đọc phát phát âm. âm. ++ Đọc Đọc nối nối tiếp tiếp lần lần 2: 2: kết kết hợp hợp giải giải -- 33 Hs Hs khác khác đọc. đọc. nghĩa nghĩa từ. từ. -- Luyện -- Từng Luyện đọc đọc cặp: cặp: Từng cặp cặp luyện luyện đọc. đọc. -- Đọc -- 11 hs Đọc toàn toàn bài: bài: hs đọc. đọc. -- Gv Gv nx nx đọc đọc đúng đúng và và đọc đọc mẫu mẫu bài. bài. *. *. Tìm Tìm hiểu hiểu bài. bài. -- Hs -- Cả Hs đọc đọc thầm, thầm, trao trao đổi đổi bài: bài: Cả lớp. lớp. -- Phân Phân tích tích cấu cấu tạo tạo bài bài báo báo trên, trên, nêu nêu ýý -- Đ1: Đ1: Tiếng Tiếng cười cười là là đặc đặc điểm điểm quan quan trọng, trọng, chính phân chính của phân biệt của từng biệt con từng đoạn? con người đoạn? người với với các các loài loài vật vật khác. khác. -- Đ2: Đ2: Tiếng Tiếng cười cười là là liều liều thuốc thuốc bổ. bổ. -- Đ3: Đ3: Những Những người người cá cá tính tính hài hài hước hước chắc chắc chắn chắn sống sống lâu. lâu. -- Vì Vì sao sao nói nói tiếng tiếng cười cười là là liều liều thuốc thuốc -- Vì Vì khi khi cười, cười, tốc tốc độ độ thở thở của của con con người người bổ? tăng bổ? tăng đến đến một một trăm trăm ki ki -- lô lô -- mét mét 11 giờ, giờ, các các cơ cơ mặt mặt thư thư giãn giãn thoải thoải mái, mái, não não tiết tiết ra ra một một chất chất làm làm con con người người có có cảm cảm giác giác sảng sảng khoái, khoái, thoải thoải mái. mái. -- Nếu Nếu luôn luôn cau cau có có hoặc hoặc nổi nổi giận giận sẽ sẽ có có -- Có Có nguy nguy cơ cơ bị bị hẹp hẹp mạch mạch máu. máu.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y nguy nguy cơ cơ gì? gì? -- Người Người ta ta tìm tìm ra ra cách cách tạo tạo ra ra tiếng tiếng cười cười cho cho bệnh bệnh nhân nhân để để làm làm gì? gì? -- Trong Trong thực thực tế tế em em còn còn thấy thấy có có bệnh bệnh gì gì liên liên quan quan đến đến những những người người không không hay hay cười, cười, luôn luôn cau cau có có hoặc hoặc nổi nổi giận? giận? -- Rút Rút ra ra điều điều gì gì cho cho bài bài báo báo này, này, chọn chọn ýý đúng đúng nhất? nhất? -- Tiếng Tiếng cười cười có có ýý nghĩa nghĩa ntn? ntn? -- Nội Nội dung dung chính chính của của bài: bài: c. c. Đọc Đọc diễn diễn cảm. cảm. -- Đọc Đọc tiếp tiếp nối nối toàn toàn bài: bài: -- Nêu cách đọc bài: Nêu cách đọc bài:. -- Luyện Luyện đọc đọc đoạn đoạn 3: 3: -- Gv đọc mẫu: Gv đọc mẫu: -- Luyện Luyện đọc đọc theo theo cặp: cặp: -- Thi đọc: Thi đọc: -- Gv Gv cùng cùng hs hs nx, nx, khen khen học học sinh sinh đọc đọc tốt, ghi điểm. tốt, ghi điểm. 3. 3. Củng Củng cố, cố, dặn dặn dò dò.. -- Củng Củng cố cố nội nội dung dung bài bài -- Nx tiết học, về nhà Nx tiết học, về nhà đọc đọc bài bài nhiều nhiều lần, chuẩn bị bài : Ăn "mầm đá". lần, chuẩn bị bài : Ăn "mầm đá".. TiÕt 4 Tiết 5. N¨m häc: 2011-2012 -- ...để ...để rút rút ngắn ngắn thời thời gian gian điều điều trị trị bệnh, bệnh, tiết tiết kiệm kiệm tiền tiền cho cho nhà nhà Nước. Nước. -- Bệnh Bệnh trầm trầm cảm, cảm, bệnh bệnh stress. stress. -- Cần Cần biết biết sống sống một một cách cách vui vui vẻ. vẻ. -- ...làm ...làm cho cho người người khác khác động động vật, vật, làm làm cho cho người người thoát thoát khỏi khỏi một một số số bệnh bệnh tật, tật, hạnh hạnh phúc phúc sống sống lâu. lâu. -- ýý chính: chính: Mđ, Mđ, YC. YC. -- 33 hs hs đọc. đọc. -- Toàn Toàn bài bài đọc đọc rõ rõ ràng, ràng, rành rành mạch, mạch, nhấn nhấn giọng: động vật duy nhất, liều thuốc giọng: động vật duy nhất, liều thuốc bổ, bổ, thư giãn, sảng khoái, thoả mãn, nổi giận, thư giãn, sảng khoái, thoả mãn, nổi giận, căm căm thù, thù, hẹp hẹp mạch mạch máu, máu, rút rút ngắn, ngắn, tiết tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu... kiệm tiền, hài hước, sống lâu... -- Hs Hs nêu nêu cách cách đọc đọc đoạn. đoạn. -- Từng cặp luyện đọc. Từng cặp luyện đọc. -- Cá Cá nhân, nhân, cặp cặp đọc. đọc.. Âm nhạc (§/C: Lan d¹y) Kể chuyện §34: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. I) MỤC TIÊU:. - Hs chọn được một câu chuyện về một người vui tính. Biết kể chuyện theo cách nêu những sự việc minh họa cho đặc điểm tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện), hoặc kể lại sự việc để lại ấn tượng sâu sắc nhất về nhân vật (kể thành chuyện). - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. - Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. II) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1, Kiểm tra bài cũ. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y. - Gv nhận xét, cho điểm. 2, Dạy học bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hướng dẫn Hs hiểu yêu cầu của đề. - Gv nhắc Hs: + Nhân vật trong truyện là một người vui tính mà em biết trong cuộc sống hàng ngày. + Có thể kể chuyện theo hai hướng: Giới thiệu người vui tính, nêu những đặc điểm minh hoạ cho đặc điểm tính cách đó (không thành chuyện). Hoặc: Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về một người vui tính (thành chuyện) 2.3, Thực hành kể chuyện a, Kể chuyện theo cặp - Gv giúp đỡ các nhóm b, Thi kể chuyện trước lớp. 4, Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Nhắc Hs về kể lại chuyện cho mọi người nghe.. Tiết 1. N¨m häc: 2011-2012 - 1 Hs kể câu chuyện đã nghe, đã đọc về một người có tinh thần lạc quan, yêu đời và nêu ý nghĩa câu chuyện.. - 1 Hs đọc đề. - 3 Hs đọc tiếp nối 3 gợi ý trong SGK.. - Một số Hs giới thiệu nhân vật mình chọn kể. - Từng cặp Hs kể cho nhau nghe câu chuyện của mình. Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Vài Hs thi kể chuyện trước lớp. Mỗi Hs thi xong nêu ý nghĩ câu chuyện, trả lời câu hỏi của bạn. - Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất.. Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012(học bài thứ 3) Toán §§167: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. I) MỤC TIÊU. - Ôn tập về góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song, vuông góc. - Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước. - Củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích của hình vuông. * Môc tiªu riªng: HS Ký - Thực hiện theo bạn, GV đơn giản II) ĐỒ DÙNG. - Thước ê- ke. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y 1, Kiểm tra bài cũ - Gv nêu nhận xét. 2, Dạy học bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hướng dẫn Hs làm bài tập Bài 1: - Gv nhận xét. *Bài 2: - Gv nhắc lại cách vẽ. - Goi Hs chữa bài. - Gv nhận xét. Bài 3: - Hdẫn Hs làm bài.. Bài 4: - Hướng dẫn Hs giải bài. - Gv chữa bài.. 3, Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét giờ học. - Dặn Hs về làm bài trong VBT.. N¨m häc: 2011-2012 - 2 Hs chữa bài 2 trong VBT.. - 1 Hs đọc bài tập. - Hs làm và nêu miệng kết quả: a, Các cạnh song song: AB và CD. b, Các cạnh vuông góc: AD và DC, AD và AB. - 1 Hs nêu yêu cầu. - Hs vẽ vào vở, tính chu vi và diện tích hình vuông. + Chu vi: 3 x 4 = 12 (cm) + Diện tích: 3 x 3 = 9 (cm2) - 1 Hs đọc bài tập. - HS tính chu vi và diện tích từng hình rồi so sánh và nêu kết quả. + Đúng: D. + Sai: A, B, C - 1 Hs đọc bài tập. - Cả lớp giải bài vào vở, một em lên bảng. Diện tích nền phòng học là: 5 x 8 = 40 (m2) = 400 000 (cm2) Diện tích một viên gạch là: 20 x 20 = 400 (cm2) Số gạch dùng lát nền nhà là: 400 000 : 400 = 1000 (viên) Đáp số: 1000 viên.. Tiết 2. Luyện từ và câ §§ 67: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI I) MỤC TIÊU: - Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Biết đặt câu với các từ đó. * Môc tiªu riªng: HS Ký - Thực hiện theo bạn, GV đơn giản II) ĐỒ DÙNG: - Bảng kẻ phân loại các loại từ phức. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, Kiểm tra bài cũ - Hs đọc ghi nhớ: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu” - Gv nhận xét, cho điểm. - 2 Hs đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y 2, Dạy học bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hướng dẫn Hs làm bài tập Bài 1: - Hướng dẫn Hs làm phép thử để biết từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm giác hay tính tình.: a, Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi “làm gì?” b, Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi “cảm thấy thế nào?” c, Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi “là người thế nào?” d, Từ chỉ cảm giác và tính tình trả lời câu hỏi phần b và c. - Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a, vui chơi, góp vui, mua vui. b, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui. c, vui tính, vui nhộn. d, vui vẻ. Bài 2: - Gv nêu yêu cầu của bài. - Gv và cả lớp nhận xét. Bài 3: - Nhắc Hs: chỉ tìm các từ miêu tả tiếng cười - tả âm thanh.. N¨m häc: 2011-2012. - Hs đọc yêu cầu.. - Cả lớp làm vào VBT. - 1 Hs làm trên bảng lớp.. - Hs làm bài, tiếp nối nhau đọc câu văn của mình.. - Hs đọc yêu cầu cảu bài tập. - Hs trao đổi với bạn để tìm được nhiều - Gv ghi bảng, bổ sung. từ ngữ miêu tả tiếng cười. - Hs nối tiếp nhau phát biểu và đặt câu với từ đó. - Hs viết vào vở. 3, Củng cố - Dặn dò + cười ha hả, hì hì, hi hí, hơ hơ, khanh - Nhận xét giờ học. khách, khành khạch, khềnh khệch, khùng - Nhắc Hs ghi nhớ bài tập 3, về đặt thêm khục, khúc khích, khinh khích, rinh rích, rúc rích, sằng sặc, sặc sụa... các câu có từ đó.. TiÕt 3 Tiết 4. ThÓ dôc (§/C Hîp d¹y) Khoa học §§67: ÔN TẬP: ĐỘNG VẬT - THỰC VẬT. I) MỤC TIÊU:. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y N¨m häc: 2011-2012 Hs được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ trên cơ sở Hs biết: - Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật. * Môc tiªu riªng: HS Ký - Thực hiện theo bạn, GV đơn giản II) CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:. 1, Kiểm tra bài cũ + Thế nào là chuỗi thức ăn? + Lấy ví dụ về chuỗi thức ăn? 2, Dạy học bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Các hoạt động HĐ 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn Bước 1: Làm việc cả lớp - Hướng dẫn Hs tìm hiểu các hình trang 134; 135: + Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được bắt đầu từ sinh vật nào? Bước 2: Làm việc theo nhóm - Gv chia nhóm, phát giấy bút. Bước 3: - Gv giảng thêm: trong tự nhiên mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật còn phức tạp hơn nhiều, tạo thành lưới thức ăn. -Gv kết luSơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã: Đại bàng 3, Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét giờ học. - Nhắc Hs về nhà ôn bài.mèoận:. Tiết 5. - 2 Hs thực hiện yêu cầu.. - Hs quan sát hình trang 134, 135 và trả lời câu hỏi. + Cây lúa. - Hs làm việc theo nhóm, cùng tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã bằng chữ. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong nhóm. - Các nhóm treo sản phẩm, trình bày trước lớp. + Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã ta thấy có nhiều mắt xích hơn: cây là thức ăn của nhiều loài vật. Nhiều loài vật khác nhau cùng là thức ăn của một số loài vật khác.. Chính tả §§34: Nghe - viết: NÓI NGƯỢC. I) MỤC TIÊU. - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian Nói ngược. - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn (r/ d/ gi, dấu hỏi/ dấu ngã) II) CHUẨN BỊ. - Bảng phụ viết nội dung bài tập. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y 1, Kiểm tra bài cũ - Gv nhận xét. 2, Dạy học bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hướng dẫn nghe - viết - Gv đọc bài vè Nói ngược. + Bài vè nói về nội dung gì?. N¨m häc: 2011-2012 - Hs viết bảng con bài 3a tiết trước.. - Hs theo dõi SGK. - Hs đọc thầm, tìm những từ khó viết, dễ lẫn, chú ý cách trình bày. + Nói những chuyện phi lí, ngược đời không thể nào xảy ra nên gây cười. - Hs nghe - viết bài vào vở. - Hs soát bài.. - Gv đọc cho Hs viết bài. - Đọc cho Hs soát bài. - Thu chấm 6 bài, nhận xét. 2.3, Hướng dẫn Hs làm bài tập chính tả - Gv nêu yêu cầu của bài. - Hs đọc thầm đoạn văn, làm vào VBT. - Gv treo bảng phụ. - 1 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng: - Cả lớp và Gv nhận xét. + giải đáp, tham gia, dùng một thiết bị, theo dõi, bộ não, kết quả, bộ não, bộ não, không thể. 3, Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Nhắc Hs ghi nhớ thông tin bài tập 2.. Tiết 1. Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012(học bài thứ 4) Tập đọc §68: ĂN MẦM ĐÁ. I) MỤC TIÊU:. - Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hóm hỉnh. Đọc phân biệt lời các nhân vật trong truyện (Trạng Quỳnh, chúa Trịnh). - Hiểu nghĩa cac từ trong bài. Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vữa khéo răn chúa: No thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ. II) CHUẨN BỊ:. - Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1, Kiểm tra bài cũ - 2 Hs thực hiện yêu cầu. - Yêu cầu Hs đọc bài Tiếng cười là liều thuốc bổ. - Gv nhận xét, cho điểm. 2, Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y N¨m häc: 2011-2012 2.2, Hướng dẫn Hs luyện đọc và tìm hiểu bài a, Luyện đọc - 1 Hs khá đọc toàn bài. + Bài có thể chia làm mấy đoạn? + 4 đoạn: Đoạn 1: 3 dòng đầu. Đoạn 2: Tiếp theo đến...đại phong. Đoạn 3: Tiếp theo đến...khó tiêu. Đoạn 4: còn lại. - Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn (2 lượt). - Gv sửa phát âm, cách đọc và giúp Hs - Hs luyện đọc theo cặp. - 1 Hs đọc toàn bài. hiểu nghĩa một số từ khó. - Gv đọc mẫu. b, Tìm hiểu bài - Hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi. + Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “mầm + Vì chúa ăn gì cũng không ngon miệng, đá”? thấy “mầm đá” là món lạ thì muốn ăn. + Trạng cho người đi lấy đá về ninh, còn + Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên ngoài hai chữ “Đại phong”. Trạng bắt chúa như thế nào? chúa phải chờ cho đến lúc đói mèm. + Không, vì thực ra không hề có món đó. + Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon. + Cuối cùng chúa có được ăn “mầm đá” + TQ rất thông minh./ TQ vừa giúp chúa không? + Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon lại vừa khéo chê./ TQ rất hóm hỉnh. miệng? + Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng - 3 Hs đọc bài theo lối phân vai. Quỳnh? c, Đọc diễn cảm - Gv hướng dẫn Hs tìm đúng giọng đọc - 2 -3 Hs đọc bài. - Hs luyện đọc theo cặp. từng nhân vật. - Hướng dẫn Hs đọc diễn cảm đoạn: Thấy - Hs thi đọc diễn cảm. chiếc lọ... vừa miệng đâu ạ. - Gv nhận xét, cho điểm. + Truyện ca ngợi TQ thông minh. Vừa + Nội dung bài nói gì? biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, 3, Củng cố - Dặn dò vừa khéo răn chúa. - Nhận xét giờ học. - Nhắc Hs về học bài.. Tiết 2. Toán §§168: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo). I) MỤC TIÊU. Giúp Hs: - Nhận biết và vẽ được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giả các bài toán có yêu cầu tổng hợp. II) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y 1, Kiểm tra bài cũ 2, Dạy học bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hướng dẫn Hs làm bài tập Bài 1: - Gv nhận xét. Bài 2: - Hướng dẫn Hs thực hiện. Bài 4: - Gv vẽ hình, nêu yêu cầu. - Gợi ý cách giải. 3, Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét giờ học. - Dặn Hs làm bài trong VBT.. Tiết 3. N¨m häc: 2011-2012. - Hs nêu yêu cầu. - Hs quan sát trong SGK, trao đổi với bạn và nêu câu trả lời. a, DE song song với AB. b, DC vuông góc với BC. - 1 Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài và nêu kết quả lựa chọn. c, 16cm. - Cả lớp giải vào vở, 1 Hs lên bảng. Diện tích hình chữ nhật BEGC là: 3 x 4 = 12 (cm2) Diện tích hình bình hành ABCD là: 4 x 3 12 (cm2) Diện tích hình H là: 12 x 2 = 24 (cm2) Đáp số: 24 (cm2). Tập làm văn § 67: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT. I) MỤC TIÊU:. - Nhận thức đúng về lỗi trong bài viết của bạn và của mình khi đã được thầy cô chỉ rõ. - Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi chung về bố cục bài, về ý, cách dùng từ đặt câu, lỗi chính tả; biết tự chữa những lỗi thầy cô yêu cầu chữa trong bài viết của mình. - Nhận thức được cái hay của bài được thầy cô khen. II) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1, Nhận xét chung về kết quả làm bài của HS. - Gv viết đề bài lên bảng. - 1 Hs đọc lại đề - Nhận xét về kết quả bài làm: *) Ưu điểm: + Các em đã xác định đúng đề bài, kiểu bài. + Một số bài bố cục chặt chẽ, diễn đạt rõ ý: *) Hạn chế: - Hs đọc lời phê. + Một số bài chưa đủ 3 phần - Đọc những chhỗ thầy cô chỉ lỗi. + Nhiều bài còn sử dụng dấu câu tuỳ tiện. + Viết hoa còn tuỳ tiện.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y + Một số bài còn liệt kê sự việc. + Chưa biết sử dụng các hình ảnh so sánh nhân hó, so sánh. - Thông báo điểm, trả bài. 2, Hướng dẫn Hs chữa bài a, Hướng dẫn từng Hs sửa lỗi. - Gv theo dõi, hướng dẫn. b, Hướng dẫn chữa lỗi chung - Gv chép các lỗi lên bảng. - Gv và cả lớp chữa bài. 3, Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài văn hay - Gv đọc những đoạn văn, bài văn hay. 4, Củng cố - Dặn dò - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết văn tốt. - Yêu cầu những em chưa đạt về viết lại bài.. Tiết 4. N¨m häc: 2011-2012 - Viết vào VBT những lỗi trong bài và sửa lỗi. - Đổi bài làm cho bạn để soát lỗi. - 2 Hs lên bảng chữa bài. - Cả lớp chữa trên nháp. - Hs chép bài vào vở.. - Hs trao đổi. rút kinh nghiệm.. Lịch sử §34: ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II. I. MỤC TIÊU.. - Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời Nguyễn. - Tự hào về truyền thống dựng nớc và giữ nước của dân tộc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. - Phiếu bài tập. - Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK được phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. ổn định tổ chức.. - 1 HS lên bảng.. 2. Kiểm tra bài cũ. - Mô tả lại sơ lược quá trình xậy dựng kinh thành Huế? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Giảng bài. - GV đa ra băng thời gian, yêu cầu HS điền tên các thời kì, triều đại vào ô trống. - Danh sách các nhận vật lịch sử: Hùng Vương,. - HS thảo luận nhóm, trình bày. - Khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN: Hùng Vương An Dương Vương. - Từ năm 179 TCN đến năm 938:. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y. N¨m häc: 2011-2012. An Dương Vương, Hai Bà Trng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thái Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Thánh Tông, Nguyễn Trãi, Nguyễn Huệ.. nước ta bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ; chiến thắng Bạch Đằng. - Từ năm 938 đến năm 1009: buổi đầu độc lập. - Từ năm 1009 đến năm 1226: nước Đại Việt thời Lý. - Từ năm 1226 đến năm 1400: nước Đại Viêt thời Trần. - Thế kỉ XV: Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê. - Thế kỉ XVI - XVIII: Trịnh - Nguyễn phân tranh,… - Từ năm 1802 đến năm 1858: nhà Nguyễn thành lập. - HS nêu tóm tắt về công lao của các nhận vật lịch sử trên.. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại các kiến thức đã học.. Tiết 5:. Đạo đức § 33 : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG. I. MỤC TIÊU. - HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Có ý thức tham gia các việc làm bảo vệ trường lớp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -Phiếu học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.Kiểm tra bài cũ -Theo em các bạn HS trong trường tham gia vệ sinh nơi công cộng như thế nào? - Em cần làm gì để là một HS có ý thức chấp hành tốt vệ sinh nơi công cộng? - GV nhận xét - Đánh giá. 2. Bài mới 2.1. Tham quan trường, lớp học - GV cho HS tham quan sân trường, vườn trường, lớp học. -Yêu cầu HS làm phiếu học tập sau theo cặp.- GV tổng kết dựa trên những phiếu học tập của HS. Kết luận: Các em cần phải giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.. - HS trả lời câu hỏi.. - HS tham quan sân trường, vườn trường, lớp học. - HS làm phiếu học tập sau theo cặp 1.Em thấy vườn trường, sân trường mình như thế nào? Sạch, đẹp, thoáng mátBẩn, mất vệ sinh. Ý kiến của em: 2.Sau khi quan sát em thấy lớp như thế nào? Ghi lại ý kiến của em.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y 2.2. Những việc cần làm để giữ gìn trường , lớp sạch đẹp -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 ghi ra giấy những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Kết luận: Muốn giữ trường lớp sạch đẹp ta có thể làm một số công việc sau: + Không vứt rác ra sân lớp. …… 2.3. Thực hành vệ sinh trường lớp - Cho HS nhặt rác quan sân trường, lau bàn ghế tủ, cửa kính … 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - GDHS ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.. Tiết 1. N¨m häc: 2011-2012 - HS thảo luận nhóm 4 ghi ra giấy những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Lần lượt các thành viên trong nhóm sẽ ghi ý kiến của mình vào phiếu. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các nhóm. - HS nhặt rác quan sân trường, lau bàn ghế, tủ, cửa kính …. Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012(học bài thứ 5) Toán § 169: ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. I) MỤC TIÊU. - Củng cố cho Hs cách tìm số trung bình cộng - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. II) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Kiểm tra bài cũ - 2 Hs thực hiện yêu cầu. + Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số? - Gv nhận xét. 2, Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài - Hs nêu yêu cầu. 2.2, Hướng dẫn Hs làm bài tập - Cả lớp giải bài vào vở, 1 Hs lên bảng. Bài 1: a, (137 + 248 + 395): 3 = 260 b, (348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463 - Gv nhận xét, chữa bài. - 1 Hs nêu yêu cầu. Bài 2: - Hs giải bài vào vở, 1 Hs lên bảng. Trung bình số dân tăng hằng năm là: (158 + 147 + 132 + 103 + 95) = 127 - Gv nhận xét. (người) Bài 3: Thực hiện tương tự Đáp số: 127 người. Tổ 2 góp được là: 36 + 2 = 38 (quyển) Tổ 3 góp được là: 3, Củng cố - Dặn dò 36 + 38 + 40) : 3 = 38 (quyển) - Gv nhận xét giờ học. Đáp số: 38 quyển. - Dặn Hs làm bài trong VBT. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y N¨m häc: 2011-2012 Tiết 2 Luyện từ và câu § 68: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU I) MỤC TIÊU. - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương tiện (trả lời câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì?). - Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu; thêm được trạng ngữ chỉ phương tiện vào câu. II) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1, Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu Hs làm lại bài 3 tiết trước. - Nhận xét, sửa sai. 2, Dạy học bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Phần nhận xét - Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng: + ý 1: các trạng ngữ trả lờ câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì? + ý 2: Cả hai trạng ngữ bổ sung ý nghĩa phương tiện cho câu. 2.3, Phần ghi nhớ - Yêu cầu Hs nêu ghi nhớ. 2.4, Phần luyện tập Bài 1:. - 2 Hs thực hiện.. - 2 Hs tiếp nối nhau đọc bài tập 1, 2. - Hs phát biểu ý kiến.. - 2- 3 Hs đọc ghi nhớ SGK.. - Hs đọc nội dung bài tập, suy nghĩ làm bài. - 2 Hs lên bảng gạch dưới bộ phận trạng ngữ - Gv nhận xét, kết luận lời giải đúng. trong hai câu văn trên bảng. a, Bằng một giọng thân tình,... b, Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo Bài 2: léo,... - Hs đọc SGK, quan sát ảnh minh hoạ, viết một đoạn văn tả con vật, trong đó có ít nhất một câu có trạng ngữ chỉ phương tiện. - Hs tiếp nối nhau đọc đoạn văn miêu tả con vật, nói rõ câu văn có trạng ngữ chỉ phương - Cả lớp và Gv nhận xét. tiện. 3, Củng cố - Dặn dò VD: - 1 Hs nhắc lại nội dung cần ghi nhớ. + Bằng đôi cánh to rộng, gà mái che chở co - Nhắc Hs về hoàn thiện đoạn văn đàn con. bài tập 2.. Tiết 3. Địa lí § 4: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II. I. MỤC TIÊU.. Học xong bài này, HS biết: Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y N¨m häc: 2011-2012 - Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam: + Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, các cao nguyên ở Tây Nguyên. + Một số thành phố lớn. + Biển Đông các đảo và quần đảo chính... - Hệ thống một số đặc đểm tiêu biể của các thành phố chính ở nước ta: Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng. - Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ,các đồng bằng duyên hải miền Trung; Tây Nguyên. - Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính, ở các vùng, núi, cao nguyên, đồng bằng, biển đảo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. - Bản đồ hành chính Việt Nam. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Nêu một vài nguyên nhân làm cạn kiệt - 1 HS nêu. nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hớng dẫn ôn tập. - GV treo bản đồ địa lí tự nhiên Việt - HS lên bảng chỉ các địa danh: dãy núi Nam. Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, các cao nguyên ở Tây Nguyên, các thành phố: Đà Lạt, Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. - HS thảo luận nhóm, trình bày trước lớp. - Yêu cầu HS nêu những đặc điểm tiêu * Hà Nội: là thành phố lớn ở trung tâm biểu của các thành phố đã học. đồng bằng Bắc Bộ, thủ đô của nước ta, nơi có sông Hồng chảy qua, các phố cổ nằm gần hồ Hoàn Kiếm, là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, khoa học hàng đầu của nước ta. * Đà Lạt: nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ. Đà Lạt có nhiều rau xanh, hoa quả, rừng thông, thác nớc và biệt thự, lầ thành phố du lịch và nghỉ mát nổi tiếng của nước ta. * Hải Phòng: nằm ở đông bắc đồng bằng Bắc Bộ, đây là một thành phố cảng, một trung tâm công nghiệp đóng tàu và trung tâm du lịch lớn của nớc ta. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y. N¨m häc: 2011-2012 * Thành phố Hồ Chí Minh: nằm bên sông Sài Gòn, đay là thành phỗ trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước, các sản phẩm công nghiệp của thành phố rất đa dạng, đợc 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học. tiêu thụ ở nhiều nơi trong cả nớc và xuất - Về nhà ôn tập các kiến thức đã học, khẩu. chuẩn bị thi học kì.. Tiết 4. Mĩ thuật § 34: VẼ TRANH: ĐỀ TÀI TỰ DO. I. MỤC TIÊU.. - Hiêu cách tìm và chọn nội dung đề tài tự do. - Biết cách vẽ theo đề tài tự do. - Vẽ được tranh đề tài tự do theo ý thích. - HS quan tâm đến cuộc sống xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. - SGK, hình gợi ý cách vẽ tranh, giấy vẽ, bút màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. - GV nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài. - GV giới thiệu hình ảnh, gợi ý HS nhận xét.. - HS nói về đề tài, ví dụ: + Các hoạt động ở trường. + Sinh hoạt trong gia đình. + Vui chơi múa hát, thể thao,… + Lễ hội. - GV hướng dẫn HS cách khai thác nội dung + Lao động. + Phong cảnh quê hương. đề tài. VD: Đối với đề tài Nhà trường, có thể vẽ: + Giờ học trên lớp. + Cảnh sân trường trong giờ ra chơi. + Lao động trồng cây, chăm sóc vườn trường. c. Hoạt động 2: Thực hành. - GV gợi ý HS tìm nội dung và cách thể hiện - HS làm bài. khác nhau. d. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - GV khen ngợi, động viên HS. - HS trưng bày kết quả. * Dặn dò: - Vẽ tranh theo ý thích vào giấy ở nhà. - Tự chọn các bài vẽ đẹp để trưng bày kết quả học tập cuối năm. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y. Tiết 1. N¨m häc: 2011-2012. Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2012(học bài thứ 6) Toán § 170: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ. I. MỤC TIÊU.. - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu và tỷ số của hai số đó. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra vở bài tập của HS. - GV nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Thực hành. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài, nêu miệng. Tổng hai số 318 1 945 Hiệu hai số 42 87 Số lớn 180 1 016 Số bé 138 929 - 2 HS đọc đề bài. Bài 2: - HS làm bài vào vở. - Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu đề Tóm tắt: bài. ?cây - Bài toán thuộc dạng gì ? Cách giải ? Đội 1: 1 375 285 cây cây Đội 2: ?cây Bài giải: Số cây đội thứ nhất trồng được là: (1 375 + 285) : 2 = 830 (cây) Số cây đội thứ hai trồng được là: 1 375 - 830 = 545 (cây) Đáp số: 830 cây; 545 cây - HS đọc đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở. Bài giải: Bài 3: Nửa chu vi của thửa ruộng là: - Hướng dẫn HS tóm tắt, cách giải. 530 : 2 = 265 (m) - Tổ chức cho HS làm bài. Chiều dài của thửa ruộng là: (265 + 47) : 2 = 156 (m) Chiều rộng của thửa ruộng là: 265 - 156 = 109 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 156 109 = 17 004 (m2) Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y. N¨m häc: 2011-2012. *Bài 4: - Hướng dẫn HS tìm hiêu yêu cầu đề bài, cách giải. - Tổ chức cho HS làm bài.. *Bài 5: - Hướng dẫn HS các bước giải: + Tìm tổng hai số. + Tìm hiệu hai số. + Tìm mỗi số. 4. Củng cố dặn dò. - 1 HS nêu lại cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Về nhà làm lại các bài tập. - Chuẩn bị bài sau.. Tiết 1. Đáp số: 17 004 m2 - HS đọc đề bài. - HS làm bài vào vở. Bài giải: Tổng của hai số đó là: 135 2 = 270 Số phải tìm là: 270 - 246 = 24 Đáp số: 24 - HS đọc đề bài. - HS làm bài, chữa bài. Bài giải: Số lớn nhất có ba chữ số là 999. Vậy tổng của hai số là 999. Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Vậy hiệu của hai số là 99. Số lớn là: (999 + 99) : 2 = 549 Số bé là: 999 - 549 = 450 Đáp số: 549; 450. Tập làm văn § 68: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN. I. MỤC TIÊU.. - Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước. - Biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. - Mẫu Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Không kiểm tra. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào giấy tờ in sẵn. Bài tập 1:. N¨m häc: 2011-2012. - HS đọc thầm yêu cầu bài tập 1 và mẫu - GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong Điện chuyển tiền đi. Điện chuyển tiền đi: + N3 VNPT: Là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện. + ĐCT: Viết tắt của Điện chuyển tiền. - GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi. + Họ tên người gửi (họ, tên của mẹ em) - HS theo dõi, tự điền vào mẫu của + Đại chỉ: nơi ở của gia đình em. mình. + Só tiền gửi: Viết bằng số trước, viết bằng chữ sau. + Họ tên người nhận: là ông hoặc bà em. + Địa chie: nơi ở của ông bà em. + Tin tức kèm theo chú ý ngắn gọn. + Nếu cần sửa chữa điều đã viết, em viết vào ô dành cho việc sửa chữa. + Những mục còn lại nhận viên bưu điện sẽ làm. - GV cùng cả lớp nhận xét. Bài tập 2: - 1 số HS đọc bài làm của mình. - GV giúp HS giải thích các chữ viết tắt, - HS đọc yêu cầu của bài tập và nội các từ ngữ khó. dung Giấy đặt mua báo chí trong nước. - Lưu ý HS về những thông tin mà đề bài cung cấp để các em ghi cho đúng: + Tên các báo chọn đặt cho mình, cho ông bà, bố mẹ, anh chị. + Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6 tháng, 12 tháng). 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập.. Tiết 5. - HS điền vào mẫu, sau đó trình bày trước lớp.. Khoa học Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> KÕ ho¹ch bµi d¹y. N¨m häc: 2011-2012 §§68: ÔN TẬP: THỰC VẬT - ĐỘNG VẬT (tiếp). I) MỤC TIÊU. Hs được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ trên cơ sở Hs biết: - Phân tích được vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên. II) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1, Kiểm tra bài cũ + Lấy ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên mà em biết? 2, Dạy học bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Các hoạt động HĐ 2: Xác định vai trò của con người trong chuỗi thức ăn tự nhiên Bước 1: Làm việc theo cặp - Gv nêu yêu cầu: + Kể tên những gì có trong sơ đồ? + Dựa vào hình trên, bạn hãy nói về chuỗi thức ăn trong đó có con người? - Gv theo dõi, giúp đỡ. Bước 2: Hoạt động cả lớp - Gv nhận xét: Các loài tảo cá người Cỏ bò người - Gv nêu câu hỏi: + Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ dẫn đến tình trạng gì? + Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt? + Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất? Gv kết luận: + Con người cũng là một thành phần của tự nhiên. Vì vậy chúng ta phải có nghĩa vụ bảo vệ sự cân bằng trong tự nhiên. + Thực vật đóng vai trò cầu nối giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên. Sự sống trên trái đất được bắt đầu từ thực vật. Bởi vậy, chúnh ta cần phải bảo vệ môi trường nước, không khí, bảo vệ thực vật đặc biệt là bảo vệ rừng. 3, Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét giờ học. - Dặn Hs về ôn bài.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>